Giáo án Ngữ văn 7 - Chương trình HKII - Khuất Lâm Ngọc

Tiết 98

VIẾT BÀI TẬP LÀM VĂN SỐ 5 tại lớp

I. Mục tiêu CỦA BÀI HỌC:

 1. Kiến thức: - Làm bài văn lập luận chứng minh

2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng xác định đề, lập ý, viết bài.

3. Thái độ: - Có ý thức vận dụng các bớc khi viết bài văn nghị luận chứng minh

II. Phơng pháp : - Tự luận

 III.Chuẩn bị

1. Giáo viên: - Ra đề và đáp án chấm bài.

2. Học sinh: - Vở viết văn.

IV. tiến trình tiết dạy

1.ổn định tổ chức :(1 phỳt)

Thứ Ngày giảng Tiết thứ Lớp Sĩ số Tên HS vắng Ghi chỳ

 7A

 7B

 2.Kiểm tra bài cũ: khụng

3. Dạy bài mới: ( 42 phỳt)

I. Đề bài

 Viết một bài văn ngắn: Chứng minh rằng nhõn dõn Việt Nam ta từ xưa đến nay luụn sống theo đạo lý “ Ăn quả nhớ kẻ trồng cõy”

II.Đỏp ỏn – Biểu điểm

 a) MB: (1,5đ) Giới thiệu cõu tục ngữ "Ăn quả .".

 b) TB: (6đ)

- Giải thớch ý nghĩa của cõu tục ngữ.

- Vỡ sao phải "Ăn quả .".

+ Đú là truyền thống tốt đẹp của dõn tộc.

+ Con người ai cũng cú tổ tiờn nguồn cội.

- "Ăn quả " chỳng ta phải làm gỡ ?

+ Từ xưa dõn tộc VN luụn nhớ và tụn kớnh nguồn cội.

 Dẫn chứng : Bàn thờ tổ tiờn, xõy dựng cỏc đền thờ.

+ Ngày nay đạo lớ ấy vẫn được con người phỏt huy.

 Dẫn chứng : Nhà nào cũng cú bàn thờ tổ tiờn.

 Cỏc lễ hội hàng năm : Giỗ tổ Hựng Vương 10/ 3; 27/ 7; 20/ 11.

 Cõu ca dao tục ngữ .

-> Đõy là nột đẹp truyền thống của dõn tộc.

- Mở rộng vấn đề lờn ỏn kẻ vụ ơn bạc nghĩa.

 c) KB: (1,5đ) Khẳng định ý nghĩa cõu tục ngữ trờn.

* Hình thức: 1 điểm- Viết đúng thể loại. Diễn đạt lu loát .

- Lí lẽ, dẫn chứng chân thực, tiêu biểu

- Viết đúng chính tả, trình bày sạch đẹp

4.Củng cố: ( 1 phỳt)

- Nhận xột, đỏnh giỏ giờ kiểm tra.

5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà: ( 1 phỳt)

- Chuẩn bị : Chuyển đổi cõu bị động .

V. RÚT KINH NGHIỆM

 

