Giáo án Ngữ văn 9 - Tiết 69: Kiểm tra Tiếng việt - Đề 2 - Năm học 2014-2015

Phần II. Tự luận (8 điểm)

Câu 3 ( 1 điểm). Bằng những hiểu biết của em về biện pháp tu từ từ vựng đã học em hãy cho biết đoạn thơ dưới đây sử dụng biện pháp nghệ thuật gì? Tác dụng của biện pháp đó?

Buồn trông cửa bể chiều hôm

Thuyền ai thấp thoáng cánh buồm xa xa

Buồn trông con nước mới ra

Hoa trôi man mác biết là về đâu

 (Trích: Truyện Kiều – Nguyễn Du)

Câu 4 (3 điểm). Có mấy phương châm hội thoại? Hãy kể tên các phương châm hội thoại đó?

Câu 5 (4 điểm). Em hãy viết một đoạn văn ngắn (6-8 dòng) về chủ đề ngôi trường của em, trong đó có sử dụng biện pháp tu từ vựng.

 

doc7 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 542 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ văn 9 - Tiết 69: Kiểm tra Tiếng việt - Đề 2 - Năm học 2014-2015, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 19/11/2014
Ngày kiÓm tra: 9AB
Ngữ văn. Tiết 69
KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Củng cố, trình bày, phân tích kiến thức về Tiếng Việt đã học
2. Kĩ năng
- Qua bài kiểm tra đánh giá được trình độ của mình về các mặt kiến thức và năng lực diễn đạt.
3. Thái độ
- Ý thức làm bài nghiêm túc 
II. Hình thức kiểm tra
- Trắc nghiệm và tự luận 
III. Thiết lập ma trận – Đề kiểm tra – Đáp án, biểu điểm
A. Ma trận( Đề 2)
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề 1: Từ vựng
- Các lớp từ
- Mở rộng và trau dồi vốn từ
- Nghĩa của từ
Nhận biết các cách phát triển từ vựng, nghĩa của thuật ngữ và sự vay mượn từ ngữ nước ngoài
Hiểu được một số đặc điểm của từ vựng để làm bài 
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
3 câu
0.75 điểm
7.5%
4 câu
1 điểm
10%
7 câu
1.75 điểm
17.5 %
Chủ đề 2: Hoạt động giao tiếp
- Phương châm hội thoại
- Cách dẫn trực tiếp, cách dẫn gián tiếp
Biết các phương châm hội thoại đã học
Hiểu thế nào là cách dẫn trực tiếp
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
3 điểm
30%
1 câu
0.25 điểm
2.5 %
2 câu
3.25 điểm
32.5 %
Chủ đề 3: Biện pháp tu từ vựng
Chỉ rõ và nêu tác dụng của biện pháp tu từ vựng
Viết đoạn văn hoàn chỉnh có sử dụng biện pháp tu từ vựng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
1 điểm
10%
1 câu
4 điểm
40%
2 câu
5 điểm
50%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4 câu
3.75 điểm
37.5 %
6 câu
2.24 điểm
22.5 %
1 câu
4 điểm
40 %
11 câu
10 điểm
100%
B. Đề bài
PhÇn I. Tr¾c nghiÖm. (2 ®iÓm)
Câu 1. ( 1 điểm) Bằng những hiểu biết của em về từ vựng em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
1.1. Từ nào sau đây là từ láy giảm nghĩa:
A. Đen nhẻm đen nhèm C. Sạch sành sanh 
B. Sát sàn sạt D. Trăng trắng 
1.2. Từ nào trong các từ sau có nghĩa gốc:
A. Bàn tay C. Mũi tàu 
B. Tay bóng chuyền D. Cày ruộng
1.3. Từ nào trong các từ sau trái nghĩa tuyệt đối:
A. Cao – thấp C. Giàu - nghèo
B. Sống – chết D. Nông - sâu 
1.4. Tõ nµo sau ®©y kh«ng ph¶i lµ tõ l¸y:
 A. B¶nh bao B. Nh½n nhôi 
 C. Tø tuÇn D. Lao xao 
 Câu 2. (1 điểm). Nối cột A với cột B cho phù hợp
A
Nối A-B
B
1. Từ vựng phát triển bằng cách 
A. Chỉ một số ít ngôn ngữ trên thế giới phải vay mượn từ ngữ.
2. Tiếng Việt vay mượn nhiều từ ngữ của các ngôn ngữ khác 
B. Là nhắc lại nguyên văn lời nói hay ý nghĩ của nhân vật được đặt trong dấu ngoặc kép.
3. Cách dẫn trực tiếp 
C. Là từ giống nhau về âm thanh nhưng khác nhau về nghĩa 
4. Từ đồng âm
D. Là để đáp ứng nhu cầu giao tiếp của người Việt.
E. Phát triển nghĩa của từ và phát triển số lượng từ 
Phần II. Tự luận (8 điểm)
