Giáo án môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2015-2016
I. MỤC TIÊU.
- Kiểm tra kiến thức của học sinh về bảng tính.
- Biết các tính năng cơ bản trên trang tính.
- Thiết đặt được một số công thức tính toán cơ bản trên trang tính.
- Thiết đặt công thức tính toán đúng, vận dụng các hàm cơ bản để tính toán.
- Kiểm tra các thao tác trên trang tính của hoc sinh
II. CHUẨN BỊ.
GV: Đề kiểm tra.
III- TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG.
1. Kiểm tra bài cũ:
- Không kiểm tra
2. Bài mới:
và sử dụng hàm thì cái nào lợi hơn? HS: Trả lời các câu hỏi. 4. Hướng dẫn học bài về nhà. - Về nhà học bài và xem lại các câu hỏi trong sgk. - Ôn tập lại toàn bộ các kiến thức đã học. PHÊ DUYỆT ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... Giảng: - /11/2015: 7A. - /11/2015: 7B. Tiết 29 BÀI TẬP (Tiếp) I. MỤC TIÊU. Giúp HS: - Củng cố các kiến thức đã học. - Rèn kỹ năng sử dụng các công thức để tính toán. - Rèn khả năng thao tác với bảng tính. - Tạo hứng thú và tác phong làm việc khoa học với máy tính. - Chuẩn bị cho bài kiểm tra 1 tiết. II. CHUẨN BỊ. GV: sgk, giáo án, máy tính, bảng phụ ghi bài tập . III- TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG. 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra trong quá trình dạy học 2. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG Hoạt động 1 LÝ THUYẾT GV: Lần lượt đưa các câu hỏi. 1) Muốn chỉnh độ rộng của cột và độ cao của hàng ta làm thế nào? 2) Nêu các thao tác có thể thực hiện được với ô tính, khối, hàng và cột? 3) Nêu các cách sao chép, di chuyển dữ liệu? 4) Nêu cách sao chép, di chuyển công thức? 5) Kể tên, nêu tác dụng của các hàm mà em đã học trong chương trình bảng tính và viết cú pháp của các hàm đó? HS: Trả lời các câu hỏi trên. Hoạt động 2 BÀI TẬP Khoanh tròn vào đáp án đúng: Bài tập 1: Muốn sửa dữ liệu trong ô tính mà không nhập lại phải thực hiện thao tác gì? A. Nháy chuột lên ô tính và sửa dữ liệu. B. Nháy chuột trên thanh công thức. C. Nháy đúp chuột trên ô tính và sửa dữ liệu. Bài tập 2: Trong ô E10 có công thức =A1 + B3. Công thức sẽ được điều chỉnh như thế nào nếu: A. Sao chép ô E10 vào ô G12. B. Sao chép ô E10 vào ô G2. C. Sao chép ô E10 vào ô E3. D. Sao chép ô E10 sang ô G12. Bài tập 3: Các nút lệnh nằm trên thanh nào? A. Thanh tiêu đề. B. Thanh công cụ chuẩn. C. Thanh công cụ định dạng. D. Thanh trang thái. Bầi tập 4: Các nút lệnh nằm trên thanh nào? A. Thanh tiêu đề. B. Thanh công thức. C. Thanh bảng chọn. D. Thanh công cụ định dạng. GV: Sử dụng bảng phụ ghi bài tập. HS: Quan sát, điền vào bảng phụ kết quả đúng. I. LÝ THUYẾT. II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. Bài tập 1: B. Nháy chuột trên thanh công thức. C. Nháy đúp chuột trên ô tính và sửa dữ liệu. Bài tập 2: A. =C3 + D5 B, C thông báo lỗi (vì trang tính không có ô với địa chỉ được