Giáo án Mỹ thuật Khối 2 - Bài 1 đến 2
I. MỤC TIÊU: (Chung cho cả bài bài dạy)
1. Mục tiêu theo chuẩn kiến thức, kỹ năng.
1.1: Kiến thức: Nhận ra và nêu được đặc điểm về hình dáng, màu sắc của một số con vật quen thuộc sống ở dưới nước.
1.2: Kỹ năng: Biết sử dụng các nét đã học để vẽ và trang trí một số con vật dưới nước theo ý thích.
1.3: Thái độ: Giới thiệu, nhận xét và nêu cảm nhận về sản phẩm của nhóm mình, nhóm bạn.
2. Mục tiêu phát triển năng lực.
2.1. Định hướng các năng lực được hình thành.
- NL 1: Năng lực quan sát.
- NL 2: Năng lực tìm hiểu về chủ đề:
- NL 3: Năng lực ghi nhớ và thái độ.
- NL 4: Năng lực thực hành.
- NL 5: Năng lực vận dụng Sáng tạo vào thực tiển.
2.2. Bảng mô tả các năng lực được hình thành.
GIÁO ÁN MĨ THUẬT (Định hướng - Phát triển - Năng lực) Khối lớp:2 GVBM: Thứ ..ngày.tháng.năm 20. Ngày soạn: ----/----/20---- Tuần:---- đến Tuần:---- Ngày dạy: ----/----/20----đến----/----/20---- Tiết:---- đến Tiết:---- ----/----/20----đến----/----/20---- ----/----/20----đến----/----/20---- Tên bài dạy: Bài 1: Chủ đề: Tìm hiểu tranh theo chủ đề MÙA HÈ CỦA EM (Thời lượng 3 tiết) I. MỤC TIÊU: (Chung cho cả bài bài dạy) 1. Mục tiêu theo chuẩn kiến thức, kỹ năng. 1.1: Kiến thức: Nêu được nội dung chủ đề, hình ảnh, màu sắc của bức tranh và cảm nhận về bức tranh đó. 1.2: Kỹ năng: Kể được các hoạt động của các em trong mùa hè. Chọn được các hoạt động yêu thích, tạo được dáng người phù hợp với hoạt động đó. 1.3: Thái độ: Giới thiệu, nhận xét và nêu cảm nhận về sản phẩm của nhóm mình, nhóm bạn. 2. Mục tiêu phát triển năng lực. 2.1. Định hướng các năng lực được hình thành. - NL 1: Năng lực quan sát. - NL 2: Năng lực tìm hiểu về chủ đề: - NL 3: Năng lực ghi nhớ và thái độ. - NL 4: Năng lực thực hành. - NL 5: Năng lực vận dụng Sáng tạo vào thực tiển. 2.2. Bảng mô tả các năng lực được hình thành. Nhóm năng lực Năng lực thành phần Mô tả mức độ thực hiện trong bài học Nhóm NL chung NLR B1 Năng lực quan sát. - HS biết cách quan sát trong bài học. NLR B2 Năng lực tìm hiểu về chủ đề: - HS tìm hiểu về chủ đề: NLR B3 Năng lực ghi nhớ và thái độ. - HS hứng thú, ghi nhận khi làm được các Sản phẩm theo chủ đề. NLR B4 Năng lực thực hành. - HS làm được các Sản phẩm cá nhân hoặc theo nhóm. NLR B5 Năng lực vận dụng Sáng tạo vào thực tiển. - HS hiểu bài. Vận dụng - Sáng tạo - Và làm ra các mô hình, Sản phẩm để áp dụng vào cuộc sống. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN - HỌC SINH: Chuẩn bị của giáo viên: Tranh vẽ các hoạt động của các em thiếu nhi trong mùa hè. - Tranh sản phẩm các đề tài của học sinh năm trước. - PHT 1 (Nội dung phiếu học tập.) - PHT 2 (Nội dung phiếu học tập.) 2. Chuẩn bị của học sinh: Giấy vẽ, bìa cứng, màu vẽ, keo dán. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định tổ chức. 2. Cả lớp hát đầu giờ. 3. Kiểm tra bài cũ: Nội dung kiểm tra, câu hỏi? phương pháp kiểm tra. 4. Kiểm tra đồ dùng học tâp. 5. Bài mới: Giới thiệu chủ đề: “Tìm hiểu tranh theo chủ đề Mùa hè của em” (Tiết 1) TT NDDH Hoạt động của GV Hoạt động của HS Năng lực được Phát triển Nội dung 1 - Giới thiệu chủ đề: “Tìm hiểu tranh theo đề tài: Mùa hè của em”. A.Phương pháp dạy học: * Hình thức dạy học: + Gợi mở: + Trực quan: + Luyện tập, thực hành: - Hướng dẫn vẽ và làm các sản phẩm theo chủ đề: B.Cách tiến hành: 1/ HĐ 1: Tìm hiểu . - Giới thiệu chủ đề : “Tìm hiểu tranh theo đề tài: Mùa hè của em”. * Cho học sinh thảo luận nhóm đôi để tìm hiểu về nội dung chủ đề mùa hè. - Vào mùa hè em thường tham gia các hoạt động gì ? - Các em tham gia các hoạt động đó cùng ai ? * Cho học sinh quan sát hình 1.1 để tìm hiểu nội dung của các bức tranh. * Bức tranh A: - Hình ảnh nổi bật nhất trong tranh a là gì ? - Còn những hình ảnh nào trong bức tranh ? - Các màu sắc trong bức tranh như thế nào? * Bức tranh B: - Bức tranh b vẽ các bạn đang làm gì ? - Các bạn đang thể hiện động tác gì ? - Màu sắc nào có nhiều trong bức tranh ? - Màu nào đậm, màu nào nhạt? - Màu sắc trong tranh diễn tả điều gì ? - Bức tranh a và b có điểm gì giống nhau? - Em thích bức tranh nào ? Vì sao ? Bức tranh mang lại cho em những cảm xúc gì ? * Cách thực hiện: * Cho học sinh suy nghĩ tìm ý tưởng về hoạt động của các em trong mùa hè. - Em sẽ vẽ hoạt động vui chơi nào trong mùa hè ? - Động tác của các nhân vật như thế nào? * Cho hs quan sát một số dáng người ở ( H 1.2) - Các bước vẽ dáng người: B1: Vẽ phác các bộ phận chính (đầu, mình, chân, tay) và thể hiện dáng đang hoạt động (đi, đứng, chạy, nhảy, ngồi) B2: Vẽ chi tiết (mắt, mũi, miệng, quần, áo ) B3: Vẽ màu. * Cũng cố dặn dò : - Chuẩn bị tiết sau. - Học sinh lắng nghe. - Học sinh thảo luận nhóm đôi. - HS trả lời : Đi du lịch, thả diều, đá bóng, tham gia trại hè.. - HS trả lời : Gia đình, các bạn học sinh. - Học sinh quan sát tranh. - HS trả lời : Các bạn hs vui chơi, thả diều. - HS trả lời : Cây cối, mây trời, núi, con chim. - HS trả lời : Màu sắc tươi sáng, rực rỡ, phù hợp. - HS trả lời : Các bạn đang nhảy sạp. - HS trả lời : Nhảy, giơ tay - HS trả lời : Màu vàng, xanh dương, đen. - HS trả lời : Màu đen,vàng. Màu xanh dương nhạt. - HS trả lời : Diễn tả sự vui tươi, hoà đồng của các bạn. - HS trả lời : Đều vẽ về hoạt động vui chơi, sử dụng các màu sắc rực rỡ, đều thể hiện sự đoàn kết và hoà đồng của các bạn. - HS trả lời : Theo tư duy của mình. - HS suy nghĩ và trả lời. - HS suy nghĩ và trả lời - HS trả lời hoạt động mà các em yêu thích. - HS tư duy và trả lời. - HS quan sát. - HS chú ý. - HS vẽ bài. - HS vẽ bài. - HS lắng nghe. NLR B2 NLR B3 NLR B1 (Tiết 2) TT NDDH Hoạt động của GV Hoạt động của HS Năng lực được Phát triển Nội dung 2 * Thực hành: - Giáo viên cho học sinh hoạt động nhóm 4 để thực hiện bức tranh tập thể về chủ đề hoạt động trong mùa hè. 2/ HĐ 2: Thực hành: 3.1 Giáo viên cho học sinh hoạt động cá nhân. - Vẽ dáng người đang hoạt động. - Vẽ màu để thể hiện trang phục của nhân vật. - Cắt rời dáng người ra