Giáo án phụ đạo tiếng Anh 6

Khi muốn kêu người nào đó từ xa, ĐỪNG BAO GIỜ kêu "YOU, YOU" vì như vậy là rất rất bất lịch sự. Nếu người đó là nam, có thể kêu MR, nữ, có thể kêu MRS, hoặc MISS.

"IT" chỉ dùng cho con vật, đồ vật, sự vật hoặc danh từ trừu tượng, không bao giờ dùng để chỉ người. Trong tiếng Việt, ta có thể dùng "NÓ" để chỉ người thứ ba nào đó. Trong trường hợp này, trong tiếng Anh, chỉ có thể dịch "NÓ" thành "HE' hoặc "SHE" tùy theo giới tính

 

doc72 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 6997 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án phụ đạo tiếng Anh 6, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
arm?
8.What do you do when it is cold?
9.What do you do when it is hot
Calls some pairs to practice
1.it’s hot
2.It is warm
3.it is cool
4.it is cold.
5…9 Sts’s answers.
_Activity 3. Translate in Vietnamese.
_Asks SS to translate in Vietnamese.
_Calls some pairs to practice
Activity 4:Translate into English.
1.Tớ thích thời tiết ấm áp
2.Tớ thường đi thuyền buồm vào mùa thu
3.Cậu ấy không bao giờ đi câu cá vào mùa đông.
4.Khi thời tiết nóng , tớ đi bơi.
_Calls some pairs to practice
1.I like warm weather.
2.I often go sailing in the fall.
3.he never goes fishing in the winter.
4.When it’s hot , I go swimming.
_Asks SS to read aloud
4.Consolidation:Reminds the students the structure 
5.Homework:
- Redo exercise.
IV.Feedback:
rót kinh nghiÖm giê d¹y
Thêi gian: .............................................................................................................................
Néi dung kiÕn thøc: ..............................................................................................................
Ph­¬ng ph¸p: ........................................................................................................................
************************************
**********************************
HỌC KÌ II 
 Ngày soạn : Ngày giảng: 
 Tuần 20 Lesson 11 : MAKING SUGGESTIONS
I.Objectives:
- To help the students to practice making suggestions
- Develop language skills.
Making suggestions
II.Preparation :
 T: books and teaching aids,pictures.
 Ss: learning aids 
III.Procedures : 
1.Warm up :
 Let’s
2.Reviesion
Structure : ñeà nghò ai ñoù cuøng laøm gì vôùi mình
a. Let’s . . . + Vinf . . .( chuùng ta haõy )
Ex: Let’s play soccer.
b. What about + V-ing . . . ?
Ex: What about going fishing?
c. Why don’t we + Vinf . . . ?
Ex: Why don’t we see a movie?
 Ñaùp laïi lôøi ñeà nghò
(+) : Yes, that’s a good idea.
(- ) : No, I don’t want.
* To want : muoán
 Þ want (sb) to do sth
Ex: I want to go fishing
 3.Practice:
Activity 1: 
I. Multiple choices
1Let’s…………………soccer
a.play 	b.playing	c.to play	d.plays	
2.I want…………………… go to the moviec..
a.go 	b. to go	going	d.goes
3.why don’t we…………………… swimming.
a.go	b.going	c.to go	d.goes
4.What about………………….aerobics.
a. doing	b.to do	 c.does	d.do
5.Let’s …………..there
a.To walk	b.walking	c.to walk	d.walk
6.what about…………………huong pagoda.
a.visit	b.to visit
c.visiting	d.visits
_Calls some pairs to practice
_Corrects
1.a
2.b
3.a
4.a
5.d
6.c
_Asks SS to read alou
Activvity 2:
II.Write a sentences with given words.
Let’s go to the beach
Why don’t we go to the beach
What about going to the beach
Why don’t we go to the museum
What about going to the museum
Let’s go to the museum
Let’s go to the zoo
Why don’t we go to the zoo
What about going to the zoo
Why don’t we go camping
What about going camping
Let’s go camping
Let’s play voleyball.
