Giáo án môn Tin học 8 - Tiết 7 đến tiết 9

 Tiết 9: BÀI TH2 : VIẾT CHƯƠNG TRÌNH ĐỂ TÍNH TOÁN

I. MỤC TIÊU :

 1. Kiến thức

 Luyện tập soạn thảo, chỉnh sửa chương trình, biên dịch, chạy và xem kết quả hoạt động của chương trình trong môi trường Turbo Pascal.

 Hiểu được phép toán Div, Mod

 Thực hành với các biểu thức số học trong chương trình Pascal.

 2. Kỹ năng

 Vận dụng các kiến thức làm bài tập.

 3. Thái độ

 Hình thành hoạt động theo nhóm, có ý thức tự chủ trong học tập

 

doc8 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 707 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Tin học 8 - Tiết 7 đến tiết 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 11/09/2015 Ngày dạy: 14/09/2015 Dạy lớp: 8A
	 16/09/2015 Dạy lớp: 8B
TiÕt 7: BÀI 3: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU (t1)
I. MỤC TIÊU : 
1. Kiến thức
Biết khái niệm kiểu dữ liệu
Biết một số phép toán cơ bản với dữ liệu kiểu số
Biết khái niệm điều khiển tương tác giữa người với máy tính.
 2. Kỹ năng
 - Vận dụng các kiến thức làm bài tập.
 3. Thái độ
 - Hình thành hoạt động theo nhóm, có ý thức tự chủ trong học tập.
II. CHUẨN BỊ : 
 1. GV: SGK, SGV, tài liệu, Giáo án
 2. HS: Kiến thức đã học. Đọc trước bài mới.SGK, Đồ dùng học tập, bảng phụ..., 
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY : 
1. Kiểm tra bài cũ : Không kiểm tra 
 * Đặt vấn đề: (1’)
 Để biết Pascal xử lí những dạng dữ liệu nào? Các phép toán trong toán học khác phép toán trong ngôn ngữ lập trình Pascal như thế nào bây giờ chúng ta sẽ tìm hiểu bài mới.
2. Dạy bài mới :
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
GV : Nêu tình huống để gợi ý về dữ liệu và kiểu dữ liệu.
GV : Đưa lên màn hình ví dụ 1 SGK.
HS : Quan sát để phân biệt được hai loại dữ liệu quen thuộc là chữ và số.
GV : Ta có thể thực hiện các phép toán với dữ liệu kiểu gì
HS : Nghiên cứu SGK trả lời với kiểu số.
GV : Còn với kiểu chữ thì các phép toán đó không có nghĩa.
GV: Theo em có những kiểu dữ liệu gì ? Lấy ví dụ cụ thể về một kiểu dữ liệu nào đó.
HS : Nghiên cứu SGK và trả lời trên SGK, Đồ dùng học tập, bảng phụ...
GV : Chốt trên màn hình 3 kiểu dữ liệu cơ bản nhất và giải thích thêm.
GV : Trong ngôn ngữ lập trình nào cũng chỉ có 3 kiểu dữ liệu đó hay còn nhiều nữa ?
HS : Nghiên cứu SGK trả lời.
GV : Đưa lên màn hình ví dụ 2 SGK để giới thiệu tên của một số kiểu dữ liệu cơ bản trong NNLT pascal.
Dữ liệu và kiểu dữ liệu. (17’)
Ví dụ 1: Minh hoạ kết quả thực hiện một chương trình in ra màn hình với các kiểu dữ liệu quen thuộc là chữ và số.
Các ngôn ngữ lập trình định nghĩa sẵn một số kiểu dữ liệu cơ bản. 
Dưới đây là một số kiểu dữ liệu thường dùng nhất:
Số nguyên, ví dụ số học sinh của một lớp, số sách trong thư viện,...
Số thực, ví dụ chiều cao của bạn Bình, điểm trung bình môn Toán,...
Xâu kí tự (hay xâu) là dãy các "chữ cái" lấy từ bảng chữ cái của ngôn ngữ lập trình, ví dụ: "Chao cac ban", "Lop 8E", "2/9/1945"...
- 
Ví dụ 2. Bảng 1 dưới đây liệt kê một số kiểu dữ liệu cơ bản của ngôn ngữ lập trình Pascal: 
Chú ý: Dữ liệu kiểu kớ tự và kiểu xõu trong Pascal được đặt trong cặp dấu nhỏy đơn.
GV : Viết lên bảng phụ các phép toán số học dùng cho dữ liệu kiểu số thực và số nguyên ?
HS : Viết và giơ bảng phụ khi có hiệu lệnh của G.
GV : Đưa lên màn hình bảng kí hiệu các phép toán dùng cho kiểu số thực và số nguyên.
HS : Quan sát để hiểu cách viết và ý nghĩa của từng phép toán và ghi vở.
GV : Đưa ra một số ví dụ sgk và giải thích thêm.
HS : Quan sát, lắng nghe và ghi vở.
GV : Đưa ra phép toán viết dạng ngôn ngữ toán học : 
 và yêu cầu H viết biểu thức này bằng ngôn ngữ TP.
HS : Viết và giơ bảng phụ khi có hiệu lệnh của G.
GV : Yêu cầu H viết lại phép toán bằng ngôn ngữ TP.
HS : Làm trên bảng phụ
GV : Nhận xét và đưa ra bảng ví dụ SGK.
2. Các phép toán với dữ liệu kiểu số. (20’)
 - Bảng dưới đây kí hiệu của các phép toán số học đó trong ngôn ngữ Pascal: 
Dưới đây là các ví dụ về phép chia, phép chia lấy phần nguyên và phép chia lấy phần dư: 
5/2 = 2.5;
-12/5 = -2.4.
5 div 2 = 2;
-12 div 5 = -2
5 mod 2 = 1;
-12 mod 5 = -2
- Ta có thể kết hợp các phép tính số học nói trên trong ngôn ngữ lập trình Pascal ví dụ : 
Ngôn ngữ toán
Ngôn ngữ TP
a ´ b - c + d
a*b-c+d
15+5*(a/2)
(x+5)/(a+3)-y/(b+5)*(x+2)*(x+2)
Chú ý: Trong Pascal (và trong hầu hết cỏc ngụn ngữ lập trỡnh núi chung) chỉ được phộp sử dụng cặp dấu ngoặc trũn () để gộp cỏc phộp toỏn. Khụng dựng cặp dấu ngoặc vuụng [] hay cặp dấu ngoặc nhọn {} như trong toán học.
3. cñng cè, LUYỆN TẬP (4’)
 - Nhắc lại những kiến thức cần đạt được trong bài.
 - Chốt lại những kiến thức trọng tâm trong bài.
4. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (3’)
 1. Học lý thuyết, làm bài tập 1, 2, 3, 4
 2. Đọc trước phần 3,4 bài 2
Ngày soạn: 16/09/2015 Ngày dạy: 15/09/2015 Dạy lớp: 8A
	 19/09/2015 Dạy lớp: 8B
TiÕt 8: BÀI 3: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU (t2)
I. MỤC TIÊU : 
 1. Kiến thức
Biết khái niệm kiểu dữ liệu
Biết các phép toán so sánh trong ngôn ngữ lập trình.
Biết khái niệm điều khiển tương tác giữa người với máy tính.
 2. Kỹ năng
 - Vận dụng các kiến thức làm bài tập.
 3. Thái độ
 - Hình thành hoạt động theo nhóm, có ý thức tự chủ trong học tập.
II. CHUẨN BỊ : 
1.GV: SGK, SGV, tài liệu, Giáo án
2. HS: Kiến thức đã học. Đọc trước bài mới.SGK, Đồ dùng học tập, bảng phụ..
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY : 
1. Kiểm tra bài cũ : (15’)
* Câu 1: Nêu một số kiểu dữ liệu mà em được học? Lấy ví dụ minh hoạ?
* Câu 2: Nêu một số các phép toán số học có trong ngôn ngữ Pascal? Lấy ví dụ?
* Câu 3: Hãy nêu ít nhất hai kiểu dữ liệu và một phép toán có thể thực hiện được trên một kiểu dữ liệu, nhưng phép toán đó không có nghĩa trên kiểu dữ liệu kia.
* Đặt vấn đề: (1’)
Các em đã biết pascal xử lý những dạng dữ liệu nào.Các phép toán với dữ liệu kiểu số.Vậy Pascal sử dụng các phép so sánh nào? Giao tiếp giữa người và máy tính như thế nào? bây giờ cô trò mình sẽ tìm hiểu bài tiếp theo.
2. Dạy bài mới :
 Hoạt động của GV và HS
 Ghi bảng
G : Đưa ví dụ về bảng thông báo kết quả.
H : Quan sát, lắng nghe G giải thích.
G : Đưa lên màn hình hộp thoại nhập dữ liệu.
G : Em phải làm gì khi xuất hiện hộp thoại này ?
H : Trả lời theo ý hiểu.
G : Nhận xét và giải thích.
G : Nêu hai tình huống tạm ngừng tại màn hình kết quả thông qua các lệnh và hộp thoại.
G : Giải thích từng tình huống.
H : Lắng nghe để hiểu .
G : Đưa ra ví dụ về hộp thoại. 
H : Quan sát và lắng nghe G giải thích.
