Giáo án môn Toán 9 - Nguyễn Tất Chiến
Tiết: 11
Đ8. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHÓM CÁC HẠNG TỬ
I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức: Biết cách nhóm các hạng tử thích hợp để phân tích đa thức thành nhân tử
2/ Kỹ năng: Vận dụng phân tích đa thức thành nhân tử làm các bài tập:
- Chia hết
- Tìm x
3/ Thái độ: Linh hoạt, sáng tạo trong học tập
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu
2/ Học sinh: Bảng nhóm
III/ Kiểm tra: ( Không kiểm tra)
viết tắt - Điền vào bảng x 0 1 - Lắng nghe, ghi nhớ - Quan sát ví dụ 2 - Thảo luận nhóm ?2 - Nhóm báo cáo kết quả - Nhận xét 3. Giá trị của một phân thức ?2 a, ĐKXĐ: x≠ 0; x ≠ -1 b, = = V/ Hướng dẫn về nhà: ( 2 phút) Đọc kỹ bài vừa học Làm bài tập : 46 à 49/ 57, 58 Làm đáp án ôn tập chương: NS :.08/12/2015.......... ND : 09 /12/2015 Tiết: 33 luyện tập I/ Mục tiêu: Học sinh phải có: 1/ Kiến thức: Củng cố các nội dung đã học ở tiết 28 2/ Kỹ năng: Vận dụng kiến thức làm bài tập II/ Chuẩn bị: 1/ Giáo viên: Bài tập bổ xung 2/ Học sinh: Ôn lại quy tắc III/ Kiểm tra: ( 7 phút) * Giáo viên nêu yêu cầu - Gọi 4 HS lên bảng * Quan sát học sinh thực hiện * Đánh giá nhận xét - HS1: Làm bài 22a - HS2: Làm bài 22b - HS 3: làm bài 23a - HS 4: làm bài 23b - Dưới lớp: Làm bài 23c, d IV/ Tiến trình dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Chữa các bài kiểm tra (10 phút) * Gọi HS nhận xét bài trên bảng - 4SH nhận xét Bài 22 a, = = = x-1 b, = = = x-3 Bài 23: a, + = + = = b, = c, = = d, +++ = .. = Hoạt động 2: Chữa bài 25 ( 10phút) * Giao nhiệm vụ - HS1 làm câu a - HS2 làm câu b - HS3 làm câu c - Dưới lớp làm câud, e Bài 25 d, x2+1+ = = Hoạt động 3: Chữa bài 26, 27 ( 10phút) * Treo bảng phụ bảng số liệu để trống (bài 26) - Hướng dẫn gợi ý HS điền số liệu vào bảng * Bài 27 - Giao nhiệm vụ - Tổ chức HS thực hiện - Điền số liệu vào bảng GĐ1 GĐ2 S.lượng 500m3 6600m3 N.suất x m3/ngày x+25 m3/ngày T.gian 5000/x ngày 6600/(x+25) ngày - Căn cứ vào bảng giữ liệu để giải bài toán - Đọc đề - Thực hiện nhiệm vụ 1 - Thực hiện nhiệm vụ 2 - Nhận xét Bài 26 a, Thời gian để xúc 500 m3: (ngày) Thời gian xúc nốt phần còn lại: (ngày) Thời gian hoàn thành công việc là: + (ngày) b, x= 250 m3/ngày t=+= 20+24=44(ngày) Bài 27 A=++ MC=5x(x+5) A= = = = x = - 4 ị A = Hoạt động 4: Củng cố (phút) * Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc và làm bài tập - Nhắc lại quy tắc - Làm bài 24/46 V/ Hướng dẫn về nhà: ( 3 phút) Đọc lại các bài tập Đọc trước Đ6 Ôn lại phép trừ phân số NS :.08/12/2015.......... ND : 10 /12/2015 Tiết: 34 luyện tập I/ Mục tiêu: Học sinh phải có: 1/ Kiến thức: Củng cố kiến thức của tiết 30 2/ Kỹ năng: Trình bày khoa học 3/ Thái độ: Nghiêm túc, làm việc có quy trình II/ Chuẩn bị: 1/ Giáo viên: Bài tập 2/ Học sinh: Ôn các quy tắc đã học III/ Kiểm tra: ( 10 phút) * Giáo viên nêu yêu cầu * Quan