Giáo án môn Toán 6 năm 2015 - Tiết 57: Trả bài kiểm tra học kỳ
1. Hoạt động 1: Nhận xét bài làm của học sinh
Nhận xét chung :
a) Ưu điểm:
-Học sinh biết vận dụng được kiến thức cơ bản vào việc giải toán tự luận.
-Học sinh biết phương pháp làm bài tự luận.
b) Nhược điểm:
-Một số học sinh vẫn còn làm bài theo cảm giác. Đa số Kỹ năng tính toán còn yếu .vận dụng tính toán còn yếu , sai dấu,.
- Học sinh trình bày lời giải chưa chặt chẽ.
2. Hoạt động 2: Trả bài kiểm tra
-Giáo viên hướng dẫn HS sửa bài phần số.
-Đối với các câu đơn giản GV gọi HS trả lời và giải thích vì sao.
-GV sửa 1 số câu khó ; với mỗi câu GV yêu cầu HS Trình bày cách giải ; HS ghi bài
Tiết 55+ 56 : KIỂM TRA HỌC KỲ Ngày soạn:25/12/2015 Ngày dạy: 26/12/2015 Tiết 57 : TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:Trả bài kiểm tra giúp HS nhận ra các sai lầm khi giải toán ; HS được củng cố lại các KT cơ bản đã học ; giải bài tập tự luận ; kiểm tra lại các kiến thức đã học của HS. 2. Kỹ năng: -HS được củng cố Kĩ năng giải toán. 3. Thái độ: -HS được rèn luyện Tính cẩn thận, chính xác, khoa học; nhanh nhạy . II. Phương Tiện: -Đề thi – đáp án . Một số phương án giải. III. Phương pháp chủ yếu: Đàm thoại, hệ thống hóa IV.Tiến trình bài dạy: 1. ổn định tổ chức: 2.Bài cũ: không kiểm tra. 3 Bài mới: Hoạt động 1: Nhận xét bài làm của học sinh Nhận xét chung : a) Ưu điểm: -Học sinh biết vận dụng được kiến thức cơ bản vào việc giải toán tự luận. -Học sinh biết phương pháp làm bài tự luận. b) Nhược điểm: -Một số học sinh vẫn còn làm bài theo cảm giác. Đa số Kỹ năng tính toán còn yếu .vận dụng tính toán còn yếu , sai dấu,.. - Học sinh trình bày lời giải chưa chặt chẽ. Hoạt động 2: Trả bài kiểm tra -Giáo viên hướng dẫn HS sửa bài phần số. -Đối với các câu đơn giản GV gọi HS trả lời và giải thích vì sao. -GV sửa 1 số câu khó ; với mỗi câu GV yêu cầu HS Trình bày cách giải ; HS ghi bài 3 .Hoạt động 3: Sửa bài KT: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng *Tiếp cận: nhận xét câu a H: nêu cách cộng hai số nguyên khác dấu? H: nhận xét câu b H: nêu thứ tự thực hiện *Hình thành: H: nhận xét câu d,e H : nêu thứ tự thực hiện *Củng cố HS lên bảng trình bày Bài 3: Nêu cách tìm BCNN Bài 4: Câu a, b : x đĩng vai trị gì nêu cách tìm? Câu c,d tìm thứ tự như thế nào? *Hệ thống hóa: Ta đã giải các dạng toán nào trong phần vừa sửa? Học lại cộng 2 số nguyên cùng dấu, khác dấu. Oân lại thứ tự thực hiện phép tính, tính lũy thừa ,.. Cơng hai số nguyên khác dấu HS nhắc lại quy tắc Biểu thức là phép cộng các số nguyên và cĩ chứa giá trị tuyệt đố HS nêu các thực hiện tính giá trị tuyệt đối trước HS nêu các phép tính ở câu d Nêu thứ tự thực hiện Bài 3 : Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa 33 . 3 . 35 b) 911 : 96 HS nêu cách làm cho từng bài HS trình bày cách tìm Theo dõi. Bài 1: a) 45 + (-19) = 26 b) = 32 + 7 = 39 c) 41.35 + 41 . 68 – 3 . 41 = 41.(35 + 68 – 3) = 41.100 = 4100 d) 200 : 102 + 4 . 52 = 200 :100 + 4. 25 = 2 + 100 = 102 e) = = = = 10 –( 41 + 8) = 10 – 49 = - 39 Bài 2 : Tìm BCNN (16, 28) 16 = 24 28 = 22.7 BCNN (16,28) = 24.7 =112 Bài 5 : Tìm số nguyên x biết: a)x + 25 = 40 x = 40 – 25 = 15 b) 3– x = 12 x = 3 – 12 = - 9 c) 4.x + 3 = 407 4x = 407 – 3 = 404 X = 404 : 4 = 101 d) 9 – (x – 12) = 17 x – 12 = 9 – 17 = - 8 x = -8 + 12 = 4 4. Củng cố toàn bài: Nêu quy tắc cộng 2 số nguyên? Nêu thứ tự thực hiện phép tính? 5. Hướng dẫn về nhà: -Về nhà ôn tập lại các KT cơ bản của HKI như Phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố.các phép toán đã học, chú ý không bị nhầm lẫn. -Chuẩn bị tốt KT để học toán HKII. 6. Rút kinh nghiệm: Thống kê chất lượng điểm thi: Lớp Sĩ số 5 8 < 5 < 3 Đạt chung 6A2 25 6A4 27
File đính kèm:
- tra bai KI.doc