 Why don’t we play voleyball.
 What about playing voleyball.
6.What about visiting Ha Long Bay
Let’s visit Ha Long Bay
Why don’t we visit Ha Long Bay
_Calls some pairs to practice
_Corrects
_Activity 3. Translate in Vietnamese.
_Asks SS to translate in Vietnamese.
_Calls some pairs to practice
Activity 4:Give the corect form of verbs.
Why don’t we………. (go) to the mountain.
Let’s…………….( play).tennis.
What about …………(play) badminton
I want……………(listen ) to music
She( want)………………..to go to the zoo.
They (want)……… ……to travel by bike.
_Calls some pairs to practice
_Corrects
1.go
2.play
3.plaing
4.to listen
5.wants
6.want
_Asks SS to read aloud
4.Consolidation:
Reminds the students the structure 
5.Homework:
- Redo exercise.
 IV.Feedback:
rót kinh nghiÖm giê d¹y
Thêi gian: .............................................................................................................................
Néi dung kiÕn thøc: ..............................................................................................................
Ph­¬ng ph¸p: ........................................................................................................................
**************************************
 Ngày soạn : Ngày giảng: 
 Tuần 21 : Lesson 12 BE GOING TO
I.Objectives : By the end of the lesson, students will be able to use “going to” Future, positive statements and “Wh-questions” to talk about vacation plans 
-Help ss develop language skills.
II.Preparation :
 T: books and teaching aids,pictures.
 Ss: learning aids 
III.Procedures :
1.Warm up:
_Chatting :How are you…? 
2.Revision:
What are you going to do?
 I’m going to visit Hue.
-What’s she / he going to do?
 She /He is gong to play soccer 
 Immediate future
Form: S + be + going to + V....
Use: duøng diễn tả 1 dự đñịnh hay haønh đñộng sắp xảy ra trong tương lai
 - What are you going to do this summer vacation? 
- I'm going to visit Hue.
 - Where are you going to stay in Hue?
 - I'm going to stay ... 
 - How long are you going to stay? 
 - I'm going to stay for……………
 3.Practice:
Activity 1: 
I. Multiple choices
1. I'm going to ……………………………Ha Long Bay.
a.visit	b.to visit	
c.visiting	d.visits
2.I'm going to stay ……………………….. a hotel
a.in b.to	
c. of d.for
3.He is gong to ……………………..soccer 
a.playing 	b.play
c.plays	d.to play
4.she …………………….going to go camping.
a.are 	b.tobe	
c.am	d.is
5.They are……………….to play basketball tonight.
a.to go	b.going	
c.goes	d.go
I am going………………….go swimming.
a. for 	b.in	
c.of	d.to
_Calls some pairs to practice
_Corrects
1.a; 2.a; 3.b ; 4.d ; 5.b ; 6.d
_Asks SS to read aloud
Activvity 2:
Answer the questions, using “be going to”
1.What are you going to do this everning?
2.What are you going to do on the weekend?
3.What are you going to do this summer vacation?
4.where are you going to stay?
5.How long are you going to stay?
6.What are you going to do this afternoon?
STS’Answers
_Calls some pairs to practice
_Corrects
_Activity 3. Translate in Vietnamese.
_Asks SS to translate in Vietnamese.
_Calls some pairs to practice
Activity 4: Write sentences, using “be going to”
1.They/go camping
2.She/play baminton
3.I/play volleyball
4.He/go to the movies
5.Lan and Hoa/Walk
6.My father/ go jogging
_Calls some pairs to practice
_Corrects
They are going to go camping
2.She is going to play baminton
3.I am going to play volleyball
4.He is going to go to the movies
5.Lan and Hoa are going to Walk
6.My father is going to go jogging
_Asks SS to read aloud
Asks SS to translate in Vietnamese.