sát học sinh thực hiện * Đánh giá nhận xét - HS1: Làm bài 33a - HS2: Làm bài 33b - Dưới lớp: Làm bài34 IV/ Tiến trình dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Chữa bài 33, 34 (7 phút) * Yêu cầu HS nhận xét sửa chữa các bài làm trên bảng - Uốn nắn các sai sót mà HS mắc phải - Nhận xét - Cho điểm - Bổ xung lời giải khác Bài 33. Tính a,-= = = b, - = - = = = Bài 34: Đổi dấu rồi tính a, + = == b, - = + = == Hoạt động 2: Chữa bài 35(15 phút) * Nêu nhiệm vụ - Quan sát HS thực hiện - Đọc đề - Hoạt động cá nhân - 2HS lên bảng - Tổ chức nhận xét lời giải trên bảng và bổ sung Bài 35 a, -- = = = b, -+ = -+== Hoạt động 3: Chữa bài 36 (10 phút) ? Các số liệu bài toán là gì - Giới thiệu mẫu bảng số liệu - Hướng dẫn ghi số liệu theo thời điểm - Nêu: Cần nghiên cứu kỹ số liệu, trình bày lại dưới dạng bảng để có lời giải phù hợp - Đọc tài liệu và điền vào bảng Số sp Số ngày sp/ngày d.kiến 10000 x 10000/x t.hiện 10080 x-1 - Nhận xét - Trình bày lời giải theo bảng số liệu có sẵn - Nhận xét Bài 36 Số sản phẩm làm trong 1 ngày theo kế hoạch là (sp/ngày) Số sản phẩm làm theo thực tế 1 ngày là (sp/ngày) Số sản phẩm làm thêm trong 1 ngày là n n= - (sp) n= x=25 ị n=20(sp) V/ Hướng dẫn về nhà: ( 3 phút) Làm bài tập : SBT Đọc trước Đ7 Ôn lại quy tắc nhân 2 phân số :........................................................................................................................................ NS :.08/12/2015.......... ND : 11/12/2015 Tiết: 35 luyện tập I/ Mục tiêu: Học sinh phải có: 1/ Kiến thức: Ôn các nội dung đã học ở tiết học trước 2/ Kỹ năng: Làm thành thạo các loại toán về phân thức 3/ Thái độ: Tích cực trong học tập II/ Chuẩn bị: 1/ Giáo viên: Bảng phụ 2/ Học sinh: Ôn tập phân tích đa thức thành nhân tử III/ Kiểm tra: ( 7 phút) * Giáo viên nêu yêu cầu * Quan sát học sinh thực hiện * Đánh giá nhận xét - HS1: Làm bài 54a/59 - HS2: Làm bài 50a/59 - Dưới lớp: Làm bài 54b/59 IV/ Tiến trình dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Chữa bài 50, 54 ( phút) * Yêu cầu HS nhận xét bài làm trên bảng ? Trong bài tập này ta đã sử dụng kiến thức gì - Nhận xét bài làm của bạn, cho điểm - Trình bày đáp án chính xác, hoặc 1 đáp án khác - Trả lời Bài 50: Tính a, ( : (1- ) = : =.= Bài 54. Timg ĐKXĐ giá trị của các phân thức a, có giá trị xác định khi 2x2- 6x ≠ 0 Û 2x(x-3) ≠ 0 Û x≠ 0 hoặc x≠ 3 b, có giá trị xác định khi x2- 3 ≠ 0 Û x≠ Hoạt động 2: Chữa bài 52/58 ( phút) * Hướng dẫn HS chữa bài - Đứng tại chỗ trình bày Bài 52. Tính(a-)(-) =. = = 2a Hoạt động 3: Chữa bàu 44, 47/25.SBT ( phút) * Phân công mổi nửa lớp làm 1 bài - Nửa trong làm bài 44a - Nửa ngoài làm bài 47 - 2HS lên bảng trình bày - Nhận xét đánh giá Bài 44/24.SBT. Rút gọn + = + (1- ) = +x: =+x. = Bài 47/25. SBT a, có giá trị xác định khi 2x-3x2≠0 Û x(2-3x)≠0 Û x≠0 hoặc x≠ b, có giá trị xác định khi 8x3+12x2+6x+1≠0 