Giáo án môn Tiếng Việt Lớp 1 - Tuần 23 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Hồng Hạnh
I / Mục đích, yêu cầu
- Đọc, viết được: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt.
- Đọc được và đúng từ ngữ, câu ứng dụng: Thoắt một cái. cánh rừng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Phim hoạt hình.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa nội dung bài học.
III/Các hoạt động dạy học:
TUẦN 23: Thứ hai ngày 12 tháng 2 năm 2018 Học vần: Bài 95: OANH - OACH I / Mục đích, yêu cầu: - Đọc, viết được: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch. - Đọc được và đúng từ ngữ, câu ứng dụng: Chúng em thu gom.... kế hoạch nhỏ. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: nhà máy, cửa hàng, doanh trại. II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa nội dung bài học. III/Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò TIẾT 1 1/ Kiểm tra bài cũ: - Đọc oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng, áo choàng, liến thoắng, oang oang, dài ngoẵng và đọc câu ứng dụng: Cô dạy em .... học bài . - Viết BC: vỡ hoang, con hoẵng. => Nhận xét. 2/ Bài mới: Giới thiệu: OANH - OACH * Viết Vần oanh, chữ ghi vần oanh đọc mẫu phân tích vần - Gài vần oanh Thêm âm d trước vần oanh được tiếng gì? - Gài tiếng doanh - Viết tiếng: doanh – đọc mẫu phân tích tiếng - Giới thiệu tranh rút từ khóa: doanh trại. - Đọc tổng hợp: oanh – doanh – doanh trại. + Vần oang : -Thực hiện tương tự. * Luyện đọc: oanh – doanh – doanh trại. oang – hoang – vỡ hoang * Viết BC: oanh, oang, doanh trại, vỡ hoang. - Vừa viết mẫu, vừa hdẫn quy trình viết. Chú ý điểm đặt bút, điểm dừng bút, độ cao các con chữ và vị trí dấu thanh. Giải lao * Đọc từ ứng dụng: khoanh tay kế hoạch mới toanh loạch xoạch - GV kết hợp giải thích từ - Đọc bảng các từ trên. * Trò chơi: Soi vần => Nhận xét tuyên dương. TIẾT 2 * Luyện đọc: - Đọc bài tiết 1 trên bảng lớp - Đọc câu ứng dụng: Chúng em thu gom.... kế hoạch nhỏ Hướng dẫn đọc tiếng từ, cụm từ, câu, đoạn thơ. - Đọc bài trong SGK. Giải lao * Luyện viết : oanh, oang, doanh trại, vỡ hoang - Hdẫn lại qtrình và khoảng cách giữa các chữ. - Cho hs xem vở mẫu, viết; nhắc tư thế ngồi. * Luyện nói: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại ( ?) Tranh vẽ cảnh gì? + Có những ai trong mỗi cảnh đó? Họ đang làm gì? + Em nào nói vài câu về chủ đề này? * Trò chơi: Nối từ => Nhận xét tuyên dương. 4/ Củng cố - Dặn dò: - Đọc lại bài trên bảng lớp. - Nhận xét tiết học. -Dặn hs về xem lại bài - Chuẩn bị bài 96: oat – oăt; tìm từ mới. - 5 hs đọc kết hợp phân tích. - Cả lớp viết - HS đọc cá nhân, đồng thanh - HS gài - Tiếng doanh - HS gài - HS đọc cá nhân, đồng thanh - Qsát, viết bảng con. - Tìm, ptích tiếng có vần oanh, oach. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS lắng nghe. - HS tham gia chơi - Đọc cá nhân, đồng thanh. - Tìm ptích tiếng có vần oanh, oach - Luyện đọc theo yêu cầu. - Đọc CN, ĐT. - HS luyện viết bài trong vở. -Đọc chủ đề. - Nhà máy, cửa hàng, doanh trại - Có con người, đang làm việc - HS luyện nói - HS tham gia chơi. - HS đọc cá nhân. TUẦN 23: Thứ ba ngày 13 tháng 2 năm 2018 Học vần: Bài 96: OAT - OĂT I / Mục đích, yêu cầu - Đọc, viết được: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt. - Đọc được và đúng từ ngữ, câu ứng dụng: Thoắt một cái..... cánh rừng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Phim hoạt