Giáo án môn Toán Lớp 1 - Tuần 23 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Hồng Hạnh

1.Ổn định

2.Kiểm tra bài cũ:

Vẽ đoạn thẳng có độ dài:

3 cm

6 cm

10 cm

Nhận xét

3.Bài mới: Luyện tập chung

 GV hướng dẫn HS tự làm các bài tập, chẳng hạn:

Bài 1: “Viết các số từ 1 đến 20 vào ô trống”

-Tự làm và chữa bài.

Nên khuyến khích HS viết theo thứ tự từ 1 đến 20 và viết theo thứ tự mà HS cho là hợp lí nhất. Chẳng hạn có thể nêu 2 cách viết như sau:

 

docx9 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 355 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán Lớp 1 - Tuần 23 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Hồng Hạnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 23: Thứ hai ngày 12 tháng 3 năm 2018
Toán: VẼ ĐOẠN THẲNG CÓ ĐỘ DÀI CHO TRƯỚC
I.Mục tiêu: 
*Giúp HS
 -Bước đầu biết dùng thước có vạch chia thành từng xăng ti mét để vẽ đoạn thẳng 
có độ dài cho trước (dưới 10 cm).
 Bài tập cần làm: 1, 2, 3
II.Đồ dùng: 
 -Thước có vạch chia xăng ti mét.
III.Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1.Ổn định
2.Kiểm tra bài cũ:
a/Giải bài toán theo tóm tắt sau
 Tóm tắt 
 Có : 4 bạn nữ
 Có : 5 bạn nam
 Có tất cả : ....... bạn ?
b/Tính: 
 6 cm + 3 cm = 12 cm - 2 cm =
 9 cm - 6 cm = 15 cm + 3 cm =
Nhận xét - ghi điểm
3.Bài mới: Giới thiệu: Ghi đề lên bảng
*Hướng dẫn HS vẽ
HD HS thực hiện các thao tác vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước:
Chẳng hạn vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 4 cm thì làm như sau:
 +Đặt thước(có vạch cm) lên tờ giấy trắng, tay trái giữ thước, tay phải cầm bút chấm 1 điểm trùng với vạch số 0, chấm 1 điểm trùng với vạch số 4.
 +Dùng bút nối điểm ở vạch 0 với vạch 4 thẳng mép thước.
 +Nhấc thước ra, viết A bên điểm đầu, B bên điểm cuối của đoạn thẳng.
Ta đã vẽ được đoạn thẳng AB có độ dài 4 cm.
- HS làm mẫu và nhắc lại cách đo
- Yêu cầu HS vẽ đoạn thẳng 6 cm 
Giải lao
4.Thực hành:
*Bài 1: Vẽ đoạn thẳng có độ dài: 
5cm, 7cm, 2cm, 9cm.
Chú ý: Các thao tác vẽ và tự đặt tên cho đoạn thẳng vừa vẽ xong.
Nhận xét- tuyên dương
*Bài 2:Giải bài toán theo tóm tắt
-Muốn biết cả 2 đoạn thẳng dài mấy cm ta làm thế nào?
Nhận xét sửa bài.
*Bài 3:
Lưu ý HS: Đoạn thẳng AB và BC có chung 1 điểm B,khi vẽ 2 đoạn thẳng này phải nối nhau tại điểm B(Trùng nhau tại điểm B)
*Trò chơi:Thi vẽ tiếp sức các đoạn thẳng sau:
 MN = 4cm, NG = 3cm, GH = 5cm
Đội nào vẽ nhanh, đúng đội đó thắng.
Chú ý: Điểm cuối của đoạn thẳng này là điểm đầu của đoạn thẳng kia.
Nhận xét - tuyên dương
5.Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Dặn Hs xem bài,
- Chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung.
1HS lên bảng giải bài toán theo tóm tắt 
Lớp làm vở nháp
2 HS làm bảng - Lớp làm bảng con
Nhận xét
HS lắng nghe
-Nhắc lại cách vẽ
1 hs làm bảng lớp
HS vẽ vào bảng con
-1HS lên vẽ đoạn thẳng CD dài 5 cm
-Lớp quan sát nhậnxét(cách đặt thước chấm điểm, nối 2 điểm, viết tên đoạn thẳng
-Lần lượt 4 HS lên vẽ, lớp vẽ vào bảng con