khỏi tờ giấy để tạo kho hình ảnh. * GV nhắc nhở hs không vẽ hình quá lớn và không quá nhỏ. 3.2 Giáo viên cho học sinh hoạt động nhóm 4 để thực hiện bức tranh tập thể về chủ đề hoạt động trong mùa hè. Cách 1: Tạo bức tranh tập thể: - Cho học sinh lựa chọn các dáng người đã cắt rời để sắp xếp và dán vào tờ giấy A3 thành một bố cục của 1 bức tranh về chủ đề hoạt động mùa hè. (vẽ thêm các chi tiết phụ để làm rõ các hoạt động hơn) - Vẽ hoặc xé dán các hình ảnh phụ để cho bức tranh thêm sinh động hơn. Cách 2: Tạo không gian ba chiều cho bức tranh tập thể. - GV hướng dẫn học sinh dùng thanh bìa hoặc que dán để dán vào các nhân vật đã cắt rời để nhân vật có thể đứng được. - Tạo khung cảnh phía sau các nhân vật bằng cách xé dán hoặc vẽ vào giấy A3. * Cũng cố dặn dò : - Chuẩn bị tiết sau. - Học sinh hoạt động cá nhân. - Học sinh thực hành. - Học sinh lắng nghe và thực hiện - Học sinh ngồi theo nhóm 4 để thực hiện. - Học sinh thực hiện theo nhóm. - Học sinh thực hiện. - Học sinh thực hiện. - Học sinh thực hiện. - Học sinh thực hiện. (hoặc theo nhóm và theo hướng dẫn của GV). - HS lắng nghe. NLR B4 NLR B4 NLR B4 NLR B4 (Tiết 3) TT NDDH Hoạt động của GV Hoạt động của HS Năng lực được Phát triển Nội dung 3 - Cho học sinh trưng bày sản phẩm lên bảng hoặc trên bàn của mình. - Yêu cầu học sinh giới thiệu về sản phẩm của mình. 3/ HĐ 3: Trưng bày, giới thiệu sản phẩm. - Cho học sinh trưng bày sản phẩm lên bảng hoặc trên bàn của mình. - Yêu cầu học sinh giới thiệu về sản phẩm của mình. * Tổng kết chủ đề: - GV nhận xét tiết học. - Đánh giá giờ học, thuyên dương HS tích cực, động viên, khuyến khích các HS chưa hoàn thành bài. * Đánh giá. - Cho học sinh đánh giá và nhận xét sản phẩm của các bạn khác. - Giáo viên đánh giá chung các sản phẩm. * Vận dụng - Sáng tạo: - Em hãy viết một đoạn văn ngắn nêu cảm nhận về bức tranh theo chủ đề mùa hè của nhóm em hoặc nhóm bạn mà em thích. * Liên hệ thực tiễn: - Các em chú ý vào mùa hè trời nắng nóng nên chúng ta không được, vui chơi gần ao hồ, sông suối, hay là tự ý đi tắm sông, suối, ao hồ..Nếu đi thì phải có người lớn đi theo hướng dẫn. * Cũng cố dặn dò: - Chuẩn bị bài sau. - Học sinh trưng bày. - Học sinh giới thiệu sản phẩm. - HS lắng nghe. - HS tự đánh giá. - HS tích vào ô hoàn thành o - HS tích vào ô chưa hoàn thành o theo đánh giá riêng của bản thân. - HS ghi nhớ, thực hành, sáng tạo. - HS chú ý. - Học sinh lắng nghe. NLR B4 NLR B3 NLR B5 IV. CÂU HỎI BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC H/S: - Câu hỏi 1: .. - Câu hỏi 2:... - Câu hỏi 3:... - Dịch vụ chuyên cung cấp các loại sổ sách giáo viên như: Sáng kiến kinh nghiệm, giáo án, sổ chủ nhiệm, đề kiểm tra, Thầy cô nào có nhu cầu xin liên hệ: 090 522 5088. Hoặc thầy cô theo địa chỉ gmail: thotinhbanme@gmail.com Nội dung Nhận biết (Mô tả yêu cầu cần đạt) Thông hiểu (Mô tả yêu cầu cần đạt) Vận dụng (Mô tả yêu cầu cần đạt) Vận dụng cao (Mô tả yêu cầu cần đạt) Nội dung 1.1 Nội