Giáo án môn Toán 6 - Tiết 57: Kiểm tra chương III
Bài 1: (4đ)
Cho hình vẽ. Biết đường kính AB của
đường tròn (O) bằng 3cm và = 300.
a) Tính độ dài .
b) Tính diện tích hình quạt tròn OBmD.
Bài 2: (6đ)
Từ điểm S nằm ngoài đường tròn (O) kẻ tiếp tuyến SA và cát tuyến SBC với đường tròn . Gọi M là trung điểm của BC.
a/ Chứng minh tứ giác SAOM nội tiếp được đường tròn. Xác định tâm I của đường tròn này.
b/ Chứng minh: SA2= SB.SC.
Ngày soạn: 17/3/2012 Kiểm tra chương III Ngày dạy: 19/3/2012 Tiết : 57 A/Mục tiêu Kiểm tra xong tiết này HS cần phải đạt được : Kiến thức - Kiểm tra một số kiến thức cơ bản của chương III về: Tứ giác nội tiếp, gĩc cĩ đỉnh nằm bên trong, bên ngồi đường trịn, diện tích và chu vi của hình trịn. - Đề ra vừa sức, coi nghiêm túc, đánh giá đúng học sinh để điều chỉnh việc dạy và học. Kĩ năng - Kiểm tra kỹ năng vẽ hình, chứng minh, tính tốn. Kĩ năng vận dụng kiến thức đã học vào giải các bài tốn liên quan thực tế. Thái độ - Rèn tính nghiêm túc, tự giác , độc lập , tư duy sáng tạo của học sinh B/Chuẩn bị GV: Mỗi HS một đề HS: Máy tính,com pa,thước, êke C/Tổ chức các hoạt động I/ ĐỀ KIỂM TRA Bài 1: (4đ) Cho hình vẽ. Biết đường kính AB của đường tròn (O) bằng 3cm và = 300. Tính độ dài . Tính diện tích hình quạt tròn OBmD. Bài 2: (6đ) Từ điểm S nằm ngoài đường tròn (O) kẻ tiếp tuyến SA và cát tuyến SBC với đường tròn . Gọi M là trung điểm của BC. a/ Chứng minh tứ giác SAOM nội tiếp được đường tròn. Xác định tâm I của đường tròn này. b/ Chứng minh: SA2= SB.SC. Ma trËn ®Ị Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNK TL TNKQ TL 1.Các loại gĩc trong đường trịn, tứ giác nội tiếp. Nhận biết được tính chất của tứ giác nội tiếp và hệ quả của gĩc nội tiếp Hiểu được gĩc nội tiếp, gĩc tạo bởi tia t/t và dây và cung bị chắn Nắm vững các dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp. nắm được t/c của tứ giác nội tiếp để c/m 2 gĩc bằng nhau, bù nhau. Số câu Số điểm 3 (C1) 1.5 2 (C2) 1.0 2 (II a, b+hv) 5.0 7 7.5 2.Độ dài đường trịn, cung trịn. Diện tích hình trịn, hình quạt Kỹ năng vận dụng và biến đổi cơng thức để tính tốn Số câu Số điểm 1(C3) 0.5 1 (II c) 2.0 2 2.5 Tổng số câu Tổngsố điểm 3 1.5 2 1.0 2 2.5 2 5.0 9 10.0 Chữ số phía trên, bên trái mỗi ơ là số lượng câu hỏi; chữ số ở gĩc phải dưới mỗi ơ là tổng số điểm cho các câu ở ơ đĩ. ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM Bài 1: (4đ) a/ (2đ) Tính được gĩc => sđ (1đ) Áp dụng cơng thức : LDmB = (1đ) b/ SODmB = (2đ) Bài 2: (6đ)Hình vẽ +GT-KL (1đ) - CM: (1đ) -Vậy tứ giác cĩ hai đỉnh liên tiếp M;A cùng nhìn đoạn thẳng OS dưới một gĩc khơng đổi bằng .Nên tử giác OMAS nội tiếp (1,5đ) - Xác định tâm của đường trịn ngoại tiếp tứ giác OMAS Là trung điểm cạnh OS (0,5đ) - CM tam giác SAB đồng dạng tam giác SCA (1đ) - Từ đĩ => SA/SC=SB/SA => (1đ) II/ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Đọc trước bài học chương IV: “Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ” và dụng cụ học tập, quan sát những vật hình trụ cĩ ở trong gia đình
File đính kèm:
- TIET57kt.doc