điều chỉnh) D. =A1 +B3. Bài tập 3: C. Thanh công cụ định dạng. Bài tập 4: A. Thanh tiêu đề. Hoạt động 3: Bài tập. Bài tập: Cho bảng số liệu sau: A B C D E F G 1 Bảng điểm lớp 7A 2 TT Họ và tên Tin Văn C.nghệ Vật Lý ĐTB 3 1 Đinh Vạn Hoàn An 7 5 6 7 5 2 Lê Thị Hoài An 8 8 5 8 6 3 Lê Thái Anh 9 7 4 9 7 4 Phạm Như Anh 5 6 8 6 8 5 Vũ Việt Anh 4 2 9 5 9 6 Phạm Thanh Bình 9 8 7 4 10 7 Trần Quốc Bình 7 8 2 8 Tổng: Yêu cầu: - Viết công thức tính cột ĐTB của từng học sinh. - Viết công thức tính tổng của tất cả các cột Tin, Văn, C.nghệ, Vật Lý, ĐTB. 3. Củng cố GV: - Điều kiện để công thức thực hiện được trong bảng tính là gì? - Trong bảng tính ta sử dụng công thức và sử dụng hàm thì cái nào lợi hơn? - Muốn sử dụng được các hàm để tính toán thì bắt buộc ta phải nhớ điều gì? - Các thao tác có thể thực hiện được với ô tính, khối, hàng và cột? HS: Trả lời các câu hỏi. 4. Hướng dẫn học bài về nhà. - Ôn tập lại toàn bộ các kiến thức đã học. - Giờ sau kiểm tra 1 tiết thực hành. Giảng: - 19/12/2015: 7A. - 20/12/2015: 7B. Tiết 30 KIỂM TRA THỰC HÀNH (1 tiết) I. MỤC TIÊU. - Kiểm tra kiến thức của học sinh về bảng tính. - Biết các tính năng cơ bản trên trang tính. - Thiết đặt được một số công thức tính toán cơ bản trên trang tính. - Thiết đặt công thức tính toán đúng, vận dụng các hàm cơ bản để tính toán. - Kiểm tra các thao tác trên trang tính của hoc sinh II. CHUẨN BỊ. GV: Đề kiểm tra. III- TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG. 1. Kiểm tra bài cũ: - Không kiểm tra 2. Bài mới: Hoạt động 1 KIỂM TRA (30’) Đề bài: GV: Đưa đề bài cho học sinh thông qua phiếu học tập. HS: Làm bài tập trên máy. A B C D E F G H I 1 Bảng điểm lớp 7A 2 TT Họ và tên Tin Văn C.nghệ Vật Lý ĐTB Min Max 3 1 Đinh Vạn Hoàn An 7 5 6 7 ? ? ? 5 2 Lê Thị Hoài An 8 8 5 8 ? ? ? 6 3 Lê Thái Anh 9 7 4 9 ? ? ? 7 4 Phạm Như Anh 5 6 8 6 ? ? ? 8 5 Vũ Việt Anh 4 2 9 5 ? ? ? 9 6 Phạm Thanh Bình 9 8 7 4 ? ? ? 10 7 Trần Quốc Bình 7 8 2 8 ? ? ? 11 8 Nguyễn Linh Chi 8 7 6 7 ? ? ? 12 9 Vũ Xuân Cương 5 9 7 9 ? ? ? Tổng: ? ? ? ? ? ? ? Yêu cầu: - Nhập nội dung bảng tính theo mẫu trên. - Điều chỉnh độ rộng của cột, độ cao của hàng theo mẫu trên. - Sử dụng các công thức, các hàm thích hợp để tính các cột: ĐTB, xác định các giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất, và tính tổng ở các ô chứa dấu “?”. Hoạt động 2 Chấm bài (15’). GV: Chấm bài của học sinh trực tiếp trên máy – Kết hợp hỏi thêm. HS: Hoàn thành bài làm – Trả lời các cau hỏi của giáo viên. Hoạt động 3 Kết thúc. - Về nhà ôn tập lại toàn bộ kiến thức và bài tập đã học trong học lỳ 1. - Giờ sau ôn tập. PH Ê DUY ỆT ........ Giảng: - 26/12/2015: 7A. - 02/01/2016: 7A. - 22/12/2015: 7B. - 27/12/2015: 7B. Tiết 31+32 ÔN TẬP I. MỤC TIÊU. Giúp HS: - Củng cố các kiến thức đã học. - Rèn kỹ năng sử dụng các công thức để tính toán. - Rèn khả năng thao tác với bảng tính. - Tạo hứng thú và tác phong làm việc khoa học với máy tính. - Chuẩn bị cho bài kiểm tra 1 tiết. II. CHUẨN BỊ. GV: sgk, giáo án, máy tính, bảng phụ ghi bài tập . III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG. 1. Kiểm tra bài cũ: - Kết hợp kiểm tra trong tiết học 2. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG Hoạt động 1: GV: Đưa các câu hỏi: 1. Hãy nêu tính năng chung của các chương trình bảng tính? 2. Màn hình của Excel có những công cụ gì đặc trưng cho chương trình bảng tính? 3. Kể tên các thành phần chính của trang tính. 4. Nhìn vào trang tính ta có thể biết ô tính chứa dữ liệu kiểu gì không? Vì sao? 5. Hãy nêu lợi ích của việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức. 6. Hãy kể tên các hàm cơ bản trong chương trình bảng tính, viết cú pháp của chúng. 7. Nêu các cách điều chỉnh độ rộng của cột và độ cao của hàng. 8. Nêu thao tác thêm hoặc xoá cột hoặc hàng. 9. Nêu các cách sao chép, di chuyển dữ liệu. 10. Nêu các cách sao chép công thức. HS: lần lượt trả lời các câu hỏi Hoạt động 2 Luyện tập. GV: Sử dụng bảng phụ ghi bài tập. HS: Điền phương án đúng. Khoanh tròn vào chữ cái trước phương án đúng: Bài 1: Trên bảng tính, khi muốn di chuyển để thay đổi ô được kích hoạt ta phải làm: A. Dùng các phím mũi tên (ở nhóm phím mũi tên) để di chuyển. B. Sử dụng chuột để nháy vào ô cần kích hoạt. C. Dùng phím Backspace để di chuyển. D. Câu A, B đúng. Bài 2: Muốn lưu bảng tính với tên khác ta thực hiện: A. Chọn File, save gõ lại tên khác. B. Chọn File, save as gõ lại tên khác. C. Câu A và B đúng. D. Tất cả sai. Bài 3: Khối là một ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật, như vậy khối có thể là: A. Một ô. B. Một dòng. C. Một cột. D. Tất cả đúng. Bài 4: Giả sử tại ô D2 có công thức =B2*C2/100. Nếu sao chép công thức đến ô G6 sẽ có công thức là: A. =E2*C2/100. B. =E6*F6/100. C. =E7*F7/100. D. = B6*C6/100. 1. Ôn tập lý thuyết. 1. Bài 1: Chương trình bảng tính. 2. Bài 2: Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính. 3. Bài 3: Thực hiện tính toán trên trang tính. 4. Sử dụng các hàm để tính toán. 5. Thao tác với bảng tính. 2. Luyện tập. Bài 1: D. Câu A, B đúng. Bài 2: B. Chọn File, save as gõ lại tên khác. Bài 3: D. Tất cả đúng. Bài 4: B. =E6*F6/100. Hoạt động 3: Bài tập tính toán. Bài tập: Ta có bảng dữ liệu sau: A B C D E F 1 Stt Tên vật tư ĐVT Đơn giá Số lượng Thành tiền 2 1 Xi măng P400 Bao 55500 1565 3 2 Cát m3 25500 25 4 3 Gạch thẻ 1000 viên 500000 19 5 4 Sắt 10 Kg 4200 254 6 5 Gạch men m3 50000 64 7 6 Sắt 20 Kg 6400 29 8 7 Gạch viền Viên 1500 2680 9 8 Bột trét tường Kg 1000 155 10 9 Sơn nước kg 10000 250 * Yêu cầu: 1. Tính cột thành tiền như sau: Thành tiền = Đơn giá * Số lượng. 2. Cột tổng cộng: Tổng cộng = Tổng của cột thành tiền. GV: Yêu cầu học sinh viết công thức tính cột thành tiền và tổng cộng. HS: Hoạt động nhóm trao đổi ý kiến viết công thức ra giấy. Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà. - Ôn tập lại toàn bộ kiến thức đã hệ thống để chuẩn bị kiểm tra học kỳ. Giảng: - 31/12/2015: 7A. - 31/01/2016: 7A. - 31/12/2015: 7B. - 31/12/2015: 7B. Tiết 35+36 KIỂM TRA HỌC KÌ I I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Kiểm tra lại những kiến thức cơ bản đã học. 2. Kỹ năng: Vận dụng những kiến thức đã học vào bài kiểm tra. 3. Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận trong học tập. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Đề thi, phòng máy. 2. Học sinh: Ôn tập các kiến thức có liên quan. III. MA TRẬN: Mức độ Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng KQ TL KQ TL KQ TL KQ TL 1. Thực hiện tính toán trên trang tính Nhận biết được các ký hiệu trong phép toán Nhập được dữ liệu theo yêu cầu Số câu Số điểm Tỷ lệ % 2 1 10% 1 2 20% 3 3 30% 2. Sử dụng các hàm để tính toán Hiểu được ý nghĩa của các hàm trong tính toán Biết dùng các hàm Average, Max, Min để tính toán trên bảng tính. Số câu Số điểm Tỷ lệ % 4 2 20% 2 4 40% 6 6 60% 3. Thao tác với bảng tính Biết điêu chỉnh độ rộng của cột, độ cao của hàng. Số câu Số điểm Tỷ lệ % 1 1 10% 1 1 10% Tổng số câu Tổng số điểm Tỷ lệ % 2 1 10% 4 2 20% 4 7 70% 9 10 100% IV. BIÊN SOẠN ĐỀ: A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Khi nhập công thức vào một ô, ký tự nào được gõ đầu tiên ? A. Dấu “+” B. Dấu “-” C. Dấu “=” D. Dấu “*” Câu 2: Ký hiệu phép toán 6^2 có nghĩa là ? A. 6 nhân 2 B. 6 chia 2 C. 6 cộng 2 D. 6 lũy thừa 2 Câu 3: Giá trị của =AVERAGE(4,4,4) là? A. 4 B. 8 C. 12 D. 64 Câu 4: Giá của =Sum(4,4,4) là? A. 4 B. 8 C. 12 D. 64 Câu 5: Giá của =Max(7,9,10) là? A. 7 B. 9 C. 10 D. 26 Câu 6: Giá của =Min(7,9,10) là? A. 7 B. 9 C. 10 D. 26 B. TỰ LUẬN: (7 điểm) Thực hành trên máy Câu 7: Cho bảng tính như sau: a. Nhập mẫu biểu như trên. Lưu bảng biểu với tên là nhom... lop... b. Tính ĐTB của các môn học biết rằng điểm Miệng và điểm 15’ nhân hệ số 1, điểm 1 tiết nhân hệ số 2, điểm thi nhân hệ số 3. (Sử dụng hàm và địa chỉ ô để tính không nhập bằng tay) c. Tính điểm trung bình, điểm thấp nhất, điểm cáo nhất của diểm thi và ĐTB (Sử dụng hàm và địa chỉ ô để tính không nhập bằng tay) d. Điều chỉnh độ rộng của cột, độ cao của hàng hợp lý V. ĐÁP ÁN: A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Mỗi ý đúng 0,5 điểm Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Đáp án C D A C B A B. TỰ LUẬN: Kiểm tra, chấm trên máy. a. Nhập đúng, lưu đúng yêu cầu (2điểm) b. Sử dụng đúng hàm, tính đúng kết quả (2điểm) c. Tính đúng kết quả theo yêu cầu (2điểm) d. Điểu chỉnh cột, hàng hợp lý (1điểm) PHÊ DUYỆT ........ Giảng: - 19/01/2016: 7A. - 24/01/2016: 7A. - 19/01/2016: 7B. - 22/01/2016: 7B. Tiết 37+38 ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH I. MỤC TIÊU. Giúp HS: - Hiểu được mục đích của việc định dạng trang tính. - Biết được các bước thực hiện định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và chọn màu chữ. - Biết thực hiện căn lề ô tính. - Biết tăng hoặc giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số. - Biết cách kẻ đường biên và tô màu nền cho ô tính. II. CHUẨN BỊ. GV: sgk, giáo án, máy tính. III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. 1. Kiểm tra bài cũ: - Không kiểm tra 2. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG Hoạt động 1 Kiểm tra kiến thức cũ. 1) Nhắc lại một số kiểu định dạng mà ta đã được làm quen trong phần soạn thảo văn bản? 2) Trên thanh công cụ của Word ta thấy có những nút lệnh gì thường hay dùng để định dạng văn bản? Hoạt động 2 GV: Nhắc lại các nút công cụ thường hay dùng để định dạng văn bản. HS: Nhắc lại công dụng của các nút công cụ. GV: Nhắc lại cách chọn phông chữ trong Word. HS: Trả lời. GV: Làm thế nào để định dạng phông chữ ở ô tính, bảng tính? HS: Trả lời. GV: Giới thiệu cách chọn phông chữ, cỡ chữ. HS: Chú ý, theo dõi, ghi bài. GV: Trong Word muốn định dạng đoạn văn bản ta làm thế nào? HS: Nêu cách thay đổi kiểu chữ. GV: Tương tự trong Word, giới thiệu cách thay đổi kiểu chữ. HS: Chú ý, theo dõi. Hoạt động 3 GV: Nhắc lại cách thay đổi màu phông trong chương trình soạn thảo văn bản? HS: Trả lời. GV: Giới thiệu các cách chọn màu phông trong cell. HS: Chú ý, theo dõi, ghi bài. Hoạt động 4: GV: Giới thiệu các công cụ căn lề trong ô tính: Căn trái, căn phải, căn giữa, căn đều hai bên. HS: Chú ý, theo dõi. GV: Giới thiệu cho hs cách gộp các ô. Hoạt động 5 GV: Trong bảng tính nhiều khi ta làm việc với các số thập phân. Muốn tăng hoặc giảm các số thập phân ta làm thế nào? HS: Suy nghĩ, trả lời. GV: Giới thiệu cách làm tăng hoặc giảm số chữ số thập phân. Hoạt động 6 GV: Để giúp chúng dễ dàng phân biệt và so sánh các dữ liệu trong bảng tính, ta tô màu nền và kẻ các đường biên của bảng tính. GV: Hướng dẫn cho HS cách tô màu nền và kẻ đường biên trong ô tính. HS: Chú ý the dõi, ghi bài. 1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ. a) Thay đổi phông chữ: Thực hiện các cách như sau: C1: - Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng. - Nháy mũi tên ở ô Font. - Chọn phông chữ thích hợp. C2: - Chọn Format\Cells\Font. - Chọn phông chữ trong ô Font. - Chọn OK. b) Thay đổi cỡ chữ: Muốn thay đổi cỡ chữ ta thực hiện các bước như sau: - Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng. - Nháy mũi tên ở ô Size. - Chọn cỡ chữ thích hợp. c) Thay đổi kiểu chữ: Để định dạng kiểu chữ ta làm như sau: - Chọn kiểu chữ cần định dạng. + Chữ đậm: Bold + Chữ nghiêng: Italic + Chữ gạch chân: Underline 2. Chọn màu phông. - Ở chế độ ngầm định văn bản và số được hiển thị trên màn hình với màu đen. - Chọn màu phông ta thực hiện như sau: C1: + Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng. + Nháy Format/Cells. + Chọn thẻ Font. + Thay đổi màu chữ ở khung Color. C2: + Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng. + Nháy vào nút Font color + Nháy chọn màu. 3. Căn lề trong ô tính. - Muốn căn lề trong ô tính ta thực hiện như sau: + Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng. + Nháy vào nút Center để căn thẳng giữa ô tính. - Muốn gộp các ô lại ta làm như sau: + Chọn các ô cần gộp. + Nháy vào nút trên thanh công cụ. 4. Tăng hoặc giảm chữ số thập phân của dữ liệu số. - Muốn tăng hoặc giảm số chữ số thập phân ta làm như sau: + Chọn ô (hoặc các ô) cần giảm (tăng) chữ số thập phân. + Nháy vào nút (giảm) hoặc (tăng). 5. Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính. - Các bước tô màu nền như sau: + Chọn ô (hoặc các ô) cần tô màu nền. + Nháy vào nút Fill Colors để chọn màu nền. + Nháy chọn màu nền. * Chú ý: (sgk) - Muốn kẻ khung cho bảng tính ta thực hiện như sau: + Chọn các ô cần kẻ đường biên. + Nháy nút Border để chọn kiểu vẽ đường biên. + Nháy chọn kiểu kẻ đường biên. 3. Củng cố. GV: Nhắc lại các kiến thức đã học. Bài tập 6: (sgk) GV: Đưa bài tập lên bảng. HS: Đọc, nghiên cứu trả lời. Bài 6: Kết quả làm tròn là 4 (làm tròn lên số nguyên). 4. Hướng dẫn về nhà học bài. - Học bài theo SGK và vở ghi. - Trả lời các câu hỏi trong sgk. - Làm bài tập 4, 5 (sgk) vào vở. - Đọc trước bài thực hành 6. PHÊ DUYỆT ........ Giảng: - 26/01/2016: 7A. - 31/01/2016: 7A. - 26/01/2016: 7B. - 30/01/2016: 7B. Tiết 39+40 Bài thực hành số 6 ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH I. MỤC TIÊU. Giúp HS: - Thực hiện các thao tác căn chỉnh dữ liệu và định dạng trang tính. II. CHUẨN BỊ. GV: sgk, giáo án, máy tính, bài tập thực hành. III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. 1. Kiểm tra bài cũ: 1) Em hãy cho biết một vài lợi ích của việc định dạng dữ liệu của trang tính? 2) Hãy nêu một số khả năng định dạng dữ liệu của trang tính? 2. Bài mới: Hoạt động 1 THỰC HÀNH GV: Phát phiếu bài tập cho HS thực hành. HS: Thực hành theo yêu cầu của phiếu bài tập. Bài tập 1: Thực hành định dạng văn bản và số, căn chỉnh dữ liệu, tô màu văn bản, kẻ đường biên và tô màu nền. 1. Mở “Bang diem lop em” được lưu ở bài thực hành 4, làm theo mẫu sau: 2. Thực hiện định dạng với phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ và màu sắc khác nhau; dữ liệu số được căn giữa. 3. Các cột và các hàng được tô các màu nền và kẻ đường biên để dễ phân biệt. Bài tập 2: Thực hành lập trang tính, sử dụng công thức, định dạng, căn chỉnh dữ liệu và tô màu. a) Lập trang tính với dữ liệu các nước trong khu vực Đông Nam Á như hình sau: b) Lập công thức để tính mật độ dân số (người/km2). c) Chèn thêm các hàng trống cần thiết, điều chỉnh hàng, cột và thực hiện các thao tác định dạng văn bản, định dạng số để có trang tính tương tự như