4. Giao tiếp người - máy tính (20’)
a) Thông báo kết quả tính toán
- Lệnh 
write('Dien tich hinh tron la ',X);
- Thông báo : 
b) Nhập dữ liệu
- Lệnh : 
write('Ban hay nhap nam sinh:');read(NS);
- Thông báo : 
c) Chương trình tạm ngừng
- Lệnh : 
Writeln('Cac ban cho 2 giay nhe...');
Delay(2000); 
Thông báo 
- Lệnh : 
writeln('So Pi = ',Pi);read; {readln;}
- Thông báo : 
d) Hộp thoại
3. cñng cè, LUYỆN TẬP (5’)
- Nhắc lại những kiến thức cần đạt được trong bài.
- Chốt lại những kiến thức trọng tâm trong bài.
 - Đọc phần ghi nhớ sgk.
4. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (4’)
 - Làm bài tập 5, 6 trong SGK
 - Về nhà đọc trước bài thực hành để tiết sau thực hành. 
 Ngày 14 tháng 09 năm 2015
 Ký duyệt của TTCM
 Nguyễn Văn Đông
Ngày soạn: 18/09/2015 Ngày dạy: 21/09/2015 Dạy lớp: 8A
Ngày soạn: 20/09/2015	 23/09/2015 Dạy lớp: 8B
 TiÕt 9: BÀI TH2 : VIẾT CHƯƠNG TRÌNH ĐỂ TÍNH TOÁN
I. MỤC TIÊU : 
 1. Kiến thức
Luyện tập soạn thảo, chỉnh sửa chương trình, biên dịch, chạy và xem kết quả hoạt động của chương trình trong môi trường Turbo Pascal.
Hiểu được phép toán Div, Mod
Thực hành với các biểu thức số học trong chương trình Pascal.
 2. Kỹ năng
 Vận dụng các kiến thức làm bài tập.
 3. Thái độ
 Hình thành hoạt động theo nhóm, có ý thức tự chủ trong học tập
II. CHUẨN BỊ : 
1. GV: SGK, tài liệu, Giáo án, Chuẩn bị phòng thực hành đủ số máy tính hoạt động tốt.
2. HS: Đọc trước bài thực hành. Học thuộc kiến thức lý thuyết và các bài tập đã học., 
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY : 
1. Kiểm tra bài cũ : 
Kiểm tra trong quá trình thực hành.
2. Dạy bài mới :
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
HOẠT ĐỘNG 1 : H­íng dÉn ban ®Çu (5’)
GV: §ãng ®iÖn
GV : X¸c nhËn kÕt qu¶ b¸o c¸o trªn tõng m¸y.
GV : Phæ biÕn néi dung yªu cÇu chung trong tiÕt thùc hµnh lµ viÕt ch­¬ng tr×nh ®Ó tÝnh to¸n.
 Khëi ®éng vµ kiÓm tra t×nh tr¹ng m¸y tÝnh cña m×nh => B¸o c¸o t×nh h×nh
æn ®Þnh vÞ trÝ trªn c¸c m¸y.
HOẠT ĐỘNG 2 : Gi¸o viªn h­íng dÉn HS lµm bµi 1 phÇn b, c vµ bµi 2. (32’)
HS : Lµm bµi trªn m¸y tÝnh cña m×nh.
GV : Theo dâi vµ h­íng dÉn tõng m¸y.
GV : KÕt hîp kiÓm tra kÜ n¨ng khëi ®éng ch­¬ng tr×nh, so¹n ch­¬ng tr×nh vµ ch¹y dÞch ch­¬ng tr×nh trong Pascal.
HS : RÌn luyÖn kÜ n¨ng so¹n th¶o ch­¬ng tr×nh, ch¹y dÞch ch­¬ng tr×nh.
HS : HiÓu ®­îc t¸c dông cña lÖnh in ra c©u th«ng b¸o vµ in kÕt qu¶ cña phÐp to¸n trong TP.
Bµi 1 : PhÇn b, c néi dung H xem trong SGK
Bµi 2 : Néi dung lµm theo h­íng dÉn SGK.
 - N¾m v÷ng c¸c thao t¸c c¬ b¶n ®Ó lµm viÖc víi ch­¬ng tr×nh trong m«i tr­êng TP.
A/ Mở tệp mới -> gõ vào chương trình đã chuẩn bị như các câu lệnh trong mục a SGK
B/ Dịch, chạy chương trình, nhận xét kết quả thu được
C/ Thêm câu lệnh Delay(5000)và sau mỗi lệnh Writeln
D/ Thêm lệnh Readln vào chương trình trước lệnh End.
- N¾m v÷ng cÊu tróc vµ t¸c dông cña lÖnh : 
Writeln(‘ c©u th«ng b¸o’) ;
Write (phÐp to¸n);
- HiÓu c¸ch giao tiÕp gi÷a ng­êi vµ m¸y th«ng qua c¸c lÖnh.
3. CỦNG CỐ, LUYỆN TẬP: (5’)
 - Nhận xét bài thực hành.
- Chỉ ra những lỗi mắc phải khi các nhóm thực hành.
4. HƯỚNG DẪN HỌC TẬP VỀ NHÀ: (3’)
 - Về nhà gõ bài 2,3 chạy thử chương trình.
-----------------o0o-----------------

File đính kèm:

  • docBai_3_Chuong_trinh_may_tinh_va_du_lieu.doc