Giáo án Sinh học 10 - Tiết 27, Bài 27: Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của vi sinh vật - Năm học 2015-2016
GV nêu câu hỏi, yêu cầu HS nghiên cứu SGK trả lời.
? Chất dinh dưỡng là gì? Chất dinh dưỡng có những loại nào?
? Nhân tố sinh trưởng là gì?
GV diễn giảng khái niệm nhân tố sinh trưởng, yêu cầu HS phân biệt VSV nguyên dưỡng và VSV khuyết dưỡng.
? Có thể sử dụng VK E. coli triptôphan để kiểm tra thực phẩm chứa triptôphan hay không ? Giải thích?
GV đánh giá, kết luận.
GV nêu câu hỏi, yêu cầu HS trả lời.
? Hãy kể tên một số chất diệt khuẩn được sử dụng trong gia đình, bệnh viện và trường học?
GV yêu cầu HS về nhà kẻ bảng trang 106 vào tập.
Ngày soạn: 22/2/2016 Ngày giảng: 29/2/2016 Tiết : 27 Bài 27 : CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT I. Mục tiêu bài học: 1. Kiến thức Học xong bài này, HS cần: - Nêu được đặc điểm của một số chất hóa học ảnh hưởng đến sinh trưởng của vi sinh vật. - Trình bày được ảnh hưởng của các yếu tố vật lí đến sinh trưởng của vi sinh vật. - Nêu được một số ứng dụng mà con người đã sử dụng các yếu tố hóa học và lí học để khống chế vi sinh vật có hại. 2. Kĩ năng Rèn cho HS kĩ năng phân tích, tổng hợp, suy luận. 3. Giáo dục Giúp HS giải thích được một số hiện tượng tự nhiên. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên Phiếu học tập: Yếu tố Ảnh hưỏng Ứng dụng Nhiệt độ Độ ẩm pH Ánh sáng Áp suất thẩm thấu 2. Học sinh Tìm hiểu trước bài ở nhà III. Nội dung dạy và học: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) Câu 1: Mô tả sự phân đôi ở vi khuẩn? Câu 2 : Nếu không diệt hết nội bào tử, hộp thịt hộp để lâu ngày sẽ bị phồng, bị biến dạng, vì sao? 3. Bài mới: Hoạt động 1: Tìm hiểu về chất háo học (17 phút) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung GV nêu câu hỏi, yêu cầu HS nghiên cứu SGK trả lời. ? Chất dinh dưỡng là gì? Chất dinh dưỡng có những loại nào? ? Nhân tố sinh trưởng là gì? GV diễn giảng khái niệm nhân tố sinh trưởng, yêu cầu HS phân biệt VSV nguyên dưỡng và VSV khuyết dưỡng. ? Có thể sử dụng VK E. coli triptôphan để kiểm tra thực phẩm chứa triptôphan hay không ? Giải thích? GV đánh giá, kết luận. GV nêu câu hỏi, yêu cầu HS trả lời. ? Hãy kể tên một số chất diệt khuẩn được sử dụng trong gia đình, bệnh viện và trường học? GV yêu cầu HS về nhà kẻ bảng trang 106 vào tập. HS nghe câu hỏi và thực hiện theo yêu cầu của GV. HS khác bổ sung. HS nghiên cứu SGK trả lời câu hỏi. HS vận dụng kiến thức đã học, thảo luận nhanh trả lời. HS khác nhận xét, bổ sung. HS nghe câu hỏi, dựa vào hiểu biết của cá nhân trả lời. HS nghi nhận yêu cầu của GV, thực hiện. I. Chất hóa học: 1. Chất dinh dưỡng: Chất dinh dưỡng: những chất giúp VSV đồng hoá, tăng sinh khối hoặc thu sinh khối, cân bằng ASTT, hoạt hoá axit amin,gồm: + Chất hữu cơ: cacbohiđrat, prôtêin, lipit, + Chất vô cơ: Zn, Mn, Mo, Nhân tố sinh trưởng: là chất hữu cơ như: axit amin, vitaminhàm lượng ít và rất cần cho sự sinh trưởng nhưng VSV không thể tự tổng hợp từ chất vô cơ. * VSV tự tổng hợp được các nhân tố sinh trưởng gọi là VSV nguyên dưỡng. * VSV không tự tổng hợp được các nhân tố sinh trưởng gọi là VSV khuyết dưỡng. 