doc156 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 502 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Ngữ văn 7 - Chương trình HKII - Khuất Lâm Ngọc, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ời đã tối 
CÂU 2 : (4 điểm) 
Nêu được các phương diện 
- Bác giản dị trong lối sống: Thể hiện qua :
 + Bữa ăn, đồ dùng, căn nhà.
 + Việc làm
 + Quan hệ với mọi người
 - Trong lời nói, bài viết
 * Viết đoạn văn nêu cảm nghĩ sau khi học văn bản : 
 - Cảm phục, kính yêu Bác
- Học tập và làm theo tấm gương đạo đức của Bác : Sống giản dị, chân thành, cầu tiến ...
 B. TRẢ BÀI KIỂM TRA TIẾNG VIỆT: 
Cõu 1: Nam trả lời với cụ giỏo như vậy là khụ được vỡ Nam sử dụng cõu rỳt gọn làm cho lời núi cộc lốc, khiếm nhó thiếu lễ phộp. Em sẽ trả lời "Dạ, thưa cụ em cú soạn bài ạ !"
Cõu 2: Trạng ngữ "Lỳc 7 giờ sỏng -> TN chỉ thời gian. "Trờn cành cõy xoan' -> TN chỉ nơi chốn.
- Cõu rỳt gọn: Hóy kể cuộc . bỡnh thường lắm
- Cõu đặc biệt: Lỏ ơi ! 
Cõu 3: Viết đoạn văn.
C. TRẢ BÀI TLV SỐ 5:
 Đề: Em hóy CM rằng nhõn dõn VN từ xưa đến nayluụn luụn sống theo đạo lớ "Ăn quả nhớ kẻ trồng cõy, uống nước nhớ nguồn".
Dàn ý: 
a) MB: Giới thiệu khỏi quỏt 2 cõu tục ngữ.
b) TB: Giải thớch 2 cõu tục ngữ:
+ Đú là truyền thống tốt đẹp của dõn tộc.
+ Con người ai cũng cú tổ tiờn nguồn cội.
- "Ăn quảUống "Ta phải làm gỡ ?
+ Từ xưa: Dõn tộc VN luụn nhớ đến nguồn cội dõn tộc 
DC: Bàn thờ tổ tiờn
+ Ngày nay: Đạo lớ ấy vẫn được phỏt huy
DC: Ngày 27/ 7, 20/ 11, 10/ 3..
DC: Ca dao 
-> Đõy là nột đẹp truyền thống của người VN.
- Mở rộng vấn đề: Lờn ỏn kẻ vụ ơn bạc nghĩa.
c) KB: Khẳng định ý nghĩa 2 cõu tục ngữ, hành động của bản thõn.
4.Củng cố (2 phỳt ): 
- Em rỳt ra được gỡ qua tiết trả bài ?
5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà: (2 phỳt)
- ễn lại những kiến thức chưa vững. 
- Soạn bài mới: "Tỡm hiểu chung về văn lập luận giải thớch":
V. RÚT KINH NGHIỆM:.
.
 ********************************
Ngày soạn: 
 Tiết 104
TèM HIỂU CHUNG VỀ PHẫP LẬP LUẬN GIẢI THÍCH
I. Mục tiêu của bài học:
1, Kiến thức : 
- Nắm đựơc mục đớch, tớnh chất và cỏc yếu tố của phộp lập luận giải thớch.
 2, Kĩ năng : 
- Nhận diện và phõn tớch cỏc đề bài nghị luận giải thớch so sỏnh với cỏc đề văn CM.
 3, Thái độ : - Có ý thức vận dụng kiến thức đã học khi nói, viết
II. Phương pháp : - phõn tớch.
III.Chuẩn bị 
1. Giáo viên: - Tài liệu: Ngữ văn 7 nõng cao.
2. Học sinh: - ễn kiến thức văn nghị luận 
IV. tiến trình tiết dạy
1.ổn định tổ chức :(1 phỳt)
Thứ 
Ngày giảng
Tiết thứ
Lớp
Sĩ số
Tên HS vắng
Ghi chỳ
7A
7B
 2.Kiểm tra bài cũ: (6 phỳt)
- Trỡnh bày đoạn văn chứng minh đó viết ở nhà?
..
3. Dạy bài mới: (34 phỳt)	
Hoạt động
của giỏo viờn
Hoạt động
của học sinh
Nội dung ghi bảng
 Hoạt động 1: (14 phỳt)
.Trong cuộc sống, khi nào chỳng ta cần giải thớch ?
.Em cú nhận xột nhu cầu giải thớch trong đời sống ?
