Giáo án môn Tự nhiên xã hội lớp 2 - Tuần 35

A. Mở đầu:

1.On định tổ chức

2. Bài cu

Quan sát trên bầu trời, em thấy Mặt Trăng có hình dạng gì?

- Em thấy Mặt Trăng tròn nhất vào những ngày nào?

- Trên bầu trời về ban đêm, ngoài Mặt Trăng chúng ta còn nhìn thấy những gì? Hình dạng của chúng thế nào?

- GV nhận xét.

 

docx6 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 2511 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Tự nhiên xã hội lớp 2 - Tuần 35, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 35
Ngày soạn: 03/ 5 / 2013
Ngày giảng: Thứ hai ngày 06 tháng 5 năm 2013
CHIỀU 
Tiết 1+2: Tự nhiên và xã hội (Lớp 2A+2B) 
Bµi 35
ÔN TẬP: TỰ NHIÊN	
I. Mục tiêu
- Khắc sâu kiến thức đã học về thực vật, động vật; nhận biết bầu trời ban ngày và ban đêm.
- Cĩ ý thức yêu thiên nhiên và bảo vệ thiên nhiên.
II. Phương tiện, phương pháp kĩ thuật dạy học:
- Tranh ảnh có liên quan đến chủ đề tự nhiên. SGK.
III. Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1’
4’
30’
15’
14’
1
A. Mở đầu:
1.Oån định tổ chức 
2. Bài cũ 
Quan sát trên bầu trời, em thấy Mặt Trăng có hình dạng gì?
Em thấy Mặt Trăng tròn nhất vào những ngày nào?
Trên bầu trời về ban đêm, ngoài Mặt Trăng chúng ta còn nhìn thấy những gì? Hình dạng của chúng thế nào?
GV nhận xét.
B. Các hoạt động dạy học:
v Hoạt động 1: Hùng biện về bầu trời.
Yêu cầu nhóm làm việc trả lời câu hỏi:
Em biết gì về bầu trời, ban ngày và ban đêm (có những gì, chúng ntn?)
Cho nhóm thảo luận, đi lại giúp đỡ, hướng dẫn các nhóm.
Sau 7 phút, cho các nhóm trình bày kết quả.
Mặt Trăng và Mặt Trời có gì giống nhau về hình dáng? Có gì khác nhau (về ánh sáng, sự chiếu sáng). Mặt Trời và các vì sao có gì giống nhau không? Ơû điểm nào?
- Nhận xét, kết luận
v Hoạt động 2: Trò chơi “Du hành vũ trụ”
Mục tiêu: HS trình bày được các kiến thức cơ bản trong phần tự nhiên.
- Tổ chức và hướng dẫn cho HS chơi:
Chia lớp thành 3 nhóm.
- Phát cho mỗi nhóm 1 kịch bản để tham khảo.
-Yêu cầu các nhóm lần lượt trình diễn.
- Theo dõi, nhận xét.
C. Kết luận:
- Nhận xét tiết học.
Hát
HS trả lời, bạn nhận xét.
Trưởng nhóm nêu câu hỏi, các thành viên trả lời, sau đó phân công ai nói phần nào – chuẩn bị thể hiện kết quả dưới dạng kịch hoặc trình bày sáng tạo: Lần lượt nối tiếp nhau.
Các nhóm trình bày. Trong khi nhóm này trình bày thì nhóm khác lắng nghe để nhận xét.
- Nhóm 1: Tìm hiểu mặt trời. Nhóm 2:Tìm hiểu mặt trăng. Nhóm 3: Tìm hiểu các vì sao
- Các nhóm dựa vào kịch bản của GV để phân vai và hội ý lời thoại.
- Các nhóm trình diễn và nhận xét lẫn nhau.
*****************************************************************
Ngày soạn: 4 / 5 / 2013
Ngày giảng: Thứ ba ngày 8 tháng 5 năm 2013
CHIỀU 
Tiết 1+2: Tự nhiên và xã hội (Lớp 1A+1B) 
Bµi 35
ƠN TẬP: TỰ NHIÊN
I. MỤC TIÊU: 
	- HỆ thống lại những kiến thức đã học về tự nhiên.
- Quan sát đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi về cảnh quan tự nhiên ở khu vực xung quanh trường.
- Yêu thiên nhiên và cĩ ý thức bảo vệ thiên nhiên.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- Tranh ảnh về chủ đề tự nhiên.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
4
30
1
A. Mở đầu:
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ.
- Vì sao các em biết ngày mai trời sẽ nắng (nĩng, mưa, ...)?
- Tại sao phải ăn mặc phù hợp với thời tiết?
- Nhận xét - đánh giá.
B. Các hoạt động dạy học:
1. Khám phá: 
Đây là bài học cuối cùng của mơn tự nhiên – xã hội.
- Hỏi: từ đầu đến nay các em đã được học những chủ đề gì?
- Giới thiệu: ơn tập tự nhiên xã hội.
2. Kết nối:
a) Họat động 1: Quan sát thời tiết.
- Gv cho Hs tập hợp đứng vịng trịn ngồi sân trường.
- Yêu cầu Hs quay mặt vào nhau để hỏi và trả lời nhau về thời tiết tại thời điểm đĩ.
. Bầu trời hơm nay màu gì?
. Cĩ mây khơng? Mây màu gì?
. Cĩ giĩ khơng? Giĩ mạnh hay giĩ nhẹ?
. Thời tiết hơm nay thế nào? ...
- Yêu cầu Hs quay mặt vào giữa vịng trịn, 1 số em trình bày.
b) Họat động 2: quan sát cây cối khu vực xung quanh trường.
 - Dẫn hs đi xung quanh trường, dừng lại bên các cây cối, con vật. đố nhau là cây gì? con gì?
- gv chốt lại.
C. Kết luận:
- Tuyên dương hs học tốt.
- Dặn hs về ơn lại bài.
- Bản tin dự báo thời tiết.
- Trả lời.
- HS nhắc lại.
- Tập hợp vịng trịn ngồi sân hỏi và trả lời về thời tiết theo cặp.
- 1 số em nĩi lại những gì đã quan sát và trao đổi với bạn.
- HS đi xung quanh trường quan sát đố nhau cây gì, con gì.
*****************************************************************
Ngày soạn: 4 / 5 / 2013
Ngày giảng: Thứ tư ngày 9 tháng 5 năm 2013
CHIỀU : Tiết 1+2: Tự nhiên và xã hội (Lớp 3A+3B) 
Thứ năm ngày 10 tháng 5 năm 2013
SÁNG: Tiết 3+4: Tự nhiên và xã hội (Lớp 3A+3B) 
Bài 69+70
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ II: TỰ NHIÊN
I. MỤC TIÊU
- Hệ thống lại những kiến thức đã học về chủ đề tự nhiên.
- Yêu phong cảnh thiên nhiên của quê hương mình.
- Có ý thức bảo vệ thiên nhiên.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- Tranh ảnh về phong cảnh thiên nhiên, cây cối, con vật của quê hương.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Mở đầu:
1. Khởi động
B. Các hoạt động dạy học: 
a) Hoạt động 1: Ơn tập về phần động vật
Mục tiêu: Giúp HS hệ thống và củng cố kiến thức liên quan đến động vật.
Tiến hành:
- Phát giấy khổ to, kẻ sẵn như hình vẽ 113 cho các nhĩm.
- GV hướng dẫn các nhĩm HS hồn thành bảng thơng kê
- Yêu cầu một số HS nhắc lại các đặc điểm chính của các nhĩm động vật.
b) Hoạt động 2: Ơn tập về phần thực vật
Mục tiêu: Giúp HS hệ thống và củng cố kiến thức liên quan đến thực vật.
Tiến hành:
- GV tổ chức cho HS thi kể giữa các nhĩm
- GV phổ biến hình thức và nội dung:
+ Mỗi nhĩm kể tên một cây cĩ một trong các đặc điểm: thân đứng, thân leo, thân bị, rễ cọc, rễ chùm, rễ phụ, rễ cũ,...
+ Nhĩm 1 kể xong, các nhĩm khác lần lượt kể.
+ Nhĩm sau kể khơng được trùng tên với cây của nhĩm trước.
+ Trong một thời gian nhất định, nhĩm nào kể và nĩi được đặc điểm của các loại cây đĩ nhiều hơn sẽ trở thành nhĩm thắng cuộc.
- Yêu cầu các nhĩm bắt đầu kể.
c) Hoạt động 3: Trị chơi ơ chữ kỳ diệu
Mục tiêu: Giúp HS hệ thống và củng cố kiến thức liên quan đến động vật.
Tiến hành:
- GV yêu cầu lớp chia thành các đội chơi (2 HS / đội chơi).
- GV phổ biến luật chơi:
+ Mỗi độ chơi cĩ nhiệm vụ phải tìm ra ơ chữ hàng ngang và hàng dọc.
+ Đốn đúng được 1 hàng ngang, đội ghi được 5 điểm; đốn đúng hàng dọc đội sẽ ghi được 20 điểm.
- GV tổ chức cho các đội chơi.
- Nhĩm thảo luận nhanh, trình bày ra giấy để trình bày trước lớp,
- HS nhắc lại
- Mỗi nhĩm cử ra một đại diện cùng với GV làm BGK
- Các nhĩm cử đại diện kể,
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Các đội tham gia trị chơi.
Ơ CHỮ
1) Tên một nhĩm động vật.
2) Trái Đất là hành tinh duy nhất trong hệ Mặt Trời cĩ điều này.
3) Địa hình cao nhất trên bề mặt lục địa Trái Đất.
4) Một loại rễ cây hay gặp trong cuộc sống.
5) Vẹt thuộc loại động vật này.
6) Hiện tượng ngày luân phiên với một hiện tượng ..
T	
H	
Ú
Ự
S
Ố
N
Ú
I
S
N
G
H
Ù
M
C
I
H
C
M
Ê
M
Đ
N
Đ
À
Ớ
I
H
7) Đới khí hậu quanh năm lạnh.
đ) Hoạt động 4: Thực hành
Mục tiêu: Giúp HS hệ thống và củng cố kiến thức liên quan đến thiên nhiên
Tiến hành:
- GV yêu cầu HS làm phiếu bài tập.
- GV giải thích phiếu bài tập cho HS rõ
- GV nhận xét, kết luận
- HS làm phiếu bài tập.
PHIẾU BÀI TẬP
1) Khoanh trịn các ơ trả lời đúng:
a. Mỗi cây thường cĩ rễ, thân, hoa và quả.
b. Hoa là cơ quan sinh sản của cây.
c. Cây được phân chia thành các loại: cây cĩ thân mực đứng, cây thân gỗ,...
d. Cá heo thuộc lồi cá.
e. Mặt Trăng là một hành tinh của Trái Đất.
g. Một trong những chức năng của thân cây là vận chuyển nhựa từ rễ lên lá.
h. Trái Đất tham gia vào hai chuyển động.
2) Điền thêm thơng tin vào những chỗ chấm dưới đây:
a. Các cây thường cĩ........ và ............... khác nhau. Mỗi cây thường cĩ lá, ............., .........., ...................., và quả.
b. Xồi là loại cây ........................... cịn rau cải là loại cây ......................
c. Vận chuyển .................. từ rễ lên ................ và từ ..................... đi khắp các bộ phận của cây để ......................
d. Cây dừa thuộc loại rễ ..................... cịn cây đậu thuộc loại ....................
e. Mỗi bơng hoa thường cĩ cuống, ......................, .................., và nhị.
g) Cơ thể .................. gồm ba phần: ................, .................., và cơ quan di chuyển.
h) Một ngày, Trái Đất cĩ ................. giờ. Trái Đất vừa .................... quanh mình nĩ, vừa .................. quanh Mặt Trời.
i) Chỉ cĩ Trái Đất mới tồn tại ...........................
k) Cĩ .................. đới khí hậu chính trên Trái Đất.
1
C. Kết luận:
Nhận xét tiết học

File đính kèm:

  • docxTu_n 35.docx