Giáo án Sinh học 12 - Tiết 37 - Bài 35: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
1. Quan hệ hỗ trợ: quan hệ giữa các cá thể cùng loài nhằm hỗ trợ nhau trong các hoạt động sống
-Ví dụ:hiện tượng nối liền rễ giữa các cây thông
Chó rừng thường quần tụ từng đàn .
-Ý nghĩa:+đảm bảo cho quần thể tồn tạ ổn định
+khai thác tối ưu nguồn sống
+tăng khả năng sống sót và sinh sản
Ngày soạn:2/1/08 CHƯƠNGI-CÁ THỂ VÀ QUẦN THỂ SINH VẬT tiết:37 Bài 35:Môi trường sống và các nhân tố sinh thái I.Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần: -Nêu được khái niệm môi trường sống của sinh vật,các loại môi trường sống -Phân tích được ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái vô sinh và huuwx sinh của môi trường tới đồi sống sinh vật. -Nêu được khái niệm giới hạn sinh thái ,cho ví dụ -Nêu được khái niệm ổ sinh thái,phân biệt nơi ở với ổ sinh thái,lấy ví dụ minh họa. -Rèn luyện được kĩ năng phân tích các yếu tố môi trường và xây dựng được ý thức bảo vệ môi trường thiên nhiên. II.Phương tiện dạy học Tranh phóng to hình 35.1,35.2 III.Trọng tâm -Khái niệm về môi trường sống của sinh vật,phân biệt 2 nhóm nhân tô sinh thái vô sinh và hữu sinh. -Khái niệm về giới hạn sinh thái và ổ sinh thái -Sự thích nghi của sinh vật với ánh sáng ,nhiệt độ cảu môi trường. IV.Tiến trình bài giảng 1.Ổn định lớp 2.Bài cũ:không kiểm tra bài cũ 3.Bài mới: Hoạt động cuả giáo viên và học sinh Nội dung Gv:Treo hình ảnh cây trên đồi vấn đáp hs: Theo em có những yếu tố nào tác động đến cây?tác động đó ảnh hưởng tới cây như thế nào? Những yếu tố bao quanh cây ,ảnh hưởng tới cây gọi là môi trường.Vậy môi trường sống của sinh vật là gì? Gồm các loại môi trường nào? GV.Các yếu tố bao quanh sinh vật gọi là nhân tố sinh thái.Vậy có những nhóm nhân tố sinh thái nào? GV.Nhân tố vô sinh gồm những loại nào? GV:Nhân tố hữu sinh bao gồm các nhân tố nào? Trong các nhân tố trên nhân tố nào ảnh hưởng lớn nhất tới sinh vật?vì sao? GV:Giới hạn sinh thái là gì?Thé nào là khoảng thuận lợi,khoảng chống chịu? Hãy nêu thêm một số ví dụ về giới hạn sinh thái của sinh vật? Vẽ đồ thị giới hạn sinh thái về nhiệt độ của cá rô phi của Việt Nam? Tìm hiểu giới hạn sinh thái của sinh vật có ý nghĩa gì? Gv:Đưu một ví dụ:Trên cùng một cây,có nhiều loài chim sinh sống ở độ cao khác nhauàcây xem là nơi ở của sinh vật nhưng mỗi bộ phận của cây có một loài sinh sống riêngàổ sinh thái.Vậy ổ sinh thái là gì? -Gv: so sánh ổ sinh thái và nơi ở?Nêu ví dụ? Gv:ổ sinh thái không chỉ là nơi ở mà là cách sinh sống của loài đó:ví duàkiếm ăn bằng cách nào,ăn mồi nào?kiếm ăn ở đâu…? GV:theo em tại sao nhiều loài sống chung với nhau trong cùng một khu vực mà không cạnh tranh nhau? Nêu ví dụ?tìm hiểu về ổ sinh thái có ý nghĩa gì? GV:Yêu cầu h/s quan sát tranh và rút ra đặc điểm thích nghi của sinh vật với ánh sang? Gv:Hãy nêu ví dụ và giải thích :nhiệt độ ảnh hưởng tới kích thước cơ thể? Gv.yêu câu học sinh lấy them ví dụ và trả lời câu hỏi lệnh sgk? I.MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI 1.Khái niệm và phân loại môi trường a.Khái niệm Môi trường sống cuả sinh vật là bao gồm tất cả các nhân tố xung quanh sinh vật,có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp làm ảnh hưởng tới sự tồn tại , sinh trưởng ,phát triển và mọi hoạt động của sinh vật. b.Phân loại 1.Môi trường nước 2.Môi trường đất 3.Môi trường sinh vật 2.Các nhân tố sinh thái a.Nhân tố sinh thái vô sinh:(nhân tố vật lí và hóa học)khí hậu,thổ nhưỡng ,nước và địa hình b.Nhân tố hữu sinh:vi sinh vật,nấm,động vật,thực vật và con người. II.GIỚ HẠN SINH THÁI VÀ Ổ SINH THÁI 1.Giới hạn sinh thái:là khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển. -Khoảng thuận lợi:là khoảng của các nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp cho sinh vật sinh thực hiện các chức năng sống tốt nhất -Khoảng chống chịu:khoảng của các nhân tố sinh thái gây ức chế cho hoạt động sống của sinh vật. 2.