Giáo án Sinh 7 bài 38: Thằn lằn bóng đuôi dài

Hoạt động của HS

1) Cấu tạo ngoài:

- Đại diện nhóm lên điền bảng, các nhóm khác bổ sung.

 * Kết luận: Đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi đời sống ở cạn (như bảng đã ghi hoàn chỉnh).

- HS dựa vào đặc điểm cấu tạo ngoài của 2 đại diện để so sánh.

2) Di chuyển:

- HS quan sát hình 38.2 SGK → nêu thứ tự các cử động:

 + Thân uốn sang phải → đuôi uốn trái, chi trước phải và chi sau trái chuyển lên phía trước.

 + Thân uốn sang trái → động tác ngược lại.

- 1 HS phát biểu, lớp bổ sung.

* Kết luận: Khi di chuyển, thân và đuôi tì vào đất, cử động uốn thân phối hợp các chi → tiến lên phía trước.

 

doc3 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 2490 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh 7 bài 38: Thằn lằn bóng đuôi dài, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 21	Ngày soạn: 4/ 1/ 2013
Tiết 40	Ngày dạy: 8/ 1/ 2013
LỚP BÒ SÁT
	Bài 38	THẰN LẰN BÓNG ĐUÔI DÀI	
I – Mục tiêu: 
Kiến thức: 
Nắm vững các đặc điểm đời sống của thằn lằn bóng.
Giải thích các đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn.
Mô tả được cách di chuyển của thằn lằn.
Kỹ năng: 
Rèn kỹ năng quan sát tranh.
Rèn kỹ năng hoạt động nhóm.
Thái độ: Yêu thích môn học.
II – Phương pháp: trực quan, vấn đáp, thuyết trình
III – Thiết bị - Đồ dùng dạy học:
Tranh cấu tạo ngoài thằn lằn bóng.
Bảng phụ ghi nội dung bảng trang 125 SGK.
Các mảnh giấy ghi các câu trả lời chọn lựa từ A đến G.
Phiếu học tập.
Đặc điểm đời sống 
Thằn lằn
Eách đồng
1- Nơi sống và hoạt động 
2- Thời gian kiếm mồi
3- Tập tính
IV – Tiến trình lên lớp:
Oån định
Bài cũ:
? Trình bày đặc điểm chung của lưỡng cư?
? Nêu vai trò của lưỡng cư đối với con người?
Bài mới:
Hoạt động 1: Đời sống
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS đọc thông tin n trong SGK, làm bài tập: So sánh đặc điểm đời sống của thằn lằn với ếch đồng.
- GV kẻ nhanh phiếu học tập lên bảng, gọi 1 HS lên hoàn thành bảng.
- GV chốt lại kiến thức.
- Qua bài tập trên GV yêu cầu HS rút ra kết luận.
- GV cho HS tiếp tục thảo luận:
 + Nêu đặc điểm sinh sản của thằn lằn.
 ? Vì sao số lượng trứng của thằn lằn lại ít?
 ? Trứng thằn lằn có vỏ có ý nghĩa gì đối với đời sống ở cạn?
- HS tự thu nhận thông tin kết hợp với kiến thức đã học để hoàn thành phiếu học tập.
- 1 HS lên trình bày trên bảng, lớp nhận xét, bổ sung.
* Kết luận:
- Môi trường sống: trên cạn.
- Đời sống:
 + Sống nơi khô ráo, thích phơi nắng.
 + Aên sâu bọ.
 + Có tập tính trú đông.
- HS phải nêu được: Thằn lằn thích nghi hoàn toàn với môi trường trên cạn.
- HS thảo luận trong nhóm. Yêu cầu nêu được:
- Sinh sản:
 + Thụ tinh trong.
 + Trứng có vỏ dai, nhiều noãn hoàng, phát triển trực tiếp.
 + Thằn lằn thụ tinh trong → tỷ lệ trứng gặp tinh trùng cao nên số lượng trứng ít.
 + Trứng có vỏ → bảo vệ phôi tốt hơn.
Đặc điểm đời sống 
Thằn lằn
Eách đồng
1- Nơi sống và hoạt động 
Sống và bắt mồi ở nơi khô ráo
Sống và bắt mồi ở nơi ẩm ướt cạnh các khu vực nước
2- Thời gian kiếm mồi
Bắt mồi về ban ngày
Bắt mồi vào chập tối hay đêm
3- Tập tính
- Thích phơi nắng.
- Trú đông trong các hốc đất khô ráo.
- Thích ở nơi tối hoặc có bóng râm.
- Trú đông trong các hốc đất ẩm bên vực nước hoặc trong bùn.
Hoạt động 2: Cấu tạo ngoài và sự di chuyển
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Yêu cầu đọc bảng trang 125 SGK, đối chiếu với hình cấu tạo ngoài → ghi nhớ các đặc điểm cấu tạo.
- Yêu cầu HS đọc câu trả lời chọn lựa → hoàn thành bảng trang 125 SGK.
- GV treo bảng phụ gọi 1 HS lên gắn các mảnh giấy.
® Chốt lại đáp án: 1G, 2E, 3D, 4C, 5B, 6A.
- Cho HS thảo luận: So sánh cấu tạo ngoài của thằn lằn với ếch để thấy thằn lằn thích nghi hoàn toàn đời sống trên cạn.
- Yêu cầu HS quan sát hình 38.2; đọc thông tin trong SGK tr.125 → nêu thứ tự cử động của thân và đuôi khi thằn lằn di chuyển?
? Khi thằn lằn di chuyển có những đặc điểm gì để nhận biết?
1) Cấu tạo ngoài:
- Đại diện nhóm lên điền bảng, các nhóm khác bổ sung.
 * Kết luận: Đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi đời sống ở cạn (như bảng đã ghi hoàn chỉnh).
- HS dựa vào đặc điểm cấu tạo ngoài của 2 đại diện để so sánh.
2) Di chuyển:
- HS quan sát hình 38.2 SGK → nêu thứ tự các cử động:
 + Thân uốn sang phải → đuôi uốn trái, chi trước phải và chi sau trái chuyển lên phía trước.
 + Thân uốn sang trái → động tác ngược lại.
- 1 HS phát biểu, lớp bổ sung.
* Kết luận: Khi di chuyển, thân và đuôi tì vào đất, cử động uốn thân phối hợp các chi → tiến lên phía trước.
Củng cố: 
	Hãy chọn những mục tương ứng của cột A ứng với cột B trong bảng.
Cột A
Cột B
1- Da khô, có vảy sừng bao bọc
2- Đầu có cổ dài
3- Mắt có mí cử động
4- Màng nhĩ nằm ở hốc nhỏ trên đầu
5- Bàn chân 5 ngón có vuốt
a- Tham gia sự di chuyển trên cạn
b- Bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt không bị khô
c- Ngăn sự thoát hơi nước
d- Phát huy được các giác quan, tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng
e- Bảo vệ màng nhĩ, hướng âm thanh vào màng nhĩ
Dặn dò:
Học bài, trả lời câu hỏi trong SGK.
Xem lại bộ xương và cấu tạo trong của ếch đồng.

File đính kèm:

  • docbai 38-3tr.doc