Giáo án môn Toán Lớp 1 - Tuần 1 đến 19
1.Ổn Định :
2.Kiểm tra bài cũ :
+ Gọi 3 học sinh đọc lại công thức trừ phạm vi 4
+ 3 học sinh lên bảng :
HS1: 4 – 3 = 4 – 2 = 4 – 1 =
HS2:
HS3: 2 + 1 + 1 = 4 – 1 – 1 = 4 - 1 – 2 =
+ Học sinh dưới lớp làm bảng con
+ Nhận xét chung
3. Bài mới :
Hoạt động 1 : Củng cố phép trừ trong phạm vi 3,4
-Giáo viên giới thiệu và ghi đầu bài .
-Cho học sinh ôn lại bảng cộng trừ trong phạm vi 3 , phạm vi 4
Hoạt động 2 : Thực hành
-Cho học sinh mở SGK .Giáo viên hướng dẫn nêu yêu cầu từng bài và lần lượt làm bài
o Bài 1 : Tính và viết kết quả theo cột dọc
-Yêu cầu học sinh nêu cách làm và tự làm bài vào vở bài tập
-Lưu ý học sinh bài 1b) là bài 3 ở SGK
o Bài 2 : viết số thích hợp vào ô trống
-Cho Học sinh nêu yêu cầu của bài tập
-Giáo viên lưu ý học sinh tính cẩn thận, viết chữ số nhỏ nhắn, đẹp.
-Cho học sinh làm bài tập vào vở BT
o Bài 3 : Tính
-Nêu cách làm
-Học sinh làm vở BT
o Bài 4 : So sánh phép tính
-Học sinh nêu yêu cầu của bài và cách làm bài
-Cho học sinh làm bài
o Bài 5 : Quan sát tranh nêu bài toán và viết phép tính phù hợp
-Cho học sinh quan sát tranh nêu bài toán và phép tính phù hợp
-Cho học sinh tự làm bài vào vở Bài tập toán
4.Củng cố, dặn dò :
- Hôm nay em học bài gì ?
- Dặn học sinh ôn lại các bảng cộng trừ và chuẩn bị bài mới
- Nhận xét tiết học
- Tuyên dương học sinh hoạt động tích cực
nh – học sinh tự tính và sửa bài -Giáo viên nhận xét , sửa sai Bài 2 : Củng cố quan hệ cộng trừ -Cho học sinh nêu cách làm -Học sinh làm tính miệng Bài 3 : Điền phép tính thích hợp vào ô trống -Nêu yêu cầu bài -Cho học sinh quan sát tranh nêu bài toán và phép tính phù hợp -Lưu ý học sinh đặt phép tính phải phù hợp với bài toán nêu ra -Cho học sinh giải vào bảng con 4.Củng cố dặn dò : - Hôm nay em vừa học bài gì ?2 số giống nhau mà trừ nhau thì kết quả như thế nào? - Một số trừ đi 0 thì kết quả như thế nào ? - Dặn học sinh ôn lại bài, làm các bài tập ở vở BT - Chuẩn bị bài hôm sau . + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập - HS thực hiện -Học sinh lặp lại đầu bài -Trong chuồng có 1 con vịt , 1 con vịt chạy ra khỏi chuồng . Hỏi trong chuồng còn mấy con vịt ? - 1 con vịt bớt 1 con vịt còn 0 con vịt - 1 – 1 = 0 - 10 em - Đt -Hai số giống nhau mà trừ nhau thì kết quả bằng 0 -Một số trừ đi số đó thì bằng 0 - Tất cả có 4 hình vuông, không bớt đi hình nào. Hỏi còn lại mấy hình vuông ? - 4 Hình vuông bớt 0 hình vuông còn 4 hình vuông : 4- 0 = 4 -5 em đọc - đt -Số nào trừ đi 0 thì bằng chính số đó -Học sinh mở SGK -Học sinh làm tính miệng - Học sinh tự làm bài và chữa bài. Nhận xét để thấy mối quan hệ giữa phép cộng , trừ . -Trong chuồng có 3 con ngựa. Có 3 con ngựa ra khỏi chuồng. Hỏi trong chuồng còn lại mấy con ngựa? - 3 – 3 = 0 - Trong bể có 2 con cá . Người ta vớt ra khỏi bể 2 con cá , Hỏi trong bể còn lại mấy con cá ? - 2 – 2 = 0 Mơn: Tốn Bài: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh củng cố về : - Phép trừ 2 số bằng nhau, phép trừ 1 số đi 0 - Bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học Làm bài 1 (cột 1, 2, 3), 2, 3(cột 1, 2), 4 (cột 1, 2), 5. Các bài khác buổi 2. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Tranh bài tập 5 / 62 + Bộ thực hành III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Ổn Định : 2.Kiểm tra bài cũ : +Gọi học sinh lên bảng : 5 + 0 = 3+ 2 + 0 = 4 – 0 4 + 0 0 + 5 = 5 – 2 – 0 = 3 + 0 0 + 0 5 – 0 = 0 + 5 – 0 = 5 – 5 5 - 0 + Giáo viên nhận xét chung 3. Bài mới : Hoạt động 1 : Củng cố phép trừ 2 số bằng nhau và phép trừ 1 số đi 0. -Giáo viên giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng -Giáo viên đặt câu hỏi ôn lại 1 số khái niệm -Một số cộng hay trừ với 0 thì cho kết quả như thế nào ? -2 số giống nhau mà trừ nhau thì kết quả thế nào ? -Trong phép cộng nếu ta đổi chỗ các số thì kết quả thế nào ? -Với 3 số 2, 5, 3 em lập được mấy phép tính Hoạt động 2 : Thực hành -Cho học sinh mở SGK nêu yêu cầu của bài tập Bài 1 : Tính rồi ghi kết quả -Cho học sinh nhận xét : 2 – 0 = 1 + 0 = 2 - 2 = 1 - 0 = Bài 2 : Tính rồi ghi kết quả theo cột dọc -Lưu ý học sinh viết số thẳng cột Bài 3 : Tính : 2 – 1 – 1 = 4 – 2 – 2 = -Cho học sinh tự làm bài và sửa bài Bài 4 : Diền dấu , = -Giáo viên sửa sai trên bảng lớp Bài 5 : Học sinh quan sát tranh nêu bài toán và phép tính thích hợp - Cho học sinh nêu theo suy nghĩ cá nhân - Giáo viên bổ sung hoàn thành bài toán - Cho học sinh giải trên bảng con 4.Củng cố, dặn dò : - Hôm nay em học bài gì ? - Nhận xét tiết học. - Tuyên dương học sinh hoạt động tốt - Dặn học sinh về ôn lại bài – Hoàn thành bài tập trong vở Bài tập toán - Chuẩn bị bài hôm sau . + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập HS thực hiện -Học sinh lần lượt lặp lại đầu bài -Học sinh suy nghĩ trả lời - kết quả bằng chính số đó - kết quả bằng 0 - kết quả không đổi - Học sinh lên bảng : 3 + 2 = 5 2 + 3 = 5 5 - 2 = 3 5 - 3 = 2 - Học sinh nêu cách làm bài -Học sinh tự làm bài và chữa bài -Nhận biết cộng trừ với 0 . Số 0 là kết quả của phép trừ có 2 số giống nhau -Học sinh nêu cách làm bài -Tự làm bài và chữa bài -Học sinh nêu : Tìm kết quả của phép tính đầu lấy kết quả vừa tìm được cộng hay trừ với số còn lại -Học sinh tự nêu cách làm -Tự làm bài và chữa bài -Nam có 4 quả bóng, dây đứt 4 quả bóng bay mất . Hỏi nam còn mấy quả bóng ? 4 – 4 = 0 -5b) Có 3 con vịt . Cả 3 con vịt đều chạy ra khỏi chuồng. Hỏi trong chuồng còn lại mấy con vịt ? 3 - 3 = 0 Mơn: Tốn Bài: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU : Giúp học sinh củng cố về : - Phép trừ , phép cộng trong phạm vi các số đã học - Phép cộng 1 số với 0 - Phép trừ 1 số trừ đi 0 , phép trừ 2 số bằng nhau Làm bài 1b, 2 (cột 1, 2), 3 (Cột 2, 3), 4. Các bài khác buổi 2. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Tranh bài tập số 4 / 63 - Bộ thực hành . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Ổn Định : 2.Kiểm tra bài cũ : +Gọi 3 học sinh lên bảng : 3 + 0 = 1 - 1 1 3 – 0 = 5 - 2 4 3 – 3 = 6 5 + 0 4 1 5 5 1 4 2 3 + + + Học sinh nhận xét sửa bài trên bảng . + Nhận xét chung 3. Bài mới : Hoạt động 1 : Oân phép cộng trừ trong phạm vi 5 -Giáo viên gọi học sinh đọc lại bảng cộng trừ trong phạm vi 5 . -Giáo viên nhận xét Hoạt động 2 : Thực hành -Cho học sinh mở SGK nêu yêu cầu từng bài tập và tự làm bài Bài 1 : Tính theo cột dọc 1a) –Củng cố về bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi các số đã học 1b) – Củng cố về cộng trừ với 0 . Trừ 2 số bằng nhau. Bài 2 : Tính . -Củng cố tính chất giao hoán trong phép cộng -Lưu ý học sinh viết số đều, rõ ràng Bài 3 : So sánh phép tính, viết = -Cho học sinh nêu cách làm bài -Giáo viên sửa sai trên bảng lớp Bài 4 : Viết phép tính thích hợp -Học sinh quan sát nêu bài toán và phép tính thích hợp -Cho học sinh ghi phép tính trên bảng con 4.Củng cố, dặn dò : - Hôm nay em học bài gì ? Nhận xét tiết học - Dặn học sinh về ôn bài và chuẩn bị bài hôm sau. - Học thuộc các bảng cộng trừ trong phạm vi 5 + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập HS thực hiện -Học sinh lần lượt đọc 10 em . -Học sinh nêu cách làm bài -Tự làm bài và sửa bài -Học sinh nêu cách làm bài - Học sinh tự làm bài, chữa bài -Tính kết quả của phép tính trước. Sau đó lấy kết quả so với số đã cho -Chú ý luôn so từ trái qua phải -Học sinh tự làm bài và chữa bài - 4a) Có 3 con chim, thêm 2 con chim . Hỏi có tất cả mấy con chim ? 3 + 2 = 5 - 4b) Có 5 con chim. Bay đi 2 con chim. Hỏi còn lại mấy con chim ? 5 - 2 = 3 TUẦN 12 TỐN LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh Củng cố về : - Phép cộng, phép trừ trong phạm vi số đã học - Phép cộng, phép trừ với số 0 - Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh - Làm bài tập 1, bài 2 (Cột 1), bài 3 (cột 1, 2), bài 4. Các bài cịn lại làm buổi 2, hs khá giỏi II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Tranh bài tập 4a), 4b) + Bộ Thực hành . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : 3. Bài mới : Hoạt động 1 : Củng cố bảng cộng trừ trong phạm vi đã học. Mt :Học sinh nắm đầu bài . Ôn lại bảng cộng, trừ phạm vi các số đã học -Giáo viên gọi học sinh lần lượt đọc. -Bảng cộng trừ từ 2 đến 5 -giáo viên nhận xét, động viên học sinh cố gắng học thuộc các công thức cộng trừ Hoạt động 2 : Thực hành Mt : Học sinh thực hiện các bài tập tính toán thành thạo . Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính phù hợp -Cho học sinh mở SGK Bài 1 : Cho học sinh nêu yêu cầu . -Cho học sinh làm bài vào vở Bài tập toán Bài 2 : Tính biểu thức . -Cho học sinh nêu cách làm . -ví dụ : 3 + 1 + 1 = 5 – 2 - 2 = -Giáo viên giúp đỡ học sinh yếu Bài 3 : Điền số thích hợp -Ví dụ : 3 + ¨ = 5 5 - ¨ = 4 -Giáo viên sửa bài trên bảng lớp Bài 4 : Viết phép tính thích hợp -Cho học sinh quan sát nêu bài toán và phép tính thích hợp -Giáo viên bổ sung, sửa chữa -Giáo viên nhắc nhở học sinh yếu. 4.Củng cố dặn dò : - Nhận xét tiết học- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt - Dặn học sinh ôn lại các bảng cộng trừ . Làm bài tập vở Bài tập toán . - Xem trước bài hôm sau . -10 em lần lượt đọc các bảng cộng trừ -Nêu cách làm bài - Tự làm bài và chữa bài - Tính kết quả 2 số đầu. -Lấy kết quả vừa tìm được cộng (hoặc trừ ) với số còn lại -Học sinh tự làm bài, chữa bài -Học sinh tự nêu cách làm : Dựa trên công thức cộng trừ đã học -Học sinh tự làm bài và chữa bài -4a)Có 2 con vịt . Thêm 2 con vịt .Hỏi có tất cả mấy con vịt ? 