Giáo án môn Toán lớp 4

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Kiểm tra HS các kiến thức đã học ở học kì II (từ tuần 19 đến tuần 26).

2. Kĩ năng:

- HS vận dụng các kiến thức đã học để làm được các bài tập trong bài kiểm tra.

3. Thái độ:

- Giáo dục HS ý thức nghiêm túc, tự giác khi làm bài.

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:

1. Giáo viên: - Phiếu kiểm tra cho mỗi HS có in sẵn nội dung kiểm tra.

2. Học sinh: - Giấy nháp.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

A. Ổn định tổ chức lớp: (1’)

B. Tiến trình giờ dạy:

1. Chuẩn bị:

- GV kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của HS.

2. GV phát phiếu kiểm tra cho từng HS. Nhắc nhở HS những điều cần thiết khi làm bài.

3. HS làm bài kiểm tra.

4. Thu bài kiểm tra của HS.

 

doc15 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 994 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán lớp 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ tư ngày 11 tháng 3 năm 2015
TOÁN
TIẾT 128: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Thực hiện được phép chia hai phân số, chia số tự nhiện cho phân số. 
2. Kĩ năng:
- HS làm được các bài tập: 1, 2 trang 137.
3. Thái độ:
- HS hứng thú học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
1. Giáo viên: - Bảng phụ.
2. Học sinh: - SGK, vở nháp.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
A. Ổn định tổ chức lớp: (1’)
B. Tiến trình giờ dạy:
Thời gian
Nội dung
Hoạt động của GV
Họat động của HS
4’
32’
3’
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Luyện tập.
a. Bài 1:
- Tính rồi rút gọn.
b. Bài 2 :
- Tính (theo mẫu)
3. Củng cố- Dặn dò:
- Tính: ?
- Nêu quy tắc chia hai phân số.
-> Nhận xét, đánh giá.
* Gọi HS đọc đề bài. 
- Yêu cầu HS tự làm vào vở.
- Gọi 3 HS làm bảng lớp (nêu cách làm).
- HDHS nhận xét.
- Chốt KQ đúng.
* Gọi HS đọc đề bài. 
- Hướng dẫn mẫu (như SGK).
- Y/c HS làm bài.
- Gọi 3 HS làm bảng lớp.
- GV chấm và nhận xét một số bài trong vở HS.
- GV cùng HS nhận xét, đánh giấ bài trên bảng
- GV chốt KQ đúng.
- Gọi HS nêu cách chia số tự nhiên cho phân số.
* GV nhận xét và củng cố cách làm.
- Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị bài sau.
- 1 HS lên bảng làm bài.
- 1 HS nêu quy tắc.
- Lớp nhận xét, sửa chữa.
* 1 HS đọc. 
- 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
- Nhận xét, sửa chữa.
a) x 
b) x
c) x 
* 1 HS đọc.
- HS theo dõi.
- HS làm bài vào vở. 3 HS lên bảng chữa bài.
a, 3 : 
b) 4 : 
c) 5 : 
- HS nêu.
* HS nghe.
Thứ tư ngày 18 tháng 3 năm 2015
TOÁN
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: 
- Kiểm tra HS các kiến thức đã học ở học kì II (từ tuần 19 đến tuần 26).
2. Kĩ năng:
- HS vận dụng các kiến thức đã học để làm được các bài tập trong bài kiểm tra.
3. Thái độ:
- Giáo dục HS ý thức nghiêm túc, tự giác khi làm bài.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
1. Giáo viên: - Phiếu kiểm tra cho mỗi HS có in sẵn nội dung kiểm tra.
2. Học sinh: - Giấy nháp.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
A. Ổn định tổ chức lớp: (1’)
B. Tiến trình giờ dạy:
1. Chuẩn bị:
- GV kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của HS.
2. GV phát phiếu kiểm tra cho từng HS. Nhắc nhở HS những điều cần thiết khi làm bài.
3. HS làm bài kiểm tra.
4. Thu bài kiểm tra của HS.
5. Nhận xét giờ học và dặn dò HS.
