Giáo án môn Toán Lớp 1 - Tuần 13 (Bản 3 cột)
A- Mục tiêu:
- Tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7
- Thực hành làm tính trừ trong phạm vi 7
B- Đồ dùng dạy - học:
- Sử dụng bộ đồ dùng học toán 1.
- 7 Hình , 7 hình vuông, 7 hình tròn bằng bìa
C- Các hoạt động dạy - học:
Tuần 13: Thứ ..... ngày ..... tháng ..... năm 20 Bài 49: Phép cộng trong phạm vi 7 A. Mục tiêu: Học sinh được: - Tiếp tục củng cố khắc sâu khái niệm phép cộng. - Tự lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7. - Thực hành tính cộng đúng trong phạm vi 7. B. Đồ dùng dạy học: - Chuẩn bị 7 hình tam giác, 7 hình tròn, 7 hình vuông bằng bìa. - Mỗi học sinh một bộ đồ dùng toán 1. C. Các hoạt động dạy học: Giáo viên tg Học sinh I. KTBC: 5’ - Gọi 2 HS lên bảng làm phép tính sau. - 2 HS lên bảng làm bài tập. 4 + .= 6; 4 + .. = 5 2 + 4 = 6; 4 + 1 = 5 .. + 2 = 4; 5 - = 3 2 + 2 = 4; 5 - 2 = 3 .. + 6 = 6; - 2 = 4 0 + 6 = 6; 6 - 2 = 4. - yêu cầu học sinh đọc thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 6. - 2 học sinh đọc. - GV nhận xét . II. Dạy học bài mới: 25’ 1. Giới thiệu bài. 1’ 2. HD học sinh tự thành lập và ghi nhớ. 12’ Bảng cộng trong phạm vi 7. a. Bước 1: Hướng dẫn học sinh thành lập công thức : 6 + 1 = 7 Và 1 + 6 = 7. - Giáo viên dán lên bảng 6 hình tam giác và hỏi - Có bao nhiêu hình tam giác trên bảng? - Có 6 hình tam giác - Có 6 hình hình tam giác thêm 1 hình nữa. Hỏi tất cả có có mấy hình tam giác - 6 hình tam giác thêm 1 hình nữa là 7 hình tam giác. - Làm thế nào để biết có 7 hình tam giác. - Đếm tất cả các hình tam giác trên bảng. - Yêu cầu học sinh điền 7 phép tính: 6 + 1 = Trong SGK. - 6 + 1 = 7. - Giáo viên ghi bảng 6 + 1 = 7 - Yêu cầu học sinh đọc. - Cả lớp đọc sáu cộng 1 bằng 7. + Làm tương tự để rút ra: 1 + 6 = 7. b. Bước 2: Hướng dẫn học sinh tập các công thức. 2 + 5 = 7. và 4 + 3 = 7 5 + 2 = 7 và 3 + 4 = 7. - Cách làm tương tự như bước 1 (Cho học sinh quan sát nêu đề toán và phép tính ) c. Bước 3: HD HS hi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7. - Cho cả lớp đọc lại bảng cộng . - HS đọc ĐT - Giáo viên xoá bảng và cho học sinh thi đua lập lại bảng cộng. - Học sinh trả lời tho công thức đã học. 3. Hướng dẫn học sinh thực hành bảng cộng trong phạm vi 7. 12’ Bài 1: (68) - Hướng dẫn sử dụng bảng cộng để làm bài tập. - ở bài tập này chúng ta cần lưu ý những điều gì ? - Viết các số phải thẳng cột - Cho học sinh làm vào bảng con - Mỗi tổ làm 1 phép tính 6 2 4 1 3 1 5 3 6 4 - Giáo viên nhận xét và sửa sai. Bài 2: (68) - Cho cả lớp làm bài - Giáo viên ghi bảng phép tính và gọi học sinh nêu miệng kết quả. - HS theo dõi và nêu kết quả. 7 + 0 = 7. 1 + 6 = 7. và 3 + 4 = 7. 0 + 7 = 7. 