Giáo án Ngữ Văn 8 - Tuần 33 - Năm học 2013-2014

Hoạt động 1

-Gọi HS đọc mục 1, xác định kiểu câu

-GV hướng dẫn làm mục 2,3/131

-Gọi hS đọc mục 4, xác định kiểu câu, chức năng

Hoạt động 2

-GV đưa bảng phụ có kẻ bảng SGK

-Yêu cầu HS xác định kiểu hành động nói

-GV đưa bảng phụ

-Yêu cầu HS thảo luận điền vào bảng.

-GV nhận xét, sửa chữa

Hoạt động 3

-Gọi HS đọc bài tập 1 SGK/132

-GV hướng dẫn làm

-Gọi HS đọc, xác định yêu cầu bài tập 2

-GV hướng dẫn HS làm

-Gọi HS đọc, xác định yêu cầu bài tập 3

-GV hướng dẫn HS làm

Hoạt động 4

-Gọi HS đọc, xác định kiểu câu cho bài tập 1/138

-Gọi HS đọc bài tập 2, xác định hành động nói

-Gọi HS đọc bài tập 3 và tìm các cách lựa chọn trật tự từ khác

 

doc7 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 587 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ Văn 8 - Tuần 33 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 33	Ngày soạn :18/04/2014 Tiết 125	 	
TỔNG KẾT PHẦN VĂN
I. MỤC TIÊU :
 Giúp HS :
 1. Kiến thức: Củng cố lại kiến thức căn bản phần văn của hai thể loại : Thơ trữ tình, văn nghị luận
 2. Thái độ: Ý thức tự học, tự hệ thống hóa kiến thức.
 3. Kĩ năng: Rèn kĩ năng hệ thông kiến thức, tư duy logic.
II. CHUẨN BỊ :
 -GV : giáo án, SGK, bảng phụ
 -HS : soạn bài.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP :
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
 GV hỏi bất kì văn bản nào có liên quan đến bài tổng kết.
3. Dạy bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1
-GV kẻ lên bảng, hướng dẫn HS kẻ vào vở, điền thông tin.
-Cho HS thảo luận nhóm, yêu cầu điền từng văn bản.
-Gọi HS điền theo từng cột, HS khác bổ sung.
-GV nhận xét, tổng kết, kết hợp đặt câu hỏi có liên quan đến kiến thức của từng bài.
-GV hướng dẫn HS khái quát đặc điểm của các thể loại.
Hoạt động 2
-Yêu cầu HS thảo luận nhóm, cử đại diện trình bày, bổ sung.
-GV đưa bảng phụ tổng kết lại vấn đề.
-Thực hiện theo hướng dẫn
-Thảo luận nhóm
-HS lên bảng thực hiện, HS khác bổ sung
-Chú ý
-Chú ý
-Thảo luận,
trình bày
-Chú ý
1. Thống kê các văn bản 
TT
Văn bản
Tác giả
Thể loại
Nội dung
Nghệ thuật
1
Vào nhà ngục Quảng Đông cảm tác
Phan Bội Châu
Thất ngôn bát cú
Phong thái ung dung lạc quan, ý chí kiên cường của người tù
Thể thơ sắc sảo, tinh tế
2
Đập đá côn lôn
Phan Bội Châu
Thất ngôn bát cú
Phong thái hiên ngang kiên trung của người tù
Từ ngữ sử dụng tinh tế
3
Muốn làm thằng cuội
Tản Đà
Thất ngôn
Nổi bế tắt, muốn thoát tục
Hình ảnh lãng mạng
4
Hai chữ nước nhà
Trần Tuấn Khải
Song thất
Lòng yêu nước qua sự kiện lịch sử
Lời thơ ai oán
5
Nhớ rừng
Thế Lữ
Tám chữ
Khát vọng tự do, chân thật
Từ ngữ chắc lọc
6
Ông Đồ
Vũ Đình Liên
Năm chữ
Nỗi buồn cho một nền văn hóa bị lãng quên
Lời thơ bình dị, thiết tha
7
Quê hương
Tế Hanh
Tám chữ
Nỗi nhớ quê da diết của tác giả
Lời thơ giàu cảm xúc
8
Khi con tu hú
Tố Hữu
Lục bát
Khát khao cháy bỏng tự do
Cảm nhận tinh tế
9
Tức cảnh Pác Pó
Hồ Chí Minh
Tứ tuyệt
Tinh thần lạc quan, ung dung
Lời thơ bình dị, phóng khoáng
10
Ngắm trăng
Hồ Chí Minh
Tứ tuyệt