Û (2x+1)3 ≠ 0 Û x≠ - Hoạt động 4: Củng cố (phút) * Treo bảng phụ yêu cầu HS thực hiện bài toán - Thực hiện - Một HS lên bảng thực hiện - Nhận xét Bảng phụ: Tìm x để =5 (*) ĐKXĐ: x2- 1≠0 Û x ≠ (*) Û (x+1)2=5x2-5 Û - 4x2+2x+6 =0 Û - 2x2+x+3 =0 Û (-2x+3)(x+1) =0 Û -2x+3 =0 hoặc x+1 =0 Û x= hoặc x=-1 V/ Hướng dẫn về nhà: ( 3 phút) Đọc các bài đã chữa Làm bài tập ôn tập chương : 1, 2 Ôn tập học kỳ I: Chép câu hỏi ôn tập cuối sgk ................................................................................................................................ NS :.08/12/2015.......... ND : 16,18/12/2015 Tiết 36 – 37 ôn tập Học kì i I/ Mục tiêu: Học sinh phải có: 1/ Kiến thức: Hệ thống kiến thức cơ bản của học kì I 2/ Kỹ năng: Rèn các kỹ năng cơ bản : Phân tích đa thức thành nhân tử, rút gọn phân thức đại số... 3/ Thái độ: Nghiêm túc thực hiện quy trình học tập II/ Chuẩn bị: 1/ Giáo viên: Bảng phụ, máy tính 2/ Học sinh: Làm các câu hỏi ôn tập, học đáp án. III/ Kiểm tra: Trong lúc ôn tập IV/ Tiến trình dạy học : Hoạt động 1: Hệ thống kiến thức cơ bản (15 phút) ? Nêu tên của chương I - Nêu nội dung chính của chương ? Nêu quy tắc nhân: - Đơn thức với đa thức - Đa thức vơi đa thức ? Nêu quy tắc chia: - Đơn thức cho đơn thức - Đa thức cho đơn thức - Hai đa thức đã sắp xếp ? Nêu 7HĐT (bảng phụ) - Yêu cầu HS điền tiếp vào bảng - Nêu các phương pháp phân tích và quan hệ của chúng. - Nêu tên chương II Các câu hỏi như chương I - 6HS trả lời lần lượt - Lớp nhận xét A, Kiến thức cơ bản I- Chương I : Phép nhân và phép chia các đa thức. 1. Nhân đơn thức với đa thức A(B+C-D)=A.B+A.C-A.D 2. Nhân đa thức (A+B)(C+D)=AC+AD+BC+BD 3. Các HĐT đáng nhớ: 1) (A+B)2= 2) (A-B)2= 3) A2-B2= 4) (A+B)3= 6) (A-B)3= 6) A3+B3= 7) A3-B3= 4. Phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử Đặt NTC Nhóm Thêm bớt Dùng HĐT II- Phân thức đại số 1. Các tính chất cơ bản của phân thức đại số. 2. Các phép toán trên phân thức đại số Hoạt động 2: Làm các dạng bài tập Dạng I : Phân tích đa thức thành nhân tử a) x2y – x3 – 9y + 9x b) 432x4y + 250xy4 c) x2 – 25 + y2 + 2xy d) xz – yz – x2 + 2xy – y2 e) x3 + ( a – 1)x + a f) x4 + 3x3 + x +3 g) x4 + 4 h) x4 + 4y4 i) x8 + x7 + 1 k) x3 + y3 + z3 – 3xyz Dạng II : Toán về chia đa thức Bài 1 : Xác định a sao cho a) 10x2 – 7x + a chia hết cho 2x - 3 b) x2 – ax – 5a2 – 0,25 chia hết cho đa thức x + 2a Bài 2 : Tìm các số nguyên n để : a) 2n2 + 3n + 3 chia hết cho 2n - 1 b) 2n2 – n + 2 chia hết cho 2n + 1 c) 25n2 - 97n + 11 chia hết cho n – 4 Bài 3 : Tìm giá trị nguyên của x để giá trị của biểu thức sau là số nguyên Dạng III : Rút gọn biểu thức Bài 1 : Cho biểu thức : A = a) Tìm điều kiện của x để biểu thức A xác định b) Rút gọn biểu thức A c) Tính giá trị của A với x = - 0,5. Bài 2 : Cho biểu thức : B = a) Rút gọn B b) Tính giá trị của B khi x = 