6 + 1 = 7. và 4 + 3 = 7. - Giáo viên hỏi xem có ai tìm ra kết quả khác. - Giáo viên khẳng định, cho điểm - Yêu cầu học sinh quan sát cácphép tính ở cùng cột rồi nêu nhận xét về vị trí các số và kết quả. - Khi thay đổi vị trí các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi. Bài 3: (68) - Hướng dẫn tính nhẩm và ghi kết quả cuối cùng vào SGK. - HS làm sgk rồi lên bảng chữa. - Gọi HS lên bảng điền kết quả . 5 + 1 + 1 = 7; 4 + 2 + 1 = 7 - HS khác nhận xét bài của bạn. 3 + 2 + 2 = 7; 3 + 3 + 1 = 7 - GV nhận xét Bài 4: (68) - Yêu cầu học sinh quan sát tranh, đặt đề toán theo tranh và nêu phép tính thích hợp. a. Có 6 con bướm, thêm 1 con bướm nữa hỏi tất cả có mấy con bướm? 6 + 1 = 7 b. Có 4 con chim, thêm 3 con nữa. Hỏi tất cả có mấy con chim? 4. Củng cố dặn dò: 5’ - Cho học sinh thi đọc thuộc bảng cộng vừa học. - Học sinh thi đọc giữa các tổ. - Nhận xét chung giờ học. - Học sinh lắng nghe và ghi nhớ. Bổ sung Thứ ..... ngày ..... tháng ..... năm 201 Tiết 50: Phép trừ trong phạm vi 7 A- Mục tiêu: - Tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7 - Thực hành làm tính trừ trong phạm vi 7 B- Đồ dùng dạy - học: - Sử dụng bộ đồ dùng học toán 1. - 7 Hình ờ, 7 hình vuông, 7 hình tròn bằng bìa C- Các hoạt động dạy - học: Giáo viên tg Học sinh I- Kiểm tra bài cũ: - Cho 2 HS lên bảng làm T: 6 + 0 + 1 = . 5 + 2 + 0 = . - Y/c HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 7 - GV nhận xét 5’ - 2 HS lên bảng làm BT: 6 + 0 +1=7 5 + 2 + 0 = 7 - Một vài em II- Dạy học bài mới: 25’ 1- Giới thiệu bài: (Linh hoạt) 1’ 2- Lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7. 12’ a- Học phép trừ: 7 - 1 = 6 và 6 - 1 = 7 - Gắn lên bảng gài mô hình như trong SGK - Y/c HS quan sát và nêu bài toán - Có 7 hình ờ, bớt đi 1 hình ờ. Hỏi còn lại mấy hình ờ? - Cho HS nêu câu trả lời - 7 hình ờ bớt đi 1 hình ờ, còn lại 6 hình ờ. - Bảy bớt 1 còn mấy ? - 7 bớt 1 còn 6. - Y/c HS gài phép tính thích hợp. - HS sử dụng hộp đồ dùng để gài: 7 - 1 = 6 - Ghi bảng: 7 - 1 = 6 - Y/c HS đọc - 1 vài em đọc: bảy trừ 1 còn 6 - Cho HS quan sát hình tiếp theo để đặt đề toán cho phép tính: 7 - 6 = .. - HS quan sát và đặt đề toán: có 7 hình ờ, bớt đi 6 hình ờ. Hỏi còn mấy hình ờ ? - Y/c HS gài phép tính và đọc. - 7 - 6 = 1 Bảy trừ sáu bằng một - Cho HS đọc cả hai phép tính: 7 - 1 = 6 7 - 6 = 1 - Cả lớp đọc ĐT b- Hướng dẫn HS tự lập công thức: 7 - 2 = 5 ; 7 - 5 = 2; 7 - 3 = 4; 7 - 4 = 3 (Cách tiến hành tương tự phần a) c- Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng trừ vừa lập - Cho HS đọc lại bảng trừ trên bảng - GV xoá dần các công thức và cho HS thi đua lập lại công thức đã xoá. - HS đọc ĐT - HS thi lập bảng trừ. 3- Thực hành: 12’ Bài 1: Bảng con - Trong bài tập này có thể sử dụng bảng tính và cần lưu ý điều gì? - Sử dụng bảng tính trong phạm vi 7 vừa học và viết