hình. II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa nội dung bài học. III/Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò TIẾT1 1/ Kiểm tra bài cũ: - Đọc: oanh, oach, doanh trại, mới toanh, khoanh tay, loạch xoạch, kế hoạch, thu hoạch và câu ứng dụng: Chúng em thu gom.... kế hoạch nhỏ - Viết BC: doanh trại, thu hoạch. => Nhận xét. 2/ Bài mới: Giới thiệu: OAT - OĂT. *Viết vần oat, chữ ghi vần oat – đọc mẫu phân tích - Gài vần oat - Thêm âm h trước vần oat, thanh nặng ở dưới âm a được tiếng gì? - Gài tiếng hoạt - Viết tiếng: hoạt – đọc mẫu phân tích tiếng - Giới thiệu tranh rút từ khóa: hoạt hình. - Đọc tổng hợp: oat – hoạt – hoạt hình. + Vần oăt: Thực hiện tương tự như vần oat. - So sánh vần: oat - oăt. * Luyện đọc: oat – hoạt – hoạt hình. oăt – choắt – loắt choắt * Viết BC: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt. - Vừa viết mẫu, vừa hdẫn quy trình viết. Chú ý điểm đặt bút, điểm dừng bút, độ cao các con chữ và vị trí dấu thanh. Giải lao * Đọc từ ứng dụng: lưu loát chỗ ngoặt đoạt giải nhọn hoắt - GV kết hợp giải thích từ - Đọc bảng các từ trên. * Trò chơi: Soi vần => Nhận xét tuyên dương. TIẾT 2 * Luyện đọc: - Đọc bài tiết 1 trênbảng lớp - Đọc câu ứng dụng: Thoắt một cái..... cánh rừng. Hướng dẫn đọc tiếng từ, cụm từ, câu, đoạn thơ. - Đọc bài trong SGK. Giải lao * Luyện viết : oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt - Hdẫn lại qtrình và khoảng cách giữa các chữ. - Cho hs xem vở mẫu, viết; nhắc tư thế ngồi. * Luyện nói: Phim hoạt hình (?) Tranh vẽ gì? Trong đó có những cảnh gì? Em thích xem phim hoạt hình nào? Khi xem phim hoạt hình em cảm thấy như thế nào? * Trò chơi: Tìm từ mới => Nhận xét tuyên dương. 4/ Củng cố - Dặn dò: - Đọc lại bài trên bảng lớp. - Nhận xét tiết học. -Dặn hs về xem lại bài - Chuẩn bị bài 97: Ôn tập. - 5 hs đọc kết hợp phân tích. - Cả lớp viết - HS đọc cá nhân, đồng thanh - HS gài - Tiếng hoạt - HS đọc cá nhân, đồng thanh - HS gài - HS đọc cá nhân, đồng thanh - Nêu kết quả so sánh. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - Qsát, viết bảng con. - Tìm, ptích tiếng có vần oat, oăt. - HS đọc trơn từ. - Lớp đồng thanh. - HS tham gia chơi. - Đọc cá nhân, đồng thanh. - Tìm ptích tiếng có oat, oăt - Luyện đọc theo yêu cầu. - Đọc CN, ĐT. - HS luyện viết bài trong vở. -Đọc chủ đề. Các bạn đang xem phim hoạt hình - Chú thỏ... - HS trả lời - Vui - HS tham gia chơi. - HS đọc cá nhân. TUẦN 23: Thứ tư ngày 14 tháng 2 năm 2018 Học vần: Bài 97: ÔN TẬP I / Mục đích, yêu cầu -HS đọc viết một cách chắc chắc các vần đã học từ bài 91 đến 96. - Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng:Hoa đào ưa rét... hoa mai dát vàng. - Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Chú Gà Trống khôn ngoan. II.Đồ dùng dạy học: Các tranh minh họa của bài III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò TIẾT 1 1.Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ: -Yêu cầu HS đọc: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt, lưu loát, đoạt giải, nhọn hoắt, chỗ ngoặt Đọc câu ứng dụng: Thoắt một cái..... cánh rừng - Viết BC: đoạt giải, nhọn hoắt - Nhận xét 3.Bài mới: Giới thiệu: Bài 97: Ôn tập - Trong tuần qua các con đã học những vần nào? - Nêu Những âm được ghép với nhau tạo vần? - Giáo viên chỉ âm - Giáo viên đọc âm -Yêu cầu HS ghép âm tạo vần - Hoàn thành bảng ôn – luyện đọc Giải lao * Luyện đọc từ ứng dụng: khoa học ngoan ngoãn khai hoang => GV giải thích từ Luyện đọc từ ứng dụng *Tập viết: khai hoang, ngoan ngoãn -GV hướng dẫn quy trình, lưu ý cách nối nét,... * Trò chơi: Tìm bạn thân Nhận xét, tuyên dương đội thắng cuộc TIẾT 2 * Luyện Đọc: - Đọc bài tiết 1 ở bảng lớp - Câu ứng dụng: Hoa đào ưa rét... hoa mai dát vàng GV hướng dẫn HS tìm tiếng có vần vừa ôn, phân tích, luyện đọc. - Đọc bài ở SGK Giải lao *Hướng dẫn viết : khai hoang, ngoan ngoãn GV nhắc lại quy trình viết, lưu ý khoảng cách,điểm ĐB, điểm DB, ngồi đúng tư thế *Hướng dẫn kể chuyện: Chú Gà Trống khôn ngoan -GV kể lần một làm động tác minh họa. -GV kể lần hai, kết hợp minh họa tranh - Hướng dẫn HS kể từng nội dung tranh - Tranh 1: Con cáo nhìn lên cây và thấy gì? - Tranh 2: Cáo nói gì với gà Trống? - Tranh 3: Gà Trống nói gì với Cáo? _ Tranh 4: Nghe Gà Trống nói xong Cáo đẫ làm gì? Vì sao cáo lại làm như vậy? -Yêu cầu HS thảo luận, tập kể theo nhóm * Ý nghĩa: Ca ngợi sự khôn ngoan của chú gà trống. 4.Nhận xét dặn dò: GV nhận xét tiết học . Dặn HS ôn bài, chuẩn bị bài 98: uê - uy. - HS đọc bài - HS viết bảng con -HS đọc đề bài -HS nêu - Hs đọc âm - HS chỉ âm - HS vừa chỉ vừa đọc âm. - HS ghép, đọc, phân tích -HS đọc cá nhân, đ/ thanh -HS tìm tiếng, phân tích, đọc cá nhân, đồng thanh -HS viết bảng con -HS đọc cá nhân, đồng thanh -HS luyện đọc -HS đọc cá nhân, lớp -HS viết bài theo hiệu lệnh của GV -HS nêu đề câu chuyện -HS nghe -HS tập kể và thi kể theo tranh - HS kể nhóm 4 TUÂN 23: Thứ năm ngày 15 tháng 2 năm 2018 Học vần: Bài 98: UÊ - UY I / Mục đích, yêu cầu - Đọc, viết được : uê, uy, bông huệ, huy hiệu. - Đọc được và đúng từ ngữ, câu ứng dụng: Cỏ mọc xanh chân đê... nơi nơi. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Tàu hỏa, tàu thủy, ô tô, máy bay. II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa nội dung bài học. III/Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò TIẾT 1 1/ Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu HS đọc từ: cái loa, chích chòe, quả xoài, gió xoáy, hoạt hình, loắt choắt. - Đọc câu ứ/dụng: Hoa đào ưa rét... hoa mai dát vàng - Viết BC: cái loa, chích chòe - Nhận xét 2/ Bài mới: Giới thiệu: UÊ - UY * Viết vần uê, chữ ghi vần uê, đọc mẫu phân tích - Gài vần uê - Thêm âm h trước vần uê, thanh nặng ở dưới âm ê được tiếng gì? - Gài tiếng huệ - Viết tiếng: huệ - đọc mẫu phân tích - Giới thiệu tranh rút từ khóa: bông huệ. - Đọc tổng hợp: uê - huệ - bông huệ. + Vần uy: Thực hiện tương tự như vần uê. - So sánh vần: uê - uy. * Luyện đọc: uê - huệ - bông huệ uy – huy – huy hiệu * Viết BC: uê, uy, bông huệ, huy hiệu . - Vừa viết mẫu, vừa hdẫn quy trình viết. Giải lao * Đọc từ ứng dụng: cây vạn tuế tàu thủy xum xuê khuy áo - GV kết hợp giải thích từ - Đọc bảng các từ trên. * Trò chơi: Thi tìm tiếng, từ mới có vần uê, uy => Nhận xét tuyên dương. TIẾT 2 * Luyện đọc: - Đọc bài tiết 1 trên bảng lớp bảng lớp - Đọc đoạn ứ/ dụng: Cỏ mọc xanh chân đê... nơi nơi Hướng dẫn đọc tiếng từ, cụm từ, câu, đoạn thơ. - Đọc bài trong SGK. Giải lao * Luyện viết : uê, uy, bông huệ, huy hiệu - Hdẫn lại qtrình và khoảng cách giữa các chữ. - Cho hs xem vở mẫu, viết; nhắc tư thế ngồi. * Luyện nói: Tàu hỏa, tàu thủy, ô tô, máy bay (?) Trong tranh em thấy những gì? Các phương tiện đó để làm gì? Em đã được đi loại phương tiện nào? * Trò chơi: Tìm bạn thân . => Nhận xét tuyên dương. 