Giáo án Những nghề bé yêu

- Biết mọi nghề đều có ích cho xã hội, đều đáng quý, đáng trân trọng

- Biết yêu quý người lao động

- Biết giữ gìn và sử dụng tiết kiệm các sản phẩm lao động

- Phát triển ở trẻ khả năng giao tiếp, ứng xủ phù hợp với tình huống, hoàn cảnh khác nhau thông qua các trò chơi.

- CS 49: Trao đổi ý kiến của mỡnh với bạn.

- CS 51: Chấp nhận sự phân công của nhóm bạn và người lớn.

- CS 43: Chủ động giao tiếp với bạn bè và người lớn gần gũi.

- CS 45: Sẵn sàng giúp đỡ người khác khi gặp khó khăn.

 

doc5 trang | Chia sẻ: halinh | Lượt xem: 2641 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Những nghề bé yêu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHỦ ĐỀ LỚN THỨ 4: Những nghề bộ yờu
Thời gian thực hiện: 6 tuần (Từ ngày 11/11 đến 20/12/2013)
I. Mục tiêu: 
1. Phát triển thể chất
* Dinh dưỡng và sức khoẻ:
- Biết lợi ích của việc ăn uống đầy đủ và hợp lý đới với sức khoẻ con người (cần ăn uống đầy đủ để có sức khoẻ tốt)
- Trẻ biết các chất tinh bột (lúa, ngô, khoai, sắn, mì …) là những chất cung cấp năng lượng cho cơ thể
- Biết giữ gìn và vệ sinh đồ dùng sạch sẽ, sắp xếp gọn gàng, ngăn nắp.
- Có thói quen rửa tay lau mặt trước bữa ăn.
- Biết làm tốt một số công việc tự phục vụ trong công việc hàng ngày.
- Nhận biết và tránh một số nơi lao động, một số dụng cụ lao động có thể gây nguy hiểm.
* Vận động:
- CS 9: Nhảy lũ cũ năm bước liờn tục và đổi chõn theo yờu cầu.
2. Phát triển nhận thức
- CS 98: Kể được một số nghề phổ biến nơi trẻ sống.
- CS 106 : Biết cỏch đo độ dài và núi kết quả đo.
- CS 107: Chỉ ra được khối cầu, khối trụ theo yờu cầu.
- CS 119: Thể hiện cỏc ý tưởng của bản thõn thụng qua cỏc hoạt động khỏc nhau.
- Nhận bết số lượng trong phạm vi 7, nhận biết số 7, nhận biết mối quan hệ trong phạm vi 7. Tỏch nhúm cú 7 đối tượng thành 2 phần.
- Biết trang phục, dụng cụ, sản phẩm của một số nghề
- Phân loại dụng cụ, sản phẩm của một số nghề.
3. Phát triển ngôn ngữ
- Nhận dạng được một số chữ cái trong các từ chỉ tên nghề, dụng cụ, sản phẩm của nghề
- CS 69 : Sử dụng lời núi để trao đổi và chỉ dẫn bạn bố trong hoạt động.
- CS 71: Kể lại được nội dung chuyện đó nghe theo trỡnh tự nhất định.
- CS 91: Nhận dạng được chữ cỏi (u,ư) trong bảng chữ cỏi tiếng Việt
- CS 74: Chăm chỳ lắng nghe người khỏc và đỏp lại bằng cử chỉ, nột mặt, ỏnh mắt phự hợp.
- CS 77: Sử dụng một số từ chào hỏi, lễ phộp phự hợp với tỡnh huống.
4. Phát triển thẩm mỹ
- CS 100 : Hỏt đỳng giai điệu bài hỏt trẻ em ( trong chủ đề).
- CS 101: Thể hiện cảm xỳc và vận động phự hợp với nhịp điệu của bài hỏt hoặc bản nhạc( trong chủ đề).
- CS 102: Biết sử dụng cỏc vật liệu khỏc nhau để làm một sản phẩm đơn giản ( trong chủ đề).
- CS 103: Núi được ý tưởng thể hiện trong sản phẩm tạo hỡnh của mỡnh (trong chủ đề).
- CS 99: Nhận ra giai điệu " vui, buồn, ờm dịu" của bài hỏt hoặc bản nhạc.
- Trẻ yêu thích cái đẹp, sự đa dạng phong phú về sản phẩm của một số nghề
5. Phát triển tình cảm - xã hội
- Biết mọi nghề đều có ích cho xã hội, đều đáng quý, đáng trân trọng
- Biết yêu quý người lao động
- Biết giữ gìn và sử dụng tiết kiệm các sản phẩm lao động
- Phát triển ở trẻ khả năng giao tiếp, ứng xủ phù hợp với tình huống, hoàn cảnh khác nhau thông qua các trò chơi.
- CS 49 : Trao đổi ý kiến của mỡnh với bạn..
- CS 51: Chấp nhận sự phõn cụng của nhúm bạn và người lớn.
- CS 43: Chủ động giao tiếp với bạn bố và người lớn gần gũi..
- CS 45: Sẵn sàng giỳp đỡ người khỏc khi gặp khú khăn. 
-Trẻ biết công việc của bác nông dân.
-Sản phẩm bác nông dân làm ra.
- Những công cụ để bác nông dân làm việc.
Mạng nội dung
Hiểu về ý nghĩa của ngày nhà giỏo việt nam 20/11.
- Nhiệm vụ, cụng việc của cụ giỏo.
- Biết được 1 số nghề truyền thống của địa phương.
- Lợi ớch, cụng cụ, sản phẩm của nghề truyền thống
Nghề y
- Công nhân làm việc trong nhà máy/ nông truờng.
- Làm ra một số sản phẩm: máy móc/ đồ dùng dụng cụ phục vụ cho con người, cho các nghề.
- Những công cụ mà cô, chú công nhân thường dùng.
Lớn lờn bộ àm cụ giỏo
Những nghề bộ yờu
Nghề xõy dựng
Em yờu bỏc nụng dõn
Nghề truyền thống địa phương PHƯƠNG
Chỏu yờu chỳ bộ đội
- Tên gọi: bác sỹ, y tá, hộ lý.
- Công việc: Khám và chữa bệnh, phục vụ bệnh nhân.
- Trang phục: màu trắng/ màu xanh.
- Một số đồ dùng: ống nghe, bơm kim tiêm, máy chụp Xquang...
- Bộ đội/ chiến sỹ là người có nhiệm vụ bảo vệ an ninh Tổ Quốc.
- Trang phục: Màu xanh lá cây.
- Công việc của chú bộ đội phải làm gì để bảo vệ Tổ quốc
Mạng hoạt động
 * Văn học:
- Thơ : Cụ giỏo của em, Hạt gạo làng ta; Chiếc cầu mới; Chỳ bộ đội hành quõn trong mưa, làm bỏc sỹ
- Chuyện: Ba anh em, hai anh em, cụ bỏc sỹ tý hon, 
- Đọc các bài đồng dao ca dao, trò chuyện, xem tranh ảnh về chủ đề
 * Chữ cái: 
- ễm cỏc chữ cỏi o, ụ, ơ, a, ă, õ,. 
- Làm quen u, ư 
- Tập tụ chữ cỏi u, ư 
- ễn chữ cỏi u, ư.
- ễn lại chữ cỏi đó học
- Chơi các trò chơi trong sách "Bé tập tô", tìm chữ cái đã học trong bài thơ, các từ.... Tìm tên các nghề, sản phẩm, dụng cụ có chứa chữ cái u, ư. Xếp từ theo mẫu.
