Giáo án ôn thi tốt nghiệp Môn Toán 12

Phần III: NGUYÊN HÀM-TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG

PPCT : Tiết 12-13-14-15.

 Phân phối chương trình cụ thể :

 + Tiết 12+ 13 : Phương pháp tích phân đổi biến số

 + Tiết 14 : Phương pháp tích phân từng phần

 + Tiết 15 : Ứng dụng của tích phân trong hình học

 I.Mục tiêu:

 1.Kiến thức :

 - Nắm vững các phương pháp tính tích phân : phương pháp đổi biến số và phương pháp từng phần

 - Nắm vững ứng dụng của tích phân trong hình học .

 2.Kỹ năng :

 - Biết tính tích phân

 - Biết tính diện tích hình phẳng và thể tích khối tròn xoay.

 

doc25 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1930 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án ôn thi tốt nghiệp Môn Toán 12, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i toán tương giao giữa các đồ thị,biện luận số nghiệm của phương trình
 dựa vào đồ thị hàm số, Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số.
 2.Kỹ năng :
 - Biết khảo sát và vẽ đồ thị hàm số bậc nhất trên bậc nhất.
 - Giải được bài toán liên quan về khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
II. Nội dung:
 A.Kiến thức cơ bản
 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số: 
	 Tập xác định: 
	‚ Tính , vậy đường thẳng là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
	, vậy đường thẳng là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
	ƒ . 
	„ Lập bảng biến thiên:
	 Kết luận sự biến thiên: 
 - Nếu ad-bc>0,"xÎD thì hàm số đồng biến trên các khoảng 
 - Nếu ad-bc<0,"xÎD thì hàm số nghịch biến trên các khoảng 
	 Hàm số không có cực trị.
	… Lập bảng giá trị.
	† Vẽ đồ thị.
 Nhận xét: Đồ thị nhận giao điểm của hai đường tiệm cận làm tâm đối xứng. 
 2 )Bài toán liên quan đến khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: 
 1.Sự đồng biến,nghịch biến của hàm số
Hàm số y = f(x) xác định và có đạo hàm trên khoảng K.Nếu ,
 dấu ‘=’ chỉ xảy ra với hữu hạn giá trị x, thì hàm số y = f(x) đồng biến ( nghịch biến trênkhoảng K 
 · Hàm số (c≠0,ad-bc≠0) đồng biến trên từng khoảng xác địnhÛy’>0,"xÎDÛad-bc>0.
 · Hàm số (c≠0,ad-bc≠0) nghịch biến trên từng khoảng xác địnhÛy’<0,"xÎDÛad-bc<0.
 2.Cực trị của hàm số
 Hàm phân thức không có điểm cực trị vì đạo hàm y’ không đổi dấu.
 3.Sự tương giao của đồ thị (C) và đường thẳng (d): 
	 Lập phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (d)(*).
	‚ Lập luận:Số nghiệm của phương trình (*) bằng số giao điểm của đồ thị (C) và đường thẳng (d).
	ƒ Tùy từng yêu cầu bài toán để tìm điều kiện tham số.
 4.Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên tập 
1.Tìm giá trị lớn nhất-giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [a;b]
  Tính y’=f’(x)
	‚ Cho y’=0 để tìm các nghiệm xiÎ(a;b); Tìm xjÎ(a;b) sao cho y’ không xác định.
	ƒ Tình các giá trị f(a), f(xi), f(xj), f(b)
	„ Kết luận giá trị lơn nhất ở bước 3; giá trị nhỏ nhất ở bước 3.
2.Tìm giá trị lớn nhất-giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng (a;b).
  Tính y’=f’(x)
