Giáo án Ngữ văn 7 kì 1 - Trường THCS Lương Thế Vinh
Bố cục trong văn bản
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức: HS hiểu rõ tầm quan trọng của bố cục trong văn bản trên cơ sở đó ý thức xây dựng bố cục khi tạo lập văn bản.
Hiểu thế nào là bố cục rành mạch và hợp lí để bước đầu xây dựng được những bố cục rành mạch hợp lí cho các bài văn. Tính phố biến và sự hợp lí của các dạng ba phần, nhiệm vụ của mỗi phần trong bố cục, từ đó có thể làm mở bài, thân bài và kết bài đúng hướng hơn, đạt kết quả tốt hơn
2.Kĩ năng: Có kĩ năng xây dựng bố cục trong văn bản.
3.Thái độ: Có ý thức giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt.
II.Chuẩn bị:
1.Giáo viên: Bảng phụ, sgk, sgv, chuẩn kiến thức kĩ năng.
2.Học sinh: chuẩn bị bài ở nhà
III.Phương pháp: Đàm thoại, Quy nạp
................................................................................................................................................................................... Ngày soạn:. Ngày giảng: Tiết 17 Văn bản SễNG NÚI NƯỚC NAM PHề GIÁ VỀ KINH I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Cảm nhận được tinh thần độc lập, khớ phỏch hào hựng, khỏt vọng lớn lao của dõn tộc trong hai bài thơ Bước đầu hiểu về hai bài thơ thất ngụn tứ tuyệt và ngũ ngụn tứ tuyệt đường luật 2.Kĩ năng: Rốn kĩ năng cảm thụ, phõn tớch thơ thất ngụn tứ tuyệt và ngũ ngụn tứ tuyệt 3.Thái độ: Giỏo dục lũng tự hào dõn tộc về truyền thống vẻ vang của nhõn dõn ta II.Chuẩn bị: 1.Giáo viên: giáo án.sgk, sgv, chuẩn kiến thức kĩ năng. 2.Học sinh: soạn bài III.Phương pháp: Đàm thoại, bình giảng, nêu vấn đề IV.Các bước lên lớp: 1.ổn định: (1’) 2.Kiểm tra: (5’) 3.Tiến trình tổ chức các hoạt động. Khởi động. (1’) Mục tiêu: Hs hiểu được nội dung nghệ thuật của hai bài thơ: “Sông núi nước Nam và Phò giá về kinh” Đõy là hai bài thơ ra đời trong giai đoạn lịch sử dõn tộc đó thoỏt khỏi ỏch đụ hộ hàng ngàn năm của phong kiến phương Bắc đang trờn đường vừa bảo vệ vừa củng cố xõy dựng một quốc gia tự chủ rất mực hào hựng, đặc biệt là trong trường hợp cú ngoại xõm Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung chính Hoạt động 1. Đọc và thảo luận chú thích. Mục tiêu: Hiểu được tác dụng của việc đọc kể có liên quan đến việc hiểu và phân tích. Gv hd hs cách đọc giọng văn dừng dạc trang nghiờm để gợi khụng khớ bài thơ GV đọc: bản phiờn õm, dịch nghĩa, dịch thơ Gọi HS đọc -> nhận xột GV nhận xột Gv đặt câu hỏi hd hs tìm hiểu một số chú thích Hs tìm hiểu