Giáo án môn Toán lớp 2 - Các số từ 101 đến 110
Giới thiệu bài mới
- Ở giờ trước các e đã được học các số tròn chục từ 110 đến 200, ở giờ hôm nay cô và các e sẽ tìm hiểu các số khác nữa trong phạm vi 100. Các số từ 101 đến 110.
a. Đọc và viết số từ 101 đến 110
- Trên đây là 1 hình vuông có 100 ô vuông, nếu cô thêm 1 ô vuông cô sẽ có bao nhiêu ô vuông?
- 101 ô vuông ta thấy 101 có mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị?
- 101 được viết như thế nào?
- Tương tự các em sẽ lên bảng điền nối tiếp bài tập
Ngày soạn: 24/06/2015 Ngày giảng: 27/03/2015 Tiết dạy: 06 Lớp dạy: 2A Toán: CÁC SỐ TỪ 101 ĐẾN 110 I.. MỤC TIÊU 1.Kiến thức - Biết các số, cấu tạo thập phân của các số từ 101 đến 110 gồm 1 trăm, các chục, các đơn vị. - Đọc viết các số từ 101 đến 110. 2. Kĩ năng - So sánh được các số từ 101 đến 110 và nắm được thứ tự của các số này. 3. Thái độ - Có thái độ yêu thích học môn toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC - GV: Các hình vuông, mỗi hình biểu diễn 100, các hình vuông nhỏ biểu diễn đơn vị như ở bài trang 142, bảng phụ bài tập 2. - HS: SGK, vở, bút. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 1.. Ổn định tổ chức - Báo cáo sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ - HS đọc và viết các số 110 - 130 + HS đọc và viết: Một trăm mười, một trăm hai mươi, một trăm ba mươi. - HS nhận xét - GV nhận xét 3. Bài mới 3.1. Giới thiệu bài mới - Ở giờ trước các e đã được học các số tròn chục từ 110 đến 200, ở giờ hôm nay cô và các e sẽ tìm hiểu các số khác nữa trong phạm vi 100. Các số từ 101 đến 110. a. Đọc và viết số từ 101 đến 110 - Trên đây là 1 hình vuông có 100 ô vuông, nếu cô thêm 1 ô vuông cô sẽ có bao nhiêu ô vuông? - 101 ô vuông ta thấy 101 có mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị? - 101 được viết như thế nào? - Tương tự các em sẽ lên bảng điền nối tiếp bài tập - GV nhận xét và chốt lại kiến thức. b. Thực hành - Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài toán + Bài tập có các con số được sắp xếp lộn xộn, chưa đúng với y cách đọc của con số đó. Nhiệm vụ của các em là nối tên các số với cách đọc sao cho chính xác. - Yêu cầu HS làm vào SGK - Gọi HS lên nối nối tiếp - GV nhận xét - Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tập + Bài tập yêu cầu các em điền số theo đúng thứ tự. nhiệm vụ của các em là điền số còn thiếu vào chỗ chấm sao cho các số này đúng tứ tự. - Yêu cầu HS điền vào SGK - Gọi HS lên bảng điền - Gọi HS nhận xét - GV nhận xét - Gọi HS đọc yêu cầu của bài + Bài tập yêu cầu các em phải điền dấu lớn, dấu nhỏ, dấu bằng vào chỗ trống sao cho phù hợp. Các e hãy so sánh các số trong bài tập 3 rồi chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm đó. - Yêu cầu HS làm vào SGK - Gọi HS lên bảng điền nối tiếp - GV nhận xét và chốt lại kiến thức - Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tập 4 a. Yêu cầu HS viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn vào vở, 1 HS lên bảng viết - GV nhận xét b. Yêu cầu HS viết vào vở các số theo thứ tự từ lớn đến bé, 1 HS lên bảng viết - GV nhận xét 4. Củng cố - Dặn dò - Hệ thống lại kiến thức bài học - Nhận xét tiết học - HS lắng nghe - HS quan sát ô vuông và trả lời: + 100 ô vuông thêm 1 ô vuông là 101 ô vuông. + 101 có 1 trăm, 0 chục và 1 đơn vị + Một trăm linh một - HS nối tiếp điền Trăm Chục Đơn vị Viết số Đọc số 1 0 1 101 Một trăm linh một 1 0 2 102 Một trăm linh hai 1 0 3 103 Một trăm linh ba 1 0 4 104 Một trăm linh bốn 1 0 5 105 Một trăm linh năm 1 0 6 106 Một trăm linh sáu 1 0 7 107 Một trăm linh bảy 1 0 8 108 Một trăm linh tám 1 0 9 109 Một trăm linh chín 1 1 0 110 Một trăm mười - HS nhận xét Bài tập 1 (T143) Mỗi số dưới đây ứng với cách đọc nào? - HS đọc yêu cầu - HS lắng nghe - HS làm vào SGK - HS lên bảng nối nối tiếp 107 (a) – Một Trăm linh bảy 109 (b) – Một trăm linh chín 108 (c) – Một trăm linh tám 102 (d) – Một trăm linh hai 105 (e) – Một trăm linh năm 103 (g) – Một trăm linh ba - HS nhận xét - HS lắng nghe Bài tập 2(T143) Số - HS đọc yêu cầu của bài - HS điền vào SGK - HS lên bảng điền 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 - HS nhận xét - HS lắng nghe Bài tập 3 (T143) Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm - HS đọc yêu cầu của bài - HS lắng nghe - HS làm vào SGK - HS nối tiếp lên bảng điền 101 < 102 106 < 109 102 = 102 103 > 101 105 > 104 105 = 105 109 > 108 109 < 110 - HS nhận xét - HS lắng nghe Bài tấp 4 (T143) - HS đọc yêu cầu bài tập - HS viết vào vở, 1 HS lên bảng viết + 103, 105, 106, 107,108 - HS nhận xét - HS lên bảng viết, 1 HS lên bảng viết + 110, 107, 106, 105, 103, 100 - HS nhận xét - Bài hôm nay học về các số từ 101 đến 110, so sánh, sắp xếp các số theo đúng thứ tự
File đính kèm:
- Cac_so_tu_101_den_110.docx