- Trước nhu cầu cần được giải thớch của người khỏc em sẽ làm gỡ ?
- Giải thớch trong cuộc sống là gỡ ?
- Gọi HS đọc yờu cầu 2 trang 70.
Trong văn nghị luận người ta thường yờu cầu ta giải thớch những vấn đề nào ?
- Yờu cầu HS đọc văn bản:"Lũng khiờm tốn".
- Em hiểu được điều gỡ qua văn bản này ?
- Văn bản này yờu cầu ta giải thớch vấn đề gỡ ?
- Theo em để bài văn này sõu sắc em cú thể đưa ra cỏch giải thớch nào 
Cú những cỏch giải thớch nào ?
.Bài văn này gồm mấy phần ? í chớnh từng phần ? 
- Gọi HS đọc ghi nhớ SGK.
Hoạt động 2: (20 phỳt)
- Gọi HS đọc yờu cầu luyện tập. 
Em rỳt ra bài học gỡ qua văn bản ?
Xỏc định vấn đề giải thớch của văn bản ?
 Đoạn 1 cỏch giải thớch là gỡ ?
Đoạn 2 tg dựng phương tiện gỡ để giải thớch ?
? Tỡm cõu thể hiện điều đú ?
.Ngoài ra tg cũn sử dụng cỏch giải thớch nào ? Tỏc dụng ?
- Khi gặp 1 điều mới lạ con người chưa hiểu.
- 2-3 HS trỡnh bày vỡ sao cú hiện tượng trời mưa, vỡ sao bạn thường xuyờn nghỉ học. 
- Rất nhiều. 
- Phải cú sự hiểu biết tri thức khoa học chớnh xỏc về điều đú.
- HS đọc. 
- Tư tưởng, quan hệ, đạo lớ.
- Tỡnh cảm quớ yờu, trõn trọng, giữ gỡn .
- Là làm cho người đọc hiểu rừ tư tưởng đạo lớ, quan hệ, nhằm vào nhận thức, bồi dưỡng..
- HS đọc.
- Lũng khiờm tốn.
- 4 bước: Tỡm hiểu đề + tỡm ý, lập ý, viết bài, đọc bài + sửa chữa bài. 
- Lũng khiờm tốn của con người. 
- Cõu hỏi - dựng lớ lẽ để trả lời 
I. Bài học:
 1) Giải thớch trong đời sống
 a) Ngữ liệu:
b) kết luận: 
GT là làm cho người khỏc hiểu rừ những điều chưa biết trong mọi lĩnh vực
2) Giải thớch trong văn nghị luận
a) Ngữ liệu: (70)
b) Kết luận: sgk
3. Phương phỏp giải thớch: 
a)Ngữ liệu:
* Vấn đề giải thớch
Lũng khiờm tốn của con người
 * Cỏch giải thớch
- Nờu định nghĩa 
* Bố cục ba phần: MB, TB, KB.
- Làm cho bài viết rừ ràng mạch lạc, liờn kết từng phần, từng đoạn.
b)Kết luận:: SGK(69)
II. Luyện tập
 * Tỡm hiờu văn bản: lũng nhõn đạo
1. Vấn đề giải thớch: lũng nhõn đạo của con người
 2) Cỏch giải thớch: 
- Nờu định nghĩa.
- Nờu dẫn chứng rồi rỳt ra kết luận
- Dẫn chứng là những cõu núi của người nổi tiếng
4.Củng cố (2 phỳt): Em rỳt ra bài học gỡ về cỏch làm bài văn giải thớch ?
 5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà: (2 phỳt)
 - Làm lại tất cả cỏc bài tập. 
 - Chuẩn bị bài mới: "Cỏch làm bài văn lập luận giải thớch " Theo yờu cầu SGK.
V. RÚT KINH NGHIỆM: 
..
Ngày duyệt
Kí duyệt
 Hoàng Việt Hựng 
Tuần 28 
Ngày soạn: ..
Tiết 105
SỐNG CHẾT MẶC BAY(T1)
I. Mục tiêu của bài học:
 1. Kiến thức: 
- Giỏ trị hiện thực, nhõn đạo và, những thành cụng nghệ thuật của tỏc phẩm - một trong những truyện ngắn được coi là mở đầu cho thể loại truyện ngắn hiện đại ở VN đầu TK XX.
 2. Kĩ năng: 
- Đọc, kể túm tắt truyện, p/tớch nhõn vật qua cỏc cảnh đối lập-tương phản và tăng cấp 
 3. Thái độ: 
- Căm ghét lên án bọn quan lại phong kiến . 
II. Phương pháp: - Phõn tớch, bỡnh giảng.
III.Chuẩn bị: 
