Giáo án môn Toán Lớp 2 - Tuần 21 đến 24 - Năm học 2019-2020

I. Mục tiêu

Yêu cầu cần đạt Ghi Chú

 -Thuộc bảng nhân 2,3,4,5 để tính nhẩm

 -Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính nhân và cộng hoặc trừ trong trường hợp đơn giản.

 - Biết giải bài toán có một phép nhân.

-Biết tính độ dài đường gấp khúc . Bài 1

Bài 3

Bài 4

Bài 5 (a)

 

doc20 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 442 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán Lớp 2 - Tuần 21 đến 24 - Năm học 2019-2020, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
........................................................................................
Tuần 21 (Tiết 105) – Thứ sáu, ngày 08 tháng 05 năm 2020	(Trang 107)
Tốn
Phép chia
I. Mục tiêu 
Yêu cầu cần đạt
Ghi Chú
-Nhận biết được phép chia.
-Biết quan hệ gữa phép nhân và phép nhân chia, từ phép nhân viết thành hai phép chia.
Bài 1 
Bài 2
II. Đồ dùng dạy học:
+Giáo viên:
-SGK, phấn màu
+Học sinh:
-SGK, tập, viết, phấn, bảng con, bảng nhĩm
III. Nội dung, phương pháp, hình thức dạy học:
1.Nội dung:
 * Hoạt động 1_Tìm hiểu bài
Phép chia
6 ơ chia thành 2 phần bằng nhau, mỗi phần cĩ 3 ơ. 2 x 3 = 6
Ta cĩ phép chia 6 : 2 = 3 (Đọc là: sáu chia hai bằng ba; 6 : 2 = 3
 Dấu : gọi là dấu chia; 6 : 3 = 2
 Viết là: 6 : 2 = 3) (nhận xét)
- Cả lớp
+ HS tính theo mẫu.
+ (HS-HTT) 
+ Nêu nhận xét; lặp lại nhận xét_ghi nhớ.
 * Hoạt động 2_Luyện tập
+Bài 1: (HS-CHT) 
Viết (theo mẫu)
4 x 2 = 8
8 : 2 = 4
8 : 4 = 2
a) 3 x 5 = 15
 15 : 3 = 5
 15 : 5 = 3
b) 4 x 3 = 12
 12 : 3 = 4
 12 : 4 = 3
c) 2 x 5 = 10
 10 : 2 = 5
 10 : 5 = 2
+Bài 2: (HS-HT) 
Tính
3 x 4 = 12
12 : 3 = 4
12 : 4 = 3
4 x 5 = 20
20 : 4 = 5
20 : 5 = 4
2.Phương pháp:
+ Nêu vấn đề, hỏi-đáp, luyện tập theo mẫu, thực hành, kiểm tra
3.Hình thức
+ Cá nhân, nhĩm 2, nhĩm 4.
Điều chỉnh bổ sung: 
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Tuần 22 (Tiết 106) – Thứ hai, ngày 11 tháng 05 năm 2020 	(trang 109, 111)
Tốn
Bảng chia 2_Luyện tập 
I. Mục tiêu 
Yêu cầu cần đạt
Ghi Chú
-Lập được bảng chia 2.
-Nhớ được bảng chia 2.
-Biết giải bài toán có một phép chia (trong bảng chia 2).
Bài 1, 2_(tr 109) 
Bài 2_(tr 111)
II. Đồ dùng dạy học:
+Giáo viên:
-SGK, phấn màu
+Học sinh:
-SGK, tập, viết, phấn, bảng con, bảng nhĩm
III. Nội dung, phương pháp, hình thức dạy học:
1.Nội dung:
 * Hoạt động 1_Tìm hiểu bài
Bảng chia 2_(tr. 109) và Luyện tập_(tr.111)
2 x 4 = 8 Lập bảng chia 2 2 : 2 = 1 
8 : 2 = 4 HS học thuộc lịng bảng chia 2 4 : 2 = 2 ....