Phong thái ung dung, tình yêu thiên nhiên
Nghệ thuật đăng đối sắc sảo
11
Chiếu dời đô
Lý Công Uẩn
Chiếu
Khát vọng xây dựng đất nước hùng cường
Lập luận chặt chẽ, sắc sảo
12
Hịch tướng sỹ
Trần Quốc Tuấn
Hịch
Tinh thần quyết tâm chống giặc mạnh mẽ
Lối văn biền ngẫu nhịp nhàng
13
Nước Đại Việt ta
Nguyễn Trãi
Cáo
Thái độ dứt khoát về chủ quyền lãnh thổ
Lời văn biền ngẫu lôi cuốn
14
Bàn luận về phép học
Nguyễn Thiếp
Tấu
Lòng thành khẩn về lối học chân chính
Hấp dẫn, lôi cuốn
15
Thuế máu
Nguyễn Ái Quốc
Nghị luận
Vạch trần bộ mặt tàn ác, giả nhân của thực dân Pháp
Hình ảnh mỉa mai
2. Sự khác nhau giữa thơ cũ và thơ mới :
- Thơ cũ : Tuân thủ quy luật nghiêm ngặt về số lượng chữ, câu, gieo vần, luật B-T,ảnh hưởng việc chuyể tải cảm xúc.
-Thơ mới : Linh hoạt, không bó buộc vào luật thơ, chú trọng chuyển tải cảm xúc.
 4. Củng cố: 
 GV hệ thống lại nội dung bài học.
 5. Hướng dẫn về nhà :
 - Học bài
 - Chuẩn bị bài tiếp theo.
V. RÚT KINH NGHIỆM :
...
-----------------------------------------------------
Tiết 126	
ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
I. MỤC TIÊU :
Giúp HS :
 1. Kiến thức.
Củng cố lại những kiến thức cơ bản của phần tiếng Việt.
 2. Thái độ
Ý thức tự học, tự khái quát.
 3. Kĩ năng.
Rèn luyện kĩ năng vận dụng linh hoạt kiến thức vào các bài tập.
II. CHUẨN BỊ :
 -GV : giáo án, SGK, bảng phụ
 -HS : soạn bài.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP :
 1. Ổn định lớp :
 2. Kiểm tra bài cũ :
 KT sự chuẩn bị của học sinh.
 3. Dạy bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1
-Gọi HS đọc mục 1, xác định kiểu câu
-GV hướng dẫn làm mục 2,3/131
-Gọi hS đọc mục 4, xác định kiểu câu, chức năng
Hoạt động 2
-GV đưa bảng phụ có kẻ bảng SGK
-Yêu cầu HS xác định kiểu hành động nói
-GV đưa bảng phụ
-Yêu cầu HS thảo luận điền vào bảng.
-GV nhận xét, sửa chữa
Hoạt động 3
-Gọi HS đọc bài tập 1 SGK/132
-GV hướng dẫn làm
-Gọi HS đọc, xác định yêu cầu bài tập 2
-GV hướng dẫn HS làm
-Gọi HS đọc, xác định yêu cầu bài tập 3
-GV hướng dẫn HS làm
Hoạt động 4
-Gọi HS đọc, xác định kiểu câu cho bài tập 1/138
-Gọi HS đọc bài tập 2, xác định hành động nói
-Gọi HS đọc bài tập 3 và tìm các cách lựa chọn trật tự từ khác
-Đọc
-Trao đổi
-Trao đổi
-Đọc
-Trao đổi
-Chú ý
-Trao đổi
-Chú ý
-Thảo luận
-Chú ý
-Đọc
-Trao đổi
-Đọc
-Trao đổi
-Trao đổi
-trao đổi
-Đọc, trao đổi
-HS trao đổi lựa chọn trật tự từ khác
I. Kiểu câu : nghi vấn, cảm thán, cầu khiến, trần thuật 
1. Xác định kiểu câu :
(1) Trần thuật ghép
(2) Trần thuật đơn
(3) Trần thuật ghép
4. SGK/131
a. (1), (3), (6) trần thuật
(4) cầu khiến
(2), (5), (7) nghi vấn
b. (7) hỏi
(2), (5) không dùng để hỏi
II. Hành động nói :
1. SGK/131
(1) kể, (2) cảm xúc, (3) trình bày, (4) đề nghị, (5) giải thích, (6) bác bỏ, (7) hỏi
2. SGK/132
TT
Kiểu câu
Hành động nói
Cách dùng
(1)
Tthuật
Kể
Ttiếp
(2)
Cthán
BLCX
Ttiếp
(3)
Tthuật
Nđịnh
Ttiếp
(4)
Ckhiến
Ycầu
Ttiếp
(5)
Nvấn
Hỏi
Ttiếp
(6)
Pđịnh
Bácbỏ
Ttiếp
(7)
Nvấn
Hỏi
Ttiếp
III. Lựa chọn trật tự từ trong câu :
Bài tập 1/132
Biểu thị thứ tự trước sau của hành động, trạng thái nhân vật.