1. Giáo viên: Soạn bài
2. Học sinh: Đọc bài, trả lời cõu hỏi theo sgk. 
IV. tiến trình tiết dạy
1.ổn định tổ chức :(1 phỳt)
Thứ 
Ngày giảng
Tiết thứ
Lớp
Sĩ số
Tên HS vắng
Ghi chỳ
7A
7B
 2.Kiểm tra bài cũ: (5 phỳt)
- Kiểm tra sự chuẩn bị bài soạn của hs
 ..
3. Dạy bài mới: (35 phỳt)
Hoạt động 
của giỏo viờn
Hoạt động
 của học sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: (10phỳt)
- GV đọc 1 đoạn. 
GT chõn dung nhà văn.
 Túm tắt những ý chớnh về tg, tp ?
- GV yờu cầu HS lần lượt giải thớch từ khú SGK.
- Túm tắt ngắn gọn nội dung truyện ngắn ?
- Xỏc định bố cục vb 
Hoạt động 2: (25 phỳt)
Gọi một em đọc lại phần đầu.
? Cảnh đờ sắp vỡ được gợi tả bằng cỏc chi tiết khụng gian, thời gian, địa điểm nào?
? Cỏc chi tiết đú đó gợi lờn cảnh tượng như thế nào?
?Những cảnh ấy được miờu tả đối lập, tương phản và tăng cấp như thế nào, nhằm tạo được hiệu quả nghệ thuật gỡ?
 ? Những õm thanh và tiếng động gợi lờn khụng khớ khẩn cấp như thế nào?
*Điều mà tỏc giả muốn tụ đậm đú là sự bất lực của sức người trước sức trời, sự yếu kộm của thế đờ trước thế nước.
? Trong truyện này, phần mở đầu cú vai trũ “thắt nỳt” ý nghĩa thắt nỳt ở đõy là gỡ?
- HS núi
Xem, quan sỏt.
- Nờu vài nột về tỏc giả, tỏc phẩm.
- HS túm tắt, lớp nhận xột
Chia 3 đoạn:
HS tỡm chi tiết 
-Tạo tỡnh huống cú vấn đề (đờ sắp vỡ) để từ đú cỏc sự việc kế tiếp sẽ sảy ra.
I. Tiếp xỳc văn bản: 
 1. Đọc:
2. Chỳ thớch:
 a. Tỏc giả: Phạm Duy Tốn (1883-1924)quờ làng Phượng Vũ, Thường Tớn, Hà Tõy.
- ễng cú sở trường về truyện ngắn.
 b.Tỏc phẩm: Thuộc thể loại truyện ngắn hiện đại, thành cụng nhất của ụng.
 c. Từ khú: SGK
3. Túm tắt cốt truyện: 
4. Bố cục: 3 Phần
II. Đọc - hiểu văn bản: 
1. Cảnh đờ sắp vỡ.
- Thời gian: gần 1 giờ đờm
- Khụng gian: Trời mưa tầm tó, nước sụng nhi Hà lờn to.
- Địa điểm: Khỳc sụng làng X thuộc phủ X, hai ba đoạn đó thẩm lậu.
_ Đờm tối mưa to khụng ngớt, nước sụng dõng nhanh cú nguy cơ làm đờ vỡ.
- Tiếng trống liờn thanh
 - Tiếng tự và liờn hồi
 - Tiếng người gọi nhau xao xỏc
_ Gợi lờn khụng khớ khẩn cấp nguy hiểm của thiờn tai đang từng đe doạ cuộc sống con người.
- Cỏch miờu tả của tg theo chiều hướng tăng dần: cỏc sự việc ngày càng nhiều, càng dồn dập=> Tăng tiến- Sự nguy kịch của con đờ
 4.Củng cố (2 phỳt): - Em hiểu như thế nào về nghệ thuật tăng cấp?
5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà: (2 phỳt)- Làm lại tất cả cỏc bài tập. 
 - Hoàn chỉnh bài soạn.
V. RÚT KINH NGHIỆM:
..
Ngày soạn: ..
Tiết 106
Sống CHết MẶC BAY(T2)
I. Mục tiêu của bài học:
 1. Kiến thức : 
- Giỏ trị hiện thực, nhõn đạo và những thành cụng nghệ thuật của truyện "Sống chết mặc bay".
- Cú thỏi độ đỳng đắn trước thành quả của người lao động, phờ phỏn lờn ỏn cỏi xấu. Đấu tranh bảo vệ cỏi tốt, chống cỏi xấu.
 2. Kĩ năng : 
- Đọc, kể túm tắt truyện, phõn tớch nhõn vật qua cỏc cảnh đối lập –tương phản và tăng cấp.