Ổ sinh thái:Là không gian sinh thái mà ở đó những điều kiện môi trường quy định sự tồn tại và phát triển không hạn định của cá thể của loài. -Ổ sinh thái gồm:ổ sinh thái riêng và ổ sinh thái chung -Sinh vật sống trong một ổ sinh thái nào đó thì thường phản ánh đặc tính của ổ sinh thái đó thong qua những dấu hiệu về hình thái của chúng -Nơi ở:là nơi cư trú của một loài III.SỰ THÍCH NGHI CỦA SINH VẬT VỚI MÔI TRƯỜNG SỐNG 1.Thích nghi của sinh vật với ánh sáng -Thực vật thích nghi khác nhau với điều kiện chiếu sáng của môi trường. Có hai nhóm cây chính:cây ưa sáng và cây ưa bóng -Động vật:dùng ánh sáng để định hướng,hình thành hướng thích nghi:ưa hoạt động ban ngày và ưa haotj động ban đêm. 2.Thích nghi của sinh vật với nhiệt độ a.Quy tắc về kích thước cơ thể:Động vật đẳng nhiệt vùng ôn đới có kích thước > động vật cùng loài ở vùng nhiệt đới b.Quy tắc về kích thước các bộ phận tai ,đuôi, chi… V.Củng cố:yêu cầu học sinh đọc kết bài và trả lời cau 5 trang155 VI.HDVN:Học bài cũ và xem bài mới Ngày soạn:6/1/09 Tiết:38 Bài 36: Quần thể sinh vật và mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể I.MỤC TIÊU Sau khi học xong bài này học sinh cần: -Trình bày được thế nào là một quần thể sinh vật,lấy được ví dụ minh họa vè quần thể -Nêu được các mối quan hệ:hỗ trợ,cạnh tranh trong quần thể ,lấy được ví dụ minh họa và nêu được nguyên nhân và ý nghĩa sinh thái của mối quan hệ đó. II.PTDH -Tranh phóng to hình 36.1-4 SGK III.TRỌNG TÂM -Khái niệm quần thể sinh vật -Quan hệ hỗ trợ và quan hệ cạnh tranh trong quần thể IV.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 1.Ổn định lớp 2.Bài cũ:nêu một số ví dụ nêu lên mối tương quan giữa sinh vật với môi trường?phân biệt nơi ở và ổ sinh thái? 3.Bài mới: Hoạt động cuả giáo viên và học sinh Nội dung Q/s hình a,b,c h36.1 nhắc lại :khái niệm quần thể là gì? nêu thêm một số ví dụ? Thế nào là nơi sống của quần thể? Các cá thể trong quần thể có mối quan hệ với nhau như thế nào? Gv: chia lớp lam 2 nhóm: nhóm 1 tìm hiểu quan hệ hỗ trợ Khái niệm Ví dụ Ý nghĩa Hs:theo dõi nội dung sgk và hình ảnh trả lời Nhóm 2 tìm hiểu quan hệ cạnh tranh Khái niệm Ví dụ Ý nghĩa Hs:theo dõi nội dung sgk và hình ảnh trả lời Gv: cho đại diện nhóm trả lờiàbổ sung Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi lệnh mỗi phần I. QUẦN THỂ SINH VẬT VÀ QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH QUẦN THỂ 1.QUẦN THỂ SINH VẬT Tập hợp các cá thể cùng loài +sinh sống trong một khoảng không gian xác định +thời gian nhất định +sinh sản và tạo ra thế hệ mới 2.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH QUẦN THỂ Cá thể phát tánàmôi trường mớiàCLTN tác độngàcà thể thích nghiàquần thể II.QUAN HỆ GIỮA CÁC CÁ THỂ TRONG QUẦN THỂ 1. Quan hệ hỗ trợ: quan hệ giữa các cá thể cùng loài nhằm hỗ trợ nhau trong các hoạt động sống -Ví dụ:hiện tượng nối liền rễ giữa các cây thông Chó rừng thường quần tụ từng đàn….. -Ý nghĩa:+đảm bảo cho quần thể tồn tạ ổn định +khai thác tối ưu nguồn sống +tăng khả năng sống sót và sinh sản 2. Quan hệ cạnh tranh: quan hệ giữa các cá thể cùng loài cạnh tranh nhau trong các hoạt động sống. -Ví dụ:thực vật cạnh tranh ánh sang, động vật cạnh tranh thức ăn,nơi ở,bạn tình…. -Ý nghĩa:+duy trì mật độ cá thể phù hợp trong quần thể +đảm bảo và thúc đẩy quần thể phát triển V.CỦNG CỐ -Qua bài học hôm nay em rút ra ứng dụng thực tế gì? VI.HDVN -Học bài cũ và xem bài mới
File đính kèm:
- bai 3738 sh co ban 12.doc