dung 2.1 Nội dung 3.1 Nội dung 4.1 * Rút kinh nghiệm: GIÁO ÁN MĨ THUẬT (Định hướng - Phát triển - Năng lực) Khối lớp:2 GVBM: Thứ ..ngày.tháng.năm 20. Ngày soạn: ----/----/20---- Tuần:---- đến Tuần:---- Ngày dạy: ----/----/20----đến----/----/20---- Tiết:---- đến Tiết:---- ----/----/20----đến----/----/20---- Tên bài dạy: Bài 2: Chủ đề: NHỮNG CON VẬT SỐNG DƯỚI NƯỚC (Thời lượng 2 tiết) I. MỤC TIÊU: (Chung cho cả bài bài dạy) 1. Mục tiêu theo chuẩn kiến thức, kỹ năng. 1.1: Kiến thức: Nhận ra và nêu được đặc điểm về hình dáng, màu sắc của một số con vật quen thuộc sống ở dưới nước. 1.2: Kỹ năng: Biết sử dụng các nét đã học để vẽ và trang trí một số con vật dưới nước theo ý thích. 1.3: Thái độ: Giới thiệu, nhận xét và nêu cảm nhận về sản phẩm của nhóm mình, nhóm bạn. 2. Mục tiêu phát triển năng lực. 2.1. Định hướng các năng lực được hình thành. - NL 1: Năng lực quan sát. - NL 2: Năng lực tìm hiểu về chủ đề: - NL 3: Năng lực ghi nhớ và thái độ. - NL 4: Năng lực thực hành. - NL 5: Năng lực vận dụng Sáng tạo vào thực tiển. 2.2. Bảng mô tả các năng lực được hình thành. Nhóm năng lực Năng lực thành phần Mô tả mức độ thực hiện trong bài học Nhóm NL chung NLR B1 Năng lực quan sát. - HS biết cách quan sát trong bài học. NLR B2 Năng lực tìm hiểu về chủ đề: - HS tìm hiểu về chủ đề: NLR B3 Năng lực ghi nhớ và thái độ. - HS hứng thú, ghi nhận khi làm được các Sản phẩm theo chủ đề. NLR B4 Năng lực thực hành. - HS làm được các Sản phẩm cá nhân hoặc theo nhóm. NLR B5 Năng lực vận dụng Sáng tạo vào thực tiển. - HS hiểu bài. Vận dụng - Sáng tạo - Và làm ra các mô hình, Sản phẩm để áp dụng vào cuộc sống. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN - HỌC SINH: 1. Chuẩn bị của giáo viên: Chuẩn bị một số tranh ảnh về các con vật sống dưới nước. - PHT 1 (Nội dung phiếu học tập.) - PHT 2 (Nội dung phiếu học tập.) 2. Chuẩn bị của học sinh: Tranh ảnh đã chuẩn bị, giấy vẽ, màu vẽ, đất nặn. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định tổ chức. 2. Cả lớp hát đầu giờ. 3. Kiểm tra bài cũ: Nội dung kiểm tra, câu hỏi? phương pháp kiểm tra. 4. Kiểm tra đồ dùng học tâp. 5. Bài mới: Giới thiệu chủ đề: “Những con vật sống dưới nước” (Tiết 1) TT NDDH Hoạt động của GV Hoạt động của HS Năng lực được Phát triển Nội dung 1 - Giới thiệu chủ đề: “Những con vật sống dưới nước” A.Phương pháp dạy học: * Hình thức dạy học: + Gợi mở: + Trực quan: + Luyện tập, thực hành: - Hướng dẫn vẽ và làm các sản phẩm theo chủ đề: B.Cách tiến hành: 1/ HĐ 1: Tìm hiểu. - Giới thiệu chủ đề: “Những con vật sống dưới nước” * Cho hs quan sát hình 2.1 thảo luận nhóm 2 để tìm hiểu các đặc điểm và bộ phận của các con vật sống dưới nước. - Chúng có hình dáng như thế nào ? - Chúng có những bộ phận nào ? - Màu sắc của chúng như thế nào ? - Có những đường nét nào trên hình chúng? * Yêu cầu hs quan sát hình vẽ các con vật dưới nước hình 2.2 - Nêu những đường nét trang trí trên các con vật dưới nước? - Nêu những màu đậm, màu