NỘI DUNG BÀI KIỂM TRA
A.Phần trắc nghiệm:
Khoanh vào đáp án đúng:
Câu 1: Phân số gồm có tử số và mẫu số.
A. Đúng B. Sai
Câu 2: của 12 là:
A. 24 B . 4 C. 8 D. 18
Câu 3: Diện tích hình bình hành bằng diện tích hình chữ nhật.
A. Đúng B. Sai
Câu 4: Phân số có mẫu số là 0.
A. Đúng B. Sai
B. Phần tự luận:
Câu 1: Tính: 
a) b) 4 - c) x x d) : 3 =
Câu 2: Tìm x:
 a) x + b) X x 5 = 
Câu 3: Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn:
.
Câu 4: Khu đất hình chữ nhật có chiều dài 56 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích khu đất đó.
-----Hết----
Thứ tư ngày 25 tháng 3 năm 2015
TOÁN
TIẾT 137: GIỚI THIỆU TỈ SỐ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết lập tỉ số của hai đại lượng cùng loại.
2. Kĩ năng:
- HS làm bài tập 1, 3 trang 146.
3. Thái độ:
- HS hứng thú học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
1. Giáo viên: - Giấy khổ to, bảng phụ.
2. Học sinh: - SGK, vở nháp.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
A. Ổn định tổ chức lớp: (1’)
B. Tiến trình giờ dạy:
Thời gian
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
4’
32’
3’
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài:
b. Giới thiệu tỉ số 5: 7 và 7 : 5 
c. Giới thiệu tỉ số a : b (b ≠ 0)
3. Luyện tập.
a. Bài 1: 
* Bài 3: 
- Biết lập tỉ số của hai đại lượng cùng loại.
4. Củng cố . Dặn dò:
- Gọi HS lên bảng giả BT 4 tiết trước.
- Nhận xét, đánh giá.
- GV giới thiệu bài.
* GV nêu ví dụ (SGK)
- Hướng dẫn vẽ sơ đồ minh hoạ.
-> Giới thiệu: tỉ số của xe tải và xe khách là 5 : 7 hay , 
Đọc là: Năm phần bảy.
+ Tỉ số này cho biết số xe tải bằng số xe khách.
-> Y/c HS đọc lại tỉ số trên và nêu ý nghĩa của tỉ số đó.
* GV giới thiệu tỉ số tương tự trên.
* GV treo bảng phụ, HDHS điền lần lượt các tỉ số vào bảng (như SGK).
-> Gợi ý để HS nêu cách viết tỉ số.
* Gọi HS đọc đề bài.
- GV HD mẫu phần a.
- Cho HS làm bài vào vở.
- Gọi HS nêu kết quả.
- Nhận xét, chốt KQ đúng.
* Gọi HS đọc đề bài.
- Gợi ý HS nêu cách làm.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở. 1 HS làm trên bảng.
- GV chấm, nhận xét một số bài.
- HD chữa bài trên bảng.
- GV đánh giá, chốt lời giải đúng.
* Gọi HS nhắc lại cách viết tỉ số của hai số.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS.
- 1 HS giả trên bảng, HS khác giải vào nháp.
- Nhận xét, sửa chữa.
- HS nghe.
* Nghe và đọc lại ví dụ.
- Quan sát và phân tích .
- Nghe.
-> HS nối tiếp đọc và nêu ý nghĩa của tỉ số 
* HS nghe , hiểu và nêu ý nghĩa của tỉ số .
-> HS nêu cách viết tỉ số.
* 1HS đọc.
- HS theo dõi.
- HS làm vào vở. 
- 1 số HS đọc kết quả.
* 1HS đọc đề bài.
- HS nêu cách làm.
- HS làm bài vào vở. 1 HS làm trên bảng.
- Chữa bài trên bảng.
Bài giải
Số hoc sinh của cả tổ là:
5 + 6 = 11 (bạn)
Tỉ số của bạn trai và cả tổ là:
5 : 11 = .
Tỉ số bạn gái và cả tổ là:
6 : 11 = 
Đáp số :a/ ; b/
* 1, 2 HS nhắc lại.
- HS nghe. 
Thứ tư ngày 1 tháng 4 năm 2015
TOÁN
TIẾT 143: LUYỆN TẬP 
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Giải được bài toán Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
- Biết nêu bài toán Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó theo sơ đồ.
2. Kĩ năng:	
- Rèn kĩ năng giải toán về Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
3. Thái độ: 	
- Giáo dục HS tính chính xác, trình bày bài giải khoa học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