trong sgk. Đọc phần chỳ thớch SGK GV giới thiệu: thể thất ngụn tứ tuyệt mỗi bài cú bốn cõu, mỗi cõu 7 chữ, chữ cuối ở cõu 1,2,4 hoặc 2,4 hiệp vần Hoạt động 2:Tìm hiểu văn bản. Mục tiêu: Hiểu được nội dung và ý nghĩa của văn bản ? Bài “ Nam quốc sơn hà” cú viết theo đỳng thể thơ thất ngụn tứ tuyệt khụng? H: Cú: 4 cõu , mỗi cõu 7 chữ, gieo vần cỏc chữ cuối cỏc cõu 1,2,4 ? Bài thơ được coi là bản tuyờn ngụn độc lập đầu tiờn của nước ta viết bằng thơ. Em hiểu thế nào là tuyờn ngụn độc lập? HS thảo luận nhúm 2, nờu ý kiến H: Tuyờn ngụn độc lập là lời tuyờn bố về chủ quyền đất nước và khẳng định khụng một thế lực nào được xõm phạm ? Em hóy chứng minh điều đú qua bài thơ? H: Bộc lộ ở hai ý: Sụng nỳi nước Nam vua Nam ở Vằng vặc sỏch trời chia xứ sở ? Giải thớch “ vua Nam” H: Nguyờn văn là Nam đế tức vua nước Nam. Ở đõy xưng “đế” để tỏ thỏi độ ngang hàng với nước Trung Hoa vỡ ở Trung Hoa gọi vua là đế -> đế là đại diện cho dõn cho nước -> từ hỏn việt học sau ? Cõu thứ nhất khẳng định điều gỡ? Điều đú được quy định ở đõu? “ Sỏch trời” em hiểu “ Sỏch trời” là gỡ? H: “ Sỏch trời” nguyờn văn là “ thiờn thư” ý núi tạo hoỏ đó phõn định rạch rũi, dứt khoỏt Đọc hai cõu cuối bài thơ ? Hai cõu này cú kết cấu cõu dạng gỡ? H: Dạng cõu hỏi “ cớ sao” ? Nhất định cú tỏc dụng gỡ? H: Cõu khẳng định -> kẻ thự khụng được đến đõy nếu xõm phạm chắc chắn sẽ nhận lấy thất bại ? “ Sụng nỳi nước Nam” thiờn về biểu ý ( bày tỏ ý kiến ) vậy nội dung biểu ý được thể hiện như thế nào?Hóy nờu nhận xột về bố cục và cỏch biểu ý? H: Tớnh chất biểu ý thể hiện ở bố cục - Hai cõu đầu: chõn lớ lịch sử, chủ quyền đất nước - Cõu 3: nếu làm trỏi chõn lớ đú - Cõu 4: Thất bại là tất yếu -> biểu ý theo cỏch lập luận của văn nghị luận cỏc ý được sắp xếp theo một quan hệ logic => liờn kết mạch lạc trong văn bản. ? Ngoài biểu ý, bài thơ cú biểu cảm khụng? H: Cú biểu cảm ? Thể hiện ở dạng lộ rừ hay ẩn kớn? Cả hai H: Cảm xỳc được ẩn kớn đú là cảm xỳc yờu nước mónh liệt ? Em hóy nhận xột giọng điều của bài thơ? Tỏc dụng? H: Giọng điều mạnh mẽ, khảng khỏi H: Khẳng định độc lập chủ quyền dõn tộc và quyết tõm bảo vệ đất nước, đỏnh thắng xõm lược Hoạt động 3: Ghi nhớ HS đọc ghi nhớ GV khỏi quỏt Hoạt động 4: Hướng dẫn luyện tập HS đọc , xỏc định yờu cầu. Làm bài GV hướng dẫn, bổ sung Hoạt động 1: Đọc và thảo luận chú thích. Mục tiêu: Hiểu được tác dụng của việc đọc kể có liên quan đến việc hiểu và phân tích. Gv hd hs cách đọc Ngắt nhịp 2/3; cõu cuối 3/2; giọng khoẻ khắn, mạnh mẽ Đọc mẫu HS đọc -> nhận xột Gv nhận xột, sửa chữa Xem chỳ thớch * SGK nờu vài nhận xột về tỏc giả? ? Bài thơ được viết theo thể thơ gỡ? H: Ngũ ngụn tứ tuyệt đường luật: cú bốn cõu mỗi cõu năm chữ, gieo vần giống thất ngụn tứ tuyệt * GV: Bài thơ được viết sau khỏng chiến chống Nguyờn Mụng (đời Trần) khi đún Thỏi thượng hoàng Trần ThỏnhTụng về Thăng Long và vua Trần Nhõn Tụng về Thăng Long sau thắng Chương Dương , Hàm Tử giải phúng kinh đụ năm 1285 HS đọc hai cõu thơ đầu ? Giải thớch hai địa danh “ Chương Dương” và “ Hàm Tử’? H: Chương Dương: nằm hữu ngạn sụng Hồng thuộc Thường Tớn Hà Tõy. Chiến thắng Chương Dương 6-1285 do Trần Quang Khải chỉ huy - Hàm Tử: địa điểm thuộc tả ngạn sụng Hồng thuộc Khoỏi Chấu – Hưng Yờn. Trận địa Hàm Tử 4-1285 do Trần Nhật Duật chỉ huy ? Hai cõu đầu sử dụng từ ngữ như thế nào?Thể hiện điều gỡ? ? Nhận xột gỡ về ý của hai cõu? H: Đối ý: cướp giỏo giặc >< bắt quõn thự Chương Dương >< Hàm Từ quan ? Sự đối lập nhằm mục đớch gỡ? Em cú nhận xộ gỡ về cỏch đưa tin đú? H: Độc đỏo Chiến thắng CD sau nhưng được núi trước là do đang sống trong khụng khớ CT vừa diễn ra kế đú mới sống lại khụng khớ CT hàm Tử trước đú HS đọc 2 câu cuối. ? Nhận xột gỡ về giọng điệu hai cõu thơ? H: Giọng ụn tồn, nhẹ nhàng như một lời khuyờn “nờn gắng sức” ? Thể hiện điều gỡ? ? Cõu thơ cuối khẳng dịnh điều gỡ? ? Nội dung của hai cõu đầu khỏc hai cõu cuối như thế nào? H: Hai cõu đầu: hào khớ chiến thắng Hai cõu cuối: khỏt vọng thỏi bỡnh ? Quan sỏt tranh ( 67) miờu tả? H: Bức tranh mụ tả hào khớ chiến thắng GV: Trần Nhõn Tụng sau khi chiến thắng quõn Mụng Nguyờn ở Bạch Đằng 1288 viết: Xó tắc hai phen chồn ngựa đỏ Non sụng nghỡn thuở vững õu vàng ? Cỏch biểu cảm và biểu ý của hai cõu thơ vừa học như thế nào? H: Đều bày tỏ ý kiến rừ ràng , cụ đỳc , thụng tin ngắn gọn, cỏch nối chắc nịch, ý kiến lập luận chặt chẽ, logic Bài “ Sụng nỳi nước Nam” trờn cơ sở khẳng định chủ quyền mà khẳng định sự thất bại của giặc Bài “ Phũ giỏ về kinh” từ hào khớ chiến thắng vang dội mà động viờn xõy dựng đất nước Biểu cảm: kớn đỏo Hoạt động 3: Ghi nhớ ( SGK) HS đọc ghi nhớ GV khỏi quỏt Hoạt động 4: Hướng dẫn luyện tập Theo em cỏch núi giản dị cụ đỳc ở bài này cú giỏ trị gỡ trong việc thể hiện hào khớ chiến thắng và khỏt vọng thỏi bỡnh Đọc phần đọc thờm SGK (68) 18’ 17’ A. Bài “ Sụng nỳi nước Nam” 1. Đọc và tỡm hiểu chung: 1. Đọc: 2.Chỳ thớch: - Bài thơ chưa rừ tỏc giả - Thể thơ: thất ngụn tứ tuyệt II. Tỡm hiểu văn bản 