Giáo án Lớp 1 Tuần 13

- Cho học sinh hát

- Gọi 2 hs đọc bài và viết con ong, cây thông 1 hs đọc câu ứng dụng.

- Nhận xét –

 

- Hôm nay chúng ta tìm hiểu 2 vần: ăng - âng

.**

- Viết bảng và phát âm mẫu ăng

- Cho so sánh với ăn

- Nhận xét

- Cho hs phát âm

- Gọi hs gài bảng ăng

+ Để có tiếng măng ta làm như thế nào?

- Gọi hs đánh vần – phân tích

- Nhận xét – chỉnh sửa – gài bảng

- Cho quan sát tranh và rút ra từ khóa măng tre.

- Gọi hs đọc lại ăng, măng, măng tre.

- Nhận xét - chỉnh sửa

* Quy trình tương tự ăng

** Viết bảng gọi hs đọc trơn, phân tích

- Nhận xét - chỉnh sửa

- Giải thích từ ứng dụng

** GV viết mẫu lên bảng ôli và hướng dẫn quy trình viết.

- Cho học sinh viết bảng con.

- Nhận xét - chỉnh sửa

 

doc23 trang | Chia sẻ: halinh | Lượt xem: 2123 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Lớp 1 Tuần 13, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 HS quan sát nêu đề toán có 6 quả cam thêm 1 quả cam. Hỏi tất cả có mấy quả cam?
7 quả cam.
6 +1 = 7
- CN, ĐT
1 + 6 = 7 vì đổi chỗ 2 số trong phép cộng kết quả của chúng không thay đổi.
- Đặt bên trái 5 que, bên phải 2 que 
- Có 7 que tính .
5 + 2 = 7
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh 
2 + 5 = 7
4 + 3 = 7 
 3 + 4 = 7 
1 Học sinh đọc bảng cộng.
CN, ĐT
HS thi HTL bảng cộng.
- Tính dọc.
- Đặt phép tính phải thẳng cột với nhau .
Học sinh làm bài vào vở.
3 HS lên bảng làm bài.
Học sinh nhận xét sửa sai.
- Học sinh làm bài 
- Mỗi tổ cử 4 bạn làm bài.
- Lấy 5 +1 là 6; Lấy 6 + 1 là 7 viết 7; Viết 7 ra sau dấu bằng .
Học sinh làm bài.
3 HS làm bài trên phiếu khổ to.
HS thảo luận và đặt đề toán , phép tính 
6 + 1 = 7 hoặc 1 + 6 = 7
Học sinh đọc lại bảng cộng trong phạm vi 7 
=============================================================
Thöù ba, ngaøy 11 thaùng 11 naêm 2014
Môn: Học vần
Tiết: 113, 114
Bài 52: ong – ông
I. Mục tiêu:
Học sinh đọc và viết được ong, ông, cái võng, dòng sông
Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng.
Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề: Đá bóng
II. Chuẩn bị:
Tranh ảnh: cái võng, con ong, công viên, câu ứng dụng (SGK).
Phương pháp: trực quan, hỏi đáp, thảo luận, so sánh, phân tích…
Bộ chữ THTV1.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Tiến trình
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Khởi động:1’
2. KTBC:4’
3.Bài mới:25’
3.1 Giới thiệu bài:
3.2 Các hoạt động:
*Dạy vaàn ong:
*Dạy vaàn ông:
-Đọc từ ứng dụng:
-Hướng dẫn viết chữ ong, ông, cái võng, dòng sông:
- Cho hs hát
- Gọi 2 học sinh đọc bài và viết con vượn, thôn bản 1 hs đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét – 
- Hôm nay chúng ta tìm hiểu 2 vần: ong - ông
**
- Viết bảng và phát âm mẫu ong
- Cho so sánh với on
- Nhận xét
- Cho hs phát âm
- Gọi hs gài bảng ong
+ Để có tiếng võng ta làm như thế nào?
- Gọi hs đánh vần – phân tích
- Nhận xét – chỉnh sửa – gài bảng
- Cho quan sát tranh và rút ra từ khóa cái võng.
- Gọi hs đọc lại ong, võng, cái võng.
- Nhận xét - chỉnh sửa
* Quy trình tương tự ong
** Viết bảng gọi hs đọc trơn, phân tích
- Nhận xét - chỉnh sửa
- Giải thích từ ứng dụng
** GV viết mẫu lên bảng ôli và hướng dẫn quy trình viết.
- Cho học sinh viết bảng con.
- Nhận xét - chỉnh sửa
- Hát tập thể
- Viết bảng con, học sinh yếu viết con vượn
- Lắng nghe 
- Đọc tựa
