Giáo án môn Toán Lớp 2 - Tuần 21 đến 24 - Năm học 2019-2020
I. Mục tiêu
Yêu cầu cần đạt Ghi Chú
-Thuộc bảng nhân 2,3,4,5 để tính nhẩm
-Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính nhân và cộng hoặc trừ trong trường hợp đơn giản.
- Biết giải bài toán có một phép nhân.
-Biết tính độ dài đường gấp khúc . Bài 1
Bài 3
Bài 4
Bài 5 (a)
........................................................................................ Tuần 21 (Tiết 105) – Thứ sáu, ngày 08 tháng 05 năm 2020 (Trang 107) Tốn Phép chia I. Mục tiêu Yêu cầu cần đạt Ghi Chú -Nhận biết được phép chia. -Biết quan hệ gữa phép nhân và phép nhân chia, từ phép nhân viết thành hai phép chia. Bài 1 Bài 2 II. Đồ dùng dạy học: +Giáo viên: -SGK, phấn màu +Học sinh: -SGK, tập, viết, phấn, bảng con, bảng nhĩm III. Nội dung, phương pháp, hình thức dạy học: 1.Nội dung: * Hoạt động 1_Tìm hiểu bài Phép chia 6 ơ chia thành 2 phần bằng nhau, mỗi phần cĩ 3 ơ. 2 x 3 = 6 Ta cĩ phép chia 6 : 2 = 3 (Đọc là: sáu chia hai bằng ba; 6 : 2 = 3 Dấu : gọi là dấu chia; 6 : 3 = 2 Viết là: 6 : 2 = 3) (nhận xét) - Cả lớp + HS tính theo mẫu. + (HS-HTT) + Nêu nhận xét; lặp lại nhận xét_ghi nhớ. * Hoạt động 2_Luyện tập +Bài 1: (HS-CHT) Viết (theo mẫu) 4 x 2 = 8 8 : 2 = 4 8 : 4 = 2 a) 3 x 5 = 15 15 : 3 = 5 15 : 5 = 3 b) 4 x 3 = 12 12 : 3 = 4 12 : 4 = 3 c) 2 x 5 = 10 10 : 2 = 5 10 : 5 = 2 +Bài 2: (HS-HT) Tính 3 x 4 = 12 12 : 3 = 4 12 : 4 = 3 4 x 5 = 20 20 : 4 = 5 20 : 5 = 4 2.Phương pháp: + Nêu vấn đề, hỏi-đáp, luyện tập theo mẫu, thực hành, kiểm tra 3.Hình thức + Cá nhân, nhĩm 2, nhĩm 4. Điều chỉnh bổ sung: .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Tuần 22 (Tiết 106) – Thứ hai, ngày 11 tháng 05 năm 2020 (trang 109, 111) Tốn Bảng chia 2_Luyện tập I. Mục tiêu Yêu cầu cần đạt Ghi Chú -Lập được bảng chia 2. -Nhớ được bảng chia 2. -Biết giải bài toán có một phép chia (trong bảng chia 2). Bài 1, 2_(tr 109) Bài 2_(tr 111) II. Đồ dùng dạy học: +Giáo viên: -SGK, phấn màu +Học sinh: -SGK, tập, viết, phấn, bảng con, bảng nhĩm III. Nội dung, phương pháp, hình thức dạy học: 1.Nội dung: * Hoạt động 1_Tìm hiểu bài Bảng chia 2_(tr. 109) và Luyện tập_(tr.111) 2 x 4 = 8 Lập bảng chia 2 2 : 2 = 1 8 : 2 = 4 HS học thuộc lịng bảng chia 2 4 : 2 = 2 .... - Cả lớp + HS tính theo mẫu. + (HS-HTT) + Nêu nhận xét; lặp lại nhận xét_ghi nhớ. * Hoạt động 2_Luyện tập +Bài 1: (HS-CHT) Tính nhẩm_(tr 109) 6 : 2 = 3 4 : 2 = 2 10 : 2 = 5 2 : 2 = 1 8 : 2 = 4 12 : 2 = 6 20 : 2 = 10 14 : 2 = 7 18 : 2 = 6 16 : 2 = 8 +Bài 2: (HS-HT) Tính nhẩm_(tr 111) 2 x 6 = 12 12 : 2 = 6 2 x 8 = 16 16 : 2 = 8 2 x 2 = 4 4 : 2 = 2 2 x 1 = 2 2 : 2 = 1 +Bài 2: (HS-HTT) Giải tốn_(tr 109) Bài giải Mỗi bạn được cái kẹo là: 12 : 2 = 6 (cái kẹo) Đáp số: 6 cái kẹo 2.Phương pháp: + Nêu vấn đề, hỏi-đáp, luyện tập theo mẫu, thực hành, kiểm tra 3.Hình thức + Cá nhân, nhĩm 2, nhĩm 4. Điều chỉnh bổ sung: .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Tuần 22 (Tiết 107) – Thứ ba, ngày 12 tháng 05 năm 2020 (tr 110, 111) Tốn Một phần hai_Luyện tập I. Mục tiêu Yêu cầu cần đạt Ghi Chú -Nhận biết (bằng hình ảnh trực quan) “ Một phần hai “, biết đọc, biết viết -Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành hai phần bằng nhau. Bài 1_(tr 110) Bài 1,3_(tr 111) II. Đồ dùng dạy học: +Giáo viên: -SGK, phấn màu +Học sinh: -SGK, tập, viết, phấn, bảng con, bảng nhĩm III. Nội dung, phương pháp, hình thức dạy học: 1.Nội dung: * Hoạt động 1_Tìm hiểu bài Một phần hai_Luyện tập Chia hình vuơng thành hai phần bằng nhau. Lấy một phần, được một phần hai hình vuơng. Một phần hai viết là: Một phần hai cịn gọi là một nửa. - Cả lớp + HS tính theo mẫu. + (HS-HTT) + Nêu nhận xét; lặp lại nhận xét_ghi nhớ. * Hoạt động 2_Luyện tập +Bài 1: (HS-CHT) Đã tơ màu hình nào ? _(tr. 110) hình: A, C, D +Bài 2: (HS-HT) Tính nhẩm_(tr. 111) 8 : 2 = 4 16 ; 2 = 8 10 : 2 = 5 6 : 2 = 3 14 : 2 = 7 20 : 2 = 10 18 : 2 = 9 12 : 2 = 6 +Bài 3: (HS-HTT) Giải tốn_(tr. 111) Bài giải Mỗi tổ được là: 18 : 2 = 9 (lá cờ) Đáp số: 9 lá cờ 2.Phương pháp: + Nêu vấn đề, hỏi-đáp, luyện tập theo mẫu, thực hành, kiểm tra 3.Hình thức: + Cá nhân, nhĩm 2, nhĩm 4. Điều chỉnh bổ sung: .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Tuần 22 (Tiết 108) – Thứ tư, ngày 13 tháng 05 năm 2020 (tr 112) Tốn Số bị chia – Số chia - Thương I. Mục tiêu Yêu cầu cần đạt Ghi Chú -Nhận biết được số bị chia – số chia- thương. -Biết cách tìm kết quả của phép chia. Bài 1 Bài 2 II. Đồ dùng dạy học: +Giáo viên: -SGK, phấn màu, bộ đồ dùng tốn 2, +Học sinh: -SGK, tập, viết, phấn, bảng con, bảng nhĩm III. Nội dung, phương pháp, hình thức dạy học: 1.Nội dung: * Hoạt động 1_Tìm hiểu bài Số bị chia - Số chia - Thương 6 : 2 = 3 (Số bị chia) (số chia) (thương) Chú ý: 6 : 2 cũng gọi là thương - Cả lớp + HS tính theo mẫu. + (HS-HTT) + Nêu nhận xét; lặp lại nhận xét_ghi nhớ. * Hoạt động 2_Luyện tập +Bài 1: (HS-CHT) Tính rồi điền số thích hợp Phép chia Số bị chia Số chía Thương 8 : 2 = 4 8 2 4 10 : 2 = 5 10 2 5 14 : 2 = 7 14 2 7 18 : 2 = 9 18 2 9 20 : 2 = 10 20 2 10 +Bài 2: (HS-HT) Tính nhẩm 2 x 3 = 6 6 : 2 = 3 2 x 4 = 8 8 : 2 = 4 2 x 5 = 10 10 : 2 = 5 2 x 6 = 12 12 : 2 = 6 +Bài 3: (HS-HTT) Viết phép chia và số thích hợp vào ơ trống (theo mẫu) Phép nhân Phép chia Số bị chia Số chia Thương 2 x 4 = 8 8 : 2 = 4 8 2 4 8 : 4 = 2 8 4 2 2 x 6 = 12 12 : 2 = 6 12 2 6 12 : 6 = 2 12 6 2 2 x 9 = 18 18 : 2 = 9 18 2 9 18 : 9 = 2 18 9 2 2.Phương pháp: + Nêu vấn đề, hỏi-đáp, luyện tập theo mẫu, thực hành, kiểm tra 3.Hình thức: + Cá nhân, nhĩm 2, nhĩm 4. Điều chỉnh bổ sung: .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Tuần 22 (Tiết 109) – Thứ năm, ngày 14 tháng 05 năm 2020 (tr. 113, 115) Tốn Bảng chia 3_Luyện tập I. Mục tiêu Yêu cầu cần đạt Ghi Chú -Lập được bảng chia 3. -Nhớ được bảng chia 3. -Biết giải bài toán có một phép chia ( trong bảng chia 3) Bài 1, 2_(tr 113) Bài 2_(tr 115) II. Đồ dùng dạy học: +Giáo viên: -SGK, phấn màu, bộ đồ dùng tốn 2, +Học sinh: -SGK, tập, viết, phấn, bảng con, bảng nhĩm III. Nội dung, phương pháp, hình thức dạy học: 1.Nội dung: * Hoạt động 1_Tìm hiểu bài Bảng chia 3_Luyện tập 3 x 4 = 12 Lập bảng chia 3 3 : 3 = 1 12 : 3 = 4 HS học thuộc lịng bảng chia 3 6 : 3 = 2 ......... - Cả lớp + HS tính theo mẫu. + (HS-HTT) + Nêu nhận xét; lặp lại nhận xét_ghi nhớ. * Hoạt động 2_Luyện tập +Bài 1: (HS-CHT) Tính nhẩm_(tr. 113) 6 : 3 = 2 9 : 3 = 3 18 : 3 = 6 3 : 3 = 1 12 : 3 = 4 21 : 3 = 7 15 : 3 = 5 30 : 3 = 10 24 : 3 = 8 27 : 3 = 9 +Bài 2: (HS-HTT) Giải tốn_(tr. 113) Bài giải Mỗi tổ cĩ là: 24 : 3 = 8 (học sinh) Đáp số: 8 học sinh +Bài 2: (HS-HT) Tính nhẩm_(tr. 115) 3 x 6 = 18 18 : 3 = 6 3 x 9 = 27 27 : 3 = 9 3 x 3 = 9 9 : 3 = 3 3 x 1 = 3 3 : 3 = 1 2.Phương pháp: + Nêu vấn đề, hỏi-đáp, luyện tập theo mẫu, thực hành, kiểm tra 3.Hình thức + Cá nhân, nhĩm 2, nhĩm 4. Điều chỉnh bổ sung: .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Tuần 22 (Tiết 110) – Thứ sáu, ngày 15 tháng 05 năm 2020 (tr. 114, 115) Tốn Một phần ba_Luyện tập I. Mục tiêu Yêu cầu cần đạt Ghi Chú -Nhận biết ( bằng hình ảnh trực quan) “ Một phần 3”, biết đọc, viết -Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 3 phần bằng nhau. Bài 1_Tr. 114 Bài 1,3_tr. 115 II. Đồ dùng dạy học: +Giáo viên: -SGK, phấn màu, bộ đồ dùng tốn 2, +Học sinh: -SGK, tập, viết, phấn, bảng con, bảng