1. Hai cõu đầu: Sụng nỳi nước Nam vua Nam ở Vằng vặc sỏch trời chia xứ sở Nước Nam là của vua Nam ở Điều này đó được tạo hoỏ phõn định rạch rũi 2. Hai cõu cuối: Cớ sao giặc dữ phạm tới đõy Hỏi Chỳng mày nhất định phải tan vỡ khẳng định Cấu trỳc dạng cõu hỏi cú dạng khụng định kẻ thự khụng được xõm phạm nếu cố tỡnh thỡ chắc chắn sẽ nhận lấy thất bại III. Ghi nhớ IV. Luyện tập Bài 1(65) Giải thớch Quan niệm của người xưa về chữ “đế” = ‘vua” -> đại diện cho nước, cho dõn. Như vậy vua Nam ở cũng cú nghĩa là người Nam ở B. Bài “ Phũ giỏ về kinh” I. Đọc và tỡm hiểu chung: 1. Đọc: 2. Chỳ thớch: Trần Quang Khải ( 1241 – 1294) là vừ tướng kiệt xuất cú hồn thơ “ sõu xa lớ thỳ” Thể thơ: Ngũ ngụn tứ tuyệt đường luật II. Tỡm hiểu văn bản 1. Hai cõu đầu Chương Dương cướp giỏo giặc địa danh Đ T Hàm Tử bắt quõn thự địa danh ĐT => đối ý Sử dụng cỏc động từ “ cướp” “ bắt” địa danh gắn với chiến thắng lẫy lừng -> khẳng định hào khớ của ta Ca ngợi chiến thắng vang dội của quõn ta với niềm tự hào mónh liệt 2. Hai cõu cuối Giọng thơ ụn tồn, nhẹ nhàng Lời động viện đất nước trong thời bỡnh => khẳng định khỏt vọng hoà bỡnh thịnh trị Khẳng định niềm tin sắt đỏ vào sự bền vững muụn đời của đất nước III. Ghi nhớ(SGK) IV. Luyện tập Cỏch núi chắc nịch khụng hoa mỹ đó tạo nờn õm vang và sức truền cảm lớn cho bài thơ * Đọc thờm: Tức sự 4. Củng cố.Hướng dẫn học bài: (5’) Nờu nội dung và nghệ thuật của hai bài thơ Học thuộc hai bài thơ Nắm thể thơ, nội dung và nghệ thuật Chuẩn bị “Côn Sơn ca” trả lời cõu hỏi SGK RKN:....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn: Ngày giảng Tiết 18 Từ hán việt I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Hiểu được thế nào là yếu tố Hỏn Việt 2.Kĩ năng: Rốn kĩ năng nhận biết, vận dụng trong núi và viết Nắm được cỏch cấu tạo đặc biệt của từ ghộp Hỏn Việt. Áp dụng giải bài tập 3.Thái độ: hs yêu thích môn học. II.Chuẩn bị: 1.Giáo viên: Bảng phụ, sgk. Chuẩn kiến thức kĩ năng. 2.Học sinh: chuẩn bị bài ở nhà III.Phương pháp: Đàm thoại, Quy nạp IV.Các bước lên lớp: 1.ổn định: (1’) 2.Kiểm tra: (4’) 3.Tiến trình tổ chức các hoạt động. Khởi động. (1’) Mục tiêu: Qua tiết học về ở lớp 6 chỳng ta đó học và biết thế nào là từ Hỏn Việt. Trong tiết này cỏc em sẽ tiếp tục được tỡm hiểu về đơn vị cấu tạo từ ghộp Hỏn Việt và từ ghộp Hỏn Việt Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung chính Hoạt động 1.Tìm hiểu đơn vị cấu tạo từ Hán Việt. Mục tiêu: Hiểu được đơn vị cấu tạo từ Hán Việt. HS đọc bài thơ chữ Hỏn “ Nam quốc sơn hà” ? Cỏc tiếng Nam, quốc, sơn, hà cú nghĩa là gỡ? H: Nam: phương Nam Quốc; nước Sơn: nỳi Hà: sụng => dựng từ cấu tạo từ GV: cỏc tiếng này đều cú nghĩa và được gọi là yếu tố Hỏn Việt HS so sỏnh cỏc vớ dụ sau: Treo bảng phụ a. Tụi lờn nỳi b.Tụi lờn sơn c. Nú lội xuống sụng d. Nú lội xuống hà e. ễng là một nhà thơ yờu quốc g. ễng là một nhà thơ yờu nước Từ vớ dụ trờn em hóy cho biết cỏc yếu tố Hỏn Việt sơn, hà, quốc cú thể dựng như một từ đơn để đặt cõu khụng? H: Khụng ? Cỏc yếu tố này dựng để làm gỡ H: Tạo từ ghộp. Nam quốc, sơn hà ? Tiếng “ thiờn” trong từ “ thiờn thư” cú nghĩa là “ trời”. Vậy tiếng “ thiờn” trong cỏc từ sau cú nghĩa là gỡ ? HS thảo luận nhúm 2 trong 2phỳt - Thiờn niờn kỉ -> nghỡn - Thiờn lớ mó -> nghỡn ( ngựa hay) - Thiờn đụ về Thăng Long -> rời đụ về Thăng Long ? Nhận xột gỡ về cỏc yếu tố “ thiờn” trong cỏc vớ dụ trờn? H: Cỏc yếu tố đồng õm, nghĩa khỏc nhau GV tớch hợp từ đồng õm khỏc nghĩa HS tỡm vớ dụ cỏc yếu tố đồng õm khỏc nghĩa H: - Phi phỏp, phi nghĩa: trỏi khụng phải - Phi cụng, phi đội - gia chủ: chủ nhà - Gia vị: tăng , thờm ? yếu tố Hỏn Việt là gỡ? Đặc điểm của cỏc yếu tố Hỏn Việt? HS đọc ghi nhớ ( SGK69). GV chốt Hoạt động 2. Tìm hiểu từ ghép Hán Việt. Mục tiêu: Hiểu được từ ghép Hán Việt. H: Đọc bài “ Tức sự” chỉ ra những từ Hỏn Việt H: Xó tắc, lưỡng hồi, sơn hà, thiờn cổ ? Cỏc từ sơn hà, xõm phạm, giang san thuộc từ ghộp chớnh phụ hay đẳng lập? H: Ghộp đẳng lập ? cỏc từ ỏi quốc, thủ mụn, chiến thắng thuộc ghộp nào? H: Từ ghộp chớnh phụ ? Xỏc địng tiếng chớnh tiếng phụ? Gạch chõn tiếng chớnh? Nhận xột trật tự HS đọc BT 2b. Cỏc từ thiờn thư, thạch mó, tỏi phạm thuộc từ ghộp gỡ? H: Ghộp chớnh phụ ? Trật tự của nú cú khỏc gỡ so với trật tự từ ghộp thuần Việt? ?Từ ghộp Hỏn Việt cú mấy loại chớnh? Mỗi loại cú đặc điểm cấu trỳc như thế nào so với từ ghộp thuần Việt? HS đọc. GV chốt Hoạt động 3: Hướng dẫn luyện tập Mục tiêu: Hs biết áp dụng lý thuyết để giải quyết các yêu cầu của bài tập. HS đọc BT 1. Xỏc định yờu cầu GV hướng dẫn HS làm bài Trỡnh bày -> nhận xột HS đọc BT2 xỏc định yờu cầu, làm bài GVhướng dẫn, bổ sung HS đọc, xỏc định yờu cầu, làm bài Gv hướng dẫn, sửa chữa 11’ 12’ 15’ I. Đơn vị cấu tạo từ Hỏn Việt 1. Bài tập - Là yếu tố Hỏn Việt dựng cấu tạo từ Hỏn Việt - Phần lớn cỏc yếu tố Hỏn Việt khụng dựng độc lập mà dựng để tạo từ ghộp - Cú nhiều yếu tố Hỏn Việt đồng õm nhưng nghĩa khỏc nhau 2. Ghi nhớ ( SGK 69) II. Từ ghộp Hỏn Việt 1. Bài