Giáo án môn Toán lớp 3 - Tuần 27
A Mục tiêu
- Biết cách đọc, viết số có 5 chữ số.
-Biết thứ tự các số có 5 chữ số.
- Biết viết cỏc số tròn nghìn(từ 10 000 đến 19 000)vào dưới mỗi vạch của tia số.
B Đồ dùng:
GV : Bảng phụ
HS : SGK
C Các hoạt động dạy học chủ yếu
Thứ sáu ngày 12 tháng 3 năm 2010 Toán Tiết 130 : Các số có năm chữ số A-Mục tiêu - Biết các hàng: hàng chục nghỡn, hàng nghỡn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị. - Biết đọc và viết các số có năm chữ số trong trường hợp đơn giản (không có chữ số 0 ở giữa) B Đồ dùng GV : Bảng phụ, Các thẻ ghi số C Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: 2/ Bài mới: HĐ 1: Giới thiệu số 42316. + Cách viết số: Treo bảng số như SGK - Coi mỗi thẻ ghi số 10 00 là một chục nghìn, vậy có mấy chục nghìn ? - Có bao nhiêu nghìn ? - Có bao nhiêu trăm ? - Có bao nhiêu chục ? - Có bao nhiêu đơn vị ? - Gọi 1 HS lên bảng viết số ? - Số 42316 có mấy chữ số? Khi viết ta bắt đầu viết từ đâu? + Cách đọc số: - Bạn nào đọc được số 42316? - Khi đọc ta đọc theo thứ tự nào? + GV ghi bảng các số: 2357 và 32357; 8975 và 38759; 3876 và 63876. - Y/c HS đọc theo nhóm? b)HĐ 2: Luyện tập: *Bài 1: - Treo bảng số - Gọi 2 HS lên bảng - Nhận xét, cho điểm. *Bài 2: - Bài toán yêu cầu gì? - Giao phiếu HT - Chấm bài, nhận xét. *Bài 3: - GV viết các số: 23116; 12427; 3116; 82427 và chỉ số bất kì, yêu cầu HS đọc số 3/ Củng cố: - Khi đọc và viết số có 5 chữ số ta đọc và viết từ đâu? - Dặn dò: Ôn lại bài. -Hát - Quan sát - Có 4 chục nghìn. - Có 2 nghìn - Có 3 trăm. - Có 1 chục. - Có 6 đơn vị. - HS viết: 42316 - Số 42316 có 5 chữ số, khi viết ta viết từ trái sang phải, từ hàng cao đến hàng thấp. - Vài HS đọc: Bốn mươi hai nghìn ba trăm mười sáu. - Khi đọc ta viết từ trái sang phải, từ hàng cao đến hàng thấp. - HS đọc: Hai nghìn ba trăm năm mươi bảy; Ba mươi hai nghìn ba trăm năm mươi bảy....... + HS 1 đọc: Ba mươi ba nghìn hai trăm mười bốn. + HS 2 viết: 33 214 - Lớp nhận xét và đọc lại số đó. - Viết theo mẫu - Lớp làm phiếu HT - HS đọc - Nhận xét - Điền số.-Làm vở - Từ trái sang phải, từ hàng cao đến hàng thấp. Tuần 27 Thứ hai ngày15 tháng 3 năm 2010 Toán Tiết 131: luyện tập A Mục tiêu - Biết cách đọc, viết số có 5 chữ số. -Biết thứ tự các số có 5 chữ số. - Biết viết cỏc số tròn nghìn(từ 10 000 đến 19 000)vào dưới mỗi vạch của tia số. B Đồ dùng: GV : Bảng phụ HS : SGK C Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/Tổ chức: 2/Kiểm tra: Viết và đọc số? - 3 chục nghìn, 3 nghìn, 9trăm 2 chục, 1 đơn vị. - 7 chục nghìn, 5 nghìn, 6 trăm, 4 chục, 2 đơn vị. - Nhận xét, cho điểm. 3/ Luyện tập: *Bài 1: -BT yêu cầu gì? - Treo bảng phụ - Gọi HS làm bài theo nhóm đôi - Nhận xét , cho điểm. *Bài 2: Đọc đề? - Giao phiếu HT - Chấm bài, nhận xét. *Bài 3: - BT yêu cầu gì? - Dẵy số có đặc điểm gì? -Chấm bài, nhận xét. *Bài 4: - GV yêu cầu HS vẽ tia số. - Gọi 2 HS làm trên bảng viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch. - Các số trong dãy số này có đặc điểm gì giống nhau? *Vậy đây là các số tròn nghìn. - Nhận xét, cho điểm. 4/Củng cố: - Khi đọc và viết số có 5 chữ số ta đọc và viết từ đâu? -Dặn dò: Ôn lại bài. -Hát - 2 HS làm - Lớp làm nháp - Nhận xét. - Viết theo mẫu - Quan sát + HS 1 đọc: Bốn mươi lăm nghìn chín trăm mười ba. + HS 2 viết: 45913 + HS 1 đọc: Sáu mươi ba nghìn bảy trăm hai mươi mốt + HS 2 viết: 63721 - Viết theo mẫu - Làm phiếu HT Viết số Đọc số 97145 Chín mươi bảy nghìn một trăm bốn mươi lăm 27155 Hai mươi bảy nghìn một trăm năm