Giáo án môn Toán lớp 3 - Tuần 33

A-Mục tiêu

- Củng cố về đọc, viết , thứ tự các số trong phạm vi 100 000.

- Viết được số thành tổng các nghỡn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại. Biết tỡm số cũn thiếu trong một dóy số cho trước.

- Rèn KN đọc và so sánh số

- GD HS chăm học toán

B-Đồ dùng GV : Bảng phụ- Phiếu HT

 HS : SGK

C-Các hoạt động dạy học chủ yếu

 

doc6 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 571 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán lớp 3 - Tuần 33, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 33
Thứ hai ngày 30 tháng 4 năm 2010
Toán
Tiết 161: kiểm tra
( Theo đề chung của phòng giáo dục)
Toán +
Ôn tập
I. Mục tiêu
	- Ôn luyện phép cộng, trừ, nhân, chia và giải toán có lời văn với các số trong phạm vi 100 000. 
- Rèn KN tính và giải toán
- GD HS chăm học toán
B-Đồ dùng GV : Bảng phụ- Phiếu HT
 HS : SGK
C-Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/Luyện tập:
*Bài 1:
- Nêu yêu cầu của BT?
- Tính nhẩm là tính ntn?
- Nhận xét, cho điểm.
*Bài 2:
- BT có mấy yêu cầu ? Đó là những yêu cầu nào?
- Khi đặt tính em cần chú ý điều gì?
- Khi thực hiện tính ta tính theo thứ tự nào?
- Gọi 2 HS làm trên bảng
- Nhận xét, chữa bài.
*Bài 3:
- Đọc đề?
- BT cho biết gì?- BT hỏi gì?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
Tóm tắt
Có : 80 000 kg
Lần 1 chuyển : 44000kg
Lần 2 chuyển : 28000 kg
Còn lại : ... kg?
- Chấm bài, nhận xét.
- Yêu cầu HS tự tìm cách giải thứ 2?
3/Củng cố:
- Khi đặt tính và tính em cần chú ý gì?
- Dặn dò: Ôn lại bài.
-Hát
- Tính nhẩm
- HS nêu
- Tự nhẩm và nêu KQ nối tiếp
70000 + 30000 = 100 000
90 000 - 50 000 = 40 000
30 000 x 2 = 60000
15000 : 3 = 5000
- HS nêu
- Viết các hàng thẳng cột với nhau
- Từ phải sang trái
- Lớp làm phiếu HT
- HS nhận xét
- Đọc
- HS nêu
- Lớp làm vở
Bài giải
Số muối chuyển đi là:
44000 + 28000 = 72000 (kg)
Số muối còn lại là:
80 000 - 72000 = 8000(kg)
 Đáp số: 8000 kg
- HS nêu
Thứ ba ngày 1 tháng 5 năm 2010
Toán
Tiết 162: Ôn tập các số đến 100 000.
A-Mục tiêu
- Củng cố về đọc, viết , thứ tự các số trong phạm vi 100 000.
- Viết được số thành tổng cỏc nghỡn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại. Biết tỡm số cũn thiếu trong một dóy số cho trước.
- Rèn KN đọc và so sánh số
- GD HS chăm học toán
B-Đồ dùng GV : Bảng phụ- Phiếu HT
 HS : SGK
C-Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/Luyện tập:
*Bài 1:
- Đọc đề?
- Nhận xét về tia số a?
- Đọc các số trên tia số?
- Tìm số có 6 chữ số?
- Tìm quy luật của tia số b?
- Đọc tia số b?
- Yêu cầu HS tự làm
*Bài 2: BT yêu cầu gì?
- GV viết số
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài 3: (cột 1 cõu b)
- Nêu yêu cầu của BT?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 4:
- Ô trống thứ nhất em điền số nào? Vì sao?
- Yêu cầu HS tự làm phần còn lại
- Chữa bài, nhận xét.
3/Củng cố:
- Hệ thống nội dung bài ôn
- Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- Đọc
- Hai số liền nhau hơn kém nhau 10 000 đv
- Đọc
- Số 100 000
- Hai số liền nhau hơn kém nhau 5000 đv
- Đọc
- Đọc số
