Giáo án môn Tin học 9 - Tiết 36: Kiểm tra học kỳ I
Phần I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm): Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất!
Câu 1 (0,5 điểm). Phần mềm hỗ trợ cho việc làm ra các phần mềm khác, gọi là:
a. Phần mềm ứng dụng. b. Phần mềm tiện ích.
c. Phần mềm công cụ. d. Phần mềm hệ thống
Câu 2 (0,5 điểm). Trong bảng mã ASCII 1 kí tự mã hóa thành 1 dãy có mấy bít:
a. 8 bit b. 16 bit c. 32 bit d. 10 bit.
Câu 3 (0,5 điểm). Số 55 hệ 10 đổi sang hệ 2 ta được:
a. 110111¬2 b. 1110112 c. 1110102 d. 1001112
Câu 4 (0,5 điểm). Thiết bị nào là thiết bị ra trong các thiết bị sau?
a. Scanner b. Printer c. Mouse d. Keyboard
Phần II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm). Nêu các bước giải bài toán trên máy tính? Phần mềm máy tính là gì? Lấy ví dụ phần mềm máy tính.
Lớp dạy Tiết Ngày dạy Sĩ số HS vắng mặt 10A 10B 10C 10D Tiết theo PPCT: 36 KIỂM TRA HỌC KỲ I I. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA 1.Về kiến thức: + Biết được các khái niệm: Tin học, thông tin, dữ liệu, các đơn vị đo thông tin, bài toán, thuật toán, hệ điều hành, tệp và quy tắc đặt tên tệp, thư mục, cây thư mục. + Hiểu được cách mã hóa thông tin, cấu trúc chung của máy tính. + Hiểu và thực hiện được một số thuật toán cơ bản. + Nắm được vai trò, chức năng của hệ điều hành. 2.Về kỹ năng: + Chuyển đổi biểu diễn giữa các hệ đếm. + Xác định được Input và Output của bài toán. + Xây dựng được thuật toán của bài toán cơ bản. + Nhận dạng được tên tệp, thư mục, đường dẫn. + Đặt được tên tệp, thư mục. 3. Về thái độ: Nhận thức được tầm quan trọng của môn học, vị trí của môn học. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA - Hình thức: trắc nghiệm + tự luận. III. THIẾT LẬP MA TRẬN Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Một số khái niệm cơ bản của tin học - Biết được các bước giải bài toán trên máy tính và biết được PMMT là gì. - Hiểu được các tính chất của thuật toán. - Biết cách tính toán và đổi các đơn vị đo thông tin, các thiết bị vào/ ra - Thực hiện đổi các hệ trong hệ đếm. - Sử dụng khái niệm thuật toán để tìm ra Max, Min của dãy số. Số câu: Số điểm: Tỷ lệ: % 1 1,5 15% 1 0,5 5% 2 1,0 10% 1 3,0 30% 1 2,0 20% 6 8 80% Hệ điều hành - Hiểu được cách viết tên tệp - Hiểu và phân biệt được tệp và thư mục Số câu: Số điểm: Tỷ lệ: % 1 0,5 5% 1 1,5 15% 2 2,0 20% TS câu: TS điểm: Tỷ lệ: % 1 1,5 15 % 2 1 10 % 1 1,5 15 % 2 1,0 10 % 1 3,0 30 % 1 2,0 20 % 8 10 100% IV. BIÊN SOẠN CÂU HỎI THEO MA TRẬN Phần I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm): Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất! Câu 1 (0,5 điểm). Phần mềm hỗ trợ cho việc làm ra các phần mềm khác, gọi