_Calls some pairs to practice
4.Consolidation:
Reminds the students the structure 
5.Homework:
- Redo exercise. 
IV.Feedback:
rót kinh nghiÖm giê d¹y
Thêi gian: .............................................................................................................................
Néi dung kiÕn thøc: ..............................................................................................................
Ph­¬ng ph¸p: ........................................................................................................................
**************************************
 Date of planning: Date of teaching: 
 Tuần 22 : Lesson 13 “TOBE” 
I. Aims
 -Giúp HS hiểu được động từ TOBE ở thì hiện tại thường.
-Cuối bài,học sinh có thể áp dụng lý thuyết để làm bài tập.
II.Teaching aids:white board
III.Content:
 content
T&STS’activities
GRAMMAR:(15’)
*Model sentences:
I am a student
He is Nam
We are fine
*Form:
a. Câu khẳng định.= The positive form
 I + am =I’m + tên riêng / tính từ / danh từ 
 He / She / It + is =’s (nếu số it thì có mạo từ “a / an or the”)
 You / We / They + are =’re 
 b. Câu nghi vấn ( Đưa tobe lên trước chủ ngữ)
 Are + you / they / (we) .....? Yes, I am/we/they are . No,I/we/they+ be + not
 Is + he / she / it ..................? Yes, he / she/it is. No,he / she / it is not.
 - Wh-questions: How (old) + be + S?, What + be + your/his… name(s)?
 c. Câu phủ định. ( thêm ‘not’ sau động từ tobe) 
 I + am not + tên riêng / tính từ / danh từ ( nếu số it 
 He / She / It + is not thì có mạo từ “a /an or the”)
 You / We / They + are not 
Notes:
-Dạng viết tắt:I am = I’m
 He is=he’s
 Is not =isn’t
 You are=you’are
 Are not=aren’t
- Động từ “be” có nghĩa là “thì,là ,ở” chỉ tình trạng của chủ ngữ, động từ được chia theo các ngôi.Sau tobe là N/ADJ/NAME
- Dùng trong các tình huống sau: giới thiệu bản thân, hỏi tên người nào đó, hỏi thăm sức khỏe, hỏi về tuổi tác. 
II.EXERCISES:
 Ex1: Supply the correct form of the Verbs:(10’)
How old you (be) ?
You (be) fine?
This (be) Phong ?
He ( not be) a doctor.
They (not be) teachers.
 Ex2: Dùng từ gợi ý sau để đặt câu hoàn chỉnh:(10’)
My mother / be / tall. 
What / be / his name /?
The children / be / fine. 
 The children / be / good students.
Her name / not be / Hung. 
 Where / he / be / from / ? 
Nga / be / a new student / ? 
 This / be / my father.
You / be / Hoa / ? 
 How / you / be / today / ? 
 Ex3: Chuyển các câu sau sang câu phủ định và nghi vấn rồi trả lời YES hoặc NO:(15’)
That is a pen.
The book is on the table.
Nam and Ba are very well.
He is a doctor.
The children are good students.
Thu is pretty.
She is in her classroom.
They are tall.
It is hot.
My name is Lan.
-T set the scene and give the model sentences/Sts listen.
-Read in chorus/
Individually.
-T explains about TOBE/Sts listen and copy.
 +form
 +mean
 +notes
-Hangs the poster.
-T explains clearly
-T does the first as a model and explại the rules for this kind of exercise.
1.How old are you?
-Limits time
-Gets feedback and corrects the mistakes
 PERIOD 2
 Content
T&Sts’activities
I. Hãy hoàn tất các câu sau(7’)
a. Hello, I ___________ Mai.
b. I’m ten ____________ old.
c. This _______ Lan.
d. How are ________?
e. My name _________ Huong.
f. I live ________ Nguyen Hue Street.
g. He ________ Mr. Tan.