 3. Thái độ : 
- Căm ghột xó hội bất cụng, cú trỏch nhiệm đối với cuộc sống, yờu Đảng, yờu cuộc sống và xõy dựng xó hội tốt đẹp
II. Phương pháp : - Phõn tớch, bỡnh giảng, nờu vấn đề.
III.Chuẩn bị 
1. Giáo viên: - Soạn bài
2. Học sinh: Học bài cũ: Sống chột mặc bay T1
IV. tiến trình tiết dạy
1.ổn định tổ chức :(1 phỳt)
Thứ 
Ngày giảng
Tiết thứ
Lớp
Sĩ số
Tên HS vắng
Ghi chỳ
7A
7B
 2.Kiểm tra bài cũ: (7 phỳt)
- Kể tóm tắt truyện ngắn Sống chết mặc bay và nêu chủ đề của truyện ?
 ..
3. Dạy bài mới: (33 phỳt)
Hoạt động
của giỏo viờn
Hoạt động
của học sinh
Nụi dung ghi bảng
Hoạt động 1:( 23 phỳt)
Trỡnh chiếu:
? Cảnh tượng trờn đờ trước khi đờ vỡ được miờu tả trong đoạn văn nào?
?Cảnh được tả bằng những chi tiờt hỡnh ảnh và những õm thanh điển hỡnh nào?
? Em thấy ngụn ngữ miờu tả cú gỡ đẵc sắc.
? Một cảnh tượng như thế gợi lờn từ cỏch miờu tả này như thế nào?
? Theo dừi đoạn văn kể chuyện trong đỡnh hóy cho biết những chuyện gỡ đang xảy ra ở đõy?
? Tỏc giả đó dựng những chi tiết nào về chõn dung đồ vật để dựng hỡnh ảnh quan phủ?
? Cỏc chi tiết đú tạo hỡnh ảnh một viờn quan phụ mẫu như thế nào?
?Hỡnh ảnh quan phụ mẫu nhàn nhó hưởng lạc trong đỡnh trài ngược với hỡnh ảnh nào ngoài đờ.
?Tiếp theo tỏc giả lại miờu tả tiếp những cử chỉ lời núi của tờn quan như thế nào?
Yờu cầu HS: đọc tiếp đoạn tiếp theo.
? Hỡnh thức ngụn ngữ nổi bật ở đõy là gỡ?
? Đặc điểm nổi bật tương phản trong đoạn truyện là chi tiết nào?
?Cỏch dựng ngụn ngữ đối thoại và tương phản ở đõy cú tỏc dụng gỡ?
Hoạt động 2: (5 phỳt)
? Em nờu cảm nhận của em về giỏ trị Truyện sống chết mặc bay của PDT?
Hoạt động 3: (5 phỳt)
 làm bài tập. 
Quan sỏt.
- Căn cứ sgk trả lời
Nhận xột
- Ngoài đờ: Mưa giú ầm ầm, dõn phi rối rớt, Trăm họ đang vất vả lấm lỏp, gội giú tắm mưa
- Làm rừ tớnh cỏch hưởng lạc của quan phủ và thảm cảnh của người dõn. Gúp phần thể hiện ý nghĩa phờ phỏn của sống chết mặc bay.
- Đọc bài
- Ngụn ngữ đối thoại.
- Vừa gợi được cảnh tượng lụt do đờ vỡ vừa tỏ lũng ai oỏn cảm thương của tỏc giả.
- Nờu cảm nhận của bản thõn.
Làm bài tập
2. Cảnh trờn đờ và trong đỡnh khi đờ vỡ.
 a. Cảnh trờn đờ:
- Hỡnh ảnh: kẻ thỡ thuổng
- Âm thanh: Trống đỏnh liờn thanh
- Bỡ bừm, lướt thướt
" Những từ lỏy tượng hỡnh Kết hợp ngụn ngữ biểu cảm_ Hối hả chen chỳc, nhếch nhỏc, thảm bại.
b. Cảnh trong đỡnh và trước khi đờ vỡ.
 - Địa điểm: Đỡnh cao, rất vững chói, đờ vỡ cũng khụng việc gỡ.
- Quang cảnh: Tĩnh mịch, trang nghiờm, nhàn nhó, đường bệ, nguy nga.
- Quan: Uy nghi, chiếm chệ. Tay trỏi tựa gối xếp, chõn uốn cong
 + Trỏp đồi mồi, đầy những trầu vàng trong ngăn bạc
_ Bộo tốt nhàn nhó, thớch hưởng lạc, hỏch dịch
- Cử chỉ: Vỏn bài đó chờ.
 Trụng đĩa nọc 
 - Lời núi: Tiếng thầy để hỏi 
 - Khi cú bỏo tin về: Đờ vỡ rồi! 
- Khi chơi bài: Ù! Thụng tụm chi chi nảy 
"Tương phản.
 Hỡnh ảnh người nhà quờ  >< quan lớn đỏ mặt
