Giáo án Sinh 9 bài 45+46: Thực hành tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật

HOẠT ĐỘNG CỦA GV

-Học sinh quan sát môi trường sống của sinh vật ngoài thiên nhiên gv cho HS kẻ bảng 45.1 tr 135 vào vở thay tên bảng là: các loại sinh vật sống trong môi trường.

-GV bật băng 2,3 lần

-GV lưu ý nếu HS không biết tên sinh vật trong băng thì GV thông báo (có thể theo họ, bộ)

+Em đã quan sát được những sinh vật nào? Số lượng như thế nào?

+Theo em thì có những môi trường sống nào đoạn băng trên? Môi trường nào có số lượng nhiều nhất? Môi trường nào có số lượng ít nhất? Vì sao?

 

doc4 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 9958 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh 9 bài 45+46: Thực hành tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 24	Ngày soạn: 29/01/2015
Tiết: 47	Ngày dạy: 02/02/2015
Bài 45 - 46: THỰC HÀNH: TÌM HIỂU MÔI TRƯỜNG VÀ ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ SINH THÁI LÊN
 ĐỜI SỐNG SINH VẬT
I/ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: 
 - Học sinh tìm được dẫn chứng về ảnh hưởng của nhân tố sinh thái ánh sáng và độ ẩm lên đời sống sinh vật ở môi trường đã quan sát
- Củng cố kiến thức đã học
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng nhận biết một số nhân tố sinh thái trong môi trường
- Rèn kĩ năng hoạt động nhóm
3. Thái độ:
 - Có lòng yêu thiên nhiên, có ý thức bảo vệ thiên nhiên
II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY VÀ HỌC:	
1/ Chuẩn bị của giáo viên: Dụng cụ: Kẹp ép cây, giấy báo, kéo cắt cây, giấy kẻ li, bút chì, vợt bắt côn trùng, lọ, túi nilông đựng động vật, dụng cụ đào đất nhỏ, tranh mẫu lá cây.
2/ Chuẩn bị của học sinh: Chuẩn bị bài và học bài cũ
III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1/ Ổn định lớp: 9A1
 9A2
2/ Kiểm tra bài cũ: Trình bày mối quan hệ cùng loài của sinh vật, ý nghĩa.
 Nêu mối quan hệ khác loài của sinh vật.
3/ Các hoạt động dạy và học:
a/ Mở đầu:
b/ Phát triển bài 
HOẠT ĐỘNG 1: TÌM HIỂU MÔI TRƯỜNG SỐNG CỦA SINH VẬT
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
-Học sinh quan sát môi trường sống của sinh vật ngoài thiên nhiên gv cho HS kẻ bảng 45.1 tr 135 vào vở thay tên bảng là: các loại sinh vật sống trong môi trường.
-GV bật băng 2,3 lần 
-GV lưu ý nếu HS không biết tên sinh vật trong băng thì GV thông báo (có thể theo họ, bộ)
+Em đã quan sát được những sinh vật nào? Số lượng như thế nào?
+Theo em thì có những môi trường sống nào đoạn băng trên? Môi trường nào có số lượng nhiều nhất? Môi trường nào có số lượng ít nhất? Vì sao?
-Cá nhân kẻ bảng 45.1 quan sát băng hình.
-Chú ý các nội dung trong bảng và hoàn thành nội dung 
-HS trao đổi nhóm -> thống nhất ý kiến trả lời.
-Đại diện nhóm trình bày -> nhóm khác trình bày bổ sung, yêu cầu nêu được.
+Môi trường có điều kiện sống nhiệt độ, ánh sáng Thì số lượng sinh vật nhiều, số loài phong phú.
+Môi trường sống có điều kiện sống không thuận lợi sinh vật có số lượng ít hơn.
IV/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
1/ Củng cố:
- Học sinh báo cáo kết quả thực hành
-GV thu vở của mọt số HS để kiểm tra.
-GV nhận xét về thái độ của HS sau 2 tiết thực hành.
2/ Dặn Dò:
-Cá nhân làm bản thu hoặc theo nội dung sgk.
-Sưu tầm tranh ảnh về động vật và thực vật.
V/ RÚT KINH NGHIỆM:
Tuần: 24	Ngày soạn: 29/01/2015