2. Chất ức chế sự sinh trưởng: Những chất diệt khuẩn thường dùng trong gia đình, bệnh viện và trường học: thuốc tím, cồn, nước javen, Hoạt động 2: Tìm hiểu về các yếu tố lí học (16 phút) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung GV chia nhóm HS, nêu yêu cầu công việc, phát phiếu học tập cho HS. GV quan sát HS thực hiện. GV yêu cầu các nhóm dán kết quả thảo luận lên bảng, phân tích và yêu cầu HS nhận xét, bổ sung. GV đánh giá, kết luận. HS tách nhóm theo yêu cầu của GV, nghe yêu cầu công việc, nhận phiếu học tập và tiến hành thảo luận, kết luận và cử đại diện trình bày. Yếu tố Ảnh hưởng Ứng dụng Nhiệt độ Tốc độ các phản ứng sinh hoá trong TB. + Nhiệt độ cao: thanh trùng. + Nhiệt độ thấp kìm hãm sinh trưởng Độ ẩm Dung môi, tham gia các phản ứng thuỷ phân. Nước dùng để khống chế sinh trường của VSV. pH Tính thấm qua màng, chuyển hoá và hoạt động của enzim,... Tạo môi trường nuôi cấy thích hợp, Ánh sáng Sự hình thành bào tử, tổng hợp sắc tố, chuyển động hướng sáng. Tiêu diệt hoặc ức chế sinh trưởng của VSV. Áp suất thẩm thấu Gây co nguyên sinh làm VSV không phân chia được. Bảo quản thực phẩm. HS dán kết quả theo yêu cầu của GV. II. Các yếu tố lí học: 1. Nhiệt độ: - Nhiệt độ ảnh hưởng lớn đến tốc độ các phản ứng sinh hoá trong tế bào. - Dựa vào khả năng chịu nhiệt, VSV được chia thành 4 nhóm : VSV ưa lạnh, VSV ưa ấm, VSV ưa nhiệt, VSV ưa siêu nhiệt. - Ứng dụng: + Nhiệt độ cao: thanh trùng. + Nhiệt độ thấp: kìm hãm sự sinh trưởng của VSV. 2. Độ ẩm: - Nước là dung môi hòa tan các chất, tham gia vào các quá trình thủy phân. - Vi khuẩn cần độ ẩm cao, nấm men đòi hỏi ít nước hơn, nấm sợi cần độ ẩm thấp. - Ứng dụng: sử dụng độ ẩm thích hợp để khống chế sự sinh trưởng của từng nhóm VSV, tránh thiệt hại do VSV gây ra. 3. pH: - Ảnh hưởng đến tính thấm qua màng, hoạt động chuyển hóa, hoạt tính enzim, hình thành ATP, - Gồm: VSV ưa axit, VSV ưa kiềm, VSV ưa trung tính. - Ứng dụng: dùng pH thích hợp để khống chế sự sinh trưởng của VSV và tạo môi trường nuôi cấy thích hợp. 4. Ánh sáng: - Có tác động đến sự hình thành bào tử sinh sản, tổng hợp sắc tố, - Vi khuẩn quang dưỡng cần năng lượng ánh sáng để quang hợp. - Ứng dụng: dùng bức xạ AS để tiêu diệt hoặc ức chế VSV. 5. Áp suất thẩm thấu: - ASTT: sự chênh lệch nồng độ của 1 chất bên trong và ngoài màng. - Ảnh hưởng: gây co nguyên sinh làm VSV không phân chia được. - Ứng dụng: sử dụng môi trường có nồng độ thích hợp để khống chế sự sinh trưởng của VSV có hại. 4. Củng cố: (5 phút) Câu 1 : Nhân tố sinh trưởng là gì ? Thế nào là VSV nguyên dưỡng, khuyết dưỡng ? Kể tên các chất diệt khuẩn thường dùng trong gia đình. Câu 2 : Kể tên các yếu tố lí học ảnh hưởng đến sự sinh trưởng của VSV. Vì sao nên đun sôi thức ăn trước khi giữ trong tủ lạnh ? 5. Dặn dò: (1 phút) - Học thuộc bài đã học, làm bài tập cuối bài. - Xem mục : Em có biết ? - Đọc bài thực hành 28 trang 110, SGK Sinh học 10 – cơ bản. IV. Rút kinh nghiệm
File đính kèm:
- Bài 27 Cac yeu to anh huong den sinh truong cua VSV.docx