II: Correct mistakes(7’)
How old you are?
I’m fiveteen years old.
My name are Linh.
We am fine , thank you.
I’m Hanh and I am is fine
III. Hãy chọn một trong các đáp án cho sẵn:(7’)
1. Mai _____ a teacher.
a. is	b. am	c. are	d. ±
2. I live _____ Gao Giong.
a. in	b. on	c. at	d. ±
3. They _____ in class.
a. is	b. am	c. are	d. ±
IV. Dùng đại từ nhân xưng để thay thế cho các từ gạch dưới:(7)
1. Thu and Lan are students.
2. My father and I are teachers.
3. My book is here.
4. His pencils are there.
5. Are you and Nam a student?
III. Hãy chọn từ có dấu nhấn khác các từ còn lại:(5’)
1.	a. morning	b. children	c. teacher	d. thirteen
2. 	a. seven	b. afternoon	c. eleven	d. twenty
3.	a. fourteen	b. sixteen	c. evening	d. hello
IV. Translate these sentences into English.(10’)
Chào các cậu. Hôm nay các cậu có khoẻ không?
Chúng mình khoẻ, cảm ơn bạn. Thế còn bạn thì sao?
Mình vẫn khoẻ. Cảm ơn các cậu.
 Chào chị.Tên em là Hoa. Em năm nay 12 tuổi.
Con chào bố mẹ. Bố mẹ có khoẻ không ạ?
Em chào anh. Đây là Nga . Cô ấy là bạn của em. Cô ấy học lớp 6.
Tôi là Phong còn đây là Linh.
-T shows the exercise then does a model.
a.am
-limit time
-Get feedback.
rót kinh nghiÖm giê d¹y
Thêi gian: .............................................................................................................................
Néi dung kiÕn thøc: ..............................................................................................................
Ph­¬ng ph¸p: .........................................................................................................................
 ************************************
 Date of planning: Date of teaching: 
 Tuần 23 : Lesson 14 : QUESTION WORDS
I.AIMS:
-Revise the question words and do the exercises
II.CONTENT:
 Content 
T&Sts’activities
I. Các từ dùng để hỏi thường gặp:(7’)
What: cái gì
Where: ở đâu
How: thế nào các từ này thường nằm ở đầu câu hỏi
When: khi nào
Who: ai
II.Exercises:
EX1:. Các câu hỏi và trả lời về bản thân:(10’)
1. What’s your name? à My name is......./ I’m........
2. How are you? à I’m fine, thanks.
3. How old are you? à I’m...........
4. Where do you live? à I live in/ on/ at...........
5. How do you spell your name? à It’s...........
EX 2. Hãy dặt câu hỏi cho các câu trả lời sau:(10’)	
1. ___________________________? - My name’s Tam.
2. ___________________________? - I’m eleven.
3. ___________________________? - I’m fine, thanks.
4. ___________________________? - I live in Hue.
5. ___________________________? - It’s L-I-E-N. 
EX3. Hãy sử dụng các từ cho sẵn để đặt câu:(15’)
1. I/ live/ Ly Thuong Kiet Street.
2. morning/ Miss Huong.
3. old/ you?
4. He/ ten/ old.
5. What/ name?
-
*BRAIN STORM:
-Ask sts to give wh words(one by one)
-T explains the question and does the first as a model.
-Limits time.
-gets feed back and corrects
III. Homework
Redo all exercises or do the left exercises.
Learn the theory by heart.
rót kinh nghiÖm giê d¹y
Thêi gian: .............................................................................................................................
Néi dung kiÕn thøc: ..............................................................................................................
Ph­¬ng ph¸p: .........................................................................................................................
*****************************************
 PERIOD 15: THE PLURAL NOUNS:
I.AIMS:
 By the end of the lesson, Ss will be able to get more practice the numbers and understand single Nouns and plural Nouns to use them.