tập - Từ ghộp hỏn Việt cú từ ghộp chớnh phụ, từ ghộp đẳng lập - Trật tự : tiếng chớnh đứng trước, tiếng phụ đứng sau yếu tố Tiếng phụ đứng trước, tiếng chớnh đứng sau( yếu tố) 2. Ghi nhớ 2: ( SGK 70) III. Luyện tập 1.Bài 1 Phõn biệt nghĩa của cỏc yếu tố Hỏn Việt đồng õm * Phi1( phi cụng, phi đội): mỏy bay -Phi2( phi phỏp, phi nghĩa): trỏi, khụng phải -Phi3( cung phi, vương phi): vợ lẽ của vua hay vợ của thỏi tử hoặc cỏc vương hầu * Hoa1( hoa quả, hương hoa): bộ phận cấu thành hoa quả - Hoa2(hoa mĩ, hoa lệ): cảnh vật đẹp lộng lẫy * Gia1( gia chủ, gia sỳc): nhà - Gia2(gia vị, gia tăng): thờm vào 2. Bài 2(70): Tỡm từ ghộp cú chứa yếu tố Hỏn Việt : quốc, sơn, cư, bại - Quốc gia, cường quốc - Sơn: giang sơn, sơn hà - Cư: cư trỳ, dõn cư - Bại: thất bại, chiến bại 3. Bài 3(70): Xếp cỏc từ ghộp Hỏn Việt vào cỏc nhúm thớch hợpTừ cú yếu tố chớnh đứng trước, yếu tố phụ đứng sau -Tõn binh phúng hoả -Đại thắng thi nhõn *Từ cú yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chớnh đứng sau: hữu ớch, bảo mật 4. Củng cố và hướng dẫn học bài: (5’) Cú mấy loại từ ghộp Hỏn Việt? Đặc điểm mỗi loại? Học nội dung ghi nhớ, xem lại bài tập Làm BT 4+5(70) Soạn: “ Từ Hán Việt (Tiếp)” Ngày soạn Ngày giảng: Tiết 19 TRả BàI TậP LàM VĂN Số 1 (ở NHà) I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Củng cố lại những kiến thức và kĩ năng đó học về văn bản miờu tả Đỏnh giỏ cụ thể những ưu khuyết điểm của học sinh về cỏc mặt: bố cục, cỏch dựng dựng từ, đặt cõu, nội dung ý nghĩa sự việc qua đú giỳp học sinh sửa cỏc lỗi đú 2.Kĩ năng: Rốn kĩ năng viết văn ( kể chuyện) miờu tả 3.Thái độ: Cú ý thức sửa lỗi, rỳt kinh nghiệm để bài viết tốt hơn II.Chuẩn bị: 1.Giáo viên: Giỏo ỏn, cỏc lỗi HS hay mắc phải trong bà viết 2.Học sinh: chuẩn bị bài ở nhà III.Phương pháp: Đàm thoại, Quy nạp IV.Các bước lên lớp: 1.ổn định: (1’) 7a: 7c: 2.Kiểm tra: (2’) Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 3.Tiến trình tổ chức các hoạt động. Khởi động. (1’) Mục tiêu: Qua tiết học về trả bài hs có hứng thú cho bài học mới. Để giỳp cỏc em củng cố kiến thức về kiểu bài miờu tả cũng như giỳp cỏc em phỏt hiện và sửa cỏc lỗi hay mắc phải trong bài viết của mỡnh, hụm nay chỳng ta cựng học tiết “ trả bài” Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung chính Hoạt động 1.Tìm hiểu đề. HS nờu đề bài, xỏc định yờu cầu - Thể loại: văn miờu tả - Nội dung: cảnh làng quờ buổi sỏng -Trỡnh tự miờu tả: kết hợp miờu tả theo trỡnh tự khụng gian và thời