Giáo án Ngữ văn 6 - Tiết 18: Từ Hán Việt
? Trật tự của các yếu tố trong các từ này có giống trật tự các tiếng trong từ ghép thuần Việt cùng loại không ?
? Các từ thiên thư, thạch mã, tái phạm thuộc loại từ ghép gì ? Trật tự giữa các tiếng có gì khác so với từ ghép thuần Việt cùng loại ?
? Qua phân tích trên em hãy cho biết : Từ ghép Hán Việt có mấy loại chính ?
? Em có nhận xét gì về trật tự các yếu tố trong từ ghép chính phụ ?
Tuần 5 Ngày soạn: 2/9/2014 Tiết 18 Ngày dạy: Tiếng việt TỪ HÁN VIỆT A. MỤC TIÊU : 1.Kiến thức: - Khái niệm từ Hán Việt, yếu tố Hán Việt - Các loại từ ghép Hán Việt 2. Kĩ năng - Nhận biết từ Hán Việt, các loại từ ghép Hán Việt -Mở rộng các từ Hán Việt. 3. Thái độ Có ý thức sử dụng từ Hán Việt cho phù hợp. B. CHUẨN BỊ Gv: sgk, giáo án, tài liệu tham khảo Hs: sgk, vở ghi, vở bài tập. C. PHƯƠNG PHÁP Giải thích, vấn đáp D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định lớp: 7a4: 2. Kiểm tra kiến thức cũ: Em hãy đọc thuộc Sông núi nước nam, Phò giá về kinh văn bản bằng tiếng Hán 3. Giảng kiến thức mới: Hoạt động của gv Hoạt động của hs Nội dung Hoạt động 1: Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt ? Dựa vào kiến thức từ mượn ở lớp 6 em hãy cho biết thế nào là từ Hán Việt ? ? Học sinh đọc bản phiên âm chữ Hán bài Nam quốc sơn Hà ? Các tiếng Nam, quốc, sơn, hà nghĩa là gì ? ? Tiếng nào có thể dùng độc lập như một từ đơn để đặt câu ? Tiếng nào không ? ? Cho VD minh họa. - Miền nam, (gió) nồm nam... ? Nếu ghép các tiếng Nam, quốc, sơn, hà với nhau sẽ cho ta các từ ghép Hán Việt nào ? + Nam quốc + Sơn hà -> Từ Hán Việt ? Giải nghĩa tiếng thiên trong các từ Hán Việt sau : - Thiên1 niên kỉ, Thiên2 lí mã. - (Lí Công Uẩn) Thiên3 đô về Thăng Long ? Em có nhận xét gì về các yếu tố Hán Việt Thiên1, Thiên2, Thiên3 ? Từ VD trên em rút ra kết luận gì về yếu tố Hán Việt ? * HS đọc ghi nhớ Đọc + Nam quốc + Sơn hà -> Từ Hán Việt Đọc I. Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt - Từ Hán Việt là từ mượn tiếng Hán. * VD1 - Nam : phương nam, phía nam -> có thể dùng độc lập - Quốc : nước - Sơn : núi - Hà : Sông -> Không dùng độc lập => Tiếng để cấu tạo từ Hán Việt gọi là yếu tố Hán Việt. => Cách dùng các yếu tố Hán Việt: + Phần lớn dùng để tạo từ ghép Hán Việt. + Một số yếu tố Hán Việt được dùng độc lập, hoặc có thể dùng để tạo từ ghép như : hoa, quả, bút, bảng, học. * VD 2 : - Thiên1, Thiên2 : một nghìn - Thiên3 : dời, di, di dời. -> Thiên1, Thiên2 đồng âm khác nghĩa với Thiên3. => Có nhiều yếu tố Hán Việt đồng âm nhưng nghĩa khác xa nhau * Ghi nhớ : sgk/69 Hoạt động 2: Từ ghép Hán Việt ? Các từ Sơn hà, xâm phạm trong bài Nam quốc Sơn hà và giang san trong bài Tụng giá hoàn kinh sư thuộc loại từ ghép đẳng lập hay chính phụ ? ? Các từ ái quốc, thủ môn, chiến thắng thuộc loại từ ghép gì ? ? Trật tự của các yếu tố trong các từ này có giống trật tự các tiếng trong từ ghép thuần