- Quan sát
- Giống: on
- Khác: thêm g
- Nối tiếp
- Gài bảng ong
+Thêm v,~ 
- vờ-ong-vong-ngã-võng
- Gài võng
- Quan sát – nhận xét
- Đọc cá nhân, nhóm..
- Lắng nghe
- Đoc cá nhân,hs yếu đọc 2 từ.
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Viết bảng con,hs yếu viết ong, ông, cái võng
- Lắng nghe
*Luyện tập:
-Luyện đọc:
-Luyện nói:
-Luyện viết:
4.Củng cố:4’
5.Dặn dò:2’
Tiết 2
**- Gọi hs đọc lại bài ở T1
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Cho hs quan sát tranh câu ứng dụng
- Nhận xét - đọc mẫu câu ứng dụng.
- Gọi đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét – chỉnh sửa
** Gọi hs đọc chủ đề luyện nói.
- Cho hs quan sát tranh gợi ý:
+Tranh vẽ gì?
+Em thường xem đá bóng ở đâu?
+Em thích ai đá bóng?
+Ai được dùng tay bắt bóng?
- Cho hs nhận xét bạn
- Nhận xét – chốt lại
** Cho học sinh viết vào VTV1 
- Chấm 5 – 7 vỡ.
- Nhận xét - 
-***Cho hs đọc bài ở SGK
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
- Dặn về học bài chuẩn bị ăng-âng 
- Cá nhân, nhóm…
- Lắng nghe
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Đọc cá nhân, nhóm, 
- Nhận xét
- Đá bóng
+ Các bạn đá bóng 
+ Xã, tivi …
+ Công Minh, Hồng Sơn…
+ Thủ môn
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Viết vào VTV1
 // 
- Lắng nghe
- Cá nhân, nhóm…
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Lắng nghe
-------------------------------------
Môn: Toán
Tiết: 50
Bài: PHÉP TRƯ TRONG PHẠM VI 7 (trang 69)
I/. MỤC TIÊU :
- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 7; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Thực hành làm BT 1, 2, 3 (dòng 1), 4.
II/. CHUẨN BỊ :
GV: Mẫu vật hình tam giác, hình vuông, hình tròn . . . , SGK, bộ thực hành.
HS: Bộ thực hành , SGK , que tính .
Phương pháp: Trực quan, thực hành, đàm thoại,...
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Tiến trình
1/. Khởi động:2’
2/. Bài cũ:5’
3/. Bài mới: 25’
Giới thiệu bài : 
Hoạt động 1:
 Thành lập và ghi nhớ bảng trừtrong phạm vi 7
Hoạt động 2: Học thuộc bảng trừ và làm bảng con phép trừ trong phạm vi 7
Hoạt động 3: Thực hành 
4: Củng cố: 3’
5. Dặn dò: 1’
Hoạt động của thầy
Yu cầu học sinh đọc bảng cộng trong phạm vi 7:
6 + 1 = 
5 + 2 = 
1 + 6 = 
2 + 5 = 
Làm vào bảng con :
4+3 = 5
5 = 3 + 4 
3 + 4 = 7 
- Nhận xét : 
Trực tiếp.
Thành lập: 7 – 1 = 6 ; 7 – 6 = 1 
- Hướng dẫn HS qsát hình vẽ nêu đề toán:
-Gắn lên bảng và hỏi: Trên bảng có mấy hình tam giác. Thầy bớt đi 1hình. Hỏi còn lại bao nhiêu hình tam giác .Gọi 1 HS nêu đề toán?
Có 7 hình tam giác bớt đi 1 hình tam giác còn lại 6 hình tam giác.
Vậy 7 – 1 bằng mấy?
Giáo viên ghi bảng: 7 – 1 = 6 
ð 7 – 6 = bằng mấy? 
Giáo viên ghi bảng 7 – 6 = 1 
è Cho Học sinh đọc lại hai công thức.
*- Lập công thức: 7 - 2 = 5 ; 7 + 5 = 2
Yêu cầu HS lấy que tính và hỏi: Trên bàn có 7 que tính , bớt đi 2 que tính. Hỏi còn lại có mấy que tính?
ð 7 – 2 = mấy?
Giáo viên ghi bảng : 7 – 2 = 5 
ð 7 – 5 = mấy?
Giáo viên ghi bảng : 7 – 5 = 2 
*- Lập công thức: 7 - 3 = 4 ; 7 - 4 = 3
Yêu cầu HS đặt que tính và xếp các phép tính tương tự như các bước trên ?
7 – 4 = 3 
 7 – 3 = 4
à Hình thành bảng trừ :
è Nhận xét, sửa sai.
** Yêu cầu HS học thuộc bảng trừ trong phạm vi 7 à theo hình thức xoá dần .
Làm bảng con : 
7 – 1 =
7 – 5 = 
7 – 3 = 
7 – 6 =
7 – 2 = 
7 – 4 = 
è Giáo viên nhận xét :
Bài 1: Nêu YC.