- HS đọc số nối tiếp
- Viết số thành tổng
- Lớp làm phiếu HT
b) 4000 + 600 + 30 + 1 = 4631
 9000 + 900 + 90 + 9 = 9999
 9000 + 9 = 9009
- Ô trống thứ nhất em điền số 2020. Vì trong dãy số , hai số liền nahu hơn kém nhau 5 đơn vị nên 2015 rồi đến 2020.
Thứ tư ngày 2 tháng 5 năm 2010
Toán
Tiết 163: Ôn tập các số đến 100 000 ( tiếp).
A-Mục tiêu
- Củng cố về so sánh các số trong p.vi 100000, Sắp xếp dãy số theo thứ tự nhất định.
- Rèn KN so sánh số 
- GD HS chăm học toán
B-Đồ dùng GV : Bảng phụ- Phiếu HT
 HS : SGK
C-Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/Luyện tập:
*Bài 1: 
- BT yêu cầu gì?
- Trước khi điền dấu ta phải làm ntn?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
- Chấm bài, nhận xét
*Bài 2:
- BT yêu cầu gì?
- Muốn tìm được số lớn nhất ta phải làm gì?
- Nhận xét , chữa bài
*Bài 3:
- Nêu yêu cầu BT?
- Muốn xếp được theo thứ tự từ bé đến lớn ta phải làm gì?
- 1HS làm trên bảng
- Nhận xét, cho điểm
*Bài 5:
- Nêu yêu cầu BT?
- Muốn khoanh vào trước kết quả đỳng ta phải làm gì?
- 1HS làm trên bảng
- Nhận xét, cho điểm
3/Củng cố:
- Tuyên dương HS tích cực học tập
- Dặn dò: Ôn lại bài.
-Hát
- Điền dấu >; <; =
- So sánh các số
- Lớp làm phiếu HT
27469 < 27470
85100 < 85099
30 000 = 29000 + 1000
70 000 + 30 000 > 99000
- Tìm số lớn nhất
- So sánh các số
- HS tìm số và nêu KQ
Số lớn nhất là: 42360
Số lớn nhất là: 27998
- Xếp số theo thứ tự từ bé đến lớn
- So sánh các số
- Lớp làm nháp-Nêu KQ
59825; 67925; 69725; 70100.
- Xếp số theo thứ tự từ bộ đến lớn
- So sánh các số
- C. 8763; 8843; 8853.
Toán +
Ôn tập các số đến 100000
I. Mục tiêu
	- Củng cố về so sánh các số trong p.vi 100000, Sắp xếp dãy số theo t.tự xác định.
- Rèn KN so sánh số 
- GD HS chăm học toán
B-Đồ dùng GV : Bảng phụ- Phiếu HT
 HS : SGK
C-Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/Luyện tập:
*Bài 1: 
- BT yêu cầu gì?
- Trước khi điền dấu ta phải làm ntn?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
- Chấm bài, nhận xét
*Bài 2:
- BT yêu cầu gì?
- Muốn tìm được số lớn nhất ta phải làm gì?
- Nhận xét , chữa bài
*Bài 3:
- Nêu yêu cầu BT?
- Muốn xếp được theo thứ tự từ bé đến lớn ta phải làm gì?
- 1HS làm trên bảng
- Nhận xét, cho điểm
*Bài 4:
- Nêu yêu cầu BT?
- Muốn xếp được theo thứ tự từ lớn đến bé ta phải làm gì?
- 1HS làm trên bảng
- Nhận xét, cho điểm
3/Củng cố:
- Tuyên dương HS tích cực học tập
- Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- Điền dấu >; <; =
- So sánh các số
- Lớp làm phiếu HT
13457 < 13480
20100 < 19999
50 000 = 29000 + 21000
60 000 + 40 000 > 89000
- Tìm số lớn nhất
- So sánh các số
- HS tìm số và nêu KQ
Số lớn nhất là: 5890
b)Số lớn nhất là: 77888
- Xếp số theo thứ tự từ bé đến lớn
- So sánh các số
- Lớp làm nháp-Nêu KQ
69825; 77925; 99725; 100000.
- Xếp số theo thứ tự từ lớn đến bé
- So sánh các số
- Lớp làm nháp-Nêu KQ
86401; 74600; 34990; 26900.
Thứ năm ngày 3 tháng 5 năm 2010
Toán
Tiết 164: Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000.
A-Mục tiêu
- Ôn luyện phép cộng, trừ, nhân, chia và giải toán có lời văn với các số trong phạm vi 100 000. 