1,5. c) Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức B nhận giá trị là số nguyên. Bài 3 : Cho biểu thức C = a) Rút gọn biểu thức C b) Tính giá trị của C khi = 2. Bài 4 : Cho biểu thức : D = a) Rút gọn D b) Tính giá trị của biểu thức D khi x = 1 và y = 0. V/ Hướng dẫn về nhà: ( 3 phút) Ôn tập theo nội dung đã ôn tập . Đọc , xem lại các dạng bài tập đã ôn. Chuẩn bị giấy, dụng cụ học tập cho tiết sau kiểm tra. Bài t : Cho biểu thức P = a) Rút gọn P b) Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức P nhận giá trị là số nguyên. :........................................................................................................................................ NS :.08/12/2015.......... ND : 19/12/2015 Tiết: 38 - 39 Kiểm tra học kì I A/ Mục tiêu : - Qua bài kiểm tra , kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức của học sinh trong học kì I , từ đó rút ra bài học kinh nghệm cho việc dạy và học của GV và HS - Rèn kĩ năng giải toán , kĩ năng trình bày bài - Giáo dục các em ý thức độc lập , tự giác , tích cực trong học tập B/ Chuẩn bị – GV : Nghiên cứu soạn giảng , ra đề dự phòng , biểu điểm , đáp án . - HS : Ôn tập , chuẩn bị giấy kiểm tra . C/Tiến trình : I . ổn định tổ chức II . Kiểm tra : - kiểm tra sự chuẩn bị của HS . III . Bài kiểm tra. Đề bài ( Do Phòng Giáo dục ra) Đề thi học kỳ I ( Dự kiến) Môn toán 8 Thời gian làm bài 90 phút. Bài 1: Điền dấu "x" cho thích hợp Đúng Sai (2x-1)2 = 4x2 - 4x + 1 -7x + 14 = -7(x+2) -x2-9 + 6x=-(x-3)2 x2-25 = (x + 5) (5 - x) Bài 2 (2đ): Phân tích đa thức thành nhân tử. a. 18xy2 - 6x2y b. xy - x2 + yz - xz c. -x2 + 2xy + 16 - y2 d. 2x2 - 3x + 1 Bài 3: (2 điểm). Cho biểu thức A = ( với x ạ ± 2 ; x ạ 1) a. Rút gọn biểu thức A. b. Tìm giá trị x nguyên để A nhận giá trị nguyên. Bài 4: (3 điểm). Cho hình thang ABCD (AB // CD) có B = 1200; D = 600. a. Tính các góc còn lại của hìnhthang ABCD. c. Gọi các điểm M, N, E, F lần lượt là trung điểm củacác cạnh DA; AB; BC; CD. Chứng minh tứ giác MNEF là hình thoi. c. Cho AD = 4 (cm); ME = 6cm. Tính diện tích hình thang ABCD. Bài 5: (1điểm). Cho P = 2x2 + 5x + 10 tìm GTNN của P? NS :.20/12/2015.......... ND : 23/12/2015 Tiết 40 Trả bài kiểm tra học kì I A/ Mục tiêu: - Sửa bài kiểm tra học kì I, nhận xét, đánh giá, sửa sai. - Giáo dục tính cẩn thận và tầm quan trọng của bài thi học kì I để các em có ý thức cẩn thận hơn. - Từ đó đề ra biện pháp khắc phục và có phương pháp dạy học tốt hơn. B/ Chuẩn bị : - Đáp án biểu điểm đề thi do Phòng ra đề - Bài thi của HS C/ Tiến trình I- Trả bài thi cho HS II- Chữa bài thi III- Nhận xét về bài làm của HS RKN :........................................................................................................................................ NS :.27/12/2015.......... ND : 30/12/2015 Tiết 41 Đ1 mở đầu về phương trình I/ Mục tiêu: Học sinh cần nắm chắc: 1/ Khái