4/ Củng cố - Dặn dò: - Đọc lại bài trên bảng lớp. - Nhận xét tiết học. -Dặn hs về xem lại bài - Chuẩn bị bài 99: uơ - uya - 5 hs đọc kết hợp phân tích. - Cả lớp đọc. - HS đọc cá nhân, đ/thanh - HS gài - Tiếng huệ - HS đọc cá nhân, đ/thanh - HS đọc cá nhân, đ/thanh - HS đọc cá nhân, đ/thanh - Nêu kết quả so sánh. - HS đọc cá nhân đ/thanh. - Qsát, viết bảng con. -Tìm,ptích tiếng có vần uê, uy. - HS đọc cá nhân đ/ thanh - HS tham gia chơi. - Đọc cá nhân đ/ thanh. - Tìm ptích tiếng có uê, uy - Luyện đọc theo yêu cầu. - Đọc CN, ĐT. - HS viết bài trong vở. -Đọc chủ đề. - Tau hoả, tàu thuỷ, ôtô, máy bay - Để đi lại - HS trả lời - HS tham gia chơi. - HS đọc cá nhân. TUẦN 23: Thứ sáu ngày 16 tháng 2 năm 2018 Học vần: Bài 99: UƠ - UYA I / Mục đích, yêu cầu - Đọc, viết được : uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya. - Đọc được và đúng từ ngữ, câu ứng dụng: Nơi ấy ngôi sao khuya... trên sân. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya. II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa nội dung bài học. III/Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò TIẾT 1 1/ Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu HS đọc từ: cây vạn tuế, xum xuê, khuy áo, tàu thủy,huy hiệu, thu thuế và câu ứng dụng của bài: Cỏ mọc xanh chân đê... nơi nơi - Viết BC: bông huệ, huy hiệu. - Nhận xét 2/ Bài mới: . Giới thiệu: UƠ - UYA. Viêt vần uơ chữ ghi vần uơ đọc mẫu phân tích - Gài vần ươ Thêm âm h trước vần uơ được tiếng gì? - Gài tiếng huơ - Viết tiếng huơ đọc mẫu phân tích tiếng - Giới thiệu tranh rút từ khóa: huơ vòi. - Đọc tổng hợp: uơ – huơ – huơ vòi. + Vần uya: Thực hiện tương tự như vần uơ. - So sánh vần: uơ - uya. * Luyện đọc: : uơ – huơ – huơ vòi. uya – khuya – đêm khuya * Viết BC: uơ, uya, huơ vòi , đêm khuya - GV vừa viết mẫu, vừa hdẫn quy trình viết. Chú ý điểm đặt bút, điểm dừng bút, độ cao các con chữ và vị trí dấu thanh. Giải lao * Đọc từ ứng dụng: Thuở xưa giấy pơ-luya Huơ tay phéc-mơ-tuya - GV kết hợp giải thích từ - Đọc bảng các từ trên. * Trò chơi: Thi xem ai nhanh => Nhận xét tuyên dương. TIẾT 2 * Luyện đọc: - Đọc bài tiết 1 trên bảng lớp - Đọc đoạn ứng dụng : Nơi ấy ngôi sao khuya... trên sân Hướng đẫn đọc tiếng, tư, cụm tư, câu. - Đọc bài trong SGK. Giải lao * Luyện viết : uơ, uya, huơ vòi , đêm khuya - Hdẫn lại qtrình và khoảng cách giữa các chữ. - Cho hs xem vở mẫu, viết; nhắc tư thế ngồi. * Luyện nói: Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya (?) Trong tranh em thấy những gì? Những cảnh trong tranh là cảnh buổi nào trong ngày? Trong tranh em thấy người và vật đang làm gì? Hãy nói về những công việc của em (hoặc người thân trong gia đình em) thường làm vào một trong những buổi đó * Trò chơi: Tìm từ mới . => Nhận xét tuyên dương. 4/ Củng cố - Dặn dò: - Đọc lại bài trên bảng lớp. - Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà đọc lại bài -Chuẩn bị bài 100: uân, uyên - 5 hs đọc kết hợp phân tích. - 2 HS đọc - HS đọc cá nhân, đồng thanh - HS gài - Tiếng huơ - HS gài tiếng huơ - HS đọc cá nhân, đồng thanh - Nêu kết quả so sánh. - HS đọc cá nhân. - Qsát, viết bảng con. -Tìm,ptích tiếng có vần uơ,uya. - HS đọc trơn từ. HS lắng nghe. - Lớp đồng thanh. - HS tham gia chơi. - Đọc cá nhân đồng thanh - Tìm ptích tiếng có uơ, uya - Luyện đọc theo yêu cầu. - Đọc CN, ĐT. - HS luyện viết bài trong vở. -Đọc chủ đề. - buổi sáng, buổi chiều, đêm khuya - đang làm việc - HS kể - HS tham gia chơi. - HS đọc cá nhân.
File đính kèm:
- giao_an_mon_tieng_viet_lop_1_tuan_23_nam_hoc_2017_2018_nguye.docx