- Rèn KN tính và giải toán
- GD HS chăm học toán
B-Đồ dùng GV : Bảng phụ- Phiếu HT
 HS : SGK
C-Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/Luyện tập:
*Bài 1:
- Nêu yêu cầu của BT?
- Tính nhẩm là tính ntn?
- Nhận xét, cho điểm.
*Bài 2:
- BT có mấy yêu cầu ? Đó là những yêu cầu nào?
- Khi đặt tính em cần chú ý điều gì?
- Khi thực hiện tính ta tính theo thứ tự nào?
- Gọi 2 HS làm trên bảng
- Nhận xét, chữa bài.
*Bài 3:
- Đọc đề?
- BT cho biết gì?-BT hỏi gì?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
Tóm tắt
Có : 80 000 bóng đèn
Lần 1 chuyển : 38000 bóng đèn
Lần 2 chuyển : 26000 bóng đèn
Còn lại : ... bóng đèn?
- Chấm bài, nhận xét.
- Yêu cầu HS tự tìm cách giải thứ 2?
3/Củng cố:
- Khi đặt tính và tính em cần chú ý điều gì?
- Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- Tính nhẩm
- HS nêu
- Tự nhẩm và nêu KQ nối tiếp
- HS nêu
- Viết các hàng thẳng cột với nhau
- Từ phải sang trái
- Lớp làm phiếu HT
- HS nhận xét
- Đọc
- HS nêu
- Lớp làm vở
Bài giải
Số bóng đèn chuyển đi là:
38000 + 26000 = 64000 ( bóng đèn)
Số bóng đèn còn lại là:
80 000 - 64000 = 16000( bóng đèn)
 Đáp số: 16000 bóng đèn
- HS nêu
Thứ sáu ngày 4 tháng 5 năm 2010
Toán
Tiết 165: Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 ( tiếp).
A-Mục tiêu
- Biết làm phép cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm, viết). Giải toán có lời văn và rút về đơn vị. Biết tỡm số hạng chưa biết trong phộp cộng và tỡm thừa số trong phộp nhõn.
- Rèn KN tính và giải toán
- GD HS chăm học toán
B-Đồ dùng
GV : Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK
C-Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/Tổ chức:
2Luyện tập:
*Bài 1:
- Nêu yêu cầu của BT?
- Tính nhẩm là tính ntn?
- Nhận xét, cho điểm.
*Bài 2:
- BT có mấy yêu cầu ? Đó là những yêu cầu nào?
- Khi đặt tính em cần chú ý điều gì?
- Khi thực hiện tính ta tính theo thứ tự nào?
- Gọi 2 HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
*Bài 3: 
- BT yêu cầu gì?
- X là thành phần nào của phép tính?
- Muốn tìm số hạng ta làm ntn?
- Muốn tìm thừa số ta làm ntn?
- Gọi 2 HS làm trên bảng
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 4:
- BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?
- Gọi 1 HS giải trên bảng
Tóm tắt
5 quyển : 28500 đồng
8 quyển : ...đồng?
- Chấm bài, nhận xét.
3/Củng cố:
- Khi đặt tính và tính em cần chú ý điều gì?
- Dặn dò: Ôn lại bài.
-Hát
- Tính nhẩm
- HS nêu
- Tự nhẩm và nêu KQ nối tiếp
- HS nêu
- Viết các hàng thẳng cột với nhau
- Từ phải sang trái
- Lớp làm phiếu HT
- Tìm X
X là số hạng chưa biết
X là thừa số chưa biết
- Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết
- Lấy tích chia cho thừa số đã biết
- Lớp làm phiếu HT
1999 + X = 2005
 X = 2005 - 1999 
 X = 6
X x 2 = 3998
 X = 3998 : 2
 X = 1999
- 5 quyển sách giá 28500 đồng
- 8 quyển sách như thế giá bao nhiêu tiền.
- Lớp làm vở
Bài giải
Giá tiền 1 quyển sách là:
28500 : 5 = 5700( đồng)
Giá tiền 8 quyển sách là:
5700 x 8 = 45600( đồng)
 Đáp số: 45600 đồng
- HS nêu

File đính kèm:

  • docTuÇn 33.doc
Giáo án liên quan