niệm: phương trình, vế trái, vế phải, nghiệm, tập nghiệm, giải phương trình 2/ Định nghĩa phương trình tương đương, phát hiện ra các phương trình tương đương, kí hiệu 3/ Có hứng thú học về phương trình II/ Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu Học sinh: Ôn dạng toán tìm nghiệm đa thức III/ Kiểm tra bài cũ: Giáo viên giao nhiệm vụ Quan sát học sinh hoạt động - Học sinh 1: Tìm x biết: 3x - 1 = x - Học sinh 2: Tìm x biết: x2 - 1 = 0 - Dưới lớp: Tìm x biết: x2 - 1 = 0 IV/ Tiến trình giảng bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1:Tìm hiểu phương trình một ẩn (phút) GV: Ta gọi: x2 - 1 = 0 và 3x - 1 = x gọi là những phương trình một ẩn ?: Phương trình một ẩn có dạng TQ là gì ?1 ?2 ?3 GV nêu yêu cầu nghiên cứu SGK để làm và trả lời câu hỏi: nghiệm của phương trình là gì? ?: Cách kiểm tra một số m có phải là nghiệm của một phương trình không GV treo bảng phụ: Nhận xét sau đây đúng hay sai? -PT: x-1=0 có 1 nghiệm x = 1 - PT: x2 =4 có hai nghiệm là x = 2; x = - 2 - PT: x + (x +2) = 2(x + 1) có nghiệm là số thực bất kỳ - PT: x2+1 = 0 không có nghiệm nào HS trả lời: A(x) = B(x). ở đó A(x), B(x) là những biểu thức chứa cùng biến x HS nghiên cứu SGK: HS viết vài ví dụ phương trình đơn giản. HS trả lời (hoặc đọc SGK) Tìm giá trị hai biểu thức hai vế tại x = m rồi so sánh hai giá trị đó HS đánh giá HS 8A đọc chú ý SGK 1/Phương trình một ẩn: */ Ví dụ: x2 - 1 = 0 (1) 3x - 1 = x (2) */ Phương trình một ẩn có dạng: A(x) = B(x). ở đó A(x), B(x) là những biểu thức chứa cùng biến x */ x = m được gọi là nghiệm của phương trình khi : A(m) = B(m) VD: Phương trình (1) có nghiệm là x = 1; x = - 1. Còn phương trình (2) có nghiệm là x = 0,5 */ Chú ý: a/ Hệ thức x = m cũng là 1 phương trình , phương trình này chỉ rõ m là nghiệm duy nhất của nó b/ Một phương trình có thể có 1; 2; 3; vô số nghiệm cũng có thể vô nghiệm (không có nghiệm nào) Hoạt động 2: Nghiên cứu KN giải phương trình GV yêu cầu đọc SGK ? Giải phương trình là gì và tập S thường là ký hiệu của tập hợp nào ?4 Yêu cầu HS làm Tìm tập nghiệm của: 2x = 2; ; x - (x - 1)=1; x - 2 = - 1 trong các tập hợp sau: HS thực hiện HS trả lời Học sinh đọc thứ tự các tập nghiệm: 2/ Giải phương trình : - Tập nghiệm - Giải phương trình là tìm tập hợp nghiệm của phương trình đó ?4 Phương trình x = 2 có tập nghiệm là S = Phương trình vô nghiệm có tập nghiệm là: Hoạt động 3: Phát hiện khái niệm hai phương trình tương đương GV: Hai phương trình x - 1 = 0 và 2x = 2 có chung một tập hợp nghiệm là: và người ta gọi hai phương trình này là hai phương trình tương đương và kí hiệu Û , giáo viên ghi bảng ?: Hãy tìm trong các ví dụ ở trên các phương trình tương đương ? Thế nào là hai phương trình tương đương Học sinh thực hiện 2x = 2 Û x -(x - 1)=1vì = 2 Û x2 - 4 = 0 vì x2 = - 1 Û x2+1 = 0 vì Học sinh trả lời: hai phương trình tương đương