- Cả lớp
+ HS tính theo mẫu.
+ (HS-HTT) 
+ Nêu nhận xét; lặp lại nhận xét_ghi nhớ.
 * Hoạt động 2_Luyện tập
+Bài 1: (HS-CHT) 
Tính nhẩm_(tr 109)
 6 : 2 = 3
 4 : 2 = 2
10 : 2 = 5
 2 : 2 = 1
 8 : 2 = 4
12 : 2 = 6
20 : 2 = 10
14 : 2 = 7
18 : 2 = 6
16 : 2 = 8
+Bài 2: (HS-HT) 
Tính nhẩm_(tr 111)
 2 x 6 = 12
12 : 2 = 6
 2 x 8 = 16
16 : 2 = 8
2 x 2 = 4
4 : 2 = 2
2 x 1 = 2
2 : 2 = 1
+Bài 2: (HS-HTT) 
Giải tốn_(tr 109)
Bài giải 
Mỗi bạn được cái kẹo là:
12 : 2 = 6 (cái kẹo)
Đáp số: 6 cái kẹo
2.Phương pháp:
+ Nêu vấn đề, hỏi-đáp, luyện tập theo mẫu, thực hành, kiểm tra
3.Hình thức
+ Cá nhân, nhĩm 2, nhĩm 4.
Điều chỉnh bổ sung: 
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Tuần 22 (Tiết 107) – Thứ ba, ngày 12 tháng 05 năm 2020 	(tr 110, 111)
Tốn
Một phần hai_Luyện tập
I. Mục tiêu 
Yêu cầu cần đạt
Ghi Chú
-Nhận biết (bằng hình ảnh trực quan) “ Một phần hai “, biết đọc, biết viết 
-Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành hai phần bằng nhau.
Bài 1_(tr 110)
Bài 1,3_(tr 111) 
II. Đồ dùng dạy học:
+Giáo viên:
-SGK, phấn màu
+Học sinh:
-SGK, tập, viết, phấn, bảng con, bảng nhĩm
III. Nội dung, phương pháp, hình thức dạy học:
1.Nội dung:
 * Hoạt động 1_Tìm hiểu bài
Một phần hai_Luyện tập
Chia hình vuơng thành hai phần bằng nhau.
Lấy một phần, được một phần hai hình vuơng.
Một phần hai viết là: 
Một phần hai cịn gọi là một nửa.
- Cả lớp
+ HS tính theo mẫu.
+ (HS-HTT) 
+ Nêu nhận xét; lặp lại nhận xét_ghi nhớ.
 * Hoạt động 2_Luyện tập
+Bài 1: (HS-CHT) 
Đã tơ màu hình nào ? _(tr. 110)
hình: A, C, D
+Bài 2: (HS-HT) 
Tính nhẩm_(tr. 111)
 8 : 2 = 4
16 ; 2 = 8
10 : 2 = 5
 6 : 2 = 3
14 : 2 = 7
20 : 2 = 10
18 : 2 = 9
12 : 2 = 6
+Bài 3: (HS-HTT) 
Giải tốn_(tr. 111)
Bài giải 
Mỗi tổ được là:
18 : 2 = 9 (lá cờ)
Đáp số: 9 lá cờ
2.Phương pháp:
+ Nêu vấn đề, hỏi-đáp, luyện tập theo mẫu, thực hành, kiểm tra
3.Hình thức:
+ Cá nhân, nhĩm 2, nhĩm 4.
Điều chỉnh bổ sung: 
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Tuần 22 (Tiết 108) – Thứ tư, ngày 13 tháng 05 năm 2020 	(tr 112)
Tốn
Số bị chia – Số chia - Thương
I. Mục tiêu 
Yêu cầu cần đạt
Ghi Chú
-Nhận biết được số bị chia – số chia- thương.
-Biết cách tìm kết quả của phép chia.
Bài 1 
Bài 2 
II. Đồ dùng dạy học:
+Giáo viên:
-SGK, phấn màu, bộ đồ dùng tốn 2,
+Học sinh:
-SGK, tập, viết, phấn, bảng con, bảng nhĩm
III. Nội dung, phương pháp, hình thức dạy học:
1.Nội dung:
 * Hoạt động 1_Tìm hiểu bài
 Số bị chia - Số chia - Thương
 6 : 2 = 3
 (Số bị chia) (số chia) (thương)