Câu 3 ( 1 điểm). Bằng những hiểu biết của em về biện pháp tu từ từ vựng đã học em hãy cho biết đoạn thơ dưới đây sử dụng biện pháp nghệ thuật gì? Tác dụng của biện pháp đó?
Buồn trông cửa bể chiều hôm
Thuyền ai thấp thoáng cánh buồm xa xa
Buồn trông con nước mới ra
Hoa trôi man mác biết là về đâu
 (Trích: Truyện Kiều – Nguyễn Du)
Câu 4 (3 điểm). Có mấy phương châm hội thoại? Hãy kể tên các phương châm hội thoại đó?
Câu 5 (4 điểm). Em hãy viết một đoạn văn ngắn (6-8 dòng) về chủ đề ngôi trường của em, trong đó có sử dụng biện pháp tu từ vựng. 
C. Đáp án, biểu điểm
Câu
Nội dung cần đạt
Điểm
 1
1.1
1.2
1.3
1.4
 2
3
4
5
I. Trắc nghiệm:
D
A
B
C
1- E
2- D
3- B
4- C
II. Tự luận 
- Phép điệp ngữ, từ láy 
- “Buồn trông” -> Tâm trạng của Kiều làm cho cảnh cũng trở nên ảm đạm buồn bã hơn ( Học sinh có thể trả lời theo ý hiểu)
Có 5 phương châm hội thoại:
Phương châm lịch sự
Phương châm về chất
Phương châm về lượng
Phương châm quan hệ
 - Phương châm cách thức
Viết đoạn văn 6-8 dòng:
Viết đoạn văn đúng chủ đề
Sử dụng biện pháp tu từ vựng
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
 0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
 0.5
2.0
2.0
2. HS : Ôn tập
IV. Các bước lên lớp 
1. æn ®Þnh tæ chøc (1p) SÜ sè: 
2. KiÓm tra bµi cò (kh«ng kiÓm tra)
3. TiÕn tr×nh tæ chøc c¸c ho¹t ®éng 
HS làm bài
4. Cñng cè (3p)
GV thu bµi, nhËn xÐt tiÕt kiÓm tra
5. H­íng dÉn häc vµ chuÈn bÞ bµi (2p)
+ Bµi cò: Ôn lại các kiến thức tiếng việt 7-8-9
	 + Bài míi : Soạn: “ Trả bài kiểm tra Tiếng Việt, bài kiểm tra Văn ” chuẩn bị phần sửa chữa bài làm.
Họ và tên :............................ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
Lớp :................... Thời gian : 45 phút
 Điểm
Lời phê của cô giáo
ĐỀ BÀI - BÀI LÀM
PhÇn I. Tr¾c nghiÖm. (2 ®iÓm)
Câu 1. ( 1 điểm) Bằng những hiểu biết của em về từ vựng em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
1.1. Từ nào sau đây là từ láy giảm nghĩa:
A. Đen nhẻm đen nhèm C. Sạch sành sanh 
B. Sát sàn sạt D. Trăng trắng 
1.2. Từ nào trong các từ sau có nghĩa gốc:
A. Bàn tay C. Mũi tàu 
B. Tay bóng chuyền D. Cày ruộng
1.3. Từ nào trong các từ sau trái nghĩa tuyệt đối:
A. Cao – thấp C. Giàu - nghèo
B. Sống – chết D. Nông - sâu 
1.4. Tõ nµo sau ®©y kh«ng ph¶i lµ tõ l¸y?
 A. B¶nh bao B. Nh½n nhôi 
 C. Tø tuÇn D. Lao xao 
 Câu 2. (1 điểm). Nối cột A với cột B cho phù hợp
A
Nối A-B
B
1. Từ vựng phát triển bằng cách 
A. Chỉ một số ít ngôn ngữ trên thế giới phải vay mượn từ ngữ.
2. Tiếng Việt vay mượn nhiều từ ngữ của các ngôn ngữ khác 
B. Là nhắc lại nguyên văn lời nói hay ý nghĩ của nhân vật được đặt trong dấu ngoặc kép.
3. Cách dẫn trực tiếp 
C. Là từ giống nhau về âm thanh nhưng khác nhau về nghĩa 
4. Từ đồng âm
D. Là để đáp ứng nhu cầu giao tiếp của người Việt.
E. Phát triển nghĩa của từ và phát triển số lượng từ 
Phần II. Tự luận (8 điểm)
Câu 3 ( 1 điểm). Bằng những hiểu biết của em về biện pháp tu từ từ vựng đã học em hãy cho biết đoạn thơ dưới đây sử dụng biện pháp nghệ thuật gì? Tác dụng của biện pháp đó?
Buồn trông cửa bể chiều hôm
Thuyền ai thấp thoáng cánh buồm xa xa
Buồn trông con nước mới ra
Hoa trôi man mác biết là về đâu
 (Trích: Truyện Kiều – Nguyễn Du)
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4 (3 điểm). Có mấy phương châm hội thoại? Hãy kể tên các phương châm hội thoại đó?
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5 (4 điểm). Em hãy viết một đoạn văn ngắn (6-8 dòng) về chủ đề ngôi trường của em, trong đó có sử dụng biện pháp tu từ vựng. 
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................

File đính kèm:

  • doctiet 69 de 2.doc