nhạt trên các con vật đó? - Các con vật đó được trang trí bằng các đường nét nào ? * Cũng cố dặn dò: - Chuẩn bị bài sau. - HS lắng nghe. - Học sinh quan sát thảo luận nhóm 2 để tìm hiểu. - HS trả lời : Dài, tròn, tam giác,hình quả trứng, thẳng... - HS trả lời : Đầu, mình, chân, đuôi, mắt, miệng, vây, vẩy, càng - HS trả lời : Nhiều màu khác nhau. - HS trả lời : Có nhiều nét cong kết hợp với nét thẳng, nét nghiêng. * Quan sát hình 2.3 tham khảo cách vẽ. - HS trả lời : Nét cong, nét nghiêng, nét thẳng + HS trả lời : Đậm: màu xanh, màu đỏ, màu cam + HS trả lời : Nhạt: màu hồng, vàng, xanh lá, xanh nước biển - HS trả lời : Nhiều loại nét khác nhau. - HS lắng nghe. NLR B3 NLR B1 NLR B1 (Tiết 2) TT NDDH Hoạt động của GV Hoạt động của HS Năng lực được Phát triển Nội dung 2 * Thực hành và trưng bày sản phẩm. 2/ HĐ 2: Thực hành. * Cách thực hiện: - B1: Vẽ hình dáng chung của con vật cần vẽ. - B2: Vẽ rõ các đặc điểm của con vật ( mắt, miệng, vây, đuôi.) - B3: Vẽ màu theo ý thích. - Yêu cầu học sinh làm việc cá nhân vẽ và trang trí con vật sống dưới nước mà mình thích. * Nhắc nhở hs: + Vẽ hình con vật không quá to, không quá nhỏ so với khổ giấy. + Vẽ các nét trang trí và màu sắc có đậm nhạt. * Giáo viên cho học sinh làm việc theo nhóm 4 bạn. - Yêu cầu học sinh cắt con vật đó rời khỏi giấy. - Sắp xếp các con vật đó vào 1 tờ giấy khổ lớn để tạo thành 1 bức tranh. ( vẽ thêm các hình ảnh phụ lên giấy để cho tranh sinh động) * Trưng bày, giới thiệu sản phẩm. - Hướng dẫn HS trưng bày, yêu cầu HS giới thiệu sản phẩm của nhóm mình. * Tổng kết chủ đề: - GV nhận xét tiết học. - Đánh giá giờ học, thuyên dương HS tích cực, động viên, khuyến khích các HS chưa hoàn thành bài. * Đánh giá. - Đánh giá sản phẩm của học sinh. * Vận dụng - Sáng tạo: - Cho học sinh quan sát hình minh hoạ để sáng tạo các sản phẩm của mình bằng các chất liệu khác. - Em sử dụng các sản phẩm vừa tạo được để trang trí lớp học. * Cũng cố dặn dò : - Chuẩn bị tiết sau. - HS thực hiện bài vẽ. - HS thực hiện. - HS thực hiện. - Học sinh vẽ và trang trí con vật dưới nước mà mình thích vào giấy. - Học sinh lắng nghe và thực hiện. - HS thực hiện. Hs làm việc theo nhóm đã chia. - Học sinh dùng kéo cắt con vật theo hình đã vẽ. - Học sinh thực hiện cùng các bạn trong nhóm. - Học sinh trưng bày và chia sẻ sản phẩm của nhóm mình. - Học sinh tự đánh giá. - Học sinh quan sát và sáng tạo sản phẩm. - HS ghi nhớ, thực hành, sáng tạo. - Học sinh trang trí theo hướng dẫn của giáo viên. - Học sinh lắng nghe. NLR B4 NLR B3 NLR B4 NLR B4 NLR B5 IV. CÂU HỎI BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC H/S: - Câu hỏi 1: .. - Câu hỏi 2:... - Câu hỏi 3:... Nội dung Nhận biết (Mô tả yêu cầu cần đạt) Thông hiểu (Mô tả yêu cầu cần đạt) Vận dụng (Mô tả yêu cầu cần đạt) Vận dụng cao (Mô tả yêu cầu cần đạt) Nội dung 1.1 Nội dung 2.1 Nội dung 3.1 Nội dung 4.1 * Rút kinh nghiệm: .
File đính kèm:
- giao_an_my_thuat_khoi_2_bai_1_den_2.doc