các số thẳng cột với nhau. - Giáo viên đọc phép tính cho HS làm - Nghe viết phép tính theo cột dọc và làm theo tổ. - GV kiểm tra bài và chữa 7 7 7 Bài 2: - Y/c HS tính nhẩm và ghi kết quả - HS làm và nêu miệng kết quả - GV nhận xét chỉnh sửa. - HS khác nhận xét kết quả Bài 3: Tiến hành tương tự bài 2 - HS làm và nêu bảng chữa 7 - 3 - 2 = 2 5 - 1 + 3 = 7 - Y/C HS nêu kết quả và cách tính - Thực hành từ trái sang phải Bài 4: - Yêu cầu HS quan sát tranh và đặt đề toán tương ứng với tranh ? viết phép tính theo bài toán vừa đặt - HS thực hiện a- có 7 quả cam, bé lấy 2 quả. Hỏi còn mấy quả ? 7 - 2 = 5 b - có 7 quả bóng, bé tung đi 3 quả. Hỏ còn mấy quả ? 7 - 3 = 4 - Bài củng cố về KN gì - HS nêu 4. Củng cố - Dặn dò: 5’ + Trò chơi "tiếp sức" - HS chơi thi giữa các tổ - Cho học sinh đọc lại bảng trừ - HS đọc đối thoại. Bổ sung Thứ ..... ngày ..... tháng ..... năm 201 Bài 51: Luyện tập A. Mục tiêu: Sau bài học này học sinh được củng cố khắc sâu về: - Các phép tín cộng trừ trong phạm vi 7. - Quan hệ thứ tự các số tự nhiên trong phạm vi 7. B. Đồ dùng dạy học: - Các mảnh bìa trên có dán các số tự nhiên ở giữa (từ 0 -> 7) - Hình vẽ cho trò chơi. C. Các hoạt động dạy học. Giáo viên tg Học sinh I. KTBC. 5’ - 3 HS lên bảng làm BT. - HS lên bảng: 7 - 2 = 5 7 - 2 = ..; 6 - 6 = ; 7 - 4 = . 7 - 6 = 1 7 - 4 = 3 - Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng trừ trong phạm vi 7. - Một vài em đọc. - GV nhận xét . II. Dạy học bài mới. 25’ 1. Giới thiệu bài. 1’ 2. HD HS làm BT trong skg. Bài 1: Bảng con 4’ - Cho HS nêu yêu cầu BT. - Thực hiện các phép tính cộng theo cột dọc. - Cần lưu ý gì khi làm BT này? - Viết các số phải thẳng cột với nhau. - GV đọc các phép tính cho HS làm theo tổ. - HS ghi và làm vào bảng con. 7 2 4 .. 3 5 3 . 4 7 7 - GV nhận xét sửa sai. Bài 2: 5’ - Bài yêu cầu gì? - Tính nhẩm. - GV HD và giao việc. - HS tính nhẩm ghi kết quả rồi lên bảng chữa. 6 + 1 = 7 1 + 6 = 7 7 - 6 = 1 - Cho 2 HS quan sát hai phép tính đầu và hỏi. - Khi thay đổi vị trí các số hạng trong phép cộng thì kết quả có thay đổi không? - không Bài 3: 5’ - Bài yêu cầu gì? HD sử dụng bảng tính cộng, trừ trong phạm vi 7 để làm. - Điền số thích hợp vào chỗ chấm. - HS làm trong sách và lên bảng chữa. 7 - 3 = 4 4 + 3 = 7 .. - GV nhận xét. Bài 4: 5’ - Cho H S nêu yêu cầu của bài. - Điền dấu thích hợp vào chỗ trống. - Yêu cầu HS nêu cách làm. - Thực hiện phép tính ở vế trái trước rồi lấy kết quả tìm được so sánh với số bên phải để điền dấu. - Cho HS làm và nêu miệng kết quả. 3 + 4 = 7 7 - 4 < 4 - GV nhận xét, sửa sai. Bài 5: 5’ - Cho HS sem tranh đặt đề toán và viết phép tính tương ứng. - HS làm BT theo HD: a) 3 + 4 = 7; b) 7 - 3 = 4 Và 4 + 3 = 7; và 7 - 4 = 3 3. Củng cố dặn dò. 5’ - Trò chơi "Ai nhanh - Ai