nhĩm III. Nội dung, phương pháp, hình thức dạy học: 1.Nội dung: * Hoạt động 1_Tìm hiểu bài Một phần ba_Luyện tập Chia hình vuơng thành ba phần bằng nhau. Lấy một phần, được một phần ba hình vuơng Một phần ba viết là: - Cả lớp + HS tính theo mẫu. + (HS-HTT) + Nêu nhận xét; lặp lại nhận xét_ghi nhớ. * Hoạt động 2_Luyện tập +Bài 1: (HS-CHT) Đã tơ màu hình nào ? _(tr. 114) A, C, D +Bài 1: (HS-HT) Tính nhẩm_(tr. 115) 6 : 3 = 2 9 : 3 = 3 12 : 3 = 4 27 : 3 = 9 15 : 3 = 5 24 : 3 = 8 30 : 3 = 10 18 : 3 = 6 +Bài 4: (HS-HTT) Giải tốn_(tr. 115) Bài giải Mỗi túi cĩ là: 15 : 3 = 5 (kg gạo) Đáp số: 5 kg gạo 2.Phương pháp: + Nêu vấn đề, hỏi-đáp, luyện tập theo mẫu, thực hành, kiểm tra 3.Hình thức + Cá nhân, nhĩm 2, nhĩm 4. Điều chỉnh bổ sung: .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Tuần 23 (Tiết 111) – Thứ hai, ngày 18 tháng 05 năm 2020 (tr. 116, 117) Tốn Tìm một thừa số của phép nhân_Luyện tập I. Mục tiêu Yêu cầu cần đạt Ghi Chú -Nhận biết được thừa số, tích, tìm một thừa số bằng cách số lấy tích chia cho thừa số kia. -Biết tìm thừa số x trong các bài tập dạng: X x a = b; a x X = b (với a, b là các số bé và phép tính tìm x là nhân hoặc chia trong phạm vi bảng tính đã học). -Biết giải bài toán có 1 phép tính chia (trong bảng chia 2). Bài 1_Tr. 116 Bài 1_Tr. 117 II. Đồ dùng dạy học: +Giáo viên: -SGK, phấn màu, bộ đồ dùng tốn 2, +Học sinh: -SGK, tập, viết, phấn, bảng con, bảng nhĩm III. Nội dung, phương pháp, hình thức dạy học: 1.Nội dung: * Hoạt động 1_Tìm hiểu bài Tìm một thừa số của phép nhân_Luyện tập 2 x 3 = 6 6 : 2 = 3 (thừa số) (thừa số) (tích) 6 : 3 = 2 Tìm thừa số x chưa biết X x 2 = 8 3 x X = 15 Muốn tìm một thừa số ta lấy X = 8 : 2 X = 15 : 3 tích chia cho thừa số kia. X = 4 X = 5 - Cả lớp + HS tính theo mẫu. + (HS-HTT) + Nêu nhận xét; lặp lại nhận xét_ghi nhớ. * Hoạt động 2_Luyện tập +Bài 1: (HS-CHT) Tính nhẩm_(tr. 116) 2 x 4 = 8 8 : 2 = 4 8 : 4 = 2 3 x 4 = 12 12 : 3 = 4 12 : 4 = 3 3 x 1 = 3 3 : 3 = 1 3 : 1 = 3 +Bài 1: (HS-HT) Tìm x_(tr. 117) X x 2 = 4 X = 4 : 2 X = 2 2 x X = 12 X = 12 : 2 X = 6 3 x X = 27 X = 27 : 3 X = 9 +Bài 4: (HS-HTT) Giải tốn_(tr. 116) Bài giải Cĩ tất cả là: 20 : 2 = 10 (bàn học) Đáp số: 10 bàn học +Bài 2: (cả lớp) Tìm y_(tr. 117) y + 2 = 10 y = 10 - 2 y = 8 y x 2 = 10 y = 10 : 2 y = 5 2 x y = 10 y = 10 : 2 y = 5 2.Phương pháp: + Nêu vấn đề, hỏi-đáp, luyện tập theo mẫu, thực hành, kiểm tra 3.Hình thức + Cá nhân, nhĩm 