Giáo án môn Toán Lớp 2 - Tiết 2: Ôn tập các số đến 100
I. Mục đích, yêu cầu
1. Kiến thức
- Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự các chữ số.
- Biết so sánh các số trong phạm vi 100
2. Kỹ năng
- Bài tập cần làm: Bài 1, 3, 4 và 5.
- HS nhanh làm Bài 2.
3. Thái độ:
- Rèn cho học sinh thái độ tự giác, tích cực, sáng tạo. Biết hợp tác, chia sẻ với bạn.
II. Chuẩn bị
- GV : Bảng phụ kẻ BT 1,5.
- HS : Bảng con.
III. Hoạt động dạy chủ yếu
Ngày soạn Ngày dạy Tiết: 2 TOÁN ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (TT) I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 1.Kiến thức - HS biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số. 2.Kĩ năng - HS biết so sánh các số trong phạm vi 100 - Bài tập cần làm: Bài 1, 3, 4, 5. 3. Thái độ: Tự tin hứng thú trong học tập. II. CHUẨN BỊ - GV: Bảng phụ: Kẻ, viết sẵn bảng( như nội dung bài 1SGK). - HS: Bảng con. 2. Phương pháp và kĩ thuật dạy học: - Phương pháp vấn đáp; PP động não; PP quan sát; PP trò chơi; PP rèn luyện tư duy sáng tạo; PP thảo luận nhóm; PP thực hành- luyện tập. - Kĩ thuật đặt câu hỏi, trình bày một phút, động não. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. HĐ khởi động: (5 phút) - TBHT điều hành cho lớp chơi trò chơi: Đoán số nhanh: GV nêu cách chơi: GV nêu 1 con số, HS cả lớp đọc số liền trước, hoặc số liền sau. Bạn nào đọc sai sẽ phải hát 1 bài. - Đánh giá phần thi của HS - Giới thiệu bài mới: Tiếp tục ôn tập các số đến 100 - HS thực hiện, lưu ý lắng nghe để biết bạn cùng bàn đọc đúng hay sai. - HS NX 2. HĐ thực hành: (25 phút) *Mục tiêu: - HS biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số. - HS biết so sánh các số trong phạm vi 100 *Cách tiến hành: Việc 1: Củng cố về đọc, viết, phân tích số. Bài 1: Làm việc cá nhân - Gọi HS nêu yêu cầu bài - Gọi 3 HS lên bảng ghi kết quả - GV kết luận chung. HĐ2: So sánh các số, biết viết số theo yêu cầu bài. Bài 3: Làm việc cá nhân- Chia sẻ trước lớp. - Gọi HS nêu yêu cầu bài - Cho HS tự giải - Gọi HS đọc bài làm của mình, chấm nhận xét một số vở. - Kết luận Bài tập 4: Cá nhân - Gọi HS nêu yêu cầu bài - Cho HS tự làm bài - Gọi HS đọc bài làm của mình - GV kết luận Bài tập 5: Trò chơi - Gọi HS nêu yêu cầu bài - Thi điền nhanh số thích hợp vào ô trống. - GV kết luận, tuyên dương nhóm làm đúng và nhanh - HS nêu yêu cầu bài tập 1. - 3 HS làm trên bảng lớp; Cả lớp làm bảng con. 36= 30 + 6 71= 70 + 1 94= 90 + 4 - HS nhận xét. - HS nêu yêu cầu bài tập 3 - HS làm bài vào vở 34 85 72 > 70 68 = 68 40 + 4 = 44 - HS đọc bài làm của mình - Nhận xét - Nêu yêu cầu bài. - HS làm bài vào vở. - HS đọc bài làm của mình. ( Các số theo thứ tự từ bé đến lớn là: 28, 33, 45, 54; Các số theo thứ tự từ lớn đến bé là: 54, 45, 33, 28 ) - Nhận xét - Nêu yêu cầu bài - 2 nhóm HS điền số trên bảng; các nhóm khác theo dõi - Nhận xét 4. Hoạt động ứng dụng: (3 phút) - Bạn Hùng nói: Nhà nội em có 2 khay trứng, mỗi khay có 1 chục quả trứng và 5 quả trứng. Như vậy nhà em có bao nhiêu quả trứng ?. 5. Hoạt động sáng tạo: (2 phút) - Viết số cân nặng của mỗi bạn trong nhóm mình theo thứ tự từ bé đến lớn? ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn Ngày dạy Môn: Toán Tiết: 2 Bài: Ôn tập các số đến 100 (TT) I. Mục đích, yêu cầu 1. Kiến thức - Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự các chữ số. - Biết so sánh các số trong phạm vi 100 2. Kỹ năng - Bài tập cần làm: Bài 1, 3, 4 và 5. - HS nhanh làm Bài 2. 3. Thái độ: - Rèn cho học sinh thái độ tự giác, tích cực, sáng tạo. Biết hợp tác, chia sẻ với bạn. II. Chuẩn bị - GV : Bảng phụ kẻ BT 1,5. - HS : Bảng con. III. Hoạt động dạy chủ yếu Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động: Khởi động - Kiểm tra bài cũ- Giới thiệu bài (5 phút) - Trò chơi: Đoán số nhanh: GV nêu cách chơi: GV nêu 1 con số, HS cả lớp đọc số liền trước, hoặc số liền sau. Bạn nào đọc sai sẽ phải hát 1 bài. - Nhận xét phần thi của HS - Giới thiệu bài mới: Tiếp tục ôn tập các số đến 100 Hoạt động: Luyện tập * Củng cố về đọc, viết, phân tích số. Bài tập 1 - Gọi HS nêu yêu cầu bài - Gọi 3 HS lên bảng ghi kết quả - Hãy nêu cách viết số 85 ? - Hãy nêu cách viết số có 2 chữ số ? - Nêu cách đọc số 85 ? - GV kết luận chung. Bài 2: Dành cho HS nhanh - Yêu cầu nêu đầu bài . - Số 57 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? -5 chục nghĩa là bao nhiêu ? -Bài này yêu cầu ta viết các số thành tổng như thế nào? - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở . - Bài ôn lại cho em kiến thức gì? Hoạt động: Thực hành - vận dụng (làm bài tập 2,3) Bài tập 3 - Gọi HS nêu yêu cầu bài - Viết lên bảng 34..38 yêu cầu nêu dấu cần điền . - Vì sao ? - Nêu lại cách so sánh số có 2 chữ số . - Cho HS tự giải - Gọi HS đọc bài làm của mình, chấm nhận xét một số vở. - Kết luận Bài tập 4 - Gọi HS nêu yêu cầu bài - Cho HS tự làm bài - Gọi HS đọc bài làm của mình - GV kết luận Bài tập 5 - Gọi HS nêu yêu cầu bài - Thi điền nhanh số thích hợp vào ô trống. - GV kết luận, tuyên dương nhóm làm đúng và nhanh Hoạt động: Tìm tòi, ứng dụng( 5 phút) - Hỏi lại tựa bài, nội dung bài học - Nhận xét tuyên dương nhóm làm đúng và nhanh. - Giáo viên chốt lại những phần chính trong tiết dạy. - Về nhà xem lại bài. Nhắc bạn nào nhanh làm thêm BT2 - Nhận xét tiết học. - HS thực hiện, lưu ý lắng nghe để biết bạn cùng bàn đọc đúng hay sai. - HS nêu yêu cầu bài tập 1. - 3 HS làm trên bảng lớp; Cả lớp làm bảng con. - HS nêu ý kiến – HS nhận xét. - HS nêu ý kiến – HS nhận xét. - HS nêu ý kiến – HS nhận xét. - Nêu yêu cầu bài - HS nêu ý kiến – HS nhận xét. - HS nhận xét. 57 = 50 + 7 88 = 80 + 8 98 = 90 + 8 74 = 70 + 4 61 = 60 + 1 47 = 40 + 7 - HS nêu - Điền dấu < - Vì 3 = 3 và 4 < 8 nên ta có 34<38. - So sánh chữ số hàng chục trước. số nào có chữ số hàng chục lớn hơn thì số đó lớn hơn và ngược lại. Nếu chữ số hàng chục bằng nhau ta so sánh hàng đơn vị. Số nào có hàng đơn vị lớn hơn thì số đó lướn hơn. - HS nêu lại. - HS làm bài vào vở 34 85 72 > 70 68 = 68 40 + 4 = 44 - HS đọc bài làm của mình - Nhận xét - Nêu yêu cầu bài. - HS làm bài vào vở. - HS đọc bài làm của mình. ( Các số theo thứ tự từ bé đến lớn là: 28, 33, 45, 54; Các số theo thứ tự từ lớn đến bé là: 54, 45, 33, 28 ) - Nhận xét * BHT điều khiển. - HS thi đua điền số - Nhóm cử đại diện tham gia trò chơi - HS nhận xét – BHT nhận xét và mời GV nhận xét. - HS trả lời - HS vỗ tay - HS nghe - HS nghe
File đính kèm:
- giao_an_mon_toan_lop_2_tiet_2_on_tap_cac_so_den_100.docx