Giáo án Ngữ văn 9 - Tiết 44: Kiểm tra truyện trung đại - Năm học 2012-2013

I. Mục tiêu đề kiểm tra

* HS được củng cố những nội dung kiến thức đã học về các nội dung Văn học trung đại đã học:

 + Thể loại, tên văn bản, tác giả, phương thức biểu đạt, nội dung chính.

 + Thời gian sỏng tỏc, 3 phần của Truyện Kiều .

 + Nội dung và nghệ thuật của truyện Hoàng Lờ nhất thống chớ .

 + Thuộc đoạn trích Chị em Thúy Kiều.

+ Nêu được cảm nhận về số phận người phụ nữ qua hai tác phẩm : Truyện Kiều và Người con gái nam Xương.

- Văn học nước ngoài:

+ Tên văn bản và tác giả của mỗi văn bản.

* HS biết vận dụng kiến thức được học vào làm bài kiểm tra.

- Rèn luyện cho HS kĩ năng viết đoạn văn.

* HS có ý thức tự giác, trung thực, nghiêm túc khi làm bài.

II. Hình thức đề kiểm tra:

Kết hợp kiểm tra tự luận và trắc nghiệm khách quan.

III. Thiết lập ma trận

 

doc13 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 600 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ văn 9 - Tiết 44: Kiểm tra truyện trung đại - Năm học 2012-2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:18/10/2012 
Ngày giảng:24/10/2012 
 Ngữ văn: Tiết 44. Kiểm tra về truyện trung đại 
I/ Mục tiêu
1. Kiến thức
- Củng cố, kiểm tra kiến thức văn học của học sinh về truyện trung đại đã học từ đầu năm học đến nay.
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng phân tích nhân vật.
3. Thái độ
- Có thái độ nghiêm túc khi làm bài
II. Hình thức đề kiểm tra
Trắc nghiệm, tự luận
III. Thiết lập ma trận.
1. Ma trận.
 Nội dung kiến thức
 Các mức độ cần đánh giá
 Nhận biết
 Thông hiểu 
 Vận dụng
Tổng số 
 TN
 TL
 TN
 TL
TN
 TL
Bài 4: Chuyện người con gái Nam Xương.
2(0,25)
1(0,25)
0,5
Bài 5: Chuyện cũ trong phủ chúa Trịnh.
2(0,25)
1( 0,25)
0,5
Bài 5: Hoàng Lê nhất thống chí
1(0,25)
1(0,25)
0,5
Bài 8: Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga
1(0,25)
0,25
Bài 6: Cảnh ngày xuân
 1(0,25)
1 (2,0)
2,25
MãGiám Sinh mua Kiều
1(6,0)
6,0
Tổng điểm
 1,0
 1,0
2,0
6,0
10
2. Xây dựng đề kiểm tra.
Phần I .Trắc nghiệm : ( 2 điểm )
Câu 1 :(1điểm ) khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng
1. Nguyên nhân dẫn đến cái chết bi thảm của Vũ Nương là ?.
 A. Do lời nói vô tình của bé Đản B. Sự hồ đồ, thói ghen tuông của Trương Sinh
 C. Do lời nói dối con của Vũ Nương. D. Sự can thiệp bất lực của xóm giềng.
2.Tác phẩm nào tập trung phản ánh bộ mặt của bọn vua chúa phong kiến.?
	A. Chuyện người con gái Nam Xương B. Truyện Kiều.
	C. Chuyện cũ trong phủ chúa Trịnh.	D. Hoàng Lê nhất thống chí.
3.Câu “ Làm ơn há dễ trông người trả ơn” là của nhân vật nào?
A. Ông Ngư	 B. Trịnh Hâm	 C. Lục Vân Tiên D.Kiều Nguyệt Nga
4. Đoạn trích “ Kiều ở lầu Ngưng Bích” tiêu biểu cho bút pháp nghệ thuật nào?
A. Tả cảnh	 B. Tả tâm trạng 	 C. Tả cảnh ngụ tình	 D. Tả ngoại hình
Câu 2( 1điểm). Nối cột A với cột B cho phù hợp.