Chú ý: 6 : 2 cũng gọi là thương
- Cả lớp
+ HS tính theo mẫu.
+ (HS-HTT) 
+ Nêu nhận xét; lặp lại nhận xét_ghi nhớ.
 * Hoạt động 2_Luyện tập
+Bài 1: (HS-CHT) 
Tính rồi điền số thích hợp
Phép chia
Số bị chia
Số chía
Thương
 8 : 2 = 4
8
2
4
10 : 2 = 5
10
2
5
14 : 2 = 7
14
2
7
18 : 2 = 9
18
2
9
20 : 2 = 10
20
2
10
+Bài 2: (HS-HT) 
Tính nhẩm
2 x 3 = 6
 6 : 2 = 3
2 x 4 = 8
 8 : 2 = 4
 2 x 5 = 10
10 : 2 = 5
 2 x 6 = 12
12 : 2 = 6
+Bài 3: (HS-HTT) 
Viết phép chia và số thích hợp vào ơ trống (theo mẫu)
Phép nhân
Phép chia
Số bị chia
Số chia
Thương
2 x 4 = 8
8 : 2 = 4
8
2
4
8 : 4 = 2
8
4
2
2 x 6 = 12
12 : 2 = 6
12
2
6
12 : 6 = 2
12
6
2
2 x 9 = 18
18 : 2 = 9
18
2
9
18 : 9 = 2
18
9
2
2.Phương pháp:
+ Nêu vấn đề, hỏi-đáp, luyện tập theo mẫu, thực hành, kiểm tra
3.Hình thức:
+ Cá nhân, nhĩm 2, nhĩm 4.
Điều chỉnh bổ sung: 
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Tuần 22 (Tiết 109) – Thứ năm, ngày 14 tháng 05 năm 2020	(tr. 113, 115)
Tốn
Bảng chia 3_Luyện tập
I. Mục tiêu 
Yêu cầu cần đạt
Ghi Chú
-Lập được bảng chia 3.
-Nhớ được bảng chia 3.
-Biết giải bài toán có một phép chia ( trong bảng chia 3)
Bài 1, 2_(tr 113) 
Bài 2_(tr 115)
II. Đồ dùng dạy học:
+Giáo viên:
-SGK, phấn màu, bộ đồ dùng tốn 2,
+Học sinh:
-SGK, tập, viết, phấn, bảng con, bảng nhĩm
III. Nội dung, phương pháp, hình thức dạy học:
1.Nội dung:
 * Hoạt động 1_Tìm hiểu bài
 Bảng chia 3_Luyện tập
3 x 4 = 12 Lập bảng chia 3 3 : 3 = 1
12 : 3 = 4 HS học thuộc lịng bảng chia 3 6 : 3 = 2 .........
- Cả lớp
+ HS tính theo mẫu.
+ (HS-HTT) 
+ Nêu nhận xét; lặp lại nhận xét_ghi nhớ.
 * Hoạt động 2_Luyện tập
+Bài 1: (HS-CHT) 
Tính nhẩm_(tr. 113)
 6 : 3 = 2
 9 : 3 = 3
18 : 3 = 6
 3 : 3 = 1
12 : 3 = 4
21 : 3 = 7
15 : 3 = 5
30 : 3 = 10
24 : 3 = 8
27 : 3 = 9
+Bài 2: (HS-HTT) 
Giải tốn_(tr. 113)
Bài giải 
Mỗi tổ cĩ là:
24 : 3 = 8 (học sinh)
Đáp số: 8 học sinh
+Bài 2: (HS-HT) 
Tính nhẩm_(tr. 115)
 3 x 6 = 18
18 : 3 = 6
 3 x 9 = 27
 27 : 3 = 9
 3 x 3 = 9
 9 : 3 = 3
3 x 1 = 3
 3 : 3 = 1
2.Phương pháp:
+ Nêu vấn đề, hỏi-đáp, luyện tập theo mẫu, thực hành, kiểm tra
3.Hình thức
+ Cá nhân, nhĩm 2, nhĩm 4.
Điều chỉnh bổ sung: 
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Tuần 22 (Tiết 110) – Thứ sáu, ngày 15 tháng 05 năm 2020	(tr. 114, 115)
Tốn
Một phần ba_Luyện tập
I. Mục tiêu 
Yêu cầu cần đạt
Ghi Chú
-Nhận biết ( bằng hình ảnh trực quan) “ Một phần 3”, biết đọc, viết 
-Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 3 phần bằng nhau.
Bài 1_Tr. 114 