2, nhĩm 4. .................................................................................................................................. Tuần 23 (Tiết 112) – Thứ ba, ngày 19 tháng 05 năm 2020 (tr. 118, 120) Tốn Bảng chia 4_Luyện tập I – Mục tiêu Yêu cầu cần đạt Ghi Chú -Lập được bảng chia 4. -Nhớ được bảng chia 4. -Biết giải bài toán có một phép tính chia, thuộc bảng chia 4. Bài 1, 2_(tr. 118) Bài 2_(tr. 120) II. Đồ dùng dạy học: +Giáo viên: -SGK, phấn màu, bộ đồ dùng tốn 2, +Học sinh: -SGK, tập, viết, phấn, bảng con, bảng nhĩm III. Nội dung, phương pháp, hình thức dạy học: 1.Nội dung: * Hoạt động 1_Tìm hiểu bài Bảng chia 4_Luyện tập 4 x 3 = 12 Lập bảng chia 4 4 : 4 = 1 12 : 4 = 3 HS học thuộc lịng bảng chia 4 8 : 4 = 2 ......... - Cả lớp + HS tính theo mẫu. + (HS-HTT) + Nêu nhận xét; lặp lại nhận xét_ghi nhớ. * Hoạt động 2_Luyện tập +Bài 1: (HS-CHT) Tính nhẩm_(tr. 118) 8 : 4 = 12 16 : 4 = 4 4 : 4 = 1 12 : 4 = 3 40 : 4 = 10 28 : 4 = 7 24 : 4 = 6 20 : 4 = 5 36 : 4 = 9 32 : 4 = 8 +Bài 2: (HS-HT) Giải tốn_(tr. 118) Bài giải Mỗi hàng cĩ là: 32 : 4 = 8 (học sinh) Đáp số: 8 học sinh +Bài 2: (HS-HTT) Tính nhẩm_(tr. 120) 4 x 3 = 12 12 : 4 = 3 12 : 3 = 4 4 x 2 = 8 8 : 4 = 2 8 : 2 = 4 4 x 1 = 4 4 : 4 = 1 4 : 1 = 4 4 x 4 = 16 16 : 4 = 4 2.Phương pháp: + Nêu vấn đề, hỏi-đáp, luyện tập theo mẫu, thực hành, kiểm tra 3.Hình thức + Cá nhân, nhĩm 2, nhĩm 4. Điều chỉnh bổ sung: .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Tuần 23 (Tiết 113) – Thứ tư, ngày 20 tháng 05 năm 2020 (tr. 119, 120) Tốn Một phần tư_Luyện tập I – Mục tiêu Yêu cầu cần đạt Ghi Chú -Nhận biết (bằng hình ảnh trực quan) “Một phần tư “, biết đọc, viết - Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 4 phần bằng nhau. Bài 1_(tr. 119) Bài 1, 3_(tr. 120) II. Đồ dùng dạy học: +Giáo viên: -SGK, phấn màu, bộ đồ dùng tốn 2, +Học sinh: -SGK, tập, viết, phấn, bảng con, bảng nhĩm III. Nội dung, phương pháp, hình thức dạy học: 1.Nội dung: * Hoạt động 1_Tìm hiểu bài Một phần tư_Luyện tập Chia hình vuơng thành bốn phần bằng nhau. Lấy một phần, được một phần tư hình vuơng. Một phần tư viết là: - Cả lớp + HS tính theo mẫu. + (HS-HTT) + Nêu nhận xét; lặp lại nhận xét_ghi nhớ. * Hoạt động 2_Luyện tập +Bài 1: (HS-CHT) Đã tơ màu hình nào ? _(tr. 119) Hình A ; B ; C +Bài 1: (HS-HT) Tính nhẩm_(tr. 120) 8 : 4 = 2 36 : 4 = 9 12 : 4 = 3 24 : 4 = 6 20 : 4 = 5 40 : 4 = 10 28 : 4 = 7 32 : 4 = 8 +Bài 3: (HS-HTT) Giải tốn_(tr. 120) Bài giải Mỗi tổ cĩ là: 40 : 4 = 10 (học sinh) Đáp số: 10 học sinh 2.Phương pháp: + Nêu vấn đề, hỏi-đáp, luyện tập theo mẫu, thực hành, kiểm tra 3.Hình thức + Cá nhân, nhĩm 2, nhĩm 4. Điều chỉnh bổ sung: .