mươi lăm 63211 Sáu mươi ba nghìn hai trăm mười một - Điền số - Trong dãy số, mỗi số đứng sau bằng số đứng trước cộng thêm 1. a)36520; 36521; 36522; 36523; 36524; 36525; 36526. b)48183; 48184; 48185; 48186; 48187; 48188; 48189. - HS làm vở BTT 10000; 11000; 12000; 13000; 14000; 15000; 16000; 17000; 18000; 19000; 20000. - Có hàng trăm, chục, đơn vị đều là 0 - Đọc các số tròn nghìn vừa viết. - Từ trái sang phải, từ hàng cao đến hàng thấp. Thứ ba ngày 16 tháng 3 năm 2010 Toán Tiết 132 : Kiểm tra định kì lần 3 (Đề của trường) Thứ tư ngày 17 tháng 3 năm 2010 Toán Tiết 133 : Các số có năm chữ số (tiếp theo). A Mục tiêu - Biết viết và đọc các số với trường hợp chữ số hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng ĐV là 0 và hiểu được chữ số 0 cũn dựng để chỉ khụng cú đơn vị nào ở hàng đú của số cú năm chữ số). -Biết thứ tự các số có năm chữ số và ghép hình. B Đồ dùng GV : Bảng phụ- 8 hình tam giác vuông. HS : SGK C Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/Tổ chức: 2/Bài mới: a)HĐ1: Đọc, viết các số có năm chữ số (Trường hợp hàng trăm, chục, đơn vị là 0). - Treo bảng phụ- Chỉ vào dòng của số 30000 và hỏi: Số này gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị? - Ta viết số này ntn? - Ta đọc số này ntn? - HD HS đọc và viết tương tự với các số khác. b)HĐ 2: Luyện tập *Bài 1:-Bt yêu cầu gì? - Giao phiếu HT - Chấm bài, nhận xét. *Bài 2: (a,b) -Đọc đề? -Dãy số có đặc điểm gì? -Gọi 2 HS làm trên bảng - Chữa bài, nhận xét. *Bài 3: (a,b) -BT yêu cầu gì? - Dãy số có đặc điểm gì? - Gọi 3 HS làm trên bảng - Nhận xét, chữa bài *Bài 4: - Y/c HS lấy 8 hình tam giác, tự xếp hình - Thi xếp hình giữa các tổ. 3/Củng cố: - Đánh giá giờ học - Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát - Số này gồm 3 chục nghìn, 0 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 0 đơn vị. - 30 000. - Ba mươi nghìn. - Viết theo mẫu. - Lớp làm phiếu HT Đọc số Viết số 62300 Sáu mươi hai nghìn ba trăm 55601 Năm mươi lăm nghìn sáu trăm linh một 42980 Bốn mươi hai nghìn chín trăm tám mươi 70031 Bảy mươi nghìn không trăm ba mươi mốt - Điền số - Trong dãy số, mỗi số đứng sau bằng số đứng trước cộng thêm 1. - HS làm nháp- 2 HS làm trên bảng a)18301; 18302; 18303; 18304; 18305 b)32606; 32607; 32608; 32609; 32610. - Viết tiếp số còn thiếu vào dãy số - Lớp làm nháp a)Mỗi số trong dãy số bằng số đứng trước nó cộng thêm 1 nghìn. 18000; 19000; 20000;21000; 22000; 23000; 24000. b) Mỗi số trong dãy số bằng số đứng trước nó cộng thêm 1 Trăm 47000; 47100; 47200; 47300; 47400. . - Thi xếp hình giữa các tổ. Thứ sáu ngày 19 tháng 3 năm 2010 Toán Tiết 134 : Luyện tập A Mục tiêu - Biết chách đọc, viết các số có năm chữ số (trong năm chữ số đó có chữ số 0). -Biết thứ tự các số có năm chữ số. -Làm tớnh với số trũn nghỡn, trũn trăm. B Đồ dùng GV : Bảng phụ- Phiếu HT HS : SGK C Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/Tổ chức: 2/Luyện tập- Thực hành *Bài 1; 2: - BT yêu cầu gì? - HS thảo luận nhóm đôi - Nhận xét, cho điểm *Bài 3: Treo bảng phụ - Vạch đầu tiên trên tia số là vạch nào? Tương ứng với số nào? - Vạch thứ hai trên tia số là vạch nào? Tương ứng với số nào? - Vậy hai vạch liền nhau trên tia số hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị? - Y/c HS làm nháp - Gọi vài HS làm trên bảng - Chữa bài, nhận xét. *Bài 4: - BT yêu cầu gì? - Tính nhẩm là tính ntn? - Giao phiếu HT - Gọi 2 HS chữa bài. - Chấm bài, nhận xét. 3/Củng cố:-Tổng kết giờ học -Dặn dò: Ôn lại bài. -Hát Viết theo mẫu + HS 1 đọc số: Mười sáu nghìn năm trăm + HS 2 viết số: 16500 - HS 1: Sáu mươi hai nghìn không trăm linh bảy. - HS 2: 62007 + HS 1 : Tám mươi bảy nghìn + HS 2: 87000 ............ -Vạch A - Tương ứng với số 10 000 - Vạch B - Tương ứng với số 11 000 - Hơn kém nhau 1000 đơn vị + Vạch C tương ứng với số 12000 + Vạch D tương ứng với số 13000 + Vạch E tương ứng với số 14000 ......... - Tính nhẩm - Nghĩ trong đầu rồi điền KQ vào phép tính - Làm phiếu HT 4000 + 500 = 4500 6500 – 500 = 6000 300 + 2000 x 2 = 4300 1000 + 6000 : 2 = 4000 4000- ( 2000 – 1000) = 3000.... Thứ bảy ngày 20 tháng 3 năm 2010 Toán Tiết 135 : Số 100 000 - luyện tập A Mục tiêu - Biết số 100 000( một trăm nghìn- một chục vạn). - Biết cỏch đọc, viết và thứ tự cỏc số cú năm chữ số - Biết số liền sau của 99 999 là số 100 000 . B Đồ dùng GV : Các thẻ ghi số 10 000- Phiếu HT HS : SGK C Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/Tổ chức: 2/Bài mới: a)HĐ 1: Giới thiệu số 100 000. - Y/c HS lấy 8 thẻ ghi số 10 000 - Có mấy chục nghìn? - Lấy thêm 1 thẻ ghi số 10 000 nữa - 8 chục nghìn thêm 1 chục nghìn nữa là mấy chục nghìn? - Lấy thêm 1 thẻ ghi số 10 000 nữa - 9 chục nghìn thêm 1 chục nghìn nữa là mấy chục nghìn? + Để biểu diễn số mười chục nghìn người ta viết số 100 000( GV ghi bảng) - Số 100 000 gồm mấy chữ số? Là những chữ số nào? + GV nêu: Mười chục nghìn còn gọi là một trăm nghìn. b)HĐ 2: Luyện tập *Bài 1: - Đọc đề? - Nhận xét đặc điểm của dãy số? - Các số trong dãy là những số ntn? *Bài 2: BT yêu cầu gì? - Tia số có mấy vạch? Vạch đầu là số nào - Vạch cuối là số nào? - Vậy hai vạch biểu diễn hai số liền nhau hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị? - Chữa bài, nhận xét. *Bài 3: ( dũng 1,2,3) -BTyêu cầu gì? - Nêu cách tìm số liền trước? Liền sau? - Giao phiếu BT - Gọi 2 HS chữa bài Chấm bài, nhận xét. * Bài 4: - Đọc đề - Bài cho biết gỡ? -BTyêu cầu gì? -HS túm tăt, giải bài 3/Củng cố: -Nêu cách tìm số liền trước? Số liền sau? - Dặn dò:Ôn cách đọc và viết số có 5 CS -Hát - Lấy thẻ xếp trước mặt - Tám chục nghìn - Thực hành - Chín chục nghìn - Thực hành - Mười chục nghìn - Đọc : Mười chục nghìn - Gồm 6 chữ số, chữ số 1 đứng đầu và 5 chữ số 0 đứng tiếp sau. - Đọc: Mười chục nghìn còn gọi là một trăm nghìn. - Điền số a)Mỗi số trong dãy số bằng số đứng trước nó cộng thêm 10 nghìn: 10 000; 20000; 30000; 40000; 50000; 60000;.....; 100000 (Là các số tròn nghìn) b) Mỗi số trong dãy số bằng số đứng trước nó cộng thêm 1 nghìn:10000; 11000; 12000; 13000....; 20000 c)Mỗi số trong dãy số bằng số đứng trước nó cộng thêm 1 trăm: 18000; 18100; 18200; 18300; 18400; ...; 19000. ( Là các số tròn trăm) d) )Là các số tự nhiên liên tiếp bắt đầu từ số18235; 18236; 18237; 18238; ...;18240 - Viết số thích hợp vào tia số - Có 7 vạch.Vạch đầu là số 40000 - Vạch cuối là số 100000 - Hơn kém nhau 10000. - 1 HS làm trên bảng - HS tự làm vào vở BT- Đổi vở- KT - Điền số liền trước, số liền sau - Muốn tìm số liền trước ta lấy số đã cho trừ đi 1 đơn vị.-Muốn tìm số liền sau ta lấy số đã cho cộng thêm 1 đơn vị. - Lớp làm phiếu HT Số liền trước Số đã cho Số liền sau 12533 12534 12535 43904 43905 43906 62369 62370 62371 -HS đọc -cú 7000 chỗ ngồi, đó cú 5000 người ngồi. - cũn lại bao nhiờu chỗ chưa cú người ngồi? Bài giải Cũn lại số chỗ ngồi là: 7000 – 5000 = 2000 ( chỗ ngồi) Đ/S: 2000 chỗ ngồi - Muốn tìm số liền trước ta lấy số đã cho trừ đi 1 đơn vị.-Muốn tìm số liền sau ta lấy số đã cho cộng thêm 1 đơn vị.
File đính kèm:
- Tuan 27.doc