Bài 1,3_tr. 115
II. Đồ dùng dạy học:
+Giáo viên:
-SGK, phấn màu, bộ đồ dùng tốn 2,
+Học sinh:
-SGK, tập, viết, phấn, bảng con, bảng nhĩm
III. Nội dung, phương pháp, hình thức dạy học:
1.Nội dung:
 * Hoạt động 1_Tìm hiểu bài
 Một phần ba_Luyện tập
Chia hình vuơng thành ba phần bằng nhau.
Lấy một phần, được một phần ba hình vuơng
Một phần ba viết là: 
- Cả lớp
+ HS tính theo mẫu.
+ (HS-HTT) 
+ Nêu nhận xét; lặp lại nhận xét_ghi nhớ.
 * Hoạt động 2_Luyện tập
+Bài 1: (HS-CHT) 
Đã tơ màu hình nào ? _(tr. 114)
A, C, D
+Bài 1: (HS-HT) 
Tính nhẩm_(tr. 115)
6 : 3 = 2
9 : 3 = 3
12 : 3 = 4
27 : 3 = 9
15 : 3 = 5
24 : 3 = 8
30 : 3 = 10
18 : 3 = 6
+Bài 4: (HS-HTT) 
Giải tốn_(tr. 115)
Bài giải 
Mỗi túi cĩ là:
15 : 3 = 5 (kg gạo)
Đáp số: 5 kg gạo
2.Phương pháp:
+ Nêu vấn đề, hỏi-đáp, luyện tập theo mẫu, thực hành, kiểm tra
3.Hình thức
+ Cá nhân, nhĩm 2, nhĩm 4.
Điều chỉnh bổ sung: 
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Tuần 23 (Tiết 111) – Thứ hai, ngày 18 tháng 05 năm 2020	(tr. 116, 117)
Tốn
Tìm một thừa số của phép nhân_Luyện tập
I. Mục tiêu 
Yêu cầu cần đạt
Ghi Chú
-Nhận biết được thừa số, tích, tìm một thừa số bằng cách số lấy tích chia cho thừa số kia.
-Biết tìm thừa số x trong các bài tập dạng: X x a = b; a x X = b (với a, b là các số bé và phép tính tìm x là nhân hoặc chia trong phạm vi bảng tính đã học).
-Biết giải bài toán có 1 phép tính chia (trong bảng chia 2).
Bài 1_Tr. 116
Bài 1_Tr. 117
II. Đồ dùng dạy học:
+Giáo viên:
-SGK, phấn màu, bộ đồ dùng tốn 2,
+Học sinh:
-SGK, tập, viết, phấn, bảng con, bảng nhĩm
III. Nội dung, phương pháp, hình thức dạy học:
1.Nội dung:
 * Hoạt động 1_Tìm hiểu bài
Tìm một thừa số của phép nhân_Luyện tập
 2 x 3 = 6 6 : 2 = 3
(thừa số) (thừa số) (tích) 6 : 3 = 2
Tìm thừa số x chưa biết
X x 2 = 8 3 x X = 15 Muốn tìm một thừa số ta lấy 
X = 8 : 2 X = 15 : 3 tích chia cho thừa số kia.
X = 4 X = 5
- Cả lớp
+ HS tính theo mẫu.
+ (HS-HTT) 
+ Nêu nhận xét; lặp lại nhận xét_ghi nhớ.
 * Hoạt động 2_Luyện tập
+Bài 1: (HS-CHT) 
Tính nhẩm_(tr. 116)
2 x 4 = 8
 8 : 2 = 4
 8 : 4 = 2
3 x 4 = 12
12 : 3 = 4
12 : 4 = 3
3 x 1 = 3
 3 : 3 = 1
 3 : 1 = 3
+Bài 1: (HS-HT) 
Tìm x_(tr. 117)
X x 2 = 4
X = 4 : 2
X = 2
2 x X = 12
 X = 12 : 2 
 X = 6
3 x X = 27
 X = 27 : 3
 X = 9
+Bài 4: (HS-HTT) 
Giải tốn_(tr. 116)
Bài giải 
Cĩ tất cả là:
20 : 2 = 10 (bàn học)
Đáp số: 10 bàn học
+Bài 2: (cả lớp)
Tìm y_(tr. 117)
y + 2 = 10
y = 10 - 2
y = 8
y x 2 = 10
y = 10 : 2
y = 5
2 x y = 10
 y = 10 : 2
 y = 5
2.Phương pháp:
+ Nêu vấn đề, hỏi-đáp, luyện tập theo mẫu, thực hành, kiểm tra
3.Hình thức
+ Cá nhân, nhĩm 2, nhĩm 4.
..................................................................................................................................
Tuần 23 (Tiết 112) – Thứ ba, ngày 19 tháng 05 năm 2020	(tr. 118, 120)
Tốn
Bảng chia 4_Luyện tập
I – Mục tiêu
Yêu cầu cần đạt
Ghi Chú
-Lập được bảng chia 4.
-Nhớ được bảng chia 4.
-Biết giải bài toán có một phép tính chia, thuộc bảng chia 4.
Bài 1, 2_(tr. 118) 
Bài 2_(tr. 120)
II. Đồ dùng dạy học:
+Giáo viên:
-SGK, phấn màu, bộ đồ dùng tốn 2,
+Học sinh:
-SGK, tập, viết, phấn, bảng con, bảng nhĩm
III. Nội dung, phương pháp, hình thức dạy học:
1.Nội dung:
 * Hoạt động 1_Tìm hiểu bài
 Bảng chia 4_Luyện tập
 4 x 3 = 12 Lập bảng chia 4 4 : 4 = 1
12 : 4 = 3 HS học thuộc lịng bảng chia 4 8 : 4 = 2 .........
- Cả lớp
+ HS tính theo mẫu.
+ (HS-HTT) 
+ Nêu nhận xét; lặp lại nhận xét_ghi nhớ.
 * Hoạt động 2_Luyện tập
+Bài 1: (HS-CHT) 
Tính nhẩm_(tr. 118)
 8 : 4 = 12
16 : 4 = 4
 4 : 4 = 1
12 : 4 = 3
40 : 4 = 10
28 : 4 = 7
24 : 4 = 6
20 : 4 = 5
36 : 4 = 9
32 : 4 = 8
+Bài 2: (HS-HT) 
Giải tốn_(tr. 118)
Bài giải 
Mỗi hàng cĩ là:
32 : 4 = 8 (học sinh)
Đáp số: 8 học sinh
+Bài 2: (HS-HTT) 
Tính nhẩm_(tr. 120)
 4 x 3 = 12
 12 : 4 = 3
 12 : 3 = 4
4 x 2 = 8
 8 : 4 = 2
 8 : 2 = 4
4 x 1 = 4
 4 : 4 = 1
 4 : 1 = 4
 4 x 4 = 16
 16 : 4 = 4
2.Phương pháp:
+ Nêu vấn đề, hỏi-đáp, luyện tập theo mẫu, thực hành, kiểm tra
3.Hình thức
+ Cá nhân, nhĩm 2, nhĩm 4.
Điều chỉnh bổ sung: 
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Tuần 23 (Tiết 113) – Thứ tư, ngày 20 tháng 05 năm 2020	(tr. 119, 120)
Tốn
Một phần tư_Luyện tập
I – Mục tiêu
Yêu cầu cần đạt
Ghi Chú
-Nhận biết (bằng hình ảnh trực quan) “Một phần tư “, biết đọc, viết 
- Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 4 phần bằng nhau.
Bài 1_(tr. 119)
Bài 1, 3_(tr. 120)
II. Đồ dùng dạy học:
+Giáo viên:
-SGK, phấn màu, bộ đồ dùng tốn 2,
+Học sinh:
-SGK, tập, viết, phấn, bảng con, bảng nhĩm
III. Nội dung, phương pháp, hình thức dạy học:
1.Nội dung:
 * Hoạt động 1_Tìm hiểu bài
 Một phần tư_Luyện tập
Chia hình vuơng thành bốn phần bằng nhau.
Lấy một phần, được một phần tư hình vuơng.
Một phần tư viết là: 
- Cả lớp
+ HS tính theo mẫu.
+ (HS-HTT) 
+ Nêu nhận xét; lặp lại nhận xét_ghi nhớ.
 * Hoạt động 2_Luyện tập
+Bài 1: (HS-CHT) 
Đã tơ màu hình nào ? _(tr. 119)
Hình A ; B ; C
+Bài 1: (HS-HT) 
Tính nhẩm_(tr. 120)
 8 : 4 = 2
36 : 4 = 9
12 : 4 = 3
24 : 4 = 6