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Tuần 23 (Tiết 114) – Thứ năm, ngày 21 tháng 05 năm 2020 (tr. 121, 123) Tốn Bảng chia 5_Luyện tập I – Mục tiêu Yêu cầu cần đạt Ghi Chú - Biết cách thực hiện phép chia 5. - Lập bảng chia 5. - Nhớ được bảng chia 5. - Biết giải bài toán có 1 phép chia (trong bảng chia 5). Bài 1, 2_(tr 121) Bài 2_(tr. 123) II. Đồ dùng dạy học: +Giáo viên: -SGK, phấn màu, bộ đồ dùng tốn 2, +Học sinh: -SGK, tập, viết, phấn, bảng con, bảng nhĩm III. Nội dung, phương pháp, hình thức dạy học: 1.Nội dung: * Hoạt động 1_Tìm hiểu bài Bảng chia 5_Luyện tập 5 x 4 = 20 Lập bảng chia 5 5 : 5 = 1 20 : 5 = 4 HS học thuộc lịng bảng chia 10 : 5 = 2 ......... - Cả lớp + HS tính theo mẫu. + (HS-HTT) + Nêu nhận xét; lặp lại nhận xét_ghi nhớ. * Hoạt động 2_Luyện tập +Bài 1: (HS-CHT) Số_(tr. 121) SBC 10 20 30 40 50 45 35 25 15 5 SC 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 Thương 2 4 6 8 10 9 7 5 3 1 +Bài 2: (HS-HT) Giải tốn_(tr. 121) Bài giải Mỗi bình cĩ là: 15 : 5 = 3 (bơng hoa) Đáp số: 3 bơng hoa +Bài 2: (HS-HTT) Tính nhẩm_(tr. 123) 5 x 2 = 10 10 : 2 = 5 10 : 5 = 2 5 x 2 = 10 15 : 3 = 5 15 : 5 = 3 5 x 4 = 20 20 : 4 = 5 20 : 5 = 4 5 x 1 = 5 5 : 1 = 5 5 : 5 = 1 +Bài 4: (cả lớp) +Bài 5: (cả lớp) 2.Phương pháp: + Nêu vấn đề, hỏi-đáp, luyện tập theo mẫu, thực hành, kiểm tra 3.Hình thức + Cá nhân, nhĩm 2, nhĩm 4. Điều chỉnh bổ sung: .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Tuần 23 (Tiết 115) – Thứ sáu, ngày 22 tháng 05 năm 2020 (tr. 122, 123) Tốn Một phần năm_Luyện tập I.Mục tiêu: Yêu cầu cần đạt Ghi Chú -Nhận biết (bằng hình ảnh trực quan) “Một phần năm”, biết đọc, viết . -Biết thực hành chia 1 nhóm đồ vật thành 5 phần bằng nhau. Bài 1_(tr. 122) Bài 1,4_(tr. 123) II. Đồ dùng dạy học: +Giáo viên: -SGK, phấn màu, bộ đồ dùng tốn, +Học sinh: -SGK, tập, viết, phấn, bảng con, bảng nhĩm III. Nội dung, phương pháp, hình thức dạy học: 1.Nội dung: * Hoạt động 1_Tìm hiểu bài Một phần năm_Luyện tập Chia hình vuơng thành năm phần bằng nhau. Lấy một phần, được một phần năm hình vuơng. Một phần năm viết là: - Cả lớp + HS tính theo mẫu. + (HS-HTT) + Nêu nhận xét; lặp lại nhận xét_ghi nhớ. * Hoạt động 2_Luyện tập +Bài 