1. Giáo viên: - Giấy khổ to, bút dạ.
2. Học sinh: - SGK, vở ô li.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
A. Ổn định tổ chức lớp: (1’)
B. Tiến trình giờ dạy:
Thời gian
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
4’
32’
3’
1. Kiểmtra bài cũ:
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Luyện tập.
* Bài 1:
* Bài 3:
* Bài 4:
- Biết nêu bài toán Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó theo sơ đồ.
3. Củng cố - Dặn dò:
- Nêu các bước giải bài toán Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
- GV nhận xét.
- GV giới thiệu bài.
* Gọi HS đọc bài toán.
- Gọi HS xác định dạng toán và nêu cách giải.
- Cho HS giải bài vào vở, 1 HS giải trên bảng.
- Gọi HS nhận xét.
- GV đánh giá, chốt lời giải đúng.
* Gọi HS đọc bài toán.
- Gọi HS phân tích đề.
- Cho HS thảo luận nhóm đôi giải bài toán.
- Phát giấy khổ to cho một nhóm làm bài.
- Cho HS dán phiếu, HD chữa bài.
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
- Y/c HS đổi chéo vở kiểm tra.
* Gọi HS đọc y/c BT.
- GV vẽ sơ đồ lên bảng.
- Yêu cầu HS đặt đề toán và giải.
* Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài Luyện tập .
- 2 HS nêu.
- HS nghe.
* 2 HS đọc.
- 2 HS nêu.
- 1 HS lên bảng làm. Cả lớp làm vào vở.
- Chữa bài cảu bạn.
 Giải
 Hiệu số phần bằng nhau là:
8 -3 = 5 (phần)
Số bé là: 85: 5 x 3 = 51
Số lớn là: 51 + 85 = 136
 Đáp số: Số bé: 51;
 Số lớn:136.
* 2 HS đọc.
- Phân tích đề bài.
- Các nhóm thảo luận, giải bài tập vào vở.
- 1 nhóm giải vào phiếu -> dán phiếu lên bảng.
- Chữa bài.
 Giải
Số HS lớp 4A nhiều hơn lớp 4Blà:
35 -33=2(HS)
Mỗi HS trồng số cây là:
10 : 2=5 s(cây)
Lớp 4A trồng số cây :
35 x 5=175(cây)
Lớp 4B trồng số cây: 
 33 x 5=165(cây)
 Đáp số:175 cây; 
165 cây 
* 2HS đọc.
- HS đặt đề toán và giải.
* HS nghe.
Thứ tư ngày 8 tháng 4 năm 2015
TOÁN
TIẾT 148: ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐỒ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Bước đầu biết được một số ứng dụng của tỷ lệ bản đồ.
2. Kĩ năng:
- Bài tập cần làm: BT1, BT2 trang 156.
3. Thái độ:
- HS yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: 
1. Giáo viên: - Tranh trong SGK.
2. Học sinh: - SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
A. Ổn định tổ chức lớp: (1’)
B. Tiến trình giờ dạy:
Thời gian
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3’
17’
15’
3’
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 
b. Giới thiệu bài toán 1:
c. Giới thiệu bài toán 2:
3. Thực hành.
a. Bài tập 1:
- Tính được độ dài thật theo độ dài thu nhỏ trên bản đồ,
b. Bài tập 2
- Giải bài toán có liên quan đến tỉ lệ bản đồ.
4. Củng cố-Dặn dò:
- Thế nào là tỉ lệ bản đồ? 
- Đọc tỉ lệ bản đồ nước Việt Nam, thế giới?
- GV nhận xét.
- GV giới thiệu bài.
* Gọi HS đọc bài toán.
- Độ dài thu nhỏ trên bản đồ (đoạn AB) dài mấy cm?
- Bản đồ Trường mầm non xã Thắng Lợi vẽ theo tỉ lệ nào?
- Trên bản đồ, 1cm ứng với độ dài thật là bao nhiêu cm?
- Trên bản đồ 2cm ứng với độ dài thật là bao nhiêu cm?
- Gọi HS trình bày bài giải.
* Thực hiện như bài toán 1, lưu ý:
+ Độ dài thu nhỏ ở bài này là 102 mm. Vậy độ dài thật tương ứng là mm. Ta có thể đổi sang km.
+ Nên viết 102 x 1 000 000, không nên viết 1 000 000 x 102.
* Đọc đề bài.
- GV kẻ trên bảng.
- GV nhận xét, chữa bài.
* Đọc đề bài, phân tích đề nêu cách giải.
- Bản đồ vẽ theo tỉ lệ nào?