20 : 4 = 5
40 : 4 = 10
28 : 4 = 7
32 : 4 = 8
+Bài 3: (HS-HTT) 
Giải tốn_(tr. 120)
Bài giải 
Mỗi tổ cĩ là: 
40 : 4 = 10 (học sinh)
Đáp số: 10 học sinh
2.Phương pháp:
+ Nêu vấn đề, hỏi-đáp, luyện tập theo mẫu, thực hành, kiểm tra
3.Hình thức
+ Cá nhân, nhĩm 2, nhĩm 4.
Điều chỉnh bổ sung: 
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Tuần 23 (Tiết 114) – Thứ năm, ngày 21 tháng 05 năm 2020	(tr. 121, 123)
Tốn
Bảng chia 5_Luyện tập
I – Mục tiêu
Yêu cầu cần đạt
Ghi Chú
- Biết cách thực hiện phép chia 5.
- Lập bảng chia 5.
- Nhớ được bảng chia 5.
- Biết giải bài toán có 1 phép chia (trong bảng chia 5).
Bài 1, 2_(tr 121)
Bài 2_(tr. 123)
II. Đồ dùng dạy học:
+Giáo viên:
-SGK, phấn màu, bộ đồ dùng tốn 2,
+Học sinh:
-SGK, tập, viết, phấn, bảng con, bảng nhĩm
III. Nội dung, phương pháp, hình thức dạy học:
1.Nội dung:
 * Hoạt động 1_Tìm hiểu bài
 Bảng chia 5_Luyện tập	
5 x 4 = 20 Lập bảng chia 5 5 : 5 = 1
20 : 5 = 4 HS học thuộc lịng bảng chia 10 : 5 = 2 .........
- Cả lớp
+ HS tính theo mẫu.
+ (HS-HTT) 
+ Nêu nhận xét; lặp lại nhận xét_ghi nhớ.
 * Hoạt động 2_Luyện tập
+Bài 1: (HS-CHT) 
Số_(tr. 121)
SBC
10
20
30
40
50
45
35
25
15
5
SC
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
Thương
2
4
6
8
10
9
7
5
3
1
+Bài 2: (HS-HT) 
Giải tốn_(tr. 121)
Bài giải 
Mỗi bình cĩ là:
15 : 5 = 3 (bơng hoa)
Đáp số: 3 bơng hoa
+Bài 2: (HS-HTT) 
Tính nhẩm_(tr. 123)
 5 x 2 = 10
10 : 2 = 5
10 : 5 = 2
 5 x 2 = 10
15 : 3 = 5
15 : 5 = 3
 5 x 4 = 20
20 : 4 = 5
20 : 5 = 4
5 x 1 = 5
5 : 1 = 5
5 : 5 = 1
+Bài 4: (cả lớp)
+Bài 5: (cả lớp)
2.Phương pháp:
+ Nêu vấn đề, hỏi-đáp, luyện tập theo mẫu, thực hành, kiểm tra
3.Hình thức
+ Cá nhân, nhĩm 2, nhĩm 4.
Điều chỉnh bổ sung: 
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Tuần 23 (Tiết 115) – Thứ sáu, ngày 22 tháng 05 năm 2020	(tr. 122, 123)
Tốn
Một phần năm_Luyện tập
I.Mục tiêu:
Yêu cầu cần đạt
Ghi Chú
-Nhận biết (bằng hình ảnh trực quan) “Một phần năm”, biết đọc, viết .
-Biết thực hành chia 1 nhóm đồ vật thành 5 phần bằng nhau.
Bài 1_(tr. 122)
Bài 1,4_(tr. 123)
II. Đồ dùng dạy học:
+Giáo viên:
-SGK, phấn màu, bộ đồ dùng tốn,
+Học sinh:
-SGK, tập, viết, phấn, bảng con, bảng nhĩm
III. Nội dung, phương pháp, hình thức dạy học:
1.Nội dung:
 * Hoạt động 1_Tìm hiểu bài
 Một phần năm_Luyện tập
Chia hình vuơng thành năm phần bằng nhau.
Lấy một phần, được một phần năm hình vuơng.
Một phần năm viết là: 
- Cả lớp
+ HS tính theo mẫu.
+ (HS-HTT) 
+ Nêu nhận xét; lặp lại nhận xét_ghi nhớ.