_Khắc khoạ thờm tớnh cỏch tàn nhẫn vụ lương tõm của quan phụ mẫu.
- Tố cỏo bọn quan lại 
3. Cảnh vỡ đờ:
- Khắp mọi nơi - nước tràn lờnh lỏng, xoỏy thành vực sõu. Nhà của trụi băng, lỳa mỏ ngập lụt 
_Kẻ sống khụng chỗ ở, chết khụng nơi chụn.
III. Tổng kết: Ghi nhớ : SGK
IV. Luyện tập: 
 - SGK/ 83
4.Củng cố (2 phỳt): 
- Qua văn bản này em cú tỡnh cảm gỡ đối với người dõn, cú thỏi độ như thế nào với những tờn quan lại đú?
5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà: (2 phỳt)
 - Làm lại tất cả cỏc bài tập. 
 - Soạn bài mới :"Những trũ lố hay Va ren và PBC":
V. RÚT KINH NGHIỆM:
..
 **********************************
Ngày soạn: ..
Tiết 107
CÁCH LÀM BÀI VĂN LẬP LUẬN GIải THÍCH
I. Mục tiêu của bài học:
1, Kiến thức: 
- ễn lại những kiến thức lý thuyết về kiểu bài nghị luận giải thớch. Những cỏch thức cụ thể trong việc làm một bài văn gt, những điều cần lưu ý và những lỗi cần trỏnh khi làm bài.
2, Kĩ năng: 
- Tiếp tục rốn một số kỹ năng: Tỡm hiểu đầu bài, tỡm ý, lập dàn ý, phỏt triển dàn ý thành đoạn và bài văn. 
3, Thái độ: 
- Có ý thức vận dụng kiến thức đã học khi tạo lập văn bản. 
II. Phương pháp : - Rèn luyện theo mẫu.
III.Chuẩn bị:
1. Giáo viên: - Nghiờn cứu SGK, SGV, soạn giỏo ỏn.
2. Học sinh: - Học bài cũ: Tỡm hiểu chung về lập luận giải thớch.
IV. tiến trình tiết dạy
1.ổn định tổ chức :(1 phỳt)
Thứ 
Ngày giảng
Tiết thứ
Lớp
Sĩ số
Tên HS vắng
Ghi chỳ
7A
7B
 2.Kiểm tra bài cũ:( 6 phỳt)
 - Nêu mục đích và phương pháp làm bài văn nghị luận giải thích ?
 ..
3. Dạy bài mới: (34 phỳt)
Hoạt động
 của giỏo viờn
Hoạt động 
của học sinh
Nội dung ghi bảng
 Hoạt động 1: (19 phỳt)
- Gọi HS đọc đề trong SGK 
- Để làm 1 bài văn nghị luận CM cú mấy bước ? Kể ra?
Giải thớch cũng là văn NL do đú cũg theo thứ tự 4 bước
- Đề yờu cầu chỳng ta làm gỡ ?
- Người làm bài cú cần giải thớch tại sao đi 1..khụng ? Vỡ sao ?
- Em hóy giải thớch ý nghĩa cõu này ?
- Làm thế nào để tỡm được ý nghĩa chớnh xỏc và đầy đủ của cõu tục ngữ ?
- Em cú nhận xột gỡ về bước tỡm hiểu đề và tỡm ý trong bài văn nghị luận - Bước 2 là gỡ ?
- .Bài văn nghị luận giải thớch cú nờn cú bố cục 3 phần chớnh giống như bài văn nghị luận CM khụng ? Vỡ sao ? Đú là những phần nào?
- Gọi HS đọc yờu cầu 2a SGK.
- MB trong bài văn giải thớch cần đạt yờu cầu gỡ ?
- Gọi HS đọc phần TB SGK
- Phần thõn bài trong bài văn giải thớch làm nhiệm vụ gỡ ?
- Đú là những vấn đề nào ?
- Để làm cho ý nghĩa cõu "Đi 1 ngày đàng, học.." trở nờn dễ hiểu đối với người đọc thỡ nờn sắp xếp những ý đó tỡm được theo trỡnh tự nào?
- Phần kết bài trong bài văn lập luận giải thớch làm rừ nhiệm vụ gỡ ?
- Bước 3 là gỡ ?
- Để làm bài văn lập luận giải thớch cú mấy phần ? Kể ra ?
- Gọi HS đọc cỏc MB SGK.
- Ngoài 3 cỏch MB này cũn cú cỏch nào khỏc ?
- Cỏc cỏch MB này cú đỏp ứng yờu cầu của đề bài lập luận giải thớch khụng ?Vỡ sao ?
- Gọi HS đọc đoạn 1 SGK.
