Giáo án môn Toán Lớp 5 - Tuần 19 - Năm học 2013-2014

I. Mục tiêu:

- Củng cố cho học sinh cách tính chu vi hình tròn.

II. Đồ dùng: Vở luyện tập toán 5

III. Các hoạt động dạy học:

1. Tổ chức:

2. Kiểm tra bài cũ:

3. Luyện tập:

Bài 1 ( trang 11 ):

- H đọc yêu cầu đầu bài

- 1 H lên bảng - Lớp làm bài

- H đọc bài làm của mình

- H nhận xét, chữa bài – G kết luận

Độ dài của một đường tròn gọi là chu vi của hình tròn .

Muốn tính chu vi hình tròn ta lấy đường kính nhân với số 3,14

Hoặc: Muốn tính chu vi hình tròn ta lấy hai lần bán kính nhân với số 3,14

 

docx8 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Ngày: 06/01/2022 | Lượt xem: 313 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán Lớp 5 - Tuần 19 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 19
Thứ hai ngày 23 tháng 12 năm 2013
Luyện toán
Bài 89: diện tích hình thang
I. Mục tiêu:
 Củng cố cho H cách tính diện tích hình thang, vận dụng vào giải các bài tập liên quan.
II. Đồ dùng: Vở luyện tập toán 5
III. Các hoạt động dạy học:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Luyện tập:
Bài 1 ( trang 7 ):
- H đọc yêu cầu đầu bài 
- 1 H lên bảng - Lớp làm bài 
- H đọc bài làm và giải thích cách làm của mình
- H nhận xét, chữa bài – G kết luận
Muốn tính diện tích hình thang, ta lấy tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao ( cùng một đơn vị đo ) rồi chia cho 2.
 S = ( a + b ) h : 2
Bài 2 ( trang 7 ):
- H đọc yêu cầu đầu bài
- 2 H lên bảng – lớp làm bài vào vở luyện
- Gọi 1 số H nêu bài làm của mình
- H nhận xét chữa bài – G kết luận
 Giải:
Diện tích hình thang là:
( 18 + 15 ) 12 : 2 = 198 ( cm2 )
Diện tích hình thang là:
( 2,7 + 1,8 ) 1,4 : 2 = 3,15 ( dm2 )
Bài 3 ( trang 7 ): 
- H đọc yêu cầu đầu bài
- 1H lên bảng – lớp làm bài vào vở luyện 
- Gọi 1 số H nêu bài làm và giải thích cách làm của mình
- H nhận xét chữa bài - G kết luận
Giải:
 Trung bình cộng hai đáy thửa ruộng là:
 ( 120 + 90 ) : 2 = 105 ( m )
Chiều cao thửa ruộng là:
 105 – 25 = 80 ( m )
 Diện tích thửa ruộng hình thang là:
( 120 + 90) 80 : 2 = 8400 ( m2 )
 Đổi 8400m2 = 0,84 ha
 Đáp số: 0,84 ha
4. Củng cố,dặn dò:
- G tóm tắt nội dung chính tiết học
- Nhận xét giờ học – Dặn dò 
--------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 26 tháng 12 năm 2013
Luyện toán
Bài 91: luyện tập chung
I.Mục tiêu: 
 Củng cố cho H cách tính diện tích tam giác vuông, hình thang
II. Đồ dùng: Vở luyện tập toán 5
III. Các hoạt động dạy học:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Luyện tập:
Bài 1 ( trang 9 ):
- H đọc yêu cầu đầu bài 
- 2 H lên bảng – Lớp làm bài
- H đọc bài làm và giải thích cách làm của mình
- H nhận xét, chữa bài – G kết luận
Giải:
Diện tích hình tam giác vuông là:
 2,7 2,4 : 2 = 3,24 ( dm2 )
Diện tích hình tam giác vuông là:
 : 2 = ( m2 )
Bài 2 ( trang 71 ):
- H đọc yêu cầu đầu bài
- 1 H lên bảng – lớp làm bài vào vở luyện
- Gọi 1 số H nêu cách làm, bài làm của mình
- H nhận xét chữa bài – G kêt luận
Cạnh DC dài là: 2,4 + 1,2 = 3,6 ( m 
Diện tích hình thang ABCD là:
 ( 3,6 + 1,8 ) 1,5 : 2 = 4,05 ( m2 )
Diện tích hình thang ABHD là:
 ( 2,4 + 1,8 ) 1,5 : 2 = 3,15 ( m2 )
Diện tích hình thang ABCH là:
 ( 1,8 + 1,2 ) 1,5 : 2 = 2,25 ( m2 )
Bài 3 ( trang 9 ): 
- H đọc yêu cầu đầu bài
- 1H lên bảng – lớp làm bài vào vở luyện
- Gọi 1 số H nêu bài làm của mình
- H nhận xét chữa bài
Giải:
Diện tích mảnh đất hình thang là:
 ( 18 + 12) 15 : 2 = 225 ( m2 )
Diện tích đất làm nhà là:
 225 : 5 2 = 90 ( m2 )
Diện tích đất còn lại là:
225 – 90 = 135 ( m2)
 Đáp số: 135 m2
4. Củng cố,dặn dò:
- G tóm tắt nội dung chính tiết học
- Nhận xét giờ học – Dặn dò 
--------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 27 tháng 12 năm 2013
Sinh hoạt lớp
tổng kết tuần 19
I.Mục tiêu: Giúp H
 - H nắm được ưu và khuyết điểm trong tuần và phương hướng tuần sau
 - H hồn nhiên vui tươi trong học tập
II.Đồ dùng:
- G: Phương hướng tuần sau
- H: Kết quả thi đua(Lớp trưởng) + Các bài hát, điệu múa, câu chuyện
III.Các hoạt động dạy học
 - Lớp trưởng báo cáo kết quả thi đua trong tuần
 - G nhận xét đánh giá các mặt hoạt động
 Ưu điểm : 	
 Khuyết điểm : 	
 - G tuyên dương cá nhân, tập thể tốt
 - G nêu phương hướng tuần sau
 - H các tổ thi múa hát, kể chuyện
 - H và G biểu dương thi đua
IV.Dặn dò: - Dặn H chuẩn bị bài tuần sau
Tuần 20
Thứ hai ngày 30 tháng 12 năm 2013
Luyện toán
Bài 94: Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh cách tính chu vi hình tròn.
II. Đồ dùng: Vở luyện tập toán 5
III. Các hoạt động dạy học:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Luyện tập:
Bài 1 ( trang 11 ):
- H đọc yêu cầu đầu bài 
- 1 H lên bảng - Lớp làm bài 
- H đọc bài làm của mình
- H nhận xét, chữa bài – G kết luận
Độ dài của một đường tròn gọi là chu vi của hình tròn .
Muốn tính chu vi hình tròn ta lấy đường kính nhân với số 3,14
Hoặc: Muốn tính chu vi hình tròn ta lấy hai lần bán kính nhân với số 3,14
Bài 2 ( trang 11 ):
- H đọc yêu cầu đầu bài
- 3 H lên bảng – lớp làm bài vào vở luyện
- Gọi 1 số H nêu cách làm, bài làm của mình
- H nhận xét chữa bài – G kết luận
Giải: 
Chu vi của hình tròn là: 
5 3,14 = 15,7 ( cm )
 Chu vi của hình tròn là: 
 1,5 3,14 = 4,71 ( cm )
Chu vi của hình tròn là: 
 3,14 = 1,0466( cm )
Bài 3 ( trang 11 ): 
- H đọc yêu cầu đầu bài
- 3 H lên bảng - Lớp làm bài vào vở luyện 
- H nêu bài làm của mình
- H nhận xét chữa bài - G kết luận
Giải: 
Chu vi của hình tròn là: 
2,35 2 3,14 = 14,758 ( cm )
 Chu vi của hình tròn là: 
0,72 2 3,14 = 4,5216 ( cm )
Chu vi của hình tròn là: 
 2 3,14 = 5,024 ( cm )
4. Củng cố,dặn dò:
- G tóm tắt nội dung chính tiết học
- Nhận xét giờ học – Dặn dò 
----------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 2 tháng 1 năm 2014
Luyện toán
Bài 97 : luyện tập chung
I. Mục tiêu: 
Giúp H rèn kĩ năng tính chu vi, diện tích hình tròn, hình thang.
II. Đồ dùng: Vở luyện tập toán 5
III. Các hoạt động dạy học:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Luyện tập:
Bài 1 ( trang 14 ):
- H đọc yêu cầu đầu bài
- 1 H lên bảng – lớp làm bài vào vở luyện
- Gọi 1 số H nêu cách làm, bài làm của mình
- H nhận xét chữa bài – G kêt luận
Giải: 
Diện tích hình tròn lớn là:
 2 2 3,14 = 12,56 ( m2 )
Bán kính hình tròn nhỏ là:
 2 : 2 = 1 ( m )
Diện tích hai hình tròn nhỏ là:
 1 1 3,14 2 = 6,28 ( m2 )
Diện tích phần tô màu là:
 12,56 – 6,28 = 6,28 ( m2 )
Bài 2 ( trang 14 ): 
- H đọc yêu cầu đầu bài
- 1H lên bảng - lớp làm bài vào vở luyện
- Gọi 1 số H nêu bài làm của mình
- H nhận xét chữa bài
G kết luận:
 Chiều cao tam giác BCE chính là chiều cao hình thang ABCD và bằng:
 33,6 2 : 5,6 = 12 ( m )
Tổng độ dài hai đáy của hình thang ABCD là:
 361,8 2 : 12 = 60,3 ( m )
Đáy lớn hình thang ABCD là:
 ( 60,3 + 13,5 ) : 2 = 36,9 ( m )
Đáy bé hình thang ABCD là:
 36,9 – 13,5 = 23,4 ( m )
 Đáp số: 36,9m; 23,4 m
Bài 3 trang 14
- H đọc yêu cầu đầu bài
- 1H lên bảng - lớp làm bài vào vở luyện
- Gọi 1 số H nêu bài làm của mình
- H nhận xét chữa bài
G kết luận:
Đáp án đúng : D
4. Củng cố,dặn dò:- G tóm tắt nội dung chính tiết học
- Nhận xét giờ học – Dặn dò H
----------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 3 tháng 1 năm 2014
Sinh hoạt lớp
tổng kết tuần 20
I.Mục tiêu: Giúp H
 - H nắm được ưu và khuyết điểm trong tuần và phương hướng tuần sau
 - H hồn nhiên vui tươi trong học tập
II.Đồ dùng:
- G: Phương hướng tuần sau
- H: Kết quả thi đua(Lớp trưởng) + Các bài hát, điệu múa, câu chuyện
III.Các hoạt động dạy học
 - Lớp trưởng báo cáo kết quả thi đua trong tuần
 - G nhận xét đánh giá các mặt hoạt động
 Ưu điểm : 	
 Khuyết điểm : 	
 - G tuyên dương cá nhân, tập thể tốt
 - G nêu phương hướng tuần sau
 - H các tổ thi múa hát, kể chuyện
 - H và G biểu dương thi đua
IV.Dặn dò: - Dặn H chuẩn bị bài tuần sau

File đính kèm:

  • docxgiao_an_mon_toan_lop_5_tuan_19_nam_hoc_2013_2014.docx