gian Hoạt động 2. Lập dàn ý Mục tiêu: Hs biết lập dàn ý cho bài văn. ? Phần mở bài giới thiệu điều gỡ? GV đọc phần mở bài HS so sỏnh ? Phần thõn bài em sẽ tả những gỡ? Theo trỡnh tự như thế nào? GV đọc phần thõn bài HS so sỏnh kết bài cần làm gỡ? GV đọc bài của HS HS so sỏnh Hoạt động 3. Nhận xét Mục tiêu: Biết được ưu khuyết điểm trong bài làm của mình. Gv nhận xét bài làm của hs. - Biết cỏch làm bài văn miờu tả - Bài viết cú bố cục ba phần tương đối rừ ràng - Khi tả đó sử dụng biện phỏp nghệ thuật -> cảnh sinh động, đẹp hơn - Diễn đạt lưu loỏt - Đa số biết chấm cõu, sử dụng từ ngữ hợp lớ hơn - Chữ viết sỏng sủa, sạch Bài làm tốt: 1. Nội dung: một số bài nội dung sơ sài - Khi tả cỏc em cũn đưa vào những khung cảnh khụng phự hợp, khụng đỳng đặc trưng mựa: 2. Hỡnh thức: - Bố cục chưa rừ ràng: - Diễn đạt cũn lủng củng: - Cõu sai ngữ phỏp: - Sai chớnh tả Hoạt động 4. Sửa lỗi. Mục tiêu: Sửa được các lỗi sai trong bài làm của mình. - GV đọc cỏc lỗi sai, học sinh sửa rất hiền nành -> rất hiền lành cõy lày -> cõy này cõy bàng chồng từ -> trồng từ để giành -> để dành - Trẻ em gọi nhau ớ ới đi học -> trẻ em đi học gọi nhau ớ ới - Cõy tre xanh um tựm với những ngọn non như dấu hỏi - Luỹ tre xanh um tựm với những ngọn cõy non vươn cao như dấu hỏi giữa trời Hoạt động 5: Đọc bài văn mẫu. GV gọi HS đọc bài văn của HS Hs nhận xột Gv nhận xột Hoạt động 6. Lấy điểm GV gọi điểm HS chủ ý nghe, biết kết quả bài làm của lớp . So sỏnh bài của mỡnh -> vươn lờn 3’ 10’ 7’ 13’ 4’ 3’ I. Đề bài: Đề 1: Tả khung cảnh làng quờ vào buổi sỏng II. Lập dàn ý a. Mở bài: Giới thiệu khung cảnh làng quờ em hoặc dẫn dắt để làm xuất hiện khung cảnh đú b. Thõn bài: Tả chi tiết cảnh lóng quờ vào buổi sỏng theo trỡnh tự thời gian - Lỳc mờ sỏng - Trời sỏng - Mặt trời lờn *Lưu ý tả cảnh thiờn nhiờn + sinh hoạt con người. Chọn những nột đặc trưng của nụng thụn Việt Nam để tả c. Kết bài: Đỏnh giỏ chung về khung cảnh đú - Tỡnh cảm của em đối với quờ hương III. Nhận xột 1. Ưu điểm 2. Nhược điểm IV. Chữa lỗi 1. Lỗi chớnh tả - l/n ; ch/tr -d/gi/r 2. Lỗi dựng từ, lỗi diễn đạt, lỗi ngữ phỏp V. Đọc bài văn mẫu VI. Gọi điểm 4. Củng cố và hướng dẫn học bài: (4’) Một số lưu ý khi làm bài văn miờu tả. ễn lại kiểu bài miờu tả; tự sự Chuẩn bị: “ Tỡm hiểu chung về văn biểu cảm” trả lời cỏc cõu hỏi SGK RKN:....