Giáo án môn Vật lý Lớp 8 - Tiết 9: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2018-2019

III. Đề bài .

A. Trắc nghiệm khách quan(3,0 điểm)

Khoanh vào đáp án mà em chọn là đúng .

Câu1 . Khi nói trái đất quay quanh mặt trời ta đã chọn vật nào làm mốc ?

 A. Trái đất . B. Mặt trời . C. Cây cối . D. Con người

Câu 2. Vận tốc của một người đi quãng đường 800m trong thời gian 200(s)Là.

 A. 4 (m/s ) B. 8 (m/s ) C. 1/4( m/s ) D. 40( m/s)

Câu 3. Chuyển động không đều là chuyển động có :

 A. Vận tốc không thay đổi theo thời gian B. Vận tốc thay đổi theo thời gian.

 C. Vận tốc bằng 0 D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 4. Khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì :

A. Vật đang chuyển động sẽ dừng lại .

B. Vật đang chuyển động đều sẽ không còn chuyển động đều nữa .

C. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần

D. Vật đạng đứng yên sẽ đứng yên, vật đang chuyển động sẽ chuyển động thẳng đều mãi

Câu 5. Cách làm nào sau đây giảm được lực ma sát ?

A. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc B. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc

C. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc . D. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc .

 

doc5 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 532 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Vật lý Lớp 8 - Tiết 9: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2018-2019, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 09 Theo PPCT
 Ngày dạy: / 10 / 2018 tại lớp: 8A
 Ngày dạy: / 10 / 2018 tại lớp: 8B
 Ngày dạy: / 10 / 2018 tại lớp: 8C
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Về mục tiêu
1. Về kiên thức;
* Chủ đề 1: Chuyển động cơ 
Nhận biết được chuyển động cơ, tính tương đối của chuyển động cơ, phân biệt được chuyển động đều, không đều, vận tốc trung bình 
* Chủ đề 2: Lực cơ
Tác dụng của lực làm thay đổi vận tốc, Lực là đại lượng véc tơ, lực ma sát , quán tính, 
2. Về kĩ năng .
* Chủ đề 1: Chuyển động cơ 
 Vận dụng được công thức v=s/t
* Chủ đề 2: Lực cơ
 Biểu diễn được véc tơ lực , giải thích được 1 số hiện tượng thực tế .
3. Về thái độ .
Tự giác làm bài , nghiêm túc , 
II. Hình thức ra đề: Trắc nghiệm và tự luận 
1. Bảng trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình .
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết 
Tỉ lệ
Trọng số bài kiểm tra
LT
VD
LT
VD
Chuyển động cơ
4tiết
50%
 4
2,8
1,2
35
15
Lực cơ
4tiết
50%
 3
2,1
1,9
26
24
Tổng
8 tiết
100%
 7
4,9
3,1
61%
39%
2. Bảng tính số câu hỏi cho các chủ đề .
Cấp độ
Nội dung
Trọng số
Số lượng câu hỏi
Tổng
 TS
 KQ
 TL
Cấp độ 1,2
Chuyển động cơ
35
4
4
 (1,0)
4
 (1,0)
Lực cơ
26
8
8
 (2,0)
8
 ( 3,0)
Cấp độ 3,4
Chuyển động Cơ
15
1
1
 (4,0)
1
 (4,0) 
Lực cơ
24
2
2
 (3,0)
2
 (2,0)
Tổng
100%
15
12
3
15 (10)
3. Thiết lập ma trận hai chiều .
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Chuyển động cơ học
- Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ.
- Nêu được thế nào là chuyển động đều.
- Vận dụng được công thức v = 
- Tính được vận tốc trung bình của một chuyển động không đều.
Số câu
Số điểm 
 Tỉ lệ %
4
1,0đ
15%
1
3,0đ
30%
1
1,0đ
10%
6
5,0đ
50%
2. Lực cơ
- Nêu được thế nào là hai lực cân bằng.
- Biết được lực nào không phải là lực ma sát.
- Kể tên các loại lực ma sát
- Cách biểu diễn một lực.
- Hiểu các khái niệm về quán tính để giải thích các hiện tượng 
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
8
2,0đ
15%
2
3,0đ
30%
10
5,0đ
50%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
12
3,0đ
30%
2
3,0đ
30%
1
3,0đ
30%
1
1,0đ
10%
16
10đ
100%
III. Đề bài .
A. Trắc nghiệm khách quan(3,0 điểm)
Khoanh vào đáp án mà em chọn là đúng .
Câu1 . Khi nói trái đất quay quanh mặt trời ta đã chọn vật nào làm mốc ?
 A. Trái đất . B. Mặt trời . C. Cây cối . D. Con người 
Câu 2. Vận tốc của một người đi quãng đường 800m trong thời gian 200(s)Là.
 A. 4 (m/s ) B. 8 (m/s ) C. 1/4( m/s ) D. 40( m/s) 
Câu 3. Chuyển động không đều là chuyển động có :
 A. Vận tốc không thay đổi theo thời gian B. Vận tốc thay đổi theo thời gian.
