Giáo án môn Toán 6 năm 2012 - Tiết 55, 56

 A Mục tiêu:

1/ Kiến thức :

Nhận biết : Công thức nghiệm thu gọn

Thông hiểu: Khi nào dùng công thức nghiệm thu gọn

Vận dụng: Vận dụng vào giải các bài tập thích hợp

 Tìm điều kiện của tham số đẻ PT bậc hai có hai nghiệm phân biệt , có nghiệm kép , vô nghiệm

2/ Kỹ năng: Tính toán thành thạo , nắm lại cách tính

3/Thái độ: Nhiệt tình, tự giác trong học tập. Giáo dục tính cẩn thận,chính xác

B.Chuẩn bị:

1/GV: SGK-thước thẳng-phấn màu

2/HS: SGK-thước thẳng –Máy tính

 3/ứng dụng CNTT và các phương tiện dạy học: Vấn đáp – Thực hành

 

doc4 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 591 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán 6 năm 2012 - Tiết 55, 56, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:12/3/2012	 CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN
Ngày dạy 13/3/2012 Tiết 55 
 A Mục tiêu:
 1/ Kiến thức :
Nhận biết : Công thức nghiệm thu gọn
Thông hiểu: Khi nào dùng công thức nghiệm thu gọn
Vận dụng: Vận dụng vào giải các bài tập thích hợp
2/ Kỹ năng: Vận dụng công thức nghiệm thành thạo, biết sử dụng công thức nghiệm thu gọn triệt để
3/Thái độ: Nhiệt tình, tự giác trong học tập. Giáo dục tính cẩn thận,chính xác
B.Chuẩn bị:
1/GV: SGK-thước thẳng-phấn màu
2/HS: SGK-thước thẳng –Máy tính
 3/ứng dụng CNTT và các phương tiện dạy học: Đàm thoại -gợi mở
C.Tổ chức các hoạt động dạy học
1/ ÔĐTC: KTSS
 2/ KTBC: Giải phương trình: x2-6x+5=0
 3/ Bài mới
 Hoạt động của thầy và trò
 Nội dung 
GV:+Đưa ra PT:ax2+bx+c=0(a)
Có b=2b’(b chẵn)
+Đặt =b’-ac => ?
 HS: +Tính theo a, b’,c
: 4(b’2-ac) 
+ GV Vậy PT có nghiệm phụ thuộc vào điều kiện nào?
+ HS Phụ thuộc vào điều kiện
+ GV Nếu =0 thì PT có nghiệm như thế nào?
+ HS PT có nghiệm kép X1=x2= 
+ GV Nếu>0 thì PT có nghiệm như thế nào?
+ HS PT có hai nghiệm phân biệt x1=
x2=
GV +Nếu <0 thì PT có nghiệm như thế nào?
+ HS PT cho vô nghiệm 
+ GV Vậy khi nào ta dùng công tức nghiệm thu gọn ? 
+ HS Khi b chẵn (như :2;;2(m-1);)
 ÁP DỤNG 
+GV:Cho học sinh thực hiện theo nhóm ?2, ?3
HS thực hiện theo nhóm
+Nhận xét từng nhóm với nhau
+GV bổ sung nếu có
1/ CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN
*Xét phương trình:a x2+bx+c=0(a)
Đặt b=2b’=> b’=b/2 (b chẵn)
4(b’2-ac) Đặt b’2ac==>
(?1) *Nếu >0=> PT có hai nghiệm phân biệt: x1= x2=
 *Nếu =0=> PT có nghiệm kép
 X1=x2=
 *Nếu PT vô nghiệm
2/ ÁP DỤNG:
(?2) (sgk) (a=5;b’=2;c=-1)
=9>0 => PT có hai nghiệm 
x1=1 ;x2=-1/5
(?3) (SGK) 
a/ Giải PT 3x2+8x+4=0
=4 => PT có hai nghiệm 
 x1=-2/3 x2=-2
b/ Giải PT: 7x2-6x+2=0
=4 => 
PT có hai nghiệm 
 x1,2=
 4/Củng cố 
Bài tập 17 c, d (SGK)
5/Hướng dẫn về nhà (3’)