-1HS đọc t. tắt, tìm hiểu đề
-Lấy số đo đoạn thẳng AB cộng số đo đoạn thẳng BC.
1HS ghi bảng,Lớpvở nháp.
-1HS nêu yêu cầu bài tập.
-Lần lượt HS lên bảng vẽ
-Lớp vẽ vào bảng con.
-Nhận xét các hình vẽ khác nhau
2 đội,mỗi đội 3 HS
HS lắng nghe 
 TUẦN 23: Thứ ba ngày 13 tháng 3 năm 2018
Toán:	 LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu:
* Giúp HS củng cố:
 -Đọc viết, đếm đến số 20.
 -Phép cộng trong phạm vi các số đến 20 (không nhớ).
 -Giải bài toán có lời văn.
 Bài tập cần làm: bài 1, 2, 3, 4
II.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1.Ổn định
2.Kiểm tra bài cũ:
Vẽ đoạn thẳng có độ dài:
3 cm
6 cm
10 cm
Nhận xét 
3.Bài mới: Luyện tập chung
 GV hướng dẫn HS tự làm các bài tập, chẳng hạn:
Bài 1: “Viết các số từ 1 đến 20 vào ô trống”
-Tự làm và chữa bài.
Nên khuyến khích HS viết theo thứ tự từ 1 đến 20 và viết theo thứ tự mà HS cho là hợp lí nhất. Chẳng hạn có thể nêu 2 cách viết như sau:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
1
2
3
4
5
10
9
8
7
6
11
12
13
14
15
20
19
18
17
16
-Khi chữa bài nên cho HS đọc các số theo thứ tự từ 1 đến 20. Thu chấm một số bài - nhận xét
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống
-GV yêu cầu HS đọc đề bài
-GV yêu cầu HS làm bài nhóm 4
-GV nhận xét,tuyên dương.
Giải lao
Bài 3:
Viết tóm tắt rồi viết bài giải. Chẳng hạn:
 Tóm tắt Bài giải
Có : 12 bút xanh Số bút có tất cả là: 
Có : 3 bút đỏ 12 + 3 = 15(bút)
Tất cả có: .......bút? Đáp số:15 cái bút
Thu vở chấm - Nhận xét 
Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống
13
1
2
3
4
5
6
14
12
4
1
7
5
2
0
16
-Cho HS tự làm bài rồi chữa bài. 
4.Củng cố -Dặn dò:
-Trên tia số từ 0 đến 20, số nào lớn nhất? Số nào bé nhất?
Nhận xét tiết học.
Xem trước bài: Luyện tập chung.
1 HS vẽ bảng - lớp vẽ vào vở nháp
-HS tự nêu yêu cầu
HS làm SGK
-HS tự nêu yêu cầu
HS làm nhóm
HS làm bài nhóm 4
HS nêu bài toán
2 HS làm bảng -Lớp làm vở
Nhận xét
- Hs làm bài ở SGK
HS tự giải thích mẫu: chẳng hạn: 13 cộng 1 bằng 14, viết 14 vào ô trống.....
HS tự làm bài - chữa bài
 TUẦN 23: Thứ năm ngày 15 tháng 3 năm 2018
Toán: 	 LUYỆN TẬP CHUNG 
I.Mục tiêu:
* Giúp HS củng cố:
 -Kĩ năng cộng,trừ nhẩm;so sánh các số trong phạm vi 20;
 -Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
 -Giải bài toán có lời văn có nội dung hình học.
 Bài tập cần làm: bài 1, 2, 3, 4
II.Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1.Ổn định
2.Kiểm tra bài cũ
-Tính:  
9cm + 1cm = 12cm + 3 cm = 16 cm – 4 cm =
3.Bài mới: Giới thiệu bài : Luyện tập chung
GV hướng dẫn hs làm bài tập
Bài 1: Tính (bài a, b)
12 + 3 = 15 + 4 = 8 + 2 = 17 – 3 = 
 19 - 4 – 5 =
15 – 3 = 19 – 4 = 10 – 2 = 17 – 5 = 
 11 + 4 + 2 =
Nhận xét -tuyên dương
Bài 2: 
 Khoanh tròn vào số lớn nhất:14, 18, 11, 15 Khoanh tròn vào số bé nhất: 17, 13, 19, 10
-Nhận xét- tuyên dương
 Giải lao
Bài 3:Vẽ đoạn thẳng có độ dài 4 cm
-Khi chữa bài có thể cho HS đổi vở cho nhau để kiểm tra độ dài đoạn thẳng vẽ được có đúng bằng 4cm không.
Bài 4: Gọi hs đọc đề bài