II.TEACHING AIDS:
-White boards
III.CONTENT:
 PERIOD 1:
T&Sts’activities
Cách thành lập danh từ số nhiều(20’)
Thông thường danh từ số nhiều có thêm S ở cuối
 a book ( một quyển sách) books ( những quyển sách)
 a table ( một cái bàn ) tables ( những cái bàn )
Những danh từ tận cùng là : x, s, o, ch, sh, z : ta thêm “es”
 a bus buses ( những chiếc xe buýt)
 a couch couches ( những cái ghế sa lông dài).
Những danh từ tận cùng bằng Y có 2 trường hợp xãy ra:
Y đứng sau các phụ âm thì đổi Y thành i rồi thêm es. 
 a city cities ( những thành phố )
 a family families ( những gia đình ) 
Y đứng sau các chữ cái nguyên âm (u, e, o, a, i ) thì thêm s ở phía sau.
 a key keys ( những chiếc chìa khóa )
a boy boys ( những cậu bé )
Danh từ tận cùng bằng f hoặc fe, ta đổi f hoặc fe thành v sau đó thêm es vào .
 a knife knives ( những con dao) ; a leaf leaves ( những chiếc lá)
Danh từ tận cùng là nguyên âm o và đứng trước nó là một phụ âm ta thêm es vào.
 a potato potatoes ( những củ khoai tây )
 a tomato tomatoes ( những quả cà chua )
Danh từ tận cùng bằng một nguyên âm o và đứng trước nó là một nguyên âm ta chỉ thêm s :
 a kangaroo kangaroos ( những con chuộc túi )
 a radio radios ( những chiếc máy rađiô)
Một số danh từ khi thành lập số nhiều có dạng đổi đặc biệt:
a woman 	women (những người đàn bà )
a man 	men ( những người đàn ông )
a child 	children ( những đứa trẻ con )
a mouse 	mice ( những con chuột )
a tooth	teeth ( những cái răng )
a foot	feet ( những bàn chân )
a groose 	greese ( những con ngổng )
a person 	people ( người )
an ox 	oxen ( những con bò )
Cách phát âm: 
Cách phát âm các danh từ tận cùng bằng s, es.
Chữ s được phát âm là /s/ khi danh từ cso các âm tận cùng là: k, f, p, t, th.
/s/: Books , streets .
Chữ s được phát âm là /iz/ khi các danh từ có tận cùng là chữ cái: s, x, sh, ch, ce, ge, z.
/ iz/: Couches , kisses, taxes, classes sentences watches.
Chữ s được phát âm /z/; loại trừ 2 trường hợp nói trên thì còn lại:
/z/: plays, teachers, rulers, 
Chú ý: khi es được thêm vào các danh từ có tận cùng là phụ âm + y ta phát âm es là /z/ 
/z/: City 	cities ; 	story 	stories ;	 family 	families 
II.EXERCISE:
EX 1:. Choose the word that has the underlined letter (S) pronounced differently from the rest: (Chọn từ gạch chân chữ (s) phát âm khác với từ còn lại )(15’)
1. a. plays 	b. reads 	c. listens 	d. stops
2. a. caves 	b. marks 	c. exams 	d. days
3. a. tells 	b. cooks 	c. talks 	d. looks
4. a. babies 	b. berries 	c. kisses 	d. stories
5. a. goes 	b. washes 	c. misses 	d. hisses
EX :Sắp xếp các từ sau theo 3 cách phát âm:(10’)
Languages-televisions-chairs-tables-couches-desks-stools-lamps-telephones-sentences
 desks
-T explains the rules and write on the board/Sts listen and copy.
rót kinh nghiÖm giê d¹y
Thêi gian: .............................................................................................................................
Néi dung kiÕn thøc: ..............................................................................................................
Ph­¬ng ph¸p: .........................................................................................................................
