Giáo án môn Toán lớp 2 - Số 0 trong phép nhân và phép chia

- GV thu vở bài toán chấm 5 em.

 - GV nhận xét chung

 GV nªu mơc ®Ých yªu cÇu tit hc

 - Nêu phép nhân 0 x 2 và YC HS chuyển phép nhân này thành tổng tương ứng.

 +Vậy 0 nhân 2 bằng mấy ?

- Tiến hành tương tự với phép tính : 0 x 3

 + Vậy 0 nhân 3 bằng mấy ?

 + Từ các phép tính

 0 x 2 ; 0 x 3 = 0 các em có nhận xét gì về kết quả của các phép

doc3 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 2523 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán lớp 2 - Số 0 trong phép nhân và phép chia, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ba ngày 17 tháng 3 năm 2015
TỐN
SỐ O TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
I. MỤC TIÊU :	
 1.Kiến thức :
 - Biết số 0 nhân với số nào cũng cho kết quả là 0. Số nào nhân với 0 cũng bằng 0.
2.Kĩ năng:
 - Không có phép chia cho 0.
- Nhận biết được đặc điểm của dãy số để viết số còn thiếu của dãy số đó.
3.Thái độ:
- Gi¸o dơc HS biÕt vËn dơng kiÕn thøc ®· häc vµo cuéc sèng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
1. Gi¸o viªn: GV: Bộ thực hành Toán.
2.Häc sinh: Vë « li SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
1. Ổn định tổ chức lớp 
2. Tiến trình giờ dạy. 
Tg
ND
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
4’
1’
7’
8’
18’
2’
2’
A.Kiểm tra bài cũ 
B . Bài mới 
1.GiíithiƯu bµi
2.Giới thiệu phép nhân có thừa số là 0 
3.Giới thiệu phép chia có số bị chialà 0 
4.Thực hành 
Bài 1
Bài 2
Bài 3 
Bài 4
4. Củng cố
5.Nhận xét, dặn dò 
- GV thu vở bài toán chấm 5 em.
 - GV nhận xét chung 
 GV nªu mơc ®Ých yªu cÇu tiÕt häc
 - Nêu phép nhân 0 x 2 và YC HS chuyển phép nhân này thành tổng tương ứng. 
 +Vậy 0 nhân 2 bằng mấy ?
- Tiến hành tương tự với phép tính : 0 x 3 
 + Vậy 0 nhân 3 bằng mấy ? 
 + Từ các phép tính 
 0 x 2 ; 0 x 3 = 0 các em có nhận xét gì về kết quả của các phép nhân của 0 với một số khác ?
 - GV ghi bảng :2 x 0 ; 3 x 0 
 -Khi ta thực hiện phép nhân của một số nào đó với 0 thì kết quả của phép nhân có gì đặc biệt ?
* Kết luận : Số nào nhân với 0 cũng bằng 0. 
 - GV nêu phép tính 0 x 2 = 0. 
 - Yêu cầu HS dựa vào phép nhân trên để lập các phép chia tương ứng có số bị chia là 0. 
Vậy từ 0 x 2 = 0 ta có phép chia 
0 : 2 = 0 
 - Tương tự như trên GV nêu phép tính
 0 x 5 = 0
 - Yêu cầu HS dựa vào phép nhân để lập thành phép chia.
 - Vậy từ 0 x 5 = 0 ta có phép chia
 0 : 5 = 0
 - Từ các phép tính trên, các em có nhận xét gì về thương của các phép chia có số bị chia là 0.
Kết luận:Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0
Lưu ý  không có phép chia cho 0. 
Tính nhẩm.
-GV nhận xét sửa sai. 
Tính nhẩm.
-GV nhận xét sửa sai
 Số ?
-GV nhận xét sửa sai. 
 Tính 2 : 2 x 0 =
 + Mỗi biểu thức cần tính có mấy dấu tính ?
 + Vậy khi thực hiện tính ta phải làm như thế nào?
 -Gọi 4 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
 -GV nhận xét sửa sai. 
+ Nêu các kết luận trong bài.
-GV nhận xét, tuyên dương.
- Về nhà học bài cũ, làm bài tập ở vở bài tập. 
 -Nhận xét đánh giá tiết học. 
- 5HS.
0 x 2 = 0 + 0 = 0 
 0 x 2 = 0
0 x 3= 0 + 0 + 0 = 0.
 0 x 3 = 0 
 - Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0. 
- 2 x 0 = 2 ; 3 x 0 = 0.
 - Khi ta thực hiện phép nhân một số với 0 thì kết quả thu được bằng 0.
 - HS nhắc lại 
- HS nêu phép chia :0 : 2 = 0 
- HS nêu 
 - Các phép chia có số bị chia là 0 có thương bằng 0. 
- HS nối tiếp nhau nhắc lại.
 - HS làm miệng theo cột.
 0 x 4 = 0 0 x 2 = 0 3 x 0 = 0
 4 x 0 = 0 2 x 0 = 0 0 x 3 = 0 
- Gọi 2 HS lên bảng làm cả lớp làm vào
 0 : 4 = 0 0 : 2 = 0 0 : 3 = 0 
 - Gọi 2 HS lên bảng làm cả lớp làm vào. 
0 x 5 = 0 3 x 0 = 0
0 : 5 = 0 0 : 4 = 0 
 - Có 2 dấu tính.
-Ta thực hiện từ trái sang phải.
2 : 2 x 0 = 1 x 0 = 0
5 : 5 x 0 = 1 x 0 = 0 
0 : 3 x 3 = 0 x 3 = 0
 0 : 4 x 1 = 0 x 1 = 0 
 2 HS nhắc lại.
.

File đính kèm:

  • docso_0_trong_phep_nhan_va_phep_chia.doc