2 + 2 = 4 -4b) Có 4 con hươu cao cổ . Có 1 con bỏ đi . Hỏi còn lại mấy con ? 4 - 1 = 3 -Học sinh ghi phép tính lên bảng con TỐN PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6 I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh : - Tiếp tục củng cố khái niệm phép cộng - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6 - Biết làm tính cộng trong phạm vi 6 - Làm bài tập 1, bài 2 (Cột 1, 2, 3), bài 3 (cột 1, 2), bài 4. các bài cịn lại buổi 2, hs khà giỏi. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Các mô hình giống SGK( 6 tam giác, 6 hình vuông, 6 hình tròn ) + Bộ thực hành III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ :+Gọi học sinh đọc lại các bảng cộng trừ từ 2à5 3.Bài mới : Hoạt động 1 :Giới thiệu phép cộng trong pham vi 6 Mt :Học sinh nắm đầu bài học .Thành lập các phép cộng trong phạm vi 6 . a)-Giáo viên giới thiệu và ghi đầu bài b)-Hình thành các phép tính -Treo tranh cho học sinh quan sát và nêu bài toán -Cho học sinh đếm số hình tam giác ở cả 2 nhóm rồi nêu câu trả lời -Gợi ý 5 và 1 là 6 -Giáo viên viết : 5 + 1 = 6 (bảng lớp ) -Hướng dẫn học sinh quan sát 5 hình tam giác với 1 hình tam giác cũng giống như 1 hình tam giác với 5 hình tam giác đọc đó 5 cộng 1 cũng bằng 1 + 5 -Giáo viên Viết : 1 + 5 = 6 -Gọi học sinh đọc lại 2 phép tính -Hướng dẫn học sinh hình thành các công thức : 4 + 2 = 6 , 2 + 4 = 6 , 3 + 3 = 6 (tiến hành tương tự như trên ) Hoạt động 2 : Học công thức Mt : Học sinh học thuộc bảng cộng phạm vi 6 -Gọi học sinh đọc bảng cộng -Học thuộc theo phương pháp xoá dần -Giáo viên hỏi miệng : 4 + 2 = ? , 3 + ? = 6 5 + 1 = ? , ? + 5 = 6 Hoạt động 3 : Thực hành Mt :Biết làm tính cộng trong phạm vi 6 Bài 1 : Tính ( theo cột dọc ) -Gọi 1 học sinh chữa bài chung Bài 2 : Tính . -Cho học sinh làm bài tập vào vở Bài tập toán . -Gọi 1 em chữa bài chung Bài 3 : 4 + 1 + 1 = 5 + 1 + 0 = 2 + 2 +2 = 3 + 2 + 1 = 4 + 0 + 2 = 3 +3 +0 = -Gọi từng học sinh nêu cách làm và làm Bài 4 : viết phép tính thích hợp -Học sinh quan sát tranh và nêu bài toán và phép tính phù hợp -Giáo viên nhận xét, bổ sung sửa chữa bài toán cho hoàn chỉnh 4.Củng cố dặn dò : - Hôm nay em học bài gì ? - Đọc lại bảng cộng phạm vi 6 - Nhận xét tiết học.- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt - Dặn học sinh về học thuộc bảng cộng - Chuẩn bị bài hôm sau. Hs thực hiện -Học sinh lần lượt lặp lại đầu bài . -Nhóm bên trái có 5 hình tam giác. Nhóm bên phải có 1 hình tam giác. Hỏi có tất cả mấy hình tam giác ? 5 hình tam giác thêm 1 hình tam giác là 6 hình tam giác -Học sinh viết số 6 vào phép tính bên trái của hình vẽ trong sách gk -học sinh lần lượt đọc lại : 5 + 1 = 6 -Học sinh tự viết số 6 vào chỗ chấm -10 em đt -10 em đọc -Học sinh đọc- đt nhiều lần cho đến khi thuộc công thức -Học sinh trả lời nhanh -Học sinh nêu cách làm -Học sinh làm bài vào vở Btt / 49 -Học sinh tự làm bài và chữa bài -Học sinh nêu cách làm -Cho học sinh tự làm bài ( miệng ) - 4a) Có 4 con chim thêm 2 con chim . Hỏi có tất cả mấy con chim ? 4 + 2 = 6 -4b)Có 3 ô tô màu trắng và 3 ô tô màu xanh .Hỏi có tất cả bao nhiêu ô tô ? 