Cho HS tự làm bài. Mời 1 HS làm bài trên băng giấy khổ to.
Nhắc HS viết số phải thẳng cột với nhau.
à Nhận xét : sửa sai 
Bài 2 BT yêu cầu ta làm gì?
Cho HS tự làm bài.
Gọi HS đọc kết quả.
à Nhận xét : sửa sai 
Bài 3: (dòng 1) Tính :
- GV ghi bảng : 7 - 4 - 2 = Tính như thế nào ?
Tương tự Học sinh làm bài 
Yêu cầu Học sinh lên bảng sửa bài. 
à Nhận xét :
Bài 4: Yêu cầu Học sinh nêu đề toán
è Nhận xét chung.
** Trò chơi: Viết kết quả đúng vào các ô trống theo hình thức tiếp sức thời gian 2 phút.
7 – 6 = 5
7 - 5 = 7
7 - 5 = 2
7 - 5 = 4
7 - 5 = 1
7 - 5 = 3
5 - 6 = 1
 è Nhận xét: Tuyên dương .
- Nhận xét tiết học.
 - Về nhà làm các bài tập còn lại /SGK 
- Chuẩn bị : Bài “Luyện tập ”
Hoạt động của học sinh
Hát 
- 2 Học sinh đọc bảng cộng trong phạm vi 7
2 Học sinh lên bảng làm 
Lớp làm vào bảng con.
HS quan sát nêu đề toán 
Có 7 hình tam giác bớt 1 hình tam giác Hỏi còn lại mấy hình tam giác?
HS nhắc lại.
7 – 1 = 6 
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh
7 - 6 = 1
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh
HS thực hiện 
- Nêu kết quả
7 - 2 = 5
Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh 
7 - 5 = 2
Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh 
Học sinh đăt que tính 
7 – 3 = 4
7 – 4 = 3
1 Học sinh đọc bảng trừ.
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh
- 2 Học sinh đọc bảng trừ 
- HS làm bài tập vào bảng con 
lớp nhận xét sửa sai
Tính dọc.
Làm bài vào SGK. 1 HS làm bài theo yêu cầu.
Tính.
Làm bài vào SGK.
Nêu kết quả.
Lấy 7 – 3 = 4 lấy kết quả trừ tiếp: 4 – 2 bằng 1; Viết 1 ra sau dấu bằng .
Học sinh làm bài 
3 HS lên bảng.
Có 7 quả táo để trên đĩa , em lấy 2 quả. Hỏi còn lại bao nhiêu quả toá trên đĩa?
Viết phép tính 7 – 3 = 4 
Lớp chia thành 3 Tổ mỗi tổ cử 1 đại diện tham gia. Tổ nào điền nhanh, đúng, chính xác à Thắng 
Học sinh nhận xet sửa sai 
===================================================
Thứ tư, ngày 12 tháng 11 năm 2014
Môn: Học vần
Tiết: 115, 116
Bài 53: ăng – âng
I. Mục tiêu:
Học sinh đọc và viết được ăng, âng, măng tre, nhà tầng
Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng.
Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ
II. Chuẩn bị:
Tranh ảnh: nhà tầng, rặng dừa, vầng trăng, câu ứng dụng (SGK).
Phương pháp: trực quan, hỏi đáp, thảo luận, so sánh, phân tích…
Bộ chữ THTV1.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Tiến trình
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Khởi động:2’
2. KTBC:5’
3.Dạy bài mới:25’
3.1 Giới thiệu bài:
3.2 Các hoạt động:
*Dạy vaàn ăng:
*Dạy vaàn âng:
-Đọc từ ứng dụng:
-Hướng dẫn viết chữ ăng, âng, măng tre, nhà tầng:
- Cho học sinh hát
- Gọi 2 hs đọc bài và viết con ong, cây thông 1 hs đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét – 
- Hôm nay chúng ta tìm hiểu 2 vần: ăng - âng
.**
- Viết bảng và phát âm mẫu ăng
- Cho so sánh với ăn
- Nhận xét
- Cho hs phát âm
- Gọi hs gài bảng ăng
+ Để có tiếng măng ta làm như thế nào?
- Gọi hs đánh vần – phân tích
- Nhận xét – chỉnh sửa – gài bảng
- Cho quan sát tranh và rút ra từ khóa măng tre.
- Gọi hs đọc lại ăng, măng, măng tre.
- Nhận xét - chỉnh sửa
* Quy trình tương tự ăng
** Viết bảng gọi hs đọc trơn, phân tích
- Nhận xét - chỉnh sửa
- Giải thích từ ứng dụng
** GV viết mẫu lên bảng ôli và hướng dẫn quy trình viết.
- Cho học sinh viết bảng con.