- Chiều dài phòng học thu nhỏ trên bản đồ là bao nhiêu?
- GV nhận xét, chữa bài.
* Nhận xét tiết học.
- dặn dò HS.
- HS trả lời.
- HS nghe.
* 2 HS đọc.
- Đoạn AB dài 2 cm.
- Tỉ lệ: 1 : 300.
- Ứng với 300 cm.
- Ứng với 2cm x 300
Bài giải
Chiều rộng thật của cổng trường là:
2 x 300 = 600 (cm)
600 cm = 6 m
Đáp số: 6m.
* HS lắng nghe và lên bảng giải tương tự bài toán 1.
* 2 HS đọc.
- HS thảo luận theo cặp, tính được độ dài thật theo độ dài thu nhỏ trên bản đồ, rồi viết số thích hợp vào chỗ trống.
- 3 HS lên bảng làm.
+ Cột 1: 2 x 500000 = 
 1000 000 cm
+ Cột 2: 45 000 dm
+ Cột 3: 100 000 mm
* 2 HS đọc đề bài, phân tích đề bài tìm ra cách tính
- Tỉ lệ 1 : 200
- Chiều dài phòng học thu nhỏ là 4cm.
- 1 HS làm bảng, cả lớp làm vào vở.
Bài giải
Chiều dài thật của phòng học là:
4 x 200 = 800 (cm) = 8 m
 Đáp số: 8m
* HS nghe.
Thứ tư ngày 15 tháng 4 năm 2015
TOÁN
 TIẾT 153: ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN (Tiếp theo)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Giúp HS củng cố về so sánh các số có sáu chữ số; sắp xếp các số tự nhiên theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé .
2. Kĩ năng:
- HS biết vận dụng để làm các bài tập: 1 ( dòng 1, 2) , 2, 3 trang 161.
3. Thái độ:
- Giáo dục HS tính chính xác, khoa học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: 
1. Giáo viên: - Giấy khổ to.
2. Học sinh: - SGK, vở ô li.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
A. Ổn định tổ chức lớp: (1’)
B. Tiến trình giờ dạy:
Thời gian
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
4’
32’
3’
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 
b. Hướng dẫn ôn tập:
* Bài 1:
So sánh đưỵc các số có sáu chữ số.
* Bài 2 : 
Sắp xếp các số tự nhiên theo thứ tự từ bé đến lớn,
* Bài 3 :
Sắp xếp các số tự nhiên theo thứ tự từ lớn đến bé.
3. Củng cố Dặn dò:
- Đọc số và nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số sau: 103; 1379; 13064.
- Nhận xét, đánh giá.
- GV giới thiệu bài.
* Đọc yêu cầu của bài.
- Nêu cách so sánh:
+ Hai số có số chữ số khác nhau (bằng nhau).
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Gọi HS lên bảng làm.
- Nhận xét, sửa chữa.
- GV đánh giá, chốt KQ đúng.
* Đọc yêu cầu của bài.
- Muốn xếp được các số tự nhiên theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại ta làm thế nào?
 - GV phát giấy khổ to cho 2 HS làm, HS cả lớp làm vào vở.
- HD chữa bài 
- GV nhận xét, đánh giá.
- Chốt KQ đúng.
* GV thực hiện tương tự BT 2.
* Nhận xét giờ học.
- Về ôn lại bài và chuẩn bị bài sau.
- 3 HS thực hiện.
- HS nghe.
* 2 HS đọc.
- 2 HS nêu.
- HS làm vào vở.
- 4 HS nối tiếp nhau lên bảng làm.
- Nhận xét, sửa chữa.
 989 < 1321 
 34 579 >34 601
 27 105 > 7985 
 150 482 < 150 45
* 2 HS đọc.
- HS trả lời.
- 2 HS làm giấy khổ to và đính trên bảng, cả lớp làm vào vở, đối chiếu với bài làm của bạn.
a, 999 < 7 426 < 7 624 < 
7 642.
b, 1 853 < 3 158 < 3 190 < 3 518.
a, 10 261 > 1590 > 1 567 > 897.
b, 4 270 > 2 518 > 2 490 > 2 476.
* HS tự làm bài rồi chữa bài.
*HS nghe.
Thø t­ ngµy 22 th¸ng 4 n¨m 2015
TOÁN
TIẾT 158: ÔN TẬP VỀ BIỂU ĐỒ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS biết nhận xét một số thông tin trên biểu đồ cột.
2. Kĩ năng:
- HS làm được bài tập 2, 3 trang 164.
3 Thái độ:
- HS hứng thú học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