	‚ Cho y’=0 để tìm các nghiệm xiÎ(a;b); Tìm xjÎ(a;b) sao cho y’ không xác định.
	ƒ Tình các giá trị f(a), f(xi), f(xj), f(b)
Lập bảng biến thiên và kết luận ; 
 B.Bài tập
 Bài 1: Xét tính đơn điệu của các hàm số sau
 a. b. c. d.
 Bài 2: Tìm m để hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định .
 Bài 3: Cho hàm số có đồ thị (C).
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số;	
b) Viết pttt của (C) tại điểm thuộc (C) có tung độ bằng 5/2;
c) Chứng minh rằng đt d: y=-2x+m luôn cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt;
Bài 4: Cho hàm số có đồ thị (C).
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số;	b) Viết pttt của (C) biết tt // đt d: y=-x;
c) Tìm các giá trị của m để đt D: y=-x+m cắt (C) tại 2 điểm phân biệt;
Bài 5: Cho hàm số có đồ thị (C).
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số;
b) Viết pttt với (C) biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng -3;
c) Tìm m để đt d: y=m(x+1)+2 cắt (C) tại 2 điểm phân biệt;
Bài 6: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau:
1) y = x3-8x2+16x-9 trên đoạn [1;3];	2) y =x2-4ln(1-x) trên đoạn [-3;0]; 3) y= .	
4) y=2ln3x-3ln2x-2 trên đoạn [1;e2]; 5) y=ex(x2-x-1) trên đoạn [0;2]; 6) y= trên đoạn [-2;4]
7) y=3sinx-2sin3x+1 trên đoạn [0;p]; 8) y=x4-2x3+x2-1 trên đoạn [-1;1]; 9) y= trên đoạn [1;e3];	
Bài 7: Cho hàm số có đồ thị (C).
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số;
b) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C), trục hoành và hai đường thẳng x=0, x=2;
Bài 8 : Cho hàm số có đồ thị (C).
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số;
b) Tìm điểm M trên trục hoành sao cho tiếp tuyến của (C) đi qua M và song song với đường thẳng y=-2x;
Bài 9 :Cho hàm số có đồ thị (C).
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số;
b) Viết pttt với (C) tại giao điểm của (C) với đường thẳng y=2x-3;
c) Viết pttt với (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng ;
d) Tìm m để đường thẳng y = mx+2 cắt (C) tại hai điểm phân biệt;
Bài 11 :Cho hàm số có đồ thị (C).	
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số;
b) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C), Ox và đường thẳng x=2;
Bài 12.Cho hàm số có đồ thị (C).
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số;
b) Tìm a để đường thẳng d: y=ax+3 không cắt đồ thị (C);
III. Rút kinh nghiệm
Ngày soạn :
Ngày dạy :
Phần II.PHƯƠNG TRÌNH-BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT 
PPCT : Tiết 7-8-9-10-11.
 Phân phối chương trình cụ thể :
 + Tiết 7+ 8 : Phương trình mũ
 + Tiết 9+ 10 : Phương trình lôgarit
 + Tiết 11 : Bất phương trình mũ và lôgarit.
 I.Mục tiêu:
 1.Kiến thức :
 - Nắm vững các cách giải phương trình mũ , phương trình lôgarit.
 - Nắm vững các cách giải bất phương trình mũ , bất phương trình lôgarit.
 2.Kỹ năng :
 - Biết giải phương trình mũ , phương trình lôgarit.
 - Biết giải bất phương trình mũ , bất phương trình lôgarit.
II. Nội dung:
Kiến thức cơ bản
Phương trình mũ: 
 a.Các tính chất về lũy thừa: Với 00, m,nÎ ta có:
 b.Phương trình mũ cơ bản: Với 0<a ¹1 ta có: 
 · ax=b vô nghiệm khi b£0;	· ax=bÛ khi b>0.
 c.Phương pháp đưa về cùng cơ số: Với 0<a¹1, ta có: 
 d.Phương Pháp đặt ẩn phụ: 
 Biến đổi phương trình theo af(x), chẳng hạn: m.a2f(x)+m.af(x)+p=0;	
‚ Đặt t=af(x), t>0 và thay vào phương trình.
ƒ Giải phương trình mới theo t để tìm nghiệm t0(nếu có).
„ Đối chiếu nghiệm t0 với điều kiện rồi giải phương trình af(x)=t0 để tìm x.
 e.Phương pháp lôgarit hóa: Với 0<a¹1, 0<b¹1 ta có: 
Phương trình lôgarit: 
 a.Các công thức và quy tắc tính lôgarit: Với 00, 0<c¹1, a¹0, ta có: 
 b.Phương trình lôgarit cơ bản: Với 0<a¹1, ta có: logax=bÛx=ab.
 c.Phương pháp đưa về cùng cơ số: Với 0<a¹1, ta có: 
 · 	· 
 Lưu ý: 	· Nếu đã có f(x)>0 thì 
	· Nếu chỉ có f(x)¹0 thì 
 d.Phương pháp đặt ẩn phụ: 
 Đặt điều kiện(nếu có). Biến đổi phương trình theo , chẳng hạn: 
‚ Đặt t=và thay vào phương trình.
ƒ Giải phương trình mới theo t để tìm nghiệm t0(nếu có).
„ Giải phương trình =t để tìm x, đối chiếu điều kiện để kết luận nghiệm.
 e.Phương pháp mũ hóa: Với 0<a¹1, 0<b¹1, ta có: 
Bất phương trình mũ và lôgarit: 
 *Phương pháp chung : 
 + Để giải bất phương trình mũ và lôgarit,ta áp dụng tính chất đơn điệu của các hàm số đó
 +Khi giải bất phương trình mũ và lôgarit ,chúng ta cần chú ý đến cơ số lớn hơn 1 hay cơ số 
 thuộc khoảng (0 ; 1).
 3.1. Bất phương trình mũ
 3.2. Bất phương trình lôgarit
 B. Bài tập
Bài 1: Giải các phương trình sau:
Bài 2: Giải các phương trình sau:
Bài 3: Giải các phương trình sau:
Bài 4: Giải các phương trình sau:
Bài 5: Giải các bất phương trình sau:
Bài 6: Giải các bất phương trình sau:
Bài 7: Giải các phương trình sau:
a) b) 	
Bài 8: Giải các phương trình sau:
Bài 9: Giải các phương trình sau:
Bài 10: Giải các phương trình sau:
Bài 11: Giải các bất phương trình sau:
k) 5.4x+2.25x£7.10x;	l) 4x+1-16x³3;
Bài 12: Giải các bất phương trình sau:
e) log4(x+7) > log4(1-x);	f) 	g) 
h) log2(x-3)+log2(x-2)£1;	i) 	j) log0,2(3x-5)>log0,2(x+1);
 III. Rút kinh nghiệm
Ngày soạn :
Ngày dạy :
Phần III: NGUYÊN HÀM-TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 
PPCT : Tiết 12-13-14-15.
 Phân phối chương trình cụ thể :
 + Tiết 12+ 13 : Phương pháp tích phân đổi biến số 
 + Tiết 14 : Phương pháp tích phân từng phần 
 + Tiết 15 : Ứng dụng của tích phân trong hình học
 I.Mục tiêu:
 1.Kiến thức :
 - Nắm vững các phương pháp tính tích phân : phương pháp đổi biến số và phương pháp từng phần
 - Nắm vững ứng dụng của tích phân trong hình học .
 2.Kỹ năng :
 - Biết tính tích phân
 - Biết tính diện tích hình phẳng và thể tích khối tròn xoay.
II. Nội dung:
A.Kiến thức cơ bản
Định nghĩa nguyên hàm: Hàm số F(x) dược gọi là nguyên hàm của hàm số f(x) trên K nếu F’(x)=f(x).
Lưu ý: 	· Các nguyên hàm của f(x) trên K sai khác nhau một hằng số C.
	· Họ các nguyên hàm của f(x) trên K kí hiệu là ; Vậy 
Bảng công thức nguyên hàm và nguyên hàm mở rộng: 
Phương pháp tìm nguyên hàm: 
Phương pháp đổi biến: 
Phương pháp từng phần: 
Công thức tích phân: Với F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên đoạn [a;b] thì 