hình sau: d) Lưu bảng tính với tên “Cac nuoc DNA” HS: Thực hành trên máy với yêu cầu của phiếu bài tập. GV: Chấm bài của HS trên máy tính. Hoạt động 2 ĐÁNH GIÁ BÀI THỰC HÀNH CỦA HỌC SINH. GV: Kiểm tra kết quả bài tập thực hành của học sinh. - Thu phiếu bài tập, kết hợp hỏi thêm học sinh. - Chấm điểm – nhận xét giờ thực hành. Hoạt động 3 KẾT THÚC. - Thực hành lại các bài tập (Nếu có thể). - Đọc trước bài “Trình bày và in trang tính”. PHÊ DUYỆT Giảng: - 02/02/2016: 7A. - 09/02/2016: 7A. - 02/02/2016: 7B. - 06/01/2016: 7B. Tiết 41+42 Bài 7 TRÌNH BÀY VÀ IN TRANG TÍNH I. MỤC TIÊU. Giúp HS: - Hiểu được mục đích của việc xem trang tính trước khi in. - Biết cách xem trước khi in. - Biết điều chỉnh trang in bằng cách di chuyển dấu ngắt trang, đặt lề và hướng giấy in. - Biết cách in trang tính. II. CHUẨN BỊ. GV: sgk, giáo án, máy tính, một vài trang tính in ra giấy. III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. 1. Kiểm tra bài cũ: Hãy nêu các bước để thực hiện công việc: - Định dạng phông chữ trong các ô tính. - Tô màu nền cho ô tính. - Kẻ đường biên của các ô tính. 2. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG Hoạt động 1 GV: Đưa cho HS các trang tính đã được chuẩn bị sẵn. HS: Quan sát các trang tính. GV: Hãy cho biết lợi ích của việc xem trước khi in là gì? HS: Trả lời. GV: Hướng dẫn HS cách xem nội dung trước khi in. HS: Chú ý, theo dõi, ghi bài. Hoạt động 2 GV: Ta muốn điều chỉnh trang in có được không? HS: Trả lời. GV: Hướng dẫn hs các bước để điều chỉnh trang in. HS: Chú ý theo dõi, ghi bài. Hoạt động 3 GV: Muốn thay đổi trang in và lề ta làm như thế nào? HS: GV: Giới thiệu cách thay đổi trang in và lề giấy in. HS: Chú ý, theo dõi, ghi bài. GV: Thực hành trên máy cho HS quan sát. HS: Quan sát các bước GV thực hiện. Hoạt động 4 GV: Hãy cho biết khi nào thì ta in trang tính? HS: Khi các công việc soạn thảo, chỉnh trang, đặt lề đã xong thì ta in trang tính. GV: Giới thiệu cách in trang tính. HS: Chú ý, theo dõi, ghi bài. GV: Hãy so sánh lợi ích của việc in trang tính theo cách 1 và cách 2? HS: In theo cách 2 thì nhanh hơn những có nhược điểm là máy tính sẽ in hết các trang được hiển thị, còn in theo C1 thì chúng ta chọn trang nào thì máy tính sẽ in trang đó. 1. Xem trước khi in. - Xem trước khi in cho phép kiểm tra trước những gì sẽ được in ra. - Để xem trước khi in ta thực hiện: C1: Nháy nút Print Preview (xem trước khi in) trên thanh công cụ. C2: Chọn File/ Print Preview. - Để thoát ta nhấn vào nút Close. 2. Điều chỉnh ngắt trang. - Chương trình bảng tính tự động phân chia trang tính thành các trang in tuỳ ý. - Để điều chỉnh trang in cho phù hợp ta thực hiện: View/ Page Break Preview (xem ngắt trang). - Các đường kẻ màu xanh là các dấu ngắt trang. Các bước điều chỉnh dấu ngắt trang: +
File đính kèm:
- giao_an_mon_tin_hoc_lop_7_nam_hoc_2015_2016.doc