 * Hoạt động 2_Luyện tập
+Bài 1: (HS-CHT) 
Đã tơ màu hình nào ? _(tr. 122)
Hình A, D
+Bài 1: (HS-HT) 
Tính nhẩm_(tr. 123)
10 : 5 = 2
30 : 5 = 6
15 : 5 = 3
45 : 5 = 9
20 : 5 = 4
35 : 5 = 7
25 : 5 = 5
50 : 5 = 10
+Bài 3: (HS-HTT) 
Giải tốn_(tr. 123)
Bài giải 
Xếp được vào là:
25 : 5 = 5 (đĩa)
Đáp số: 5 đĩa
2.Phương pháp:
+ Nêu vấn đề, hỏi-đáp, luyện tập theo mẫu, thực hành, kiểm tra
3.Hình thức
+ Cá nhân, nhĩm 2, nhĩm 4.
Điều chỉnh bổ sung: 
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Tuần 24 (Tiết 116) – Thứ hai, ngày 25 tháng 05 năm 2020	(tr. 124)
Tốn
Luyện tập chung
I.Mục tiêu:
Yêu cầu cần đạt
Ghi Chú
-Biết tính giá trị biểu thức số có hai dấu phép tính nhân, chia trong trường hợp đơn giản.
-Biết giải bải toán có một phép nhân (trong bảng nhân 5).
-Biết tìm số hạng của 1 tổng; tìm thừa số.
Bài 1 
Bài 2
Bài 4 
II. Đồ dùng dạy học:
+Giáo viên:
-SGK, phấn màu, bộ đồ dùng tốn,
+Học sinh:
-SGK, tập, viết, phấn, bảng con, bảng nhĩm
III. Nội dung, phương pháp, hình thức dạy học:
1.Nội dung:
HDHS luyện tập
+ Bài 1: (HS-CHT) 
 Tính (theo mẫu)
3 x 4 : 2 = 12 : 2 
 = 6
a) 5 x 6 : 3 = 30 : 3
 = 10
b) 6 : 3 x 5 = 2 x 5 
 = 10
c) 2 x 2 x 2 = 4 x 2 
 = 8
+ Bài 2: (HS-HT) 
 Tìm x
a) X + 2 = 6
 X = 6 – 2
 X = 4
b) 3 + x = 15
 x = 15 - 3
 x = 12
 X x 2 = 6
 X = 6 : 2
 X = 3
 3 x X = 15
 X = 15 : 3
 X = 5
+ Bài 3, 5: 
 (Giảm theo SGD)
+ Bài 4: (cả lớp)
 Giải tốn
Bài giải 
Cĩ tất cả là:
5 x 4 = 20 (con thỏ)
Đáp số: 20 con
2.Phương pháp:
+ Nêu vấn đề, hỏi-đáp, luyện tập theo mẫu, thực hành, kiểm tra
3.Hình thức
+ Cá nhân, nhĩm 2, nhĩm 4.
Điều chỉnh bổ sung: 
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Tuần 24 (Tiết 117) – Thứ ba, ngày 26 tháng 05 năm 2020	(tr. 125)
Tốn
Giờ, phút
I.Mục tiêu:
Yêu cầu cần đạt
Ghi Chú
-Biết 1 giờ có 60 phút.
-Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 12, số 3, số 6.
-Biết đơn vị đo thời gian: giờ, phút.
-Biết thực hiện phép tính đơn giản với các số đo thời gian.
Bài 1 
Bài 2
Bài 3 
II. Đồ dùng dạy học:
+Giáo viên:
-SGK, phấn màu, bộ đồ dùng tốn,
+Học sinh:
-SGK, tập, viết, phấn, bảng con, bảng nhĩm
III. Nội dung, phương pháp, hình thức dạy học:
1.Nội dung:
 * Hoạt động 1_Tìm hiểu bài
 Giờ, phút 
1 giờ = 60 phút
8 giờ ; 8 giờ 15 phút ; 8 giờ 30 phút (8 giờ rưỡi)
- Cả lớp
+ Nêu nhận xét; lặp lại nhận xét_ghi nhớ.
 * Hoạt động 2_Luyện tập
+Bài 1: (HS-CHT) 
Đồng hồ chỉ mấy giờ?
A => 7 giờ 15 phút ; B => 2 

File đính kèm:

  • docgiao_an_mon_toan_lop_2_tuan_21_den_24_nam_hoc_2019_2020.doc