khi chúng có cùng một tập nghiệm 3/ Phương trình tương đương Tổng quát: (SGK) Ví dụ: x - 1 = 0 Û 2x = 2 (vì có chung một tập nghiệm là S = ) Hoạt động 4: Củng cố (2phút) ?: Hãy nêu cách kiểm tra hai phương trình có tương đương hay không Yêu cầu làm bài 1/6,SGK GV hướng dẫn trình bày Học sinh nêu cách kiểm tra hai phương trình có tương đương hay không: So sánh hai tập nghiệm Học sinh thực hiện Bài 1/tr 6/a Thay x = -1 vào 2 vế của phương trình có: VT = 4X (-1) - 1 = -5 VP = 3(- 1) - 2 = - 5 Tại x = -1 VT = VP Vậy: x = -1 là nghiệm V/ Hướng dẫn về nhà: (3phút) Học thuộc: các kết luận Đọc thông tin bổ sung Làm các BT: 2; 3; 4; 5/ Tr 6,7 SGK Đọc trước Đ 2 Hướng dẫn: Bài 3/ 6 Chỉ cần viết tập nghiệm S = NS :.05/01/2016.......... ND : 06/01/2016 Tiết 42 Đ2 Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải I/ Mục tiêu: Học sinh cần nắm chắc: 1/ Khái niệm phương trình bậc nhất, cách giải. 2/ Quy tắc chuyển vế và nhân để giải phương trình và có kĩ năng giải phương trình bậc nhất một ẩn 3/ Cách trình bày lời giải bài toán giải phương trình II/ Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu Học sinh: Ôn hai quy tắc của đẳng thức số III/ Kiểm tra bài cũ: (7 phút) Giáo viên giao nhiệm vụ Quan sát học sinh hoạt động Học sinh 1: Nêu quy tắc của đẳng thức số và viết dạng tổng quát Học sinh 2 và dưới lớp: Giải phương trình: 2x - 6 = 0 TCĐTS: a + c = b Û a = b - c Û ac = bc (c) Giải: 2x - 6 = 0 Û 2x = 6 Û x = 6 : 2 Û x = 3 IV/ Tiến trình giảng bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động1: Nghiên cứu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn: (5 Phút) ?: Nêu nhận xét đa thức vế trái của phương trình (1) GV khẳng định: Pt (1) gọi là phương trình bậc nhất một ẩn ?: Pt bậc nhất một ẩn là gì ?: Bạn đã dùng quy tắc nào để giải PT (1) Học sinh nêu nhận xét: Học sinh đọc SGK HS trả lời 1/ Định nghĩa: (SGK/7) Ví dụ: 2x - 6 = 0 ( ẩn x, a = 2; b = - 6) 2 - 6y = 0 (ẩn y; a = - 6; b = 2) x +1 = 0; Hoạt động 2: Xây dựng hai quy tắc biến đổi phương trình (10 Phút) Giáo viên yêu cầu học sinh nghiên cứu SGK để trả lời câu hỏi: Có mấy quy tắc biến đổi phương trình, phát biểu? ?: Trong lời giải BKT mỗi bước bạn đã áp dụng quy tắc nào ?1 GV yêu cầu học sinh làm ?2 GV yêu cầu học sinh làm HS nghiên cứu SGK và trả lời Một HS đứng tại chỗ trả lời Các nhóm thảo luận các nhóm báo cáo kết quả các nhóm nhận xét chéo bài làm của nhóm khác Một HS đọc lại hai quy tắc 2/ Hai quy tắc biến đổi phương trình Quy tắc1: (SGK) - Chuyển vế - đổi dấu Quy tắc 2: (SGK) - Nhân hoặc chia (hai vế) với 1 số khác 0 ?1 ?2 (Chuyển vế -đổi dấu) Nhân hoặc chia (hai vế) với 1 số khác 0 Hoạt động 3:Xây dựng quy trình giải phương trình bậc nhất một ẩn (13 Phút) Gv yêu cầu học sinh nghiên cứu sgk và trình bày lại hai ví dụ vào vở GV yêu cầu học sinh ?3 làm Học sinh nghiên cứu sgk Cả lớp thực hiện 1 Học