là: a. Phần mềm ứng dụng. b. Phần mềm tiện ích. c. Phần mềm công cụ. d. Phần mềm hệ thống Câu 2 (0,5 điểm). Trong bảng mã ASCII 1 kí tự mã hóa thành 1 dãy có mấy bít: a. 8 bit b. 16 bit c. 32 bit d. 10 bit. Câu 3 (0,5 điểm). Số 55 hệ 10 đổi sang hệ 2 ta được: a. 1101112 b. 1110112 c. 1110102 d. 1001112 Câu 4 (0,5 điểm). Thiết bị nào là thiết bị ra trong các thiết bị sau? a. Scanner b. Printer c. Mouse d. Keyboard Phần II. TỰ LUẬN (8,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm). Nêu các bước giải bài toán trên máy tính? Phần mềm máy tính là gì? Lấy ví dụ phần mềm máy tính. Câu 2 (3,0 điểm). Thực hiện các bài toán sau: a. Chuyển số 85 trong hệ thập phân sang hệ nhị phân. b. Chuyển số 100100101 trong hệ nhị phân sang hệ thập phân. c. Tìm ước chung lớn nhất (UCLN) của 10 và 4. Câu 3 (2,0 điểm). Cho N = 6, tìm số lớn nhất, số nhỏ nhất của dãy số: 12; 9; 13; 8; 14; 11. Câu 4. (1,5 điểm). Cho cây thư mục như sau: F:\ Hà Giang Giải trí Học tập Word Excel Bắc Quang Hoàng Su Phì Desktop.ini Windows.exe Nậm Khòa Nậm Dịch Thông Nguyên 123.mp3 Baitap.doc Chào.mp3 2014- 2015 2015 - 2016 a. Viết đường dẫn đến thư mục: 2014 – 2015 b. Viết đường dẫn đến tệp Chào.mp3 c. Viết đường dẫn đến thư mục Nậm Dịch V.ĐÁP ÁN, THANG ĐIỂM Phần I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) ĐỀ 1 Câu 1 2 3 4 Đáp án c a a b ĐỀ 2 Câu 1 2 3 4 Đáp án b c d a Phần II. TỰ LUẬN (8,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 (1,5 điểm) + Các bước giải bài toán trên máy tính: bao gồm 5 bước B1: Xác định bài toán. B2: Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán. B3: Viết chương trình. B4: Hiệu chỉnh. B5: Viết tài liệu. + Phần mềm máy tính là sản phẩm chính thu được sau khi thực hiện giải bài toán trên máy tính. + Ví dụ: Microsoft Word, Microsoft Windows XP, Microsoft Windows 8, 0,5 0,5 0,5 Câu 2 (3,0 điểm) a. 8510 = 10101012 b. 1001001012 =1x28 + 1x25 + 1x22 + 1x20 = 256+ 32+ 4+ 1 = 29310 c. UCLN(10,4) Ta có 10 > 4: ƯCLN(10, 4) = ƯCLN(10 - 4, 4) = ƯCLN(6, 4) 6 > 4: ƯCLN(6, 4) = ƯCLN(6 - 4, 4) = ƯCLN(2, 4) 2 < 4: ƯCLN(2, 4) = ƯCLN(2, 4 - 2) = ƯCLN(2, 2) 2 = 2 ÞƯCLN(2, 2) = 2 Vậy: ƯCLN(10, 4) = 2. 1,0 0,5 0,5 0,75 0,25 Câu 3 (2,0 điểm) i 1 2 3 4 5 6 7 ai 12 9 13 8 14 11 Max 12 12 13 13 14 14 Min 12 9 9 8 8 8 Þ Max = 14 Þ Min = 8 0,75 0,75 0,25 0,25 Câu 4 (1,5 điểm) a. F:\Học tập\Word\2014 - 2015 b. F:\Hà Giang\Hoàng Su Phì\Nậm Khòa\Chào.mp3 c. F:\Hà Giang\Hoàng Su Phì\Nậm Dịch 0,5 0,5 0,5 * Củng cố, luyện tập, hướng dẫn HS tự học ở nhà và chuẩn bị bài mới - Nhận xét, đánh giá giờ kiểm tra. - Xem trước nội dung bài 14: Khái niệm về soạn thảo văn bản.
File đính kèm:
- Bai_12_Thuc_hanh_5_Thao_tac_voi_tep_va_thu_muc.doc