Việt cùng loại không ? ? Các từ thiên thư, thạch mã, tái phạm thuộc loại từ ghép gì ? Trật tự giữa các tiếng có gì khác so với từ ghép thuần Việt cùng loại ? ? Qua phân tích trên em hãy cho biết : Từ ghép Hán Việt có mấy loại chính ? ? Em có nhận xét gì về trật tự các yếu tố trong từ ghép chính phụ ? Gv cho hs đọc ghi nhớ - Sơn hà : - Xâm phạm - Giang san từ ghép chính phụ từ ghép chính phụ Từ ghép Hán Việt gồm 2 loại chính Đọc II. Từ ghép Hán Việt * Ví dụ : - Sơn hà : - Xâm phạm - Giang san -> Từ ghép đẳng lập a. ái quốc, thủ môn, chiến thắng -> từ ghép chính phụ.. - Có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau b. Thiên thư, thạch mã, tái phạm -> từ ghép chính phụ - Có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau. => Từ ghép Hán Việt gồm 2 loại chính: - Từ ghép đẳng lập - Từ ghép chính phụ. => Trật tự các yếu tố trong từ ghép chính phụ: - Yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau - Hoặc yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau. * Ghi nhớ Sgk/70 Hoạt động 3: Luyện tập BT1: ? Dựa vào từ điển Hán Việt để phân tích nghĩa các yếu tố đồng âm. - Hoa1 : chỉ sự vật, cơ quan sinh sản hữu tính của cây hạt kín. - Hoa 2 : phồn hoa, bóng bẩy - Phi 1 : bay - Phi 2 : trái - Phi 3 : vợ thứ của vua, xếp dưới hoàng hậu. - Tham 1 : ham muốn Tham 2 : dự vào, tham dự vào. - Gia 1 : nhà - Gia 2 : thêm vào BT2: Tìm những từ ghép có chứa yếu tố Hán Việt quốc, sơn, cư, bại BT3:Xếp các từ ghép hữu ích, thi nhân, đại thắng, phát thanh, bảo mật, tân binh, hậu đãi, phòng hỏa vào nhóm thích hợp BT4 : Bài tập này HS làm ở nhà. - Hoa1 : chỉ sự vật, cơ quan sinh sản hữu tính của cây hạt kín. - Hoa 2 : phồn hoa, bóng bẩy Quốc : quốc gia Sơn : sơn hà Cư : cứ trú Bại : thảm bại đứng trước, yếu tố phụ đứng sau : hữu ích, phát thanh, bảo mật, phóng hoả. III. Luyện tập Bài tập 1: - Hoa1 : chỉ sự vật, cơ quan sinh sản hữu tính của cây hạt kín. - Hoa 2 : phồn hoa, bóng bẩy - Phi 1 : bay - Phi 2 : trái - Phi 3 : vợ thứ của vua, xếp dưới hoàng hậu. - Tham 1 : ham muốn Tham 2 : dự vào, tham dự vào. - Gia 1 : nhà - Gia 2 : thêm vào Bài tập 2 : - Quốc : quốc gia, ái quốc, quốc ca... - Sơn : sơn hà, giang sơn, .. - Cư : cứ trú, an cư, định cư,.. - Bại : thảm bại, chiến bại, bại vong.. Bài tập 3 : - Yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau : hữu ích, phát thanh, bảo mật, phóng hoả. - Yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau : thi nhân, đại thắng, tân binh, hậu đãi. Bài tập 4 : - Yếu tố chính đứng trước : ái quốc, hữu danh, đại diện, ưu thời, ái quần. - Yếu tố phụ đứng trước : quốc hồn, dân trí, đại thắng, đại sự, bạc mệnh. 4. Củng cố bài giảng - Đơn vị cấu tạo của từ Hán Việt - Từ ghép Hán Việt 5. Hướng dẫn học tập ở nhà - Làm bài tập về nhà - Soạn bài: Tìm hiểu chung về văn biểu cảm E. RÚT KINH NGHIỆM ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- giao an.doc