Phương pháp đổi biến số: Xét 
 Đặt t=t(x)Þdt=t’(x)dx;	‚ Đổi cận: x=bÞt=t(b); x=aÞt=t(a).
ƒ Thay vào: và tính tích phân mới này (biến t).
Phương pháp tích phân từng phần: 
Vài dạng tích phân đổi biến thông dụng: 
Với P(x) là một đa thức, ta cần chú ý các dạng tích phân sau đây:
	· ta đặt ta có 
	· ta đặt ta có 
	· ta đặt ta có 
	· ta đặt ta có 
Diện tích hình phẳng: Cho hai hàm số y=f(x) và y=g(x) liên tục trên đoạn [a;b], (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường (C1):y=f(x), (C2):y=g(x), x=a, x=b. Khi đó diện tích của hình phẳng (H) là: 
Thể tích vật thể tròn xoay: Hình (H) giới hạn bởi: y=f(x), Ox, x=a,x=b. Thể tích vật thể do hình (H) quay quanh trục Ox là: 
Lưu ý: Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y=f(x), y=g(x), x=a, x=b(a£b). Nếu f(x) và g(x) luôn cùng dấu trên [a;b] thì thể tích vật thể do (H) quay quanh Ox là: 
B.Bài tập
Bài 1: Tính các tích phân sau: 
Bài 2: Tính các tích phân sau: 
Bài 3: Tính các tích phân sau: 
Bài 4: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau đây: 
a) y=x3-3x+2, trục hoành và các đường thẳng x=-1, x=3;	b) y=-4-x2 và y=2x2-x4;
c) y=x3-2x và tiếp tuyến của nó tại điểm có hoành độ bằng -1;	d) y=x3-x và y=x-x2;
e) và y = 1.
Bài 5: Tính các tích phân sau: 
Bài 6: Tính các tích phân sau: 
Bài 7: Tính các tích phân sau: 
Bài 8: Tính các tích phân sau: 
Bài 9: Tính các tích phân sau: 
 Bài10: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường:; trục hoành; x=e. Tính thể tích khối tròn xoay tạo được khi (H) quay quanh trục hoành;
III.Rút kinh nghiệm
Ngày soạn :
Ngày dạy :
Phần IV.SỐ PHỨC 
 PPCT : Tiết 16-17.
 Phân phối chương trình cụ thể :
 + Tiết 16 : Số phức và các phép toán.
 + Tiết 17 : Giải phương trình bậc hai trên tập số phức.
 I.Mục tiêu:
 1.Kiến thức :
 - Nắm vững định nghĩa số phức và các phép toán 
 - Nắm vững cách giải phương trình bậc hai trên tập số phức.
 2.Kỹ năng :
 - Biết thực hiện các phép toán trên tập số phức
 - Biết giải phương trình bậc hai trên tập số phức.
II. Nội dung:
 A.Kiến thức cơ bản
Các khái niệm và phép toán liên quan đến số phức: 
· Đơn vị ảo i: i2=-1;	i3=-i.
· Số phức z=a+bi(a,bÎ)	a là phần thực, b là phần ảo.
· Môđun: 
· Số phức liên hợp của số phức z=a+bi là: 
· a+bi=c+di
· Phép cộng hai số phức: (a+bi)+(c+di)=(a+c)+(b+d)i.
· Phép trừ hai số phức: (a+bi)-(c+di)=(a-c)+(b-d)i.
· Phép nhân hai số phức: (a+bi).(c+di)=(ac-bd)+(ad+bc)i.
· Phép chia hai số phức: 
Giải phương trình bậc hai hệ số thực trên tập số phức: 
Cho phương trình bậc hai ax2+bx+c=0(a,b,cÎ và a¹0). Ta có D=b2-4ac
· Nếu D=0 thì phương trình có nghiệm kép: 
· Nếu D>0 thì phương trình có hai nghiệm thực phân biệt: 
· Nếu D<0 thì phương trình có hai nghiệm phức: 
Chú ý: Khi giải phương trình trùng phương trên , ta đặt t = x2(không cần điều kiện cho t)
B.Bài tập
Bài 1: Thực hiện các phép tính:
Bài 2: Tìm môđun của các số phức sau: 
Bài 3: Tìm số phức nghịch đảo của số phức z=(1-i)2(2+i)?
Bài 4: Giải các phương trình sau trên tập số phức:
a) 2iz+3=5z+4i;	b) –z2+z-2=0;	c) x4+2x2-3=0;	d) z3+1=0;
Bài 5: Tìm môđun của số phức z biết: a) 3iz+(3-i)(1+i)=2;	b) iz+=11-17i;
Bài 6: Thực hiện phép tính:
Bài 7: Tìm phần thực, phần ảo và môđun của các số phức sau: 
a) z=(2+4i)(3-5i)+7(4-3i); b) z=(1-4i)(2+3i)-5(-1-3i); c) z=(1-2i)2-(2-3i)(3+2i); d) z=(2-3i)2-(1-3i)(5+2i);
Bài 8: Tìm số phức z biết: 
a) 3z+8-i=5+4i;	b) 2iz+(2-i)2=2+3i;	c) (3-i)z=(1+i)(4-2i);	d) (1+i)z+(1+i)2=2-3i;
Bài 9: Tính biết 
Bài 10: Tìm phần thực, phần ảo và môđun của số phức , biết z=2+3i?
Bài 11: a) Cho . Tính z1.z2?
	b) Cho z=(1-2i)(2+i)2. Tính A=(Thi HKII NH 2009-2010)
	c) Tính giá trị biểu thức: (TN 2007-2008)
d) Tìm các số phức biết z=3+4i (TN 2011-2012).
e) Cho z1=1+2i, z2=2-3i. Tìm phần thực, phần ảo của số phức z=z1-2z2(TN 2009-2010)
Bài 12: Giải các phương trình sau trên tập số phức:
a) z2+2=0;	b) 4x2+9=0;	c) x2-4x+8=0;	d) 2x2+2x+5=0;	e) z2+2z+17=0;	f) z2-3z+3=0;
g) z3+4z=0;	h) z3+7z=4z2;	i) x3+8=0;	j) z4+2z2-3=0;	k) 	l) ;
m) 
III. Rút kinh nghiệm
Ngày soạn :
Ngày dạy :
Phần V.THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN-KHỐI TRÒN XOAY 
PPCT : Tiết 18-19-20-21.
 Phân phối chương trình cụ thể :
 + Tiết 18-19-20 : Thể tích khối đa diện.
 + Tiết 21 : Khối tròn xoay.
 I.Mục tiêu:
 1.Kiến thức :
 - Nắm vững công thức tính thể tích khối chóp, khối lăng trụ , khối nón ,khối trụ và khối cầu.
 - Nắm vững công thức tính diện tích xung quanh hình nón , hình trụ, diện tích mặt cầu. 
 2.Kỹ năng :
 - Biết tính thể tích khối chóp, khối lăng trụ , khối nón ,khối trụ và khối cầu
 - Biết tính diện tích xung quanh hình nón , hình trụ, diện tích mặt cầu. 
 - Biết cách xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
 II. Nội dung:
Kiến thức cơ bản
CÁC CÔNG THỨC TÍNH DIỆN TÍCH VÀ THỂ TÍCH 
Thể tích khối chóp: ;	B=Sđáy, h là chiều cao.
Diện tích xung quanh mặt nón-Thể tích khối nón: Sxq(nón)=prl; r: Bán kính đáy;l: Đường sinh.
	· Thể tích khối nón tròn xoay: 	h là chiều cao.
Thể tích khối lăng trụ-khối trụ: 
	· Thể tích khối lăng trụ-Khối trụ: V=B.h	B=Sđáy; h là chiều cao.
	· Diện tích xung quanh-diện tích toàn phần hình trụ tròn xoay: S=2prl;	Stp=Sxq+2Sđáy.
Thể tích khối cầu-diện tích mặt cầu: 
	· Thể tích khối cầu: 	· Diện tích mặt cầu: S=4pR2	(R là bán kính mặt cầu.)
B. Bài tập
Bài 1: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết SA=AB=BC=a(a>0). Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a/
Bài 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a(a>0), cạnh bên SA vuông góc với đáy, cạnh bên SB=
	a) Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a;	b) Chứng minh trung điểm SC là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
Bài 3: (TN 2008-2009) Cho hình chóp S.ABC có mặt bên SBC là tam giác đều cạnh a(a>0), cạnh bên SA vuông góc với đáy, biết hãy tính thể tích khối chóp S.ABC theo a?
Bài 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a(a>0), cạnh bên SA vuông góc với đáy, SC hợp với đáy góc 600.
a) Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a;	b) Chứng minh trung điểm cạnh SC là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD, tính diện tích mặt cầu đó?