- Làm thế nào để đoạn đầu tiờn của phần TB liờn kết được với đoạn MB ?
 - Gọi HS đọc đoạn giải thớch nghĩa đen. 
- Khi viết đoạn giải thớch nghĩa đen nờn giải thớch nghĩa của từng từ cõu hay ngược lại ? Vỡ sao ?
- Gọi HS đọc đoạn giải thớch nghĩa búng + nghĩa sõu.
- Tương tự khi giải thớch nghĩa búng, nghĩa đen phải giải thớch như thế nào ?
- Nếu viết MB khỏc thỡ sử dụng 3 đoạn TB này được khụng ? Vỡ sao ?
- Gọi HS đọc hết bài trong SGK.
- KB này đó thấy rừ vấn đề giải thớch chưa ? Vỡ sao ?
- Cú phải mỗi bài văn chỉ cú 1 cỏch KB khụng ? Vỡ sao?
 - Sau khi viết bài xong chỳng ta phải làm gỡ ?
- Vỡ sao chỳng ta cần phải cú bước này ?
- Gọi HS đọc ghi nhớ .
Hoạt động 2: (15 phỳt)
- Gọi HS đọc yờu cầu LT.
 - HS đọc. 
- 4 bước: Tỡm hiểu đề, tỡm ý, lập dàn ý, viết bài, đọc và sửa chữa bài.
- Giải thớch ý nghĩa của cõu tục ngữ: Đi..
- Cần vỡ cú hiểu được nội dung cõu tục ngữ ý nghĩa cõu tục ngữ, chỳng ta mới giải thớch cho người khỏc hiểu được, giải thớch nghĩa đen để suy ra nghĩa búng. 
 - Hỏi người hiểu biết hơn, đọc sỏch bỏo, tra từ điển, tự mỡnh suy nghĩ thấu đỏo thờm.
- Quan trọng, định hướng cho việc lập dàn ý. 
- Lập dàn ý. 
- Gồm 3 phần để bài văn được mạch lạc: MB, TB, KB.
- HS đọc.
- Định hướng, phải gợi được nhu cầu giải thớch. 
- HS đọc.
- Triển khai vấn đề giải thớch 
- Giải thớch nghĩa đen, búng, nghĩa sõu.
- Thứ tự thời gian hoặc khụng gian.
- Nờu ý nghĩa của vấn đề giải thớch. 
- Viết bài.
- 3 phần: MB, TB, KB.
- HS đọc.
- 3 cỏch: Đi thẳng vào đề, đối lập với hoàn cảnh ý thức nhỡn từ chung đến riờng.
- Suy từ tõm lớ con người. 
- Cú vỡ nờu được vấn đề giải thớch. 
- HS đọc.
- Dựng từ ngữ liờn kết.
 - HS đọc.
- Giải thớch từ -> cõu vỡ cú hiểu ý nghĩa từ -> mới hiểu được ý nghĩa của cõu. 
- Tuần tự- từ giải thớch nghĩa búng -> Mở rộng.
- Khụng vỡ thõn bài khụng phự hợp với MB. 
- HS đọc.
- Rừ. Vỡ nếu ý nghĩa vấn đề giải thớch (phự hợp với MB).
- Khụng, cú nhiều cỏch kết bài khỏc. 
- Đọc và sửa chữa bài. 
- Để kiểm tra, chỉnh sửa lại bài nếu cú sai sút.
- Đọc ghi nhớ SGK.
- HS đọc.
I. Bài học
1) Ngữ liệu:
 Đề: Nhõn dõn ta cõu tục ngữ: "Đi 1 ngày đàng học 1 sàng khụn". Giải thớch nội dung cõu tục ngữ. 
 1) Tỡm hiểu đề, tỡm ý:
Yờu cầu: Giải thớch. 
- Giải thớch nghĩa đen, nghĩa búng của cõu tục ngữ .
- Đõy là bước quan trọng định hướng cho người viết.
 2) Lập dàn ý: Gồm 3 phần. 
a) Mở bài:
- Định hướng: Giải thớch, gợi nhu cầu để giải thớch. 
b) Thõn bài: Triển khai vấn đề giải thớch: 
- Giải thớch nghĩa đen.
- Giải thớch nghĩa búng 
- Giải thớch nghĩa sõu.
c) Kết bài: í nghĩa của vấn đề giải thớch 
 3) Viết bài: 
a) Viết đoạn MB:
- Cú nhiều cỏch: Đi thẳng vào vấn đề, đối lập với hoàn cảnh với ý thức, nhỡn từ chung đến riờng.
b) Viết đoạn thõn bài: 
- Viết đoạn liờn kết bằng cỏch dựng từ liờn kết : Thật vậy, như đó núi ở trờn.
- Viết đoạn giải thớch nghĩa đen, giải thớch từ -> cõu.- Đoạn giải thớch nghĩa búng, nghĩa sõu cũng phải theo trỡnh tự hợp lớ .