sinh trình bày trên bảng 3/ Cách giải phương trình bậc nhất một ẩn Ví dụ1: Ví dụ 2: ?3 Hoạt động 4: Củng cố (5 Phút) Giáo viên yêu cầu học sinh nêu quy tắc biến đổi phương trình và quy trình giải phương trình Học sinh trình bày V/ Hướng dẫn về nhà: (3 - 5 phút) Học thuộc: hai quy tắc biến đổi phương trình Làm các BT: 6à 9/tr 9;10 SGK Đọc trước (Đ3) NS :.05/01/2016.......... ND : 08/01/2016 Tiết 43 Đ3 phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 I/ Mục tiêu: Học sinh cần: 1/ Nắm chắc quy trình giải phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 2/ Có kỹ năng trình bày lời giải bài toán giải phương trình 3/ Có thói quen tìm tòi sáng tạo toán học II/ Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu Học sinh: Ôn quy tắc biến đổi phương trình, cách giải phương trình bậc nhất một ẩn III/ Kiểm tra bài cũ: (7 phút) Giáo viên giao nhiệm vụ Quan sát học sinh hoạt động Học sinh 1: Nêu quy tắc biến đổi phương trình Học sinh 2: Làm bài 8c/10 SGK Dưới lớp: Quy đồng mẫu thức của IV/ Tiến trình giảng bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Cách giải phương trình hai vế là đa thức (15Phút) GV yêu cầu học sinh nghiên cứu VD1 sách giáo khoa ?: Hãy cho biết để giải phương trình có hai vế là đa thức ta phải làm thế nào GV khẳng định lại các bước giải phương trình Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài 11c/ Tr 13 Học sinh nghiên cứu sách giáo khoa Học sinh trả lời: - Bỏ dấu ngoặc (nếu có) - Chuyển vế, đổi dấu - Thu gọn hai vế - Giải phương trình có được Học sinh làm bài 11c/Tr 13 1/ Cách giải phương trình hai vế là đa thức: Ví dụ: (SGK) Tóm tắt: - Bỏ dấu ngoặc (nếu có) - Chuyển vế, đổi dấu - Thu gọn hai vế - Giải phương trình có được Ví dụ: Giải phương trình: Bài 11c/Tr 13 5 - ( x - 6) = 4(3 - 2x) Û 5 - x + 6 = 12 - 8x Û 8x - x = 12 - 6 - 5 Û 7x = 1 Û x = 1/7 Vậy tập nghiệm: S = Hoạt động 2: Cách giải phương trình có chứa mẫu số ( 15Phút) GV yêu cầu học sinh nghiên cứu VD 2 ở sách giáo khoa ?: Hãy cho biết để giải phương trình có chứa mẫu số ta phải làm thế nào GV khẳng định lại các bước giải phương trình GV yêu cầu học sinh làm Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài 12c/ Tr 13 Yêu cầu học sinh đọc chú ý Học sinh nghiên cứu sách giáo khoa để trả lời: - Quy đồng mẫu các phân thức - Khử mẫu - Làm tiếp các việc như dạng 1 ?2 Học sinh làm Học sinh hoạt động cá nhân Học sinh đọc chú ý, nghiên cứu ví dụ 4; 5; 6 Học sinh viết ví dụ tương tự 2/ Cách giải phương trình có chứa mẫu số: Ví dụ: (SGK) Tóm tắt: - Quy đồng, khử mẫu - Bỏ dấu ngoặc(nếu có) - Chuyển vế, đổi dấu - Thu gọn hai vế - Giải phương trình có được Bài 12c/13 Giải phương trình: Tập nghiệm của phương trình đã cho là: S = Chú ý: SGK/Tr12 Hoạt động 3: Củng cố ( 5 Phút) Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài 10/T
File đính kèm:
- Cac_bai_Luyen_tap.doc