- Nhận xét - chỉnh sửa
- Hát tập thể
- Viết bảng con,hs yếu viết con ong.
- Lắng nghe 
- Đọc tựa
- Quan sát
- Giống: ăn
- Khác: thêm g
- Nối tiếp
- Gài bảng ăng
+Thêm m 
- mờ-ăng-măng
- Gài măng
- Quan sát – nhận xét
- Đọc cá nhân,nhóm..
- Lắng nghe
- Đoc cá nhân.
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Viết bảng con, học sinh yếu viết ăng, âng, nhà tầng
- Lắng nghe
*Luyện tập:
-Luyện đọc:
-Luyện nói:
-Luyện viết:
4.Củng cố: 3’
5.Dặn dò:1’
Tiết 2
** Gọi hs đọc lại bài ở T1
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Cho hs quan sát tranh câu ứng dụng
- Nhận xét - đọc mẫu câu ứng dụng.
- Gọi đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét – chỉnh sửa
** Gọi hs đọc chủ đề luyện nói.
- Cho hs quan sát tranh gợi ý:
+Tranh vẽ gì?
+Baïn nhỏ đang làm gì?
+Em có giữ em giúp mẹ không?
+Em còn vâng lời bố mẹ làm gì??
- Cho hs nhận xét bạn
- Nhận xét – chốt lại
** Cho học sinh viết vào VTV1 
- Chấm 5 – 7 vỡ.
- Nhận xét - 
-*** Cho hs đọc bài ở SGK
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
- Dặn về học bài chuẩn bị ung - ưng 
- Cá nhân, nhóm…
- Lắng nghe
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Đọc cá nhân, nhóm, 
- Nhận xét
- Vâng lời cha mẹ
+Mẹ bạn nhỏ và em… 
+Giữ em cho mẹ…
+Có khi mẹ đi chợ…
+Học bài,rửa chén…
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Viết vào VTV1
 // 
- Lắng nghe
- Cá nhân, nhóm…
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Lắng nghe
---------------------------------
Môn: Toán
Tiết: 51
Bài: LUYỆN TẬP (trang 70)
I/. MỤC TIÊU :
- Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 7.
- Thực hành làm BT 1, 2 (cộ 1, 2), 3 (cột 1, 3), 4.
II/. CHUẨN BỊ :
GV: Tranh minh hoạ , SGK
HS: SGK, bảng con, bộ thực hành,...
Phương pháp: Thực hành, đàm thoại, thi đua. 
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Tiến trình
1/. Khởi động: 2’
2/. Bài cũ: 5’
3/. Bài mới: 25’ 
Giới thiệu bài : 
Luyện tập.
4: Củng cố: 3’
5. Dặn dò: 1’
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
GV Yu cầu học sinh đọc bảng trừ trong phạm vi 7: 
7 5 4 = 3 
7 - 5 = 2 
7 - 5 = 1 
Học sinh làm bảng con 
à Nhận xét chung.. 
Trực tiếp.
Bài 1: Tính :
à GV Nhận xét :
Bài 2: Tính : 
à Chữa bài.
Bài 3: BT YC làm gì?
2 cộng mấy bằng 7?
Vậy ta điền số mấy vào chỗ chấm?
Cho HS làm bài tiếp.
à Nhận xét :
Bài 4: BT YC gì?
Trước khi điền dấu ta làm gì?
Cho HS tự làm bài. GV theo dõi giúp đỡ HS yếu kém.
Chữa bài.
Bài 5: Học sinh đọc đề toán lập phép tính.
è GV Nhận xét : 
- Nhận xét tiết học 
- Bài tập về nhà : Làm các bài còn lại 
- Chuẩn bị bài tiếp theo 
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hát 
- 3 Học sinh đọc 
7 - 4 = 3
7 – 5 = 2
7 - 6 = 1
Học sinh làm bài 1, 1 HS làm bài trên bảng phụ.
Học sinh tính 2 cột đầu trên bài 2 vào SGK.
Chữa bài miệng.
- Điền số vào chỗ trống.
Cộng 5.
Số 5.
Làm bài. 3 HS làm bài trên phiếu khổ to. Lớp nhận xét, chữa bài.
Điền dấu >, <, =.
Tính nếu có phép tính.
Làm bài, 3 HS làm bài trên phiếu khổ to. Lớp nhận xét bài bạn.
Có 3 bạn đang đi, 4 bạn chạy đến. Hỏi tất cả có mấy bạn?
3 + 4 = 7
==================================================
Thứ năm, ngày 13 tháng 11 năm 2014
Nhạc
TIẾT 13 : 
 HỌC HÁT BÀI : SẮP ĐẾN TẾT RỒI
I.MỤC TIÊU.
 - HS biết hát theo giai điệu và lời ca.
 - HS biết hát kết hợp vỗ tay đệm theo bài hát.
II. CHUