Giáo án Ngữ văn lớp 6 tiết 75: Phó từ

?Kể thêm phó từ mà em biết thuộc mỗi loại nói trên?

- Thời gian: đã, sắp, đang, sẽ.

- Mức độ: rất, quá, khá, lắm, cực kì, vô cùng, hơi.

- Tiếp diễn: cũng, vẫn, cứ, đều, cùng

- Phủ định: không, chưa, chẳng

- Cầu khiến: hãy, đừng, chớ

- Kết quả và hướng: được, rồi, xong, ra, vào, lên, xuống

- Khả năng: vẫn, chưa, có lẽ, có thể, chăng, phải chăng, nên chăng

 

doc3 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 3405 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ văn lớp 6 tiết 75: Phó từ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 20 - Tiết 75 
Ngày dạy: 31/12/2014
PHÓ TỪ
1.MỤC TIÊU:
1.1.Kiến thức: 
	 - HĐ 1: HS biết được khái niệm phó từ (ý nghĩa khái quát, đặc điểm ngữ pháp: khả năng kết hợp, chức vụ ngữ pháp), 
 - HĐ 2: HS biết các loại phó từ.
	 - HĐ 3: HS hiểu và nhớ được các loại ý nghĩa của phó từ; biết đặt câu có chứa phó từ nhằm thể hiện những ý nghĩa khác nhau.
1.2.Kĩ năng:
	 - HĐ 1,3: Thực hiện thành thạo kĩ năng nhận biết phó từ trong văn bản.
 -HĐ 2,3: Thực hiện phân biệt được các loại phó từ.
 -HĐ 3: Thực hiện phù hợp phó từ trong văn nói, viết
1.3.Thái độ: 
- Có thói quen dùng phó từ thích hợp
- Giáo dục lòng tự hào về sự giàu đẹp của Tiếng Việt.
2. NỘI DUNG HỌC TẬP
	 -Đặc điểm , các loại phó từ.
3.CHUẨN BỊ:
3.1.GV: Bảng phu ghi ví dụ mục I.
3.2.HS: Tìm hiểu khái niệm và các loại phó từ.
4.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
4.1.Ổn định tổ chức và kiểm diện: 
6A5:		
4.2.Kiểm tra miệng: Kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS 
4.3.Tiến trình bài học 
Ở học kì I, các em đã được tìm hiểu về các loại từ. (Mời một HS nhắc lại). Tiết này chúng ta sẽ tìm hiểu về một loại từ nữa, đó là Phó từ
Hoạt động của GV và HS
Nội dung 
Hoạt động 1: (10P)
GV treo bảng phụ, ghi dụ SGK.
?Các từ in đậm trong ví dụ bổ sung ý nghĩa cho 
những từ nào?
a. đãà đi, cũng à ra, vẫn , chưaà thấy, thậtà lỗi lạc 
b. đượcà soi (gương), rấtà ưa nhìn, raà to,
rấtà bướng.
?Những từ được bổ sung ý nghĩa thuộc loại từ nào?
- Động từ: đi, ra (câu đố), thấy, soi (gương)
- Tính từ: lỗi lạc, ưa nhìn, to, bướng
?Các từ in đậm đứng ở những vị trí nào trong cụm từ? 
Đứng trước, đứng sau động từ, tính từ.
Đây là những phó từ
GV treo bảng phụ giới thiệu ví dụ:
? Tìm phó từ trong câu ca dao sau:
	Em ơi chua ngọt đã từng
	Non xanh nước bạc xin đừng quên nhau.
- Phó từ: đã, đừng
?Vậy qua đó, em hãy cho biết: Thế nào là phó từ? Cho ví dụ?
HS trả lời, GV nhận xét, chốt ý.
Gọi HS đọc ghi nhớ SGK.	 
Hoạt động 2: (10P)
GV treo bảng phụ, ghi VD SGK
?Tìm các phó từ bổ sung ý nghã cho những động 
từ, tính từ in đậm?	
GV sử dụng bảng phụ, ghi VD SGK/13.