Bài 5: (TN 2009-2010) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a(a>0), góc giữa (SBD) và đáy bằng 600. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a?
Bài 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA=(a>0) và vuông góc với đáy, góc giữa SC và đáy bằng 450. Tình thể tích khối chóp S.ABCD theo a?
Bài 7: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a(a>0). Tính thể tích khối chóp theo a?
Bài 8: Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=a, AD=2a(a>0), hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với đáy, tam giác SAD vuông cân.
a) Tính thể tích khối chóp theo a;	b) TÌm tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD;
Bài 9: Cho hình chóp đều S.ABC. Gọi M là trung đểm BC, AM=a(a>0). Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a biết SA=?
Bài 10: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a(a>0).
a) TÍnh thể tích khối chóp S.ABC theo a;	b) Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp?
Bài 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, DSAC đề cạnh a(a>0), SB=SD=. Tính thể tích khối chóp S.ABC?
Bài 12: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, hai mặt phẳng (SAB), (SAC) là các tam giác vuông tại A, gọi I là trung điểm cạnh BC, biết BC=a(a>0), bà góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 300. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a?
Bài 13: Cho lăng trụ đứng tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a(a>0), A’B tạo với mặt đáy góc 600. Tính thể tích khối lăng trụ theo a?
Bài 14: Cho lăng trụ đứng tam giác đều ABC.A’B’C’. Biết rằng mp(A’BC) tạo với mặt đáy góc 300 và tam giác A’BC có diện tích bằng 8. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’?
Bài 15: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a(a>0), hình chiếu vuông góc của A’ lên mp(ABC) trùng với trung điểm M của cạnh BC, góc hợp bởi AA’ và đáy bằng 600. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ theo a?
Bài 16: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giac vuông cân tại C, A’C=a(a>0), góc hợp bởi mp(A’BC) và mặt phẳng đáy bằng a. Tìm a để thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ lớn nhất?
Bài 17: Cho hình trụ có bán kính đáy r=5cm và khoảng cách giữa hai mặt đáy bằng 7cm.
Tính diện tích xung quanh của hình trụ và thể tích của khối trụ được giới hạn bởi hình trụ đó;
Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục của hình trụ và cách trục 3cm. Tính diện tích thiết diện được tạo nên?
Bài 18: Cho một hình trụ có bán kính đáy bằng r và chiều cao .
Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình trụ;
Tính thể tích khối trụ tạo nên bởi hình trụ đã cho;
Bài 19: Cho hình chóp S.ABC có SA, AB, BC đôi một vuông góc với nhau, SA=a(a>0), AB=BC=a. Tính thể tích khối chóp S.ABC và tìm tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp?
