Giáo án Ngữ văn 6 - Tiết 75: Phó từ
H: Cc từ in đậm trên bổ sung ý nghĩa cho những từ no? HS phát biểu
H: Nh÷ng từ được bổ sung ý nghĩa thuộc từ lo¹i no?
HS: - Động từ : Đi, ra, thấy, soi
- Tính từ : Lỗi lạc, ưa, to, bướng
H:T s ph©n tÝch trªn em h·y cho bit phĩ từ l gì ?
HS phát biểu đc ghi nhớ 1 sgk/12.
Ngày: 12/01/2013. Lớp: 6. Tiết 75 PHÓ TỪ A. Mục tiêu cần đạt: 1. Kiến thức: - Khái niệm phó từ; + Ý nghĩa khái quát của phó từ. + Đặc điểm ngữ pháp của phó từ( khả năng kết hợp, chức vụ ngữ pháp của phó từ) - Các loại phó từ. 2. Kĩ năng: - Nhận biết phó từ trong văn bản. - Phân biệt các loại phó từ. - Sử dụng phó từ để đặt câu. -> Nhận biết. 3. Thái độ: G/d cách dùng phó từ trong đặt câu. B. ChuÈn bÞ: - Giáo viên: SGK, SGV, tài liệu, bảng phụ, soạn giáo án. - Học sinh: Chuẩn bị bài.. C. Phương pháp: gợi mở, nêu vấn đề, qui nạp. D. Tiến trình tổ chức các hoạt động: 1.KiĨm tra bµi cị: (5’) a. Hãy nêu các chi tiết miêu tả ngoại hình và hành động của Dế Mèn . Em cã nhËn xÐt g× vỊ tÝnh c¸ch cđa DÕ MÌn ? b. Dế Mèn đã rút ra được bài học đường đời đầu tiên cho mình. Bài học ấy là gì ? 2.Bài mới : Hoạt động 1: (2’)* Giới thiệu bài : Trong cụm đông từ và cụm tính từ có những từ ngữ nào đi kèm để tạo thành cụm à GVKL dẫn vào bài. Hoạt động dạy - học Phần HS ghi Hoạt động 2 :(10’) Hình thành khái niệm phĩ từ GV treo b¶ng phơ cã ghi VD Sgk/12 H: Các từ in đậm trên bổ sung ý nghĩa cho những từ nào? HS phát biểu H: Nh÷ng từ được bổ sung ý nghĩa thuộc từ lo¹i nào? HS: - Động từ : Đi, ra, thấy, soi… - Tính từ : Lỗi lạc, ưa, to, bướng… H:Tõ sù ph©n tÝch trªn em h·y cho biÕt phĩ từ là gì ? HS phát biểu đäc ghi nhớ 1 sgk/12. * HS lµm bµi tËp nhanh: a) Ai ơi chua ngät đã từng Non xanh nước bạc xin đừng quên nhau b) Thế rồi Dế Choắt tắt thở. Tơi thương lắm. Vừa thương vừa ăn năn tội mình. Giá như tơi khơng chêu chị Cốc thì Choắt đâu tội gì Hoạt động 3 : (10’) Phân loại phĩ từ. GV treo b¶ng phơ cã ghi Vd mơc II SGK/13 H : Tìm những phĩ từ bổ sung ý nghĩ a cho động từ, tính từ in đậm? HS : a. lắm à chóng lớn (mức độ) b. đừng, vào à trêu (cầu khiến) c. không, đã à trông thấy, đang àloay hoay (không phủ định; đã, đang: quan hệ thời gian ) H : Qua I, II các phó từ đứng ở vị trí nào trong cụm từ ? HS : các phó từ đứng trước hoặc đứng sau động từ, tính từ H :Nhìn vào bảng phân loại, hãy cho biết phĩ từ gồm mấy loại ? HS : phó từ gồm có 2 loại : phó từ đứng trước, phó từ sau động từ, tính từ H : Điền các phó từ tìm được ở phần I, II vào bảng phân loại? GV treo bảng phụ + HS điền vào H : Qua sự phân tích trên các phó từ bổ sung ý nghĩa cho động từ, tính từ về mặt nào ? HS dựa vào bảng phân loại để trả lời Gọi HS đọc ghi nhớ SGK/14 Hoạt động 4: HDHS luyện tập (15’) I. Phĩ từ là gì. Ví dụ : SGK/ 12 a) đã đi .... cũng ra ...vẫn chưa thấy ĐT ĐT ĐT .... thật lỗi lạc b) soi gương được và rất ưa nhìn. Đầu tôi to ra .... rất bướng * Ghi nhớ : Phã tõ lµ nh÷ng tõ chuyªn ®i kÌm ®éng tõ, tÝnh tõ ®Ĩ bỉ sung ý nghÜa cho ®éng tõ, tÝnh tõ. II. Các loại phĩ từ: Bảng phân loại PT đứng trước PT đứng sau Chỉ qh. Th,gian đã, đang Chỉ mức độ thật, rất lắm Chỉ sự TD tương tự cũng, vẫn Chỉ sự P. định chưa, không Chỉ sự cầu khiến đừng Chỉ k. quả và hướng ra, vào Chỉ khả năng được III. Luyện tập III. Luyện tập : Bài 1 : a. Phĩ từ : (1) Đã : chỉ quan hệ thời gian (3) - Khơng : Chỉ sự phủ định - Cịn : Chỉ sự tiếp diễn tương tự (4) - Đã : phĩ từ chỉ thời gian (5) - Đều : Chỉ sự tiếp diễn tương tự (6) - Đương, sắp : Chỉ thời gian - Lại : Phĩ từ chỉ sự tiếp diễn tương tự - Ra : Chỉ kết quả, hướng. (7)- Cũng, Sắp : Chỉ sự tiếp diễn, thời gian (8) - Đã : chỉ thời gian (9) - Cũng : Tiếp diễn - Sắp : Thời gian Bài tập 2: Thuật lại việc Mèn trªu chị Cốc dẫn đến cái chết bi thảm của Dế Choắt (từ 3 – 5 câu) cĩ dïng một phĩ từ, giải thích lý do dïng phĩ từ ấy: Một hôm chị cốc đang kiếm mồi. Dế Mèn cất giọng đọc câu thơ cạnh khoé rồi chui tọt vào hang. Chị cốc rất bực, đi tìm kẻ dám trêu mình, không thấy Dế Mèn, nhưng chị cốc trông thấy Dế Choắt đang loay hoay trước cửa hang chị cốc trúc cơn giận lên đầu Dế Choắt. Bài tập 3 : Viết chính tả phân biệt phụ âm đầu ng, kh. Hoạt động 5:(3’) Hướng dẫn học bài và chuẩn bị bài mới: *- Nhớ khái niệm phó từ, các loại phó từ. - Nhận diện được phó từ trong câu văn cụ thể. *Soạn bài “Tìm hiểu chung về văn miêu tả” - Nắm được khái niệm của của vă miêu tả thông qua các tình huống sgk/15. - Tìm 2 đoạn văn miêu tả DM và DC trong văn bản “Bài học đường đời đầu tiên”.
File đính kèm:
- t 75.doc