Phát triển ngôn ngữ
NGHỀ NGHIỆP
Phát triển thẩm mĩ
* Dinh dưỡng sức khoẻ:
- Tập chế biến một số món ăn, đồ uống.
- Tập luyện một số kỹ năng vệ sinh cá nhân
- Trò chuyện thảo luận về một số hành động có thể gây nguy hiểm khi vào nơi lao động sản suất.....
 * Vận động: 
- Chuyền, bắt búng qua đầu, qua chõn.
- Đi trờn dõy (dõy đặt trờn sàn),. 
- Nhảy lũ cũ 5 bước.
- Nộm xa bằng 2 tay, chạy nhanh 18m.
- Trườn sấp kết hợp trốo qua ghế thể dục
- Bật liờn tục vào vong
- Chơi: Kéo co, đua ngựa, ném bóng vào rổ; mô phỏng hành động, thao tác 1 số nghề....
Phát triển thể chất
 Phát triển TC- XH
ơ
 * Tạo hình 
- Vẽ cụ giỏo.của bộ
- Xẽ dỏn cỏnh đồng lỳa.
 - Cắt dỏn hỡnh ảnh một số nghề từ họa bỏo.
- Nặn dụng cụ y tế.
- Vẽ theo ý thớch.
- Vẽ hỡnh ảnh chỳ bộ đội.
- Làm 1 số đồ dùng, dụng cụ, sản phẩm các nghề bằng các loại phế liệu, làm một số sản phẩm của làng nghề truyền thống
 * Âm nhạc:
-Hỏt + VĐ: Cụ giỏo miền xuụi, bụng hồng tặng cụ, bụng hồng tặng mẹ và cụ.
- Hỏt + VTTTTPH: Lớn lờn chỏu lỏi mỏy cày, 
- Hỏt +VTTN: Cụ thợ dệt, chỏu yờu cụ chỳ cụng nhõn
- Hỏt + VĐ: em làm bỏc sỹ
- Hỏt +mỳa: Chỏu thương chỳ bộ đội.
- Nghe hát : "Xe chỉ luồn kim", "Hạt gạo làng ta", "Ngày mùa", "Màu áo chú bộ đội", "Ước mơ xanh","cánh đồng quê hương", “đi cấy”
- Chơi: "Hát theo tay cô", "Nhận hình
 đoán tên bài hát", "Bao nhiêu bạn hát",
 Phát triển nhận thức
* Toán:
- Số 7 (Tiết 1)
- Số 7 (Tiết 2)
- Số 7 (t3)
- Dạy trẻ nhận biết mục đớch của phộp đo.
- Đo độ dài của đối tượng bằng 1 đơn vị đo
- Dạy trẻ phõn biệt khối cầu, khối trụ
* KPKH: 
 - T.H về nghề giỏo viờn.
 - Bé yêu bác nông dân
- Nghề truyền thống ở địa phương.
- Nghề xõy dựng
- Tỡm hiểu về nghề y.
- Bé yêu chú bộ đội. 
- Trò chơi: "Chạy nhanh lấy đúng tranh", "Cửa hàng bán hoa", "Người đưa thư", Người chăn nuôi giỏi" 
- Trò chuyện về ngành nghề
- Đóng vai: Cô giáo, Bộ đội, Công an, Công nhân, Bác sỹ, phòng khám nha khoa, cửa hàng bán các dụng cụ, sản phẩm ngành nghề, các loại hoa, bưu thiếp, quà lưu niệm, cửa hàng uốn tóc, cửa hàng bán thuốc
- Xây dựng: Trang trại của bỏc nụng dõn; xõy dựng cỏnh đồng lỳa quờ em, Xây doanh trại bộ đội, bệnh viện 
- Chăm sóc cây cảnh, chơi cát nước
- Trò chuyện thể hiện tình cảm, mong muốn ước mơ của trẻ lớn lên thích làm nghề gì.
- Thực hành giữ gìn và sử dụng tiết kiệm các sản phẩm lao động.
- Sắp xếp đồ dùng đồ chơi gọn gàng, trước và sau khi vui chơi

File đính kèm:

  • docNgành nghề !.doc