Tiết: 48	Ngày dạy: 05/02/2015
Bài 45 - 46: THỰC HÀNH: TÌM HIỂU MÔI TRƯỜNG VÀ ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ SINH THÁI LÊN
 ĐỜI SỐNG SINH VẬT
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: 
 - Học sinh tìm được dẫn chứng về ảnh hưởng của nhân tố sinh thái ánh sáng và độ ẩm lên đời sống sinh vật ở môi trường đã quan sát
- Củng cố kiến thức đã học
2. Kĩ năng:
- Biết cách thu thập mẫu vật
- Rèn kĩ năng hoạt động nhóm
3. Thái độ: - Xây dựng lòng yêu thiên nhiên, có ý thức bảo vệ thiên nhiên
II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY VÀ HỌC:
1/ Chuẩn bị của giáo viên: Dụng cụ: Kẹp ép cây, giấy báo, kéo cắt cây, giấy kẻ li, bút chì, vợt bắt côn trùng, lọ, túi nilông đựng động vật, dụng cụ đào đất nhỏ, tranh mẫu lá cây
2/ Chuẩn bị của học sinh: Chuẩn bị bài và học bài cũ
III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1/ Ổn định lớp: 9A1
 9A2
2/ Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra bài thu hoạch của tiết 47
3/ Các hoạt động dạy và học:
a/ Mở đầu :
b/ Phát triển bài 
Hoạt động 1: TÌM HIỂU ẢNH HƯỞNG CỦA ÁNH SÁNG TỚI HÌNH THÁI LÁ CÂY
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS
-GV yêu cầu HS kẻ bảng 45.2 vào vở.
-GV cho HS quan sát mẫu vật mang tới
-GV lưu ý ở những loại lá có những đặc điểm theo yêu cầu để HS quan sát kĩ hơn.
-GV nêu câu hỏi: 
+Từ nhữngđặc điểm của phiến lá em hãy cho biết lá cây quan sát được là loại lá cây nào? (ưu sáng, ưu bóng ) 
-GV nhận xét đánh giá hoạt động của cá nhân và cả nhóm sau khi hoàn thành nội dung 1 và 2.
-Cá nhân kẻ bảng 45.2 quan sát băng hình.
-Hoàn thành các nội dung trong bảng 45.2 (lưu ý các cột 2,3,4)
-HS thảo luận nhóm kết hợp với điều gợi ý sgk tr137 ->sắp xếp cho phù hợp vào cột 5 trong bảng 45.2.
-Đại diện nhóm trình bày -> nhóm khác bổ sung.
Hoạt động 2: TÌM HIỂU MÔI TRƯỜNG SỐNG CỦA ĐỘNG VẬT
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS
-GV cho HS tìm hiểu về thế giới động vật (lưu ý GV lựa chọn đúng nội dung)
-Yêu cầu hoàn thành bảng 45.3 
+Em đã quan sát được những loại động vật nào?
+Loài động vật trong băng hình có những đặc điểm nào thích nghi với môi trường?
-GV lưu ý: yêu cầu HS điền thêm vào bảng 45.3 một số sinh vật gần gũi với đời sống như: sâu, ruồi, gián, muỗi
-GV đáng giá hoạt động của HS.
-GV cho HS xem đoạn băng về tác động tiêu cực, tích cực của con người tới thiên nhiên và nêu câu hỏi:
+Em có suy nghĩ gì sau khi học bài thực hành?
+Bản thân em đã làm gì để bảo vệ thiên nhiên? (cụ thể là đối với động vật, thực vật)
- HS kẻ bảng 45.3 vào vở.
- Lưu ý đặc điểm của động vật đó thích nghi với môi trường như thế nào?
-HS tiếp tục thảo luận theo nội dung câu hỏi
-Đại diện nhóm trả lời ->nhóm khác bổ sung.
-HS suy nghĩ về những suy nghĩ của bản thân mình.
- Liên hệ thực tế đó là môi trường nơi đang sống, trường học.
IV/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
1/ Củng cố:
- Học sinh báo cáo kết quả thực hành
-GV thu vở của môït số HS để kiểm tra.
-GV nhận xét về thái độ của HS sau 2 tiết thực hành.
2/ Dặn dò
-Cá nhân làm bản thu hoặc theo nội dung sgk.
-Sưu tầm tranh ảnh về động vật và thực vật.
V/ RÚT KINH NGHIỆM:

File đính kèm:

  • docBai_45_Thuc_hanh_Tim_hieu_moi_truong_va_anh_huong_cua_mot_so_nhan_to_sinh_thai_len_doi_song_sinh_vat_20150726_110046.doc