Giáo án môn Toán Lớp 2 - Bài: Phép cộng có tổng bằng 100
1. Ổn định lớp.
2. Ôn lại kiến thức đã học
a. Học sinh đọc lại bảng cộng 6.
b. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:
i) Kết quả của phép tính:
+ 35
20
??
A. 45 B. 55 C. 65
ii) Kết quả của phép tính 6+3+5 là:
A. 13 B. 14 C. 15
-GV nhận xét.
3. Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài.
Hôm nay lớp chúng ta sẽ học bài PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 100
b. Hướng dẫn HS thực hiện phép cộng có tổng bằng 100.
-GV đưa ra bài Toán: Đăng có 83 viên bi, Duy cho thêm 17 viên bi, hỏi Đăng có tất cả bao nhiêu viên bi?
-GV ghi bảng phép tính 83+17.
-GV: Vậy đặt tính như thế nào?
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn Toán PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 100 Ngày dạy: 11.3.2017 ******* I. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này, HS cần: -Biết thực hiện các phép tnhs có tổng bằng 100 và trong phạm vi 100. -Giải nhanh các bài tập Toán và chính xác. -Có ý thức áp dụng và thực tế trong việc tính toán. -Chăm chỉ, siêng năng và yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học Giáo viên: bảng phụ, bảng hoa, Học sinh: Sách giáo khoa, vở bài tập, III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Ổn định lớp. 2. Ôn lại kiến thức đã học a. Học sinh đọc lại bảng cộng 6. b. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: i) Kết quả của phép tính: + 35 20 ?? A. 45 B. 55 C. 65 ii) Kết quả của phép tính 6+3+5 là: A. 13 B. 14 C. 15 -GV nhận xét. 3. Dạy bài mới a. Giới thiệu bài. Hôm nay lớp chúng ta sẽ học bài PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 100 b. Hướng dẫn HS thực hiện phép cộng có tổng bằng 100. -GV đưa ra bài Toán: Đăng có 83 viên bi, Duy cho thêm 17 viên bi, hỏi Đăng có tất cả bao nhiêu viên bi? -GV ghi bảng phép tính 83+17. -GV: Vậy đặt tính như thế nào? -GV hướng dẫn HS thực hiện phép tính. +3 cộng 7 bằng 10, viết 0 nhớ 1. +8 cộng 1 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10. -GV: Vậy 83+17 bằng 100. -GV yêu cầu HS nhắc lại. -GV cho Hs mở SGK và đọc lại nội dung bài học. c. Thực hành. *Bài tập 1: -GV yêu cầu HS đọc đề bài. -Cho HS làm bài vào vở kết hợp với 4 HS làm thêm vào bảng con trong thời gian 3 phút. -Đính kết quả và gọi HS trình bày kết quả của mình. -GV cùng HS nhận xét. *Bài tập 2: -GV yêu cầu HS đọc đề bài. -GV cho HS đọc mẫu. -GV cho HS làm bài vào vở trong thời gian 2 phút. -Gọi HS trình bài kết quả. -GV cùng HS nhận xét. *Bài tập 4: -GV cho Hs đọc đề bài toán. -GV yêu cầu HS phân tích bài toán: +Bài toán cho biết gì? +Bài toán hỏi gì? -GV cho HS làm bài vào vở, 1 HS làm thêm vào bảng phụ. -GV cho HS trình bày bài làm của mình. -GV cùng HS nhận xét. -GV hỏi lời giải hay cách giải khác của HS. 4. Củng cố, dặn dò. a. Củng cố. -GV cho HS tham gia trò chơi “Ong Vàng tìm mật” -Nội dung: i) 75+ 25 = £ A. 10 B.010 C. 100 ii) 48 + 54 = £ A. 38 B.100 C. 92 iii) 25+ £ = 100 A. 65 B. 75 C. 85 iiii) 83+ £ = 100 A. 16 B.17 C. 18 -GV nhận xét, tuyên dương. -Nhận xét tiết học. b. Dặn dò. -Xem lại bài học. -Chuẩn bị bài Lít. -Hát -Cá nhân HS đọc. -Cả lớp thực hiện. -Đáp án B -Đáp án B -Ghi bài. -HS trả lời: 83+17 -HS đặt tính: 17 viết dưới 83 cho thẳng cột, dấu cộng ở giữa, dấu gạch ngang ở dưới. -Theo dõi. -HS nhắc lại. -HS đọc bài. - 1HS thực hiện. -HS làm bài. -HS thực hiện. -HS nhận xét, sửa bài. - 1HS thực hiện. -1HS thực hiện. -HS làm bài. -HS thực hiện. -HS nhận xét, sửa bài. - 1HS thực hiện. -1HS thực hiện. -HS làm bài. -HS thực hiện. -HS nhận xét, sửa bài. -HS trình bày. -HS tham gia trò chơi. - Đáp án C - Đáp án B - Đáp án B - Đáp án B -Theo dõi. -Chú ý. *Rút kinh nghiệm: Người soạn:
File đính kèm:
- giao_an_mon_toan_lop_2_bai_phep_cong_co_tong_bang_100.doc