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 20 Tìm hiểu chung về văn biểu cảm I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Học sinh hiểu được văn biểu cảm nảy sinh do nhu cầu biểu cảm của con người Biết phõn biệt biểu cảm trực tiếp và biểu cảm giỏn tiếp cũng như phõn biệt cỏc yếu tố đú trong văn bản 2.Kĩ năng: Rốn kĩ năng nhận biết văn biểu cảm: Áp dụng giải bài tập 3.Thái độ: hs yêu thích môn học. II.Chuẩn bị: 1.Giáo viên: Bảng phụ, sgk, sgv, chuẩn kiến thức kĩ năng, 2.Học sinh: chuẩn bị bài ở nhà III.Phương pháp: Đàm thoại, Quy nạp IV.Các bước lên lớp: 1.ổn định: (1’) 2.Kiểm tra: (2’) Kiểm tra sự chuẩn bị của hs. 3.Tiến trình tổ chức các hoạt động. Khởi động. (1’) Mục tiêu: Qua tìm hiểu chung về văn biểu cảm hs có hứng thú cho bài học mới. Biểu cảm là nhu cầu của mỗi con người mỗi khi muốn bày tỏ tỡnh cảm tõm tư của mỡnh với ai đú. Văn biểu cảm là gỡ? Cú những dạng nào? Chỳng ta cựng tỡm hiểu Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung chính Hoạt động 1.Tìm hiểu Nhu cầu biểu cảm và văn biểu cảm Mục tiêu: Hiểu đực Nhu cầu biểu cảm và văn biểu cảm HS đọc bài ca dao SGK71 ? Mỗi cõu ca dao trờn thổ lộ cảm xỳc gỡ? H: Cõu ca dao 1: lời than thõn phận của con người thấp cổ bộ họng trong xó hội cũ Cõu ca dao 2: Ca ngợi vẻ đẹp của cỏnh đồng và hỡnh ảnh cụ gỏi mảnh mai, trẻ trung ? Người ta thổ lộ tỡnh cảm để làm gỡ? Khi nào người ta cú nhu cầu thổ lộ tỡnh cảm? H: Khi những tỡnh cảm tốt đẹp -> muốn biểu hiện cho người khỏc biết ? Trong thư từ gửi cho người thõn, bạn bố em cú biểu cảm khụng? H:Cú ? Người ta biểu cảm bằng những phương tiện nào? H: Ca hỏt, làm thơ, viết văn, vẽ tranh HS đọc hai đoạn văn SGK Hai đoạn văn trờn biểu đạt những nội dung gỡ? Thảo luận nhúm 4 thời gian 2phỳt. Bỏo cỏo -> nhận xột Gv kết luận Đ1: biểu đạt nỗi nhớ Đ2:biểu đạt tỡnh cảm và nhắc lại kỷ niệm gắn bú với quờ hương đất nước ? Nội dung ấy cú đặc điểm gỡ khỏc so với nội dung của văn bản tự sự và miờu tả? Phương tiện biểu đạt cảm xỳc H: Cả hai đoạn đều khụng kể một chuyện gỡ (hoàn cảnh) Đ1:: gợi lại những kỉ niệm -> bộc lộ cảm xỳc Đ2: từ miờu tả mà liờn tưởng gợi cảm xỳc . Sử dụng cỏc biện phỏp tự sự miờu tả -> khơi gợi tỡnh cảm ? Cú ý kiến cho rằng tỡnh cảm, cảm xỳc trong văn biểu cảm phải là tỡnh cảm, cảm xỳc thấm nhuần tư tưởng nhõn văn, em cú tỏn thành ý kiến đú khụng? H: Cú ? Cỏc bài ca dao đó học cú phải là văn biểu cảm khụng? Vỡ sao? H: Phải vỡ nú biểu cảm tỡnh cảm, cảm xỳc của con người -> cỏc văn bản đú cũn gọi là văn bản trữ tỡnh ?Qua cỏc bài tập trờn em thấy văn bản biểu cảm cú những đ
File đính kèm:
- Bai_1_Cong_truong_mo_ra_20150725_030712.doc