Bài 20: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a(a>0). Tam giác SAC cân tại S, góc SAC bằng 600, (SAC)^(ABC). Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a?
Bài 21: Tính diện tích xung quanh và thể tích khối chóp tứ giác đều có độ dài cạnh bên bằng 2a và gấp đôi độ dài cạnh đáy?
III. Rút kinh nghiệm
Ngày soạn :
Ngày dạy :
Phần VI.PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 
PPCT : Tiết 22-23-24-25-26.
 Phân phối chương trình cụ thể :
 + Tiết 22 :Phương trình mặt phẳng
 + Tiết 23 : Phương trình đường thẳng.
 + Tiết 24 : Phương trình mặt cầu
 + Tiết 25 + 26 : Bài tập tổng hợp
 I.Mục tiêu:
 1.Kiến thức :
 - Nắm vững phương trình mặt phẳng ; phương trình mặt cầu và phương trình đường thẳng 
 - Giải bài toán liên quan giữa đường thẳng, mặt phẳng và mặt cầu. 
 2.Kỹ năng :
 - Biết viết phương trình mặt phẳng, phương trình đường thẳng và phương trình mặt cầu
 - Giải được bài toán tổng hợp về đường thẳng, mặt phẳng và mặt cầu. 
 II. Nội dung:
 A. Kiến thức cơ bản
Hệ tọa độ Oxyz: Hệ gồm ba trục Ox,Oy,Oz đôi một vuông góc với nhau có vectơ đơn vị lần lượt là 
Tọa độ của điểm: 
Định nghĩa: M(xM;yM;zM)
Tọa độ các điểm đặc biệt: 
· I là trung điểm đoạn thẳng AB;	· G là trọng tâm DABC
Tọa độ của vectơ: 
Định nghĩa: 
Công thức tọa độ của vectơ: 
- Nếu thì 
- Nếu thì: 	
 + ;	
 + ( k là hằng số)
 + 
Điều kiện cùng phương của hai vectơ: Cho (). Khi đó cùng phương Ûtồn tại số thực t sao cho .
Tích vô hướng của hai vectơ: 
Công thức: Cho thì 
Ứng dụng: ; · 	 · 
Tích có hướng của hai vectơ: Cho 
Định nghĩa: được gọi là tích có hướng của hai vectơ và .
Lưu ý: Nếu thì và (giả giử 
Ứng dụng 1: Cho ba vectơ khi đó: 
	· cùng phương với nhau 	· đồng phẳng với nhau
	· A,B,C thẳng hàng 	· A,B,C,D đồng phẳng
Ứng dụng 2: 	· Diện tích hình bình hành ABCD: ;	· 
Ứng dụng 3: 	· Thể tích khối hộp ABCD.A’B’C’D’: 
	· Thể tích khối tứ diện ABCD: 
Phương trình mặt cầu: 
Dạng 1: Mặt cầu (S) tâm I(a;b;c), bán kính R có phương trình: (x-a)2+(y-b)2+(z-c)2=R2.
Dạng 2: Với điều kiện a2+b2+c2-d>0 thì phương trình: x2+y2+z2-2ax-2by-2cz+d=0 là phương trình mặt cầu tâm I(a;b;c),bán kính 
Điều kiện tiếp xúc của mặt cầu S(I;R) với mp(P): d[I;(P)]=R.
Phương trình tổng quát của mặt phẳng: 
Định nghĩa vectơ pháp tuyến của mặt phẳng: Vectơ pháp tuyến của một mặt phẳng là vectơ khác vectơ có giá vuông góc với mặt phẳng.
Phương trình tổng quát của mặt phẳng: Nếu mặt phẳng (P) đi qua điểm M0(x0;y0;z0) và có vectơ pháp tuyến thì phương trình tổng quát của mp(P) là: A(x-x0)+B(y-y0)+C(z-z0)=0.
Một số lưu ý: 
	· Mp(P): Ax+By+cz+D=0 có vtpt là 
	· Nếu mp(P) song song hoặc chứa giá của hai vectơ không cùng phương và thì vtpt của mp(P) là: 
	· Cho trước mp(Q): Ax+By+Cz+D=0, nếu mp(P) song song với mp(Q) thì mp(P) có phương trình dạng: Ax+By+Cz+D’=0.
Một số cách xác định vectơ pháp tuyến của mặt phẳng thường gặp: 
 Nếu mp(P)^AB thì vtpt của mp(P) là .
‚ Đường thẳng (d) có vtcp , nếu (P)^d thì (P) có vtpt là: .
ƒ Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN có vtpt là: .
„ Cho mặt c

File đính kèm:

  • docgiao an on thi tnthpt 2015 chinh thuc.doc