 C. Vận tốc bằng 0 D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 4. Khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì :
A. Vật đang chuyển động sẽ dừng lại . 
B. Vật đang chuyển động đều sẽ không còn chuyển động đều nữa .
C. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần 
D. Vật đạng đứng yên sẽ đứng yên, vật đang chuyển động sẽ chuyển động thẳng đều mãi 
Câu 5. Cách làm nào sau đây giảm được lực ma sát ?
A. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc B. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc
C. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc . D. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc .
Câu 6. Cường độ của lực kéo lên vật ở hình vẽ có độ lớn là :
 A 
 10N 
A. 5N B. 10N C. 15N D. 20N
Câu 7: Khi trời lặng gió, em đi xe đạp phóng nhanh thì cảm thấy có gió từ phía trước thổi vào mặt. Hãy chọn câu trả lời đúng.
Do không khí chuyển động khi chọn vật mốc là cây bên đường.
Do mặt người chuyển động khi chọn vật mốc là cây bên đường.
Do không khí chuyển động khi chọn mặt người làm vật mốc.
Do không khí đứng yên và mặt người chuyển động.
Câu 8: Muốn biểu diễn một véc tơ lực chúng ta cần phải biết các yếu tố :
Phương , chiều.
Điểm đặt, phương, chiều.
Điểm đặt, phương, độ lớn.
Điểm đặt, phương, chiều và độ lớn.
Câu 9: Vì sao nói lực là một đại lượng véc tơ ?
Vì lực là đại lượng chỉ có độ lớn.
Vì lực là đại lượng vừa có độ lớn vừa có phương.
Vì lực là đại lượng vừa có độ lớn vừa có phương và chiều.
Vì lực là đại lượng vừa có phương vừa có chiều.
Câu 10: Khi vật chịu tác dụng của 2 lực cân bằng thì: 
	A. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động;
 B. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm dần.
	C. Vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều.
 D. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động nhanh dần.	
Câu 11:Một vật đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang. Các lực tác dụng vào vật cân bằng nhau là:
A. trọng lực P của Trái Đất với lực ma sát F của mặt bàn.
B. trọng lực P của Trái Đất với lực đàn hồi.
C. trọng lực P của Trái Đất với phản lực N của mặt bàn.
D. Lực ma sát F với phản lực N của mặt bàn.
Câu 12: Hành khách ngồi trên ôtô đang chuyển động thẳng bỗng thấy mình bị nghiêng người sang bên phải vì ôtô đột ngột:
A. Rẽ sang trái; B. Tăng vận tốc; C. Rẽ sang phải; D. Giảm vận tốc. 
B. Tự luận (7,0 điểm)
Câu 13.(1,0 điểm) Một quả cầu nặng 5kg được treo vào 1 sợi dây cố định. Hãy biểu diễn véc tơ lực tác dụng lên quả cầu ( chọn tỉ xích 10N ứng với 1cm)
Câu 14.( 2điểm)Hãy dùng khái niệm quán tính giải thích hiện tượng. Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động, bỗng xe đột ngột dừng lại làm hành khách trên xe bị ngã. Em hãy cho biết hành khách trên xe bị ngã về phiá nào ? Vì sao ?
Câu 15.(4,0 điểm)Một người đi xe máy đang chuyển động trên quãng đường đầu dài 12km với vận tốc là 5m/s. rồi đi tiếp quãng đường sau dài 1,5 km hết 0,5h . 
a, Tính thời gian người đó đi hết quãng đường ban đầu
b, Tính vận tốc trung bình của người đó trên cả đoạn đường theo m/s và km/h
IV. Đáp án
Trắc nghiệm khách quan.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
 B
 A
 B
 D
 C
 D
C
D
C
C
C
A
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
B. Tự luận. 
Câu 13. 
m = 5kg nên P = 5.10 =50N 
 T 
 Tỉ xích 10N ứng với 1cm 
 - Điểm đặt, phương, chiều 
 - Hình thức, chính xác, cân đối 10N P
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 14. 
- Hành khách trên xe bị ngã về phía trước.Vì
- Khi xe dừng đột ngột, mặc dù chân người bị dừng laị với xe. 
- Nhưng do quán tính
- Nên phần đầu con người vẫn chuyển động và ngã về phía truớc
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 15. 
S1 = 12 km = 12000 m
V1= 5 m/s 
S2 = 1,5 km = 1500 m
t2 = 0,5 h = 1800 s
a, t1 = ?
b, vtb = ? m/s và km/h
Bài giải .
a,Thời gian người đó đi hết đoạn đường ban đầu là :
Từ công thức v1 = 
=> t1 = 
= 12000: 5 = 2400 (s) 
b,Vận tốc trung bình của người đó là :
Vtb = 
= 3,2 m/s 
Vtb = 3,2 11,5 km/h 
 Đáp số, 3,2 m/s ; 11,5 km /h
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25

File đính kèm:

  • docgiao_an_mon_vat_ly_lop_8_tiet_9_kiem_tra_1_tiet_nam_hoc_2018.doc
Giáo án liên quan