Giáo án Ngữ văn 6 - Tiết 66: Trả, sửa bài kiểm tra Tiếng Việt - Nguyễn Văn Hùng
1. Nhận xét ưu – khuyết điểm:
a. Ưu điểm:
- Đa số hs có thuộc bài, hiểu bài. vận dụng tốt kiến thức
- Bài làm sạch sẽ, chữ viết đẹp.
b. Khuyết điểm:
- Một số em chuẩn bị bi chưa chưa tốt, đọc không kỹ câu hỏi.
- Phần tự luận nhiều em không học bài, còn làm sơ sài.
- Một số em viết chữ còn quá xấu, mắc nhiều lỗi chính tả.
2. Đáp án – Biểu điểm:
Người soạn: Nguyễn Văn Hùng - Tuần 17 - Tiết CT: 66 TRẢ, SỬA BÀI KIỂM TRA TIẾNG VIỆT I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT Kiến thức: Rút ra được ưu và khuyết điểm cho bài kiểm tra. Rút kinh nghiệm cho những bài làm sau tốt hơn. Kỹ năng: Biết vận dụng những kiến thức đã học vào bài làm của mình, linh hoạt, sáng tạo. Thái độ: Có thái độ, tình cảm đúng và yêu thích tiếng Việt Tích hợp: II. TIẾN HÀNH BÀI MỚI: Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị tập của hs. Giới thiệu bài mới: Để giúp thấy được mặt mạnh, mặt yếu trong bài làm của mình III. TIẾN HÀNH SỬA BÀI: Phát bài cho học sinh đối chiếu, sửa rút kinh nghiệm. Nhận xét ưu – khuyết điểm: a. Ưu điểm: Đa số hs có thuộc bài, hiểu bài. vận dụng tốt kiến thức Bài làm sạch sẽ, chữ viết đẹp. b. Khuyết điểm: Một số em chuẩn bị bài chưa chưa tốt, đọc không kỹ câu hỏi. Phần tự luận nhiều em không học bài, còn làm sơ sài. Một số em viết chữ còn quá xấu, mắc nhiều lỗi chính tả. 2. Đáp án – Biểu điểm: HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM CÂU HỎI ĐÁP ÁN TRẢ LỜI BIỂU ĐIỂM I. LÝ THUYẾT Gồm 8 câu, 4 điểm Câu 1 - Nghĩa của từ là nội dung ( sự vật, tính chất, hoạt động, quan hệ. . . ) mà từ biểu thị. 0.5 điểm Câu 2 - Cĩ 3 lỗi dùng từ: Lỗi lặp từ, lẫn lộn các từ gần âm, lỗi dùng từ khơng đúng nghĩa 0.5 điểm Câu 3 - Danh từ riêng là tên riêng của từng người, từng vật, từng địa phương 0.5 điểm Câu 4 - Danh từ chung là tên gọi một loại sự vật 0.5 điểm Câu 5 - Động từ là những từ chỉ hành động, trạng thái của sự vật 0.5 điểm Câu 6 - Các từ: bé, oai, nhỏ. . . thuộc loại tính từ chỉ đặc điểm tương đối 0.5 điểm Câu 7 - Danh từ cĩ thể kết hợp với từ chỉ số lượng ở phía trước, các từ ấy, này, kia, đĩ, nọ. . . ở phía sau và một số từ ngữ khác để lập thành cụm danh từ. 0.5 điểm Câu 8 - Các loại động từ thường gặp: động từ tình thái và động từ chỉ hành động, trạng thái. 0.5 điểm II. Bài tập Gồm 9 câu, 6 điểm Câu 1 - Từ láy: đùng đùng, cuồn cuộn, lềnh bềnh 0.5 điểm Câu 2 - Từ mượn: Thủy Tinh 0.5 điểm Câu 3 - Giải nghĩa: Trình bày khái niệm mà từ biểu thị 0.5 điểm Câu 4 - Từ “ lưng”, trong “ lưng đồi” được dùng theo nghĩa chuyển 0.5 điểm Câu 5 - Danh từ riêng: Thủy Tinh, Mị Nương, Sơn Tinh, Phong Châu 1.0 điểm Câu 6 - Các động từ: đến, lấy, nổi giận, đem, đuổi, địi, cướp. 1.0 điểm Câu 7 - Ví dụ: Ơng em vẫn cịn khỏe lắm 1.0 điểm Câu 8 - t2 t1 T1 T2 s1 s2 những em học sinh chăm ngoan ấy 0.5 điểm Câu 9 Phần trước Phần trung tâm Phần sau vẫn / cịn / đang đùa nghịch ở sau nhà 0.5 điểm III. CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - Học bài: Đối chiếu bài kiểm tra với bài sửa trước khi ghi điểm. - Soạn bài: “ Ôn tập Tiếng Việt” SGK Tr. 169. IV. RÚT KINH NGHIỆM. ==> Học sinh thống nhất với điểm số và cách sửa 100 % V. KẾT QUẢ BÀI KIỂM TRA. * Học sinh trên trung bình: ...........Tỉ lệ: .......% * Học sinh dưới trung bình: ...........Tỉ lệ: .... %
File đính kèm:
- SUA BAI KT TIENG VIET HKI 2014 - 2015.doc