khéo". - Chơi giữa các tổ. - Nhận xét chung giờ học. - HS nghe và ghi nhớ. Bổ sung Thứ ..... ngày ..... tháng ..... năm 201 Tiết 52 Phép cộng trong phạm vi 8 A- Mục tiêu: Học sinh biết: - Tự thành lập và ghi nhớ trong phạm vi 8 - Nhớ được bảng cộng và biết làm tính cộng trong phạm vi 8 B - Đồ dùng dạy học: - Chuẩn bị 8 mảnh bìa hình vuông và hình tam giác - Sử dụng bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 C - Các hoạt động dạy học: Giáo Viên tg Học Sinh I - Kiểm tra bài cũ: 5’ - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện: -2 HS lên bảng làm bài tập 7 - 6 + 3 = 4 - 3 + 5 = 7 - 6 + 3 = 4 4 - 3 + 5 =6 5 + 2 - 4 = 3 + 4 - 7 = 5 + 2 - 4 = 3 3 + 4 - 7 = 0 - Y/ C HS đọc thuộc bảng cộng và trừ trong phạm vi 7 -1 vài em đọc - GV nhận xét II - Dạy học bài mới: 25’ 1. Giới thiệu bài (linh hoạt) 1’ 2. Hướng dẫn học sinh lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8 12’ a. Học phép cộng 1 + 7 = 8 và 7 + 1 = 8 - Gắn lên bảng gài mô hình tương tự SGK và gao việc - HS nêu bài toán và trả lời - Y/C HS gắn phép toán phù hợp với bài toán vừa nêu. - HS sử dụng bộ đồ dùng để gài - GV ghi bảng 7+ 1 = 8 1 + 7 = 8 - Y/ C HS đọc - HS đọc hai phép tính và lập b. Học các phép cộng: 6 + 2; 5 + 3; 3 + 5; 4 + 4 (Cách làm tương tự có thể cho HS nhìn hình vẽ và nêu luôn phép tính). c. Học thuộc lòng bảng cộng. - GV xoá dần bảng công, cho học sinh đọc sau đó xoá hết và yêu cầu HS lập lại bảng cộng. - HS thực hiện theo hướng dẫn. 3. luyện tập. 12’ Bài 1: Bảng con. - HS làm theo tổ. - GV nêu phép tính và yêu cầu HS viết phép tính theo cột dọc vào bảng con. 5 1 3 7 - GV nhận xét sửa sai. 8 8 Bài 2: Sách - Cho HS nêu yêu cầu của BT. - Tính nhẩm các phép tính. - HD và giao việc. - HS làm và nêu miệng kết quả. - HS khác theo dõi nhận xét bổ sung. - Cho HS quan sát 2 phép tính đầu của mỗi cột tính và nhận xét về kết quả và các số trong phép tính. 1 + 7 = 8 7 + 1 = 8 7 - 3 = 4 - Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả có thay đổi không? - không Bài 3: - HD HS tính nhẩm rồi viết kết quả cuối cùng vào sgk. - HS làm bài rồi lên bảng chữa. 1 + 2 + 5 = 8; 3 + 2 + 2 = 7 2 + 3 + 3 = 8; 2 + 2 + 4 = 8 - Yêu cầu một số HS nêu lại cách tính. - GV nhận xét cho điểm. Bài 4: - Cho học sinh nêu yêu cầu. - Làm thế nào để viết được phép tính? - Viết phép tinh thích hợp. - Yêu cầu học sinh quan sát tranh, đặt vấn đề và viết phép tính thích hợp. - Quan sát và dựa vào tranh để viết. a - 6 + 2 = 8 Và 2 + 6 = 8 b - 4 + 4 = 8 - GV chỉnh sửa. 4. Củng cố dặn dò. 5’ Trò chơi lập các phép tính đúng. - HS thi giữa các tổ. - Yêu cầu HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 8. - Một số em. - Nhận xét chung giờ học. Bổ sung
File đính kèm:
- giao_an_toan_lop_1_tuan_13_ban_3_cot.doc