1: (HS-CHT) Đã tơ màu hình nào ? _(tr. 122) Hình A, D +Bài 1: (HS-HT) Tính nhẩm_(tr. 123) 10 : 5 = 2 30 : 5 = 6 15 : 5 = 3 45 : 5 = 9 20 : 5 = 4 35 : 5 = 7 25 : 5 = 5 50 : 5 = 10 +Bài 3: (HS-HTT) Giải tốn_(tr. 123) Bài giải Xếp được vào là: 25 : 5 = 5 (đĩa) Đáp số: 5 đĩa 2.Phương pháp: + Nêu vấn đề, hỏi-đáp, luyện tập theo mẫu, thực hành, kiểm tra 3.Hình thức + Cá nhân, nhĩm 2, nhĩm 4. Điều chỉnh bổ sung: .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Tuần 24 (Tiết 116) – Thứ hai, ngày 25 tháng 05 năm 2020 (tr. 124) Tốn Luyện tập chung I.Mục tiêu: Yêu cầu cần đạt Ghi Chú -Biết tính giá trị biểu thức số có hai dấu phép tính nhân, chia trong trường hợp đơn giản. -Biết giải bải toán có một phép nhân (trong bảng nhân 5). -Biết tìm số hạng của 1 tổng; tìm thừa số. Bài 1 Bài 2 Bài 4 II. Đồ dùng dạy học: +Giáo viên: -SGK, phấn màu, bộ đồ dùng tốn, +Học sinh: -SGK, tập, viết, phấn, bảng con, bảng nhĩm III. Nội dung, phương pháp, hình thức dạy học: 1.Nội dung: HDHS luyện tập + Bài 1: (HS-CHT) Tính (theo mẫu) 3 x 4 : 2 = 12 : 2 = 6 a) 5 x 6 : 3 = 30 : 3 = 10 b) 6 : 3 x 5 = 2 x 5 = 10 c) 2 x 2 x 2 = 4 x 2 = 8 + Bài 2: (HS-HT) Tìm x a) X + 2 = 6 X = 6 – 2 X = 4 b) 3 + x = 15 x = 15 - 3 x = 12 X x 2 = 6 X = 6 : 2 X = 3 3 x X = 15 X = 15 : 3 X = 5 + Bài 3, 5: (Giảm theo SGD) + Bài 4: (cả lớp) Giải tốn Bài giải Cĩ tất cả là: 5 x 4 = 20 (con thỏ) Đáp số: 20 con 2.Phương pháp: + Nêu vấn đề, hỏi-đáp, luyện tập theo mẫu, thực hành, kiểm tra 3.Hình thức + Cá nhân, nhĩm 2, nhĩm 4. Điều chỉnh bổ sung: .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Tuần 24 (Tiết 117) – Thứ ba, ngày 26 tháng 05 năm 2020 (tr. 125) Tốn Giờ, phút I.Mục tiêu: Yêu cầu cần đạt Ghi Chú -Biết 1 giờ có 60 phút. -Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 12, số 3, số 6. -Biết đơn vị đo thời gian: giờ, phút. -Biết thực hiện phép tính đơn giản với các số đo thời gian. Bài 1 Bài 2 Bài 3 II. Đồ dùng dạy học: +Giáo viên: -SGK, phấn màu, bộ đồ dùng tốn, +Học sinh: -SGK, tập, viết, phấn, bảng con, bảng nhĩm III. Nội dung, phương pháp, hình thức dạy học: 1.Nội dung: * Hoạt động 1_Tìm hiểu bài Giờ, phút 1 giờ = 60 phút 8 giờ ; 8 giờ 15 phút ; 8 giờ 30 phút (8 giờ rưỡi) - Cả lớp + Nêu nhận xét; lặp lại nhận xét_ghi nhớ. * Hoạt động 2_Luyện tập +Bài 1: (HS-CHT) Đồng hồ chỉ mấy giờ? A => 7 giờ 15 phút ; B => 2
File đính kèm:
- giao_an_mon_toan_lop_2_tuan_21_den_24_nam_hoc_2019_2020.doc