 Đoạn AB : 3cm Bài toán cho biết gì?
 Đoạn BC : 6 cm Bài toán hỏi gì?
 Đoạn AC : ... cm? 
- Muốn biết đoạn AC dài bao nhiêu cm làm NTN? 
GV hướng dẫn hs hiểu tóm tắt bằng sơ đồ ở SGK
4.Củng cố dặn dò: Xem trước bài: Các số tròn chục.
2 HS làm bảng- Lớp làm vở nháp
HS tự làm rồi chữa bài
HS nêu yêu cầu 
HS nêu yêu cầu đề 
HS làm miệng nhóm đôi
a/Số lớn nhất 18
b/Số bé nhất 10
- HS nêu đề và làm bài
-HS trả lời.
-HS trả lời.
Độ dài đoạn thẳng AC là:
 3 + 6 = 9(cm)
 Đáp số: 9cm.
 TUẦN 23: Thứ sáu ngày 16 tháng 3 năm 2018
Toán 	 CÁC SỐ TRÒN CHỤC
I.Mục tiêu:
 Giúp HS
 -Bước đầu nhận biết về số lượng; đọc, viết các số tròn chục từ 10 đến 90.
 -Biết so sánh các số tròn chục.
 Bài tập cần làm: bài 1, 2, 3, 4
II.Đồ dùng:
 -9 bó - mỗi bó một que tính
 -Kẻ sẵn ở bảng : Số chục- Viết số - Đọc số 
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của Trò
1.Ổn định
2.Kiểm tra bài cũ
a/Tính:
13 + 4 = 18 - 5 =
17 - 4 = 13 + 5 =
b/Trình bày bài giải theo tóm tắt sau:
A 6cm B 2cm C
 ?cm 
GV nhận xét.
 3.Bài mới: Giới thiệu: Ghi đề bài lên bảng
 * Giới thiệu các số tròn chục
Cho HS lấy bó 1 chục que tính và nói: có một chục que tính.
Ghi bảng: một chục
-Một chục còn gọi là mấy?
Ghi bảng: 10 – 10 gồm mấy chục ? Mấy đơn vị?
Số 20: HD tương tự như số 10
Số 30 - 90: HD cách viết , đọc số.
-Đếm theo chục: Từ một chục đến chín chục và ngược lại.
-Đọc các số tròn chục từ 10 đến 90 và ngược lại
-Các số tròn chục từ 10 đến 90 là những số có mấy chữ số ?
Giải lao
 4.Thực hành
Bài 1: Viết (theo mẫu)
 a/HD làm mẫu cách đọc số, viết số 
 -Viết số: Hai mươi, mười, chín mươi, bảy mươi.
 Đọc số: 60, 80, 50, 30. 
-Nhận xét 
 b/Bài này yêu cầu làm gì?
-Nhận xét- tuyên dương
 c/Bài này yêu cầu làm gì?
-Thu một số vở chấm - Nhận xét
Bài 2: Viết số tròn chục vào ô trống 
90
60
10
Trò chơi: Điền số tiếp sức
-GV phát cho mỗi tổ một băng giấy có ghi nội dung bài tập 2.
-Yêu cầu mỗi HS điền một số rồi chuyển cho bạn tiếp theo, cứ thế cho đến hết.
-Trong 3 phút đội nào điền đúng, nhanh, đội đó thắng. Em cuối cùng của tổ cầm băng giấy lên dán lên bảng.
-Nhận xét - Tuyên dương
Bài 3:Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm
 20 ... 40 50 ...70 80 ... 40 90 ... 60
 30 ... 40 40 ... 80 40 ... 40 60 ... 90
-Thu chấm một số vở - Nhận xét
 4.Củng cố -Dặn dò:
-Vừa rồi chúng ta học bài gì?
-Đọc các số tròn chục vừa học?
-Trong các số tròn chục số nào là số lớn nhất?
-Số nào là số bé nhất?
-Các số tròn chục là số có mấy chữ số?
Nhận xét tiết học.
-Dặn hs về đọc và viết lại các số tròn chục.
Xem trước bài : Luyện tập. 
Hát
-2 HS lên bảng tính - lớp bảng con
-1 HS lên bảng
-Nhận xét
-HS nhắc lại
-HS thực hiện
-Một chục còn gọi là 10
-Cá nhân - đồng thanh
-cá nhân - đồng thanh
HS trả lời
-2 HS làm bảng - Lớp bảng con
-Viết số 
-2 HS làm bảng - Lớp bảng con
-Đọc số
-2 HS làm bảng - Lớp làm vở
-4 tổ tham gia
-Nhận xét
-HS làm bài vào vở

File đính kèm:

  • docxgiao_an_mon_toan_lop_1_tuan_23_nam_hoc_2017_2018_nguyen_hong.docx