*********************************
 PERIOD 16
 ÔN LẠI MỘT SỐ CẤU TRÚC CÂU ĐÃ HỌC
I.AIMS:
 -Revise some grammar in unit 1,2.
II.CONTENT:
 Content
 T&Sts activities
I. Review: * Chµo hái: Hello / hi / Good morning....
 * Giíi thiÖu tªn: My name’s ....... = I’m .............
 * Hái th¨m søc khoÎ: How are you? / And you? (I’m) fine
 * C¶m ¬n: Thanks = Thank you.
 * Giíi thiÖu tªn ng­êi kh¸c hoÆc tªn 1 ®å vËt: This is ......
 * Hái ®¸p vÒ tuæi: How old are you? I’m ....... years old.
 * Vocabulary: Buæi trong ngµy: morning , afternoon, evening, night.
 B¹n häc: classmate, partner, children
II.EXERCISES:
EX 1: Dùng từ gợi ý sau để viết thành câu hoàn chỉnh.
morning / I / Tam / this / Lan
Hi / I / Hai / this / Van.
afternoon / name / Hung / this / Hoang.
Hello / Long / I / Hoa / this / Nam / and / this / Nga
How / you / ? – I / fine / thanks/
morning / Miss Ha / name / Ba / this / Phong.
after noon / children / name / Nguyen Van An / How / you / ?
afternoon / teacher / we / fine / thanks/
Hi / Bao / how / you / ?/
 Hello / Luong / this / Lan , my friend/ she / a new student / my class 
EX2: Sắp xếp từ xáo trộn thành câu hoàn chỉnh.
thank / are / you / fine / , / we
today / how / ? / you / are /
is / name / you / ? / my / . / and / Thong / 
this / evening / miss / , /Nga / good / . /Hoa / is /
 is / am / hello / ? / Lan / what / your / I / name / . / 
EX 3: Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp thì.
This (be) my friend , Lan .
She (be) nice ?
They (not be) students.
He (be) fine today.
My brother (not be ) a doctor.
You (be) Nga ? Yes, I (be)
The children (be) in their class now.
They (be) workers ? – No, They (not be)
Her name (be) Linh.
How you (be) ? – We (be) fine, thanks.
-Asks sts to give some structures which have done in unit 1-2.
-Writes on the board and sts copy.
-Explains the exercise and does the first as a model.
-Limits time.
-Gets feedback
 Content
T&Sts’activities
I.Change singular nouns into plural nouns
1.a book ®	6.an eraser®
2.a bookself®	7.a student®
3.a lamp®	8.a couch®
4.a bench®	9.a class ®
5.a person®	10.a teacher®
II.Complete the words.
1.__A__H__R	6.M__T__ __R
2.F__ __ IL__	7.S__ST__ __
3.B__O__HE__	8.E__G__N__ER
4.__U__SE	9.__O__TO__
5.PE__ __ON	10.__EO__LE
III.Arrange the following words in two subjects: 
House- School
books,stereos,pens,erasers,couches,telephones,
televisions,school- bags,boards,pencils,lamps,
notebooks,clocks ,ball-point pens,armchairs,stools.
IV.Fill in the blanks with these words:am/is/are/
do/does.
1.I........ twelve years old.
2.We........ students.
3........ this your brother ?
4.Who...... those ? -They..... my students.
5.Where..... you live ? -I live at 2 Quang Trung 
street.
6.There ..... an eraser on the table.
7.What ......your mother do ?- She is a nurse.
8.These ..... my books.
9.Lan and I...... ten years old.
10.This school ..... big.
V. Use these words, ask and answer
1.teacher/your school/31.
2.desk/the classroom/12.
3.rulers/ your school-bag/1.
4.person/your family/4.
5.room/your house/3.
6.house/your street/100.
7.couch/your living room/1.
8.bookshelf/ your school- library/6.
VI.Choose the best answer.
1.That's my dog. (Its/It's name is Rec

File đính kèm:

  • docGAPD TA 6.doc