-> Viết đoạn TB phải phự hợp với MB.
c) Kết bài: Phự hợp với MB làm rừ vấn đề giải thớch. 
4) Đọc và sửa chữa lại bài: 
2)Ghi nhớ : SGK 
II. Luyện tập
- Viết đoạn kết bài: 
 4.Củng cố (3 phỳt): 
- Trỡnh bày cỏch làm bài văn lập luận giải thớch ?
5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà: (1 phỳt)
 - Viết đoạn KB khỏc cho bài văn theo yờu cầu SGK.
 -Chuẩn bị bài mới: "Luyện tập lập luận giải thớch" theo HD SGK.
V. RÚT KINH NGHIỆM:
..
 **********************************
 Ngày soạn: .
Tiết 108
LUYỆN TẬP LẬP LUẬN GIẢI THÍCH.
VIẾT BÀI TẬP LÀM VĂN SỐ 6 ở NHÀ
I. Mục tiêu của bài học:
1, Kiến thức: 
- Cỏch làm bài văn lập luận giải thớch. Biết vận dụng kiến thức đú để giải quyết đề văn giải thớch.
2, Kĩ năng:
- Tiếp tục rốn một số kĩ năng: Tỡm hiểu đề bài, tỡm ý, lập dàn ý
3, Thái độ: 
- Có ý thức vận dụng kiến thức đã học khi tạo lập văn bản .
II. Phương pháp: - Rèn luyện theo mẫu.
III.Chuẩn bị: 
1. Giáo viên: - Ra đề bài, đáp án chấm bài số 6.
2. Học sinh: - Chuẩn bị trước ở nhà theo sự HD của GV.
IV. tiến trình tiết dạy
1.ổn định tổ chức :(1 phỳt)
Thứ 
Ngày giảng
Tiết thứ
Lớp
Sĩ số
Tên HS vắng
Ghi chỳ
7A
7B
 2.Kiểm tra bài cũ: (5 phỳt)
 - Cỏc bước làm bài văn lập luận giải thớch ?
 - Dàn ý 1 bài văn lập luận giải thớch ?
 ..
3. Dạy bài mới: (36 phỳt)
Hoạt động
 của giỏo viờn
Hoạt động 
của học sinh
Nội dung ghi bảng
 Hoạt động 1: (5 phỳt)
Đề yờu cầu ta điều gỡ ?
Căn cứ vào đõu em biết đề yờu cầu ta điều đú ?
 - Gọi HS đọc cỏc gợi ý SGK đú.
 Hoạt động 2: (10 phỳt)
 Dàn bài cú mấy phần ? Nhiệm vụ từng phần ?
Trước hết em sẽ giải thớch gỡ ? (từ hay cõu) Vỡ sao ?
Vậy em hóy thử giải thớch cõu này ?
Tiếp theo em sẽ giải thớch gỡ ?
Em thử giải thớch cõu đú ?
Cú phải mọi loại sỏch đều là nguồn sỏng của tri thức con người hay khụng ? "Đú là cơ sở chõn lớ của cõu núi"
Muốn hiểu biết nhiều chỳng ta phải làm gỡ ?
Khi đọc nờn chọn những loại sỏch như thế nào ?
Nhiệm vụ của phần KB là gỡ ?
Hoạt động 3: (16 phỳt)
H.Cú mấy cỏch viết MB 
 H.Đoạn KB phải như thế nào với MB ?
Hoạt động 4: (5 phỳt)
 Gọi 1 vài HS trỡnh bày. 
- HS đọc.
- Giải thớch: "Sỏch là ngọn đốn.của trớ tuệ con người".
- Căn cứ vào từ ngữ trong đề.
- Vỡ sao nguồn tri thức của con người đưa vào sỏch thỡ nú ngời sỏng khụng bao giờ tắt. 
- 3 phần. 
- Giải thớch từ trớ tuệ, sỏch là ngọn đốn sỏng bất diệt vỡ cú giải thớch từ mới rừ nghĩa cõu.
- Trớ tuệ: Là tinh hoa, tinh tỳy của nhõn loại. 
- Sỏch là ngọn đốn sỏng bất diệt. 
- Giải thớch cõu nnghĩa búng. 
- Khụng vỡ sỏch cú nội dung khụng tốt thỡ khụng thể cú nguồn trớ tuệ cho con người. 
- Năng đọc sỏch. 
- Hụ ứng với MB.
- HS thực hành viết đoạn MB, KB.
- HS trỡnh bày, lớp nhận xột. 
I.Bài học: 
 Đề: "Sỏch là ngọn đốn 
sỏng bất diệt của trớ tuệ con người". Hóy làm sỏng tỏ

File đính kèm:

  • docNgu_van_7.doc