HS lên bảng điền các phó từ đã tìm được ở phần I và phần II vào bảng phân loại.
GV nhận xét sửa sai.
Ý nghĩa
Đứng trước
Đứng sau
Chỉ quan hệ thời gian.
Đã, đang.
Chỉ mức độ.
Thật, rất.
Lắm.
Chỉ sự tiếp diễn tương tự.
Cũng, vẫn.
Chỉ sự phủ định.
Không, chưa.
Chỉ sự cầu khiến.
Đừng.
Chỉ kết quả và hướng.
Vào, ra.
Chỉ khả năng.
Được.
?Kể thêm phó từ mà em biết thuộc mỗi loại nói trên?
- Thời gian: đã, sắp, đang, sẽ.
- Mức độ: rất, quá, khá, lắm, cực kì, vô cùng, hơi..
- Tiếp diễn: cũng, vẫn, cứ, đều, cùng
- Phủ định: không, chưa, chẳng
- Cầu khiến: hãy, đừng, chớ
- Kết quả và hướng: được, rồi, xong, ra, vào, lên, xuống
- Khả năng: vẫn, chưa, có lẽ, có thể, chăng, phải chăng, nên chăng
?Phó từ có mấy loại lớn? Nêu cụ thể từng loại?
HS trả lời, GV nhận xét, chốt ý.
Gọi HS đọc ghi nhớ SGK.
GD HS ý thức sử dụng phó từ phù hợp.	 
Hoạt động 3:	(20P)	 
GV treo bài tập bảng phụ. 
?Tìm những phó từ trong những câu thơ trên?
Cho biết mỗi phó từ bổ sung ý nghĩa cho động từ, tính từ về ý nghĩa gì?
 HS thảo luận theo nhóm: 5 phút.
- Đã: chỉ quan hệ thời gian; còn: chỉ sự tiếp diễn tương tự; không: chỉ sự phủ định; đều: chỉ sự tiếp diễn; đương, sắp: chỉ thời gian; lại, cũng: chỉ sự tiếp diễn.
Nhận xét bài làm của các nhóm.
Nhắc HS làm bài vào vở bài tập.
Gọi HS đọc bài tập 2
GV hướng dẫn HS viết, yêu cầu HS viết
Nhận xét
Nhắc HS nghe rõ để viết đúng chính tả.
Giáo dục HS ý thức viết đúng chính tả.
GV đọc cho HS viết.
Cho HS đổi tập và bắt lỗi lẫn nhau.
GV kiểm tra lại và chấm một số tập.
I. Phó từ là gì?
 VD:
đã, cũng, vẫn, chưa, thật.
được, rất, ra, rất
àphó từ.
-Laø nhöõng töø chuyeân ñi keøm ñoäng töø, danh töø ñeå boå sung yù nghóa cho ñoäng töø, danh töø
Ghi nhớ SGK/12
II. Các loại phó từ:
 VD:
lắm.
đừng, vào.
không, đã, đang.
Ghi nhớ SGK/14
III. Luyện tập:
 1. Bài tập 1: 
Đã: chỉ quan hệ thời gian; 
còn: chỉ sự tiếp diễn tương tự; không: chỉ sự phủ định; 
đều: chỉ sự tiếp diễn; 
đương, sắp: chỉ thời gian; 
lại, cũng: chỉ sự tiếp diễn.
2.Bài tập 2:
VD:Moät hoâm, thaáy chò Coác ñang kieám moài, Deá Meøn caát gioïng ñoïc moät caâu thô caïnh khoùe roài chui toït vaøo hang. Chò Coác raát böïc, ñi tìm keû daùm treâu mình, khoâng thaáy Deá Meøn, nhöng chò Coác troâng thaáy Deá Choaét ñang loay hoay tröôùc cöûa hang. Chò Coác truùt côn giaän leân ñaàu Deá Choaét.
4.4.Tổng kết: : GV hướng dẫn HS tổng kết bài bằng SĐTD
4.5.Hướng dẫn học tập
	+ Học bài, nhớ khái niệm phó từ, các loại phó từ.
	+ Nhận diện phó từ trong các câu văn cụ thể
	+ Làm các BT còn lại.
Chuẩn bị bài “So sánh”: Trả lời câu hỏi SGK. Tìm hiểu : So sánh là gì? Các kiểu so sánh, tìm ví dụ về phép so sánh.
5.PHỤ LỤC

File đính kèm:

  • docBai_18_Pho_tu_20150725_030028.doc
Giáo án liên quan