* Bài vừa học: +Nắm được công thức nghiệm thu gọn để giải phương trình bậc hai 
 + BTVN:Bài 17(còn lại ), 18(SGK)
 + HD:Như các bài tập đã giải tại lớp
 *Bài sắp học LUYỆN TẬP
D/ Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn: 12/3/2012	 LUYỆN TẬP
Ngày dạy: 14/3/2012 Tiết 56 
 A Mục tiêu:
1/ Kiến thức : 
Nhận biết : Công thức nghiệm thu gọn
Thông hiểu: Khi nào dùng công thức nghiệm thu gọn
Vận dụng: Vận dụng vào giải các bài tập thích hợp
 Tìm điều kiện của tham số đẻ PT bậc hai có hai nghiệm phân biệt , có nghiệm kép , vô nghiệm 
2/ Kỹ năng: Tính toán thành thạo , nắm lại cách tính 
3/Thái độ: Nhiệt tình, tự giác trong học tập. Giáo dục tính cẩn thận,chính xác
B.Chuẩn bị:
1/GV: SGK-thước thẳng-phấn màu
2/HS: SGK-thước thẳng –Máy tính
 3/ứng dụng CNTT và các phương tiện dạy học: Vấn đáp – Thực hành
C.Tổ chức các hoạt động dạy học
1/ ÔĐTC: KTSS
 2/ KTBC: Kết hợp 
 3/ Bài mới
 HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG
*Bài 20
GV : Cho HS lên bảng giải(KTBC)
GV: Bổ sung đánh giá điểm
d/ GVHD: 
Cách tính : 
HS thực hiện 
*Bài 21
GV: Cho HS lên bảng giải
HS làm nháp hoặc vở bài tập 
GV: Thu bài một vài em chấm và nhận xét
 Đánh giá điểm và bổ sung sai sót
*Bài 22
GV: Cho học sinh giải thích tại sao PT có hai nghiệm phân biệt
HS giải thích a.c b2-4ac>0 è PT có hai nghiệm phân biệt 
*Bài 24
GV: Cho HS tính 
HS thực hiện 
GV: Vậy để PT có hai nghiệm phân biệt thì ?
GV: Vậy để PT có nghiệm kép thì ?
GV: Vậy để PT vô nghiệm thì ?
HS: >0; =0; <0
GV:Ứng với mỗi trường hợp cho . HS tính m( dựa vào cách giải bấc PT 
*Bài 20(SGK) Giải PT
a/ 25x2-10=0óx=
b/ 2x2 +3=0 PT cho vô nghiệm 
c/ 4,2x2+5,46x=0 ó x1=0; x2=-5,46/4,2
d/ 4x2-=1-có 4x2--1+=0 
=3+4-=7->0 => 
PT có hai nghiệm phân biệt 
 x1 =1/2; x2=
*Bài 21 (SGK)Giải PT 
 x2=12x+288 ó x2-12x-288=0
=324ó 
PT có hai nghiệm 
 x1=24; x2=-12
*Bài 22 (SGK)
a/ Phương trình có hai nghiệm phân biệt (vì :a.c>0)
b/ Phương trình có hai nghiệm phân biệt (vì :a.c>0)
*Bài 24 (SGK)Tìm m để PT :
 x2-2(m-1)x+m2=0
a/ Có hai nghiệm phân biệt 
b/ Có nghiệm kép 
c/ Vô nghiệm 
 GIẢI 
a/ Để PT có hai nghiệm phân biệt thì 
>0ó -2m+1>0 => m<1/2
b/ Để phương trình có nghiệm kép thì =0 ó -2m+1=0 => m=1/2
c/ Để phương trình vô nghiệm thì m>1/2
4/ Củng cố :Từng phần 
 5 /Hướng dẫn về nhà 
* Bài vừa học: Học sinh nắm lại cách giải PT bậc hai bằng công thức nghiệm thu gọn
 + Biện luận phương trình bậc hai có chúa tham số 
 + Bài tập về nhà 23(SGK)
 HD: Thay t=5 vào biểu thức tính v
 Thay v=120 vào PT và giải PT è t
*Bài sắp học :Xem lại bài hệ thức VI-ÉT và ứng dụng
 Tổng hai nghiệm và tích hai nghiệm có liên quan đến hệ số a,b,c như thế nào? 
 D/ Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • doctiet 55-56.doc