 A. Tên tác phẩm
A nối B
 B. Tên thể loại.
1. Chuyện người con gái Nam Xương
a.Tiểu thuyết lịch sử chương hồi
2. Chuyện cũ trong phủ chúa Trịnh
b.Truyện thơ Nôm
3. HoàngLê nhất thống chí
c. Truyện truyền kỳ
4. Cảnh ngày xuân
d. Tuỳ bút
e. Truyện cổ tích.
Phần II : Tự luận ( 8 điểm )
Câu 1: (2 điểm ) Chép theo trí nhớ 4 câu đầu trong bài cảnh ngày xuân 
Câu 2: (6 điểm ) Phân tích nhân vật Mã Giám Sinh trong đoạn trích “ Mã Giám Sinh mua Kiều”.
3. Đáp án biểu điểm
Phần I: Trắc nghiệm.
Câu 1:
1- A
2- C
3- C
4- C
Câu 2: Nối
1+ c
2+ d.
3+ a.
4+ b.
Phần II:Tự luận.
Câu 1. Chép theo trí nhớ 4 câu thơ đầu 
 Ngày xuân con én đưa thoi
 Thiều quang chín chục đã ngoài sáu mươi
 Cỏ non xanh tận chân trời
 Cành lê trắng điểm một vài bông hoa
Câu2. Phân tích nhân vật Mã Giám Sinh 
a. Mở bài:
- Giới thiệu vị trí đoạn trích
b. Thân bài:
*. Hành động cử chỉ khi đến nhà Kiều.
+ Lời nói.
- Câu trả lời nhát gừng, cộc lốc không có chủ ngữ, thưa gửi, tỏ rõ sự vô lễ. Lai lịch xuất thân không rõ ràng 
+ Diện mạo.
- Bằng cách nói mỉa mai tác giả cho thấy sự chải chuốt, tỉa tót mà lố lăng, thái quá không phù hợp với lứa tuổi của Mã Giám Sinh.
+ Hành động.
- Cách sử dụng từ ngữ giàu hình ảnh “ Tót, sỗ sàng” cho thấy hành động vô lễ, thái độ mất lịch sự đến trơ trẽn.
=> Tác giả miêu tả Mã Giám Sinh với cái nhìn mỉa mai, châm biếm, lên án qua đó nổi bật sự khiếm nhã vô học thô lỗ hợm hĩnh của Mã Giám Sinh.
* Bản chất nhân cách 
- Hắn bắt Kiều đánh đàn, làm thơ, sau đó cân đong đo đếm cả nhan sắc và tài hoa
-> Mã là tên mua người lọc lõi, thô bạo, bất nhân.
- Hắn tỏ vẻ mềm mỏng, kiểu cách nhưng giả dối xảo quyệt để mua được Kiều với giá rẻ 
-> Bằng việc sử dụng từ láy(cò kè) Nghệ thuật tả thực:Từ ngoại hình đến cử chỉ, hành động, ngôn ngữ . Cho thấy Mã Giám Sinh được khắc họa thật cụ thể, sinh động là điển hình của bản chất con buôn lưu manh, keo kiệt với đặc tính giả dối, bất nhân vì tiền.
c. Kết bài:
- Khái quát lại bản chất của nhân vật, qua đó thấy được thái độ của tác giả.
2điểm
1điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 diểm
0,25 điểm
1 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm.
8 điểm
2 điểm
6 điểm
IV/ Các bước lên lớp
 1.ổn định tổ chức(1p)
 2.Kiểm tra(43p)
 GV phát đề kiểm tra.
 3. Hướng dẫn học bài.(1p)
 - Học bài ôn lại kiến thức của các tác phẩm truyện trung đại đã học.
 - Chuẩn bị bài: Đồng chí.
+ Đọc và tìm hiểu tác giả, tác phẩm.
+ Tìm hiểu cơ sở hình thành tình đồng chí.
+ Những biểu hiện cụ thể của tình đồng chí.
Ngày soạn: /10
Ngày giảng: /10 
Tiết 47: Kiểm tra truyện trung đại
I. Mục tiêu đề kiểm tra
* HS được củng cố những nội dung kiến thức đã học về các nội dung Văn học trung đại đã học :
 + Thể loại, tên văn bản, tác giả, phương thức biểu đạt, nội dung chính.
 + Thời gian sỏng tỏc, 3 phần của Truyện Kiều .
 + Nội dung và nghệ thuật của truyện Hoàng Lờ nhất thống chớ .
 + Thuộc đoạn trớch Chị em Thỳy Kiều.
+ Nờu được cảm nhận về số phận người phụ nữ qua hai tỏc phẩm : Truyện Kiều và Người con gỏi nam Xương.
- Văn học nước ngoài : 
+ Tên văn bản và tác giả của mỗi văn bản.
* HS biết vận dụng kiến thức được học vào làm bài kiểm tra.
- Rèn luyện cho HS kĩ năng viết đoạn văn.
* HS có ý thức tự giác, trung thực, nghiêm túc khi làm bài.
II. Hình thức đề kiểm tra:
Kết hợp kiểm tra tự luận và trắc nghiệm khách quan.
III. Thiết lập ma trận
 Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Văn học Việt Nam ( Truyện và kí Việt Nam 1930- 1945)
- Nhớ được thể loại, phương thức biểu đạt, tác giả, tên và nội dung, chi tiết trong tác phẩm văn học hiện thực Việt Nam giai đoạn 1930 – 1945.
- Hiểu về đặc điểm của thể loại hồi kí và những điểm giống nhau của truyện kí Việt Nam.
Viết một đoạn văn tóm tắt văn bản lão Hạc.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
5
1,5
15%
2
0,5
5%
7
2
20%
2. Văn học nước ngoài
Kể tên văn bản và tên tác giả của các văn bản nước ngoài đã học.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
3
30%
1
5
50%
2
8
80%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
6
4,5
45%
2
0,5
5%
1
5
50%
9
 10
100%
Nội dung
Các mức độ
Tổng số điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dung
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Bài 4: Chuyện ngời con gái Nam Xơng
Bài 5: Chuyện cũ trong phủ chúa Trịnh
Hoàng Lê nhất thống chí
Bài 6: Truyện Kiều
Bài 8: Truyện Lục Vân Tiên
2(0,25)
2(0,25)
2(0,25)
1(1)
2(0,25)
3(1)
4(3,5)
4(3,5)
4,75
0,25
0,25
4,5
0,25
Tổng số điểm
2
1
7
10
2/ Đề kiểm tra:
Họ và tên: Kiểm tra truyện trung đại
Lớp: 9A Thời gian: 45’
 Điểm Lời cô phê
Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm)
Câu 1(1điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
a/ Tác giả truyện “Chuyện ngời con gái Nam Xương”là:
 A. Nguyễn Đình Chiểu B. Nguyễn Du
 C. Nguyễn Dữ D. Ngô Gia Văn Phái
b/ Truyện Kiều có bao nhiêu câu thơ lục bát:
 A. 3254 B. 3245 C. 3246 D. 3264
c/ Truyện Kiều có mấy phần
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
d/ Năm sáng tác Truyện Kiều là:
 A. XIX B. XVIII C. XVII D. XVI
Câu 2 (1 điểm): Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ () cho phù hợp với nội dung và nghệ thuật của truyện “Hoàng Lê nhất thống chí”.
 Với quan điểm lịch sử đúng đắn và niềm tự hào dân tộc, các tác giả ................. đã tái hiện chân thực hình ảnh người anh hùng dân tộc ......................... qua chiến công thần tốc đại phá .., sự thảm bại của quân tướng nhà Thanh và số phận bị đát của vua tôi . 
Phần II: Tự luận (8 điểm)
Câu 4( 2 điểm): Chép thuộc lòng đoạn thơ miờu tả vẻ đẹp và tài năng của Thỳy Kiều trong văn bản trớch “ Chị em Thỳy Kiều ” trích Truyện Kiều của Nguyễn Du.
Câu 5(6 điểm): Cảm nhận của em về số phận và phẩm chất người phụ nữ Việt Nam qua 2 nhân vật Vũ Nương và Thuý Kiều.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
3/ Đáp án và biểu điểm
Phần 1: Trắc nghiệm(3điểm):
Câu 1(1 điểm): a - B, b - A, c - C, d - D
Câu 2(1 điểm): Điền đỳng lần lượt cỏc từ :cảm thương, vẻ đẹp truyền thống, áng văn hay, dựng truyện
Phần 2: Tự luận(7 điểm)
Câu 4(2 điểm): 
 - Hình thức: Trình bày rõ ràng, sạch đẹp, không sai lỗi chính tả.
 - Nội dung: Chép đúng, đủ các câu không thừa, không thiếu.
Câu 5(5điểm): 
 - Về hình thức: Trình bày rõ ràng, sạch đẹp, không sai lỗi chính tả.
 - Về nội dung: Đảm bảo những yêu cầu sau:
 + Vũ Nương: - Số phận đau khổ, bất hạnh, tài hoa, bạc mệnh, hồng nhan, đa truân, không đợc sum hpọ vợ chồng hạnh phúc, một minhg nuôi mẹ chồng, nuôi con. Bị chồng nghi oan -> phải tìm đến cái chết, vĩnh viễn không được đoàn tụ (D/C).
 - Phẩm chất: Thuỷ chung yêu chống con tha thiết, nhân hậu bao dung 
 + Thuý Kiều: - Phải từ bỏ mối tình đầu, bán mình chuộc cha, bị lừa vào lầu xanh 2 lần trong ô nhục -> phải tự tử lần thứ 2 -> 2 lần làm con ở. Quyền sống và hạnh phúc bị cướp đoạt nhiều lần (D/C) có tấm lòng bao dung nhân hậu (D/C).
III/Tổ chức giờ học:
1/ổn định : (1')
2/ Giáo viên giao đề
3/Nhận xét giờ kiểm tra:
- Học sinh làm bài nghiêm túc.
4/Hướng dẫn học bài
- Học kĩ toàn bộ nội dung tác phẩm văn học hiện đại.
- Chuẩn bị: Đoàn thuyền đánh cá (Đọc và trả lời các câu hỏi phần đọc hiểu văn bản).
Ngày soạn:13/10/2014 
Ngày giảng: 9AB:
NGỮ VĂN: TIẾT 44 – BÀI 10 .
KIỂM TRA VỀ TRUYỆN TRUNG ĐẠI
I/ Mục tiờu
1.Kiến thức
- Củng cố, kiểm tra những kiến thức cơ bản về truyện trung đại Việt Nam: những thể loại chủ yếu, giỏ trị nội dung nghệ thuật của tỏc phẩm tiờu biểu.
2. Kĩ năng
- Qua bài kiểm tra đỏnh giỏ được trỡnh độ của mỡnh về cỏc mặt kiến thức và năng lực diễn đạt.
3. Thỏi độ
- Cú thỏi độ nghiờm tỳc khi làm bài
II. Hỡnh thức kiểm tra .
- Trắc nghiệm và tự luận 
III.Thiết lập ma trận.
Cấp độ .
Tờn chủ đề
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cộng 
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
KQ
TL
Chủ đề 1 
Phản ỏnh hiện thực xó hội phong kiến .
Nhận biết được thể loại, nhớ nhõn vật, cốt truyện, sự kiện của từng tỏc phẩm chớnh
3
0,75
7,5
Số cõu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
3
0,75
7,5%
Chủ đề 2 
Người phụ nữ trong xó hội phong kiến 
Nhớ được tờn tỏc giả , tỏc phẩm. 
Nhớ được tờn nhõn vật trong mụt số tỏc phẩm truyện thơ. .
Chộp đỳng và đủ một đoan trớch thơ.
Biết tỳm tắt truyện dú học.
Số cõu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
0,5
5
1 
0,25
2,5
1
4
40
1
 4
40
4
8,75
87,5
Chủ đề 3 
Người anh hựng 
Biết được phẩm chất của người anh hựng dõn tộc .
Số cõu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5
Tổng số cõu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
1,25
12,5
1
0,25
2,5
1
0,5
5
2
8
80
8
10
100
IV . Đề kiểm tra .
Phần 1 : Trắc nghiệm ( 2 điểm ) 