3 + 3 = 6 TỐN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6 I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh : - Tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6 - Biết làm tính trừ trong phạm vi 6 - Làm bài tập 1, 2, bài 3 (cột 1, 2), bài 4. các bài cịn lại buổi 2, hs khá giỏi. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : +Sử dụng bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 +6 hình tam giác, 6 hình vuông, 6 hình tròn . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : +Gọi 3 em đọc bảng cộng trong phạm vi 6 . 3.Bài mới : Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 6. Mt :Học sinh nắm đầu bài học .Thành lập bảng trừ . -Giáo viên giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng -Treo hình 6 tam giác rồi tách ra 1 hình yêu cầu học sinh nêu bài toán -Giáo viên gợi ý để học sinh nêu “ 6 bớt 1 còn 5 “ -Giáo viên viết : 6 – 1 =5 Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát hình vẽ nêu được : 6 – 5 = 1 -Giáo viên ghi bảng : 6 – 5 = 1 -Gọi đọc cả 2 công thức +Hướng dẫn học sinh thành lập các công thức 6 – 2 = 4 , 6 – 4 = 2 , 6- 3 = 3 (Tiến hành tương tự như trên ) Hoạt động 2 : Học thuộc công thức Mt : Học sinh học thuộc bảng trừ phạm vi 6 -Gọi học sinh đọc cá nhân . - Cho đọc đt nhiều lần đến thuộc -Giáo viên xoá dần bảng trừ phạm vi 6 -Giáo viên hỏi miệng Hoạt động 3 : Thực hành Mt :Biết làm tính trừ trong phạm vi 6 -Cho học sinh mở SGK làm bài tập Bài 1 : Tính ( theo cột dọc ) -Giáo viên nhắc nhở học sinh viết số thẳng cột Bài 2 : -Củng cố quan hệ cộng ,trừ . 5 +1 = 6 6 – 1 = 5 6 – 5 = 1 Bài 3 : -Yêu cầu học sinh nêu cách làm -Cho học sinh lên bảng sửa bài Bài 4 : -Học sinh quan sát tranh và nêu bài toán . -Giáo viên bổ sung để bài toán được hoàn chỉnh. -2 học sinh lên bảng viết phép tính phù hợp với bài toán. 4.Củng cố dặn dò : - Hôm nay em học bài gì ? - Gọi 3 học sinh đọc lại bảng trừ phạm vi 6 - Nhận xét tiết học- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt - Dặn học sinh về học thuộc bảng cộng trừ 6. - Chuẩn bị bài hôm sau. -Học sinh lần lượt lặp lại đầu bài : 3 em -Có tất cả 6 hình tam giác. Bớt 1 hình tam giác. Hỏi còn lại mấy hình tam giác? -Học sinh viết số 5 vào chỗ chấm -Học sinh đọc lại : 6 - 1 = 5 -Nêu bài toán và ghi được : 6 – 5 = 1 -Học sinh đọc lại : 6 - 5 = 1 -10 em đọc -10 em đọc bảng trừ -Học sinh đọc nhiều lần đến thuộc -Học sinh xung phong đọc thuộc -Học sinh trả lời nhanh -Học sinh mở SGK -Học sinh nêu cách làm -Tự làm bài và chữa bài -Học sinh nêu cách làm bài -Học sinh tự làm bài ( miệng )lần lượt mỗi em 1 cột -Học sinh nêu cách làm bài -Tự làm bài và sửa bài -4a) Dưới ao có 6 con vịt. 1 con vịt lên bờ . Hỏi dưới ao còn lại mấy con vịt ? 6 - 1 = 5 -4b) Trên cành có 6 con chim. 2 con bay đi . Hỏi trên cành còn lại mấy con chim ? 6 - 2 = 4 TỐN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : Giúp học sinh : - Củng cố về phép tính cộng , trừ trong phạm vi 6 . - Làm bài tập 1, 2, 3, 4 (dịng 1), bài 5, các bài cịn lại buổi 2, hs khá, giỏi. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Bộ thực hành toán .Tranh bài tập 5/67 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : + Gọi 3 em đọc bảng trừ phạm vi 6 3. Bài mới : Hoạt động 1 : Củng cố phép cộng trừ trong phạm vi 6. Mt :Học sinh nắm được tên bài học ôn lại bảng cộng trừ . -Giáo viên giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng -Gọi đọc cá nhân . Bảng cộng phạm vi 6 Bảng trừ phạm vi 6 Bảng cộng trừ phạm vi 6 -Giáo viên nhận xét tuyên dương học sinh học thuộc bài Hoạt động 2 : Thực hành. Mt : Củng cố làm toán cộng trừ phạm vi 6 -Hướng dẫn SGK Bài 1 : Tính -Giáo viên nhắc nhở các em viết số thẳng cột Bài 2: -Em hãy nêu cách làm -Hướng dẫn sửa chung Bài 3 : Điền dấu , = -Cho học sinh làm bài vào vở Bài tập Bài 4 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm -Hướng dẫn học sinh dựa trên cơ sở bảng cộng trừ để tìm số thích hợp điền vào chỗ trống -giáo viên nhận xét hướng dẫn thêm Bài 5 : Quan sát tranh nêu bài toán và viết phép tính phù hợp -Hướng dẫn học sinh nêu nhiều bài toán và phép tính khác nhau -Giáo viên chú ý sửa những từ học sinh dùng chưa chính xác để giúp học sinh đặt bài toán đúng 4.Củng cố dặn dò : - Nhận xét tuyên dương đội nhanh - Cho học sinh đọc đt bảng cộng trừ phạm vi 6 - Dặn học sinh về học thuộc các bảng cộng trừ . Hoàn thành vở Bài tập toán - Chuẩn bị bài hôm sau . -Học sinh lần lượt lặp lại đầu bài -Học sinh đọc thuộc lòng - 4 học sinh -4 học sinh -2 học sinh -Học sinh mở SGK -Học sinh nêu yêu cầu và tự làm bài -Tính kết quả của phép tính đầu. Lấy kết quả vừa tìm được cộng hay trừ với số còn lại. -Học sinh tự làm bài vào vở Bt -1 học sinh lên bảng sửa bài -Học sinh tự làm bài và chữa bài -3 học sinh lên bảng chữa bài -Học sinh làm bài trên bảng con -3 học sinh lên bảng chữa bài -Học sinh quan sát tranh, nêu bài toán và phép tính thích hợp Có 4 con vịt, có thêm 2 con vịt. Hỏi có tất cả mấy con vịt ? 4 + 2 = 6 Có 6 con vịt,Chạy đi hết 2 con vịt.Hỏi còn lại mấy con vịt ? 6 - 2 = 4 Có 6 con vịt, 4 con vịt đứng lại. Hỏi có mấy con vịt chạy đi ? 6 – 4 = 2 TUẦN 13 TỐN PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7 I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh : - Tiếp tục củng cố khái niệm phép cộng - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7 - Biết làm tính cộng trong phạm vi 7 - làm bài tập 1, bài 2, 3 (dịng 1), bài 4, các bài cịn lại làm buổi 2, hs khá giỏi II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Các tranh giống SGK + Bộ thực hành toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : +Sửa bài tập 4/ 51, 5 / 51 vở bài tập toán . +Giáo viên treo tranh. Yêu cầu Học sinh nêu bài toán +2 em lên bảng giải đặt phép tính phù hợp với bài toán. Nhận xét, sửa sai cho học sinh . + Nhận xét bài cũ. 3. Bài mới : Hoạt động 1 : Giới thiệu phép cộng trong phạm vi 7. Mt : Thành lập bảng cộng trong phạm vi 7 . -Cho học sinh quan sát tranh và nêu bài toán - Sáu cộng một bằng mấy ? -Giáo viên ghi phép tính : 6 + 1 = 7 -Giáo viên hỏi : Một cộng sáu bằng mấy ? -Giáo viên ghi : 1 + 6 = 7 Gọi học sinh đọc lại -Cho học sinh nhận xét : 6 + 1 = 7 - 1 + 6 = 7 -Ho
File đính kèm:
- GA_TOAN_1_TUAN_119.doc