Bài tập 2/132
a. Liên kết với câu trước
b. Nhấn mạnh đức tính giản dị của Bác.
IV. Luyện tập :
Bài tập 1/138
(a) cầu khiến
(b), (h) trần thuật
(c), (d) nghi vấn
Bài tập 2/138,139
(a) cảm xúc
(b) phủ định
(c) khuyên
(d) đe dọa
(e) khẳng định
Bài tập 3/139
 4. Củng cố: 
 GV hệ thống lại nội dung bài học.
 5. Hướng dẫn về nhà :
 - Học bài
 - Chuẩn bị bài tiếp theo.
IV. RÚT KINH NGHIỆM :
...
Tiết 127	
VĂN BẢN TƯỜNG TRÌNH
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức
 -Nắm được những trường hợp, mục đích, nội dung, cách làm một văn bản tường trình đúng qui cách.
2. Kĩ năng.
 -Rèn luyện kĩ năng viết văn bản tường trình
II. CHUẨN BỊ :
 -GV : giáo án, SGK, bảng phụ
 -HS : soạn bài.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP :
 1. Ổn định lớp :
 2. Kiểm tra bài cũ :
 KT sự chuẩn bị của HS
 3. Dạy bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1
-Gọi 2HS đọc văn bản SGK
-GV tổ chức cho HS thảo luận các câu hỏi SGK
-Yêu cầu HS trình bày
-GV nhận xét, bổ sung
Hoạt động 2
-Gọi HS đọc mục 1 SGK
-GV nêu câu hỏi trong mục 1
-Yêu cầu HS trả lời, giải thích
-Gọi HS đọc mục 2
-Hãy nêu cách viết văn bản tường trình theo thứ tự ?
-GV chốt lại
-Yêu cầu HS đọc ghi nhớ
-GV cho HS tìm hiểu phần lưu ý SGK
-Đọc
-Thảo luận
-Trình bày
-Chú ý
-Đọc
-Chú ý
-Lựa chọn, giải thích
-Đọc
-Trả lời
-Lắng nghe, suy nghĩ
-Đọc ghi nhớ
-Chú ý
I. Đặc điểm của văn bản tường trình :
* VD SGK/133
-Nội dung : Ai viết ? Viết cho ai? Viết làm gì ?
-Hình thức : đảm bảo các mục nhất định.
-Yêu cầu : trung thực, không thêm bớt
=> Văn tường trình
II. Cách làm văn bản tường trình :
1. Tình huống cần viết văn bản tường trình :
(d) viết tường trình => sự việc xảy ra gây hậu quả nghiêm trọng.
2. Cách làm văn bản tường trình :
( SGK )
* Ghi nhớ ( SGK )
3. Lưu ý : ( SGK )
 4. Củng cố: 
 GV hệ thống lại nội dung bài học.
 5. Hướng dẫn về nhà :
 - Học bài
 - Chuẩn bị bài tiếp theo.
IV. RÚT KINH NGHIỆM :
...
Tiết 128	
KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức
-Củng cố lại các đơn vị kiến thức tiếng Việt trọng tâm.
2. Thái độ.
Ý thức tự học, tinh thần tự khái quát tri thức.
3. Kĩ năng.
Rèn luyện kĩ năng vận dụng linh hoạt, sáng tạo, viết, trình bày.
II. CHUẨN BỊ :
 - GV: ra đề, đáp án, thang điểm
 - HS: ôn bài.
III. ĐỀ (đề chung của trường.)
IV. ĐÁP ÁN (đáp án chung của trường.)
 V. Tổng hợp.
 a. Các sai sót phổ biến.
- Kiến thức: .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
- Kĩ năng: 
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 b. Phân loại lớp :
Điểm
Số bài
Tỷ lệ
So với bài làm trước
Lớp 8/3
Lớp 8/4
Lớp 8/3
Lớp 8/4
Tăng
Giảm
9- 10
7- 8
5- 6
3- 4
0- 2
c. Nguyên nhân:
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
d. Hướng phấn đấu: 
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
4. Củng cố: 
 GV nhận xét tiết kiểm tra.
 5. Hướng dẫn về nhà :
 - Ôn các bài đã học.
 - Chuẩn bị bài “Hai chữ nước nhà”.
VI. RÚT KINH NGHIỆM :
..
Ký duyệt: /04/2014

File đính kèm:

  • docVAN8-33.doc
Giáo án liên quan