Cõu1 : Khoanh trũn vào đỏp ỏn mà em cho là đỳng . (1đ)
 1. Hoàng Lờ Nhất Thống Chớ là tỏc phẩm thuộc thể loại nào: 
A: Tiểu thuyết lịch sử. C: Truyện thơ nụm.
B: Truyện truyền kỡ. D: Văn vần
2. Đoạn trớch Kiều ở Lầu Ngưng Bớch tiờu biểu cho bỳt phỏp nghệ thuật nào 
A: Tả cảnh . B: Tả tõm trạng .
C: Tả cảnh ngụ tỡnh . D: Tả ngoại hỡnh .
 3. Nguyờn nhõn chủ yếu dẫn đến cỏi chết bi thảm của Vũ Nương là .
A: Do lời núi dối của Vũ Nương . 
B: Sự hồ đồ , thúi nghen tuụng của Trương Sinh .
C: Sự can thiệp bất lực của xúm riềng .
D: Do lời núi vụ tỡnh của bộ Đản .
Cõu 4. Nhõn vật nào khụng cú trong Truyện Kiều
Thỳy Kiều C. Thỳy Võn
Kiều Nguyệt Nga D. Kim Trọng
Cõu 2 : Điền vào chỗ chấm sao cho đỳng về con người và phẩm chất của người anh hựng ỏo vải Quang Trung (0,5đ)
Quang Trung là người hành động mạnh mẽ ................., mưu trớ,.. cú tài dựng binh, .................
Cõu 3 Nối tờn tỏc giả và tỏc phẩm cho đỳng. (0,5đ)
Tỏc giả
Cột nối
Tỏc phẩm 
a) Nguyễn Du
 a - 
1. Chuyện Người Con gỏi Nam Xương
b) Nguyễn Đỡnh Chiểu
b -
2. Kiều ở lầu Ngưng Bớch
c) Nguyễn Dữ
c -
3 Lục Võn Tiờn cứu Kiều Nguyệt Nga
Phần II : Tự luận ( 8 điểm ) 
Cõu 1 : Chộp theo trớ nhớ 12 cõu thơ núi về Thuý Kiều . Trong đoạn trớch “ Chị em Thuý Kiều ” (4đ)
Cõu 2 : Túm tắt chuyện Người con gỏi Nam Xương của Nguyễn Dữ. (4đ)
 V .Xõy dựng đỏp ỏn biểu điểm
Đỏp ỏn 
Biểu điểm .
PhõnI : Trắc nghiệm .
Cừu 1:
A 3- B
C 4- C
Cõu 2 : Điền ( Quyết đoỏn , mưu trớ , dũng cảm , cú tầm nhỡn xa chụng rộng ) 
Cừu 3: 
2
3
1
Phần II : Tự luận .
Cõu 1 : Chộp theo trớ nhớ 12 cõu thơ núi về Thuý Kiều .
 Kiều càng sắc sảo mặn mà , 
 So bề tài sắc lại là phần hơn : 
 Làn thu thuỷ nột xuõn sơn , 
 Hoa nghen thua thắm liễu hờn kộm xanh .
 Một hai nghiờn nước nghiờn thành ,
 Sắc đành đũi một tài đành hoạ hai .
 Thụng minh vốn sẵn thớnh trời 
 Pha mựi thi hoạ đủ mựi ca ngõm .
 Cung thương lầu bậc ngũ õm , 
 Nghề riờng ăn đứt hồ cầm một trương 
 Khỳc nhà tay lựa nờn chương 
 Một thiờn bạc mệnh lại càng nóo nhõn .
Cõu2. Tỳm tắt chuyện Người con gỏi Nam Xương
- Vũ Nương là con gỏi nhà nghốo, hiền thục , nết na được gả cho trương Sinh.
- Trương Sinh Phải đi lớnh đỏnh giặc nờn Vũ Nương một mỡnh đảm đương việc nuụi con, chăm sỳc mẹ chồng, giữ gỡn tiết hạnh.
- Trương Sinh trở về nghe lời con trẻ ghen tuụng mự quỏng khiến Vũ Nương phải quyờn sinh.
- Vũ Nương được Linh Phi cứu, gửi kỉ vật nhờ Phan Lang mang về cho Trương Sinh.
- Trương Sinh lập đàn giải oan cho Vũ Nương và gặp lại Vũ Nương trong chốc lỏt.
Mỗi cừu trả lời đỳng được 0,25 điểm.
0,5 điểm
0,5 điểm
4, 0 điểm .
4điểm
 * Hướng dẫn học bài.(1p)
 - Học bài ụn lại kiến thức của cỏc tỏc phẩm truyện trung đại đó học.
 - Chuẩn bị bài: Đồng chớ.
+ Đọc và tỡm hiểu tỏc giả, tỏc phẩm.
+ Tỡm hiểu cơ sở hỡnh thành tỡnh đồng chớ.
+ Những biểu hiện cụ thể của tỡnh đồng chớ.

File đính kèm:

  • doctiết 44 kt1t vhtđ.doc