1. Giáo viên: - Các biểu đồ (SGK).
2. Học sinh: - SGK.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 
A. Ổn định tổ chức lớp: (1’)
B. Tiến trình giờ dạy:
Thời gian
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
4’
32’
3’
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn luyện tập:
* Bài 2:
- Đọc thông tin trên biểu đồ cột.
*Bài 3: 
4. Củng cố -Dặn dò:
- Tính:
 39275 – 306 x 25
 6720 : 120 + 25 x 100
- GV nhận xét- đánh giá.
- GV giới thiệu bài.
* Gọi HS đọc nội dung và yêu cầu BT.
- Cho HS thảo luận nhóm đôi.
- Gọi HS phát biểu ý kiến.
- Nhận xét, chốt câu trả lời đúng.
- GV nhận xét chữa bài .
* Đọc và tìm hiểu yêu cầu của bài toán trong SGK.
- Yêu cầu HS tự làm vào vở. 1HS làm bảng.
- GV chấm bài.
- HD chữa bài trên bảng.
- Chốt lời giải đúng.
* Nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lên bảng làm và nêu cách làm.
- Cả lớp làm nháp -> nhận xét, sửa chữa.
- HS nghe.
* 2 HS đọc.
- HS thảo luận nhóm đôi.
- HS phát biểu ý kiến.
- Nhận xét.
+ Diện tích Hà Nội là 921 km2, Đà Nẵng là 1255 km2, Thành phố Hồ Chí Minh là 2095 km2
b) Diện tích Đà Nẵng lớn hơn Diện tích Hà Nội là:
 1255 – 921 = 334 (km2)
Diện tích Đà Nẵng lớn hơn Diện tích Thành phố Hồ Chí Minh là:
 2095- 1255= 840 (km2)
* HS đọc và tìm hiểu yêu cầu của bài toán trong SGK.
- HS tự làm vào vở. 1HS làm bảng.
a)Trong tháng 12 cửa hàng bán được mét vải hoa là:
 42 x 50 = 2100( m)
b) Trong tháng 12 cửa hàng bán được số mét vải là .
( 42 + 50 + 37) x 50 = 6450(m)
Cuộn vải mỗi loại trung bình cửa hàng đó bán được là: 
(42+50+37):3= 43(cuộn)
* HS nghe.
Thứ tư ngày 29 tháng 4 năm 2015
TOÁN
TIẾT 163: ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ 
(Tiếp theo)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:	
- HS thực hiện được bốn phép tính với phân số.
2. Kĩ năng:
- Vận dụng được để tính giá trị của biểu thức và giải toán.
3. Thái độ:
- HS yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
1. Giáo viên: - Bảng phụ.
2. Học sinh:
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. Ổn định tổ chức lớp: (1’)
B. Tiến trình giờ dạy:
Thời gian
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
4’
32’
3’
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 
b. Hướng dẫn làm bài tập:
*Bài 1: 	
 - Tính.
*Bài 3: 
- Tính giá trị của biểu thức.
*Bài 4:
- Giải toán.
3. Củng cố-Dặn dò:
- Gọi HS làm BT tiết trước,
- GV nhận xét, đánh giá.
- GV giới thiệu bài.
* Gọi HS nêu y/c BT.
- Yêu cầu HS tự làm bài tập.
- Gọi HS chữa bài.
- HD nhận xét, chốt KQ đúng.
* Yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức.
- Cả lớp cùng GV chữa bài.
* Đọc đề bài toán.
- Phân tích đề và nêu cách làm. 
- Cho HS làm bài vào vở, 1 HS làm bảng lớp.
- HD chữa bài trên bảng.
- GV đánh giá, chốt lời giải đúng.
* GV tổng kết giờ học.
- Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau.
- 1 HS lên bảng làm, HS khác làm nháp.
- Nhận xét, sửa chữa.
- HS nghe.
* 1 HS nêu.
- HS làm vào vở. 
- 3HS lên bảng làm bài. 
;
* 2 HS nêu.
- HS cả lớp làm bài vào vở, đổi chéo vở kiểm tra bài của nhau.
- 2 HS lên bảng làm bài.
* 2 HS đọc.
- HS nêu.
- 1 HS làm bài vào bảng nhóm và trình bày trên bảng, cả lớp làm bài vào vở.
Bài giải
Sau 2 giờ vòi nước chảy được số phần bể nước là :
 (bể)
Số lượng nuớc còn lại chiếm số phần bể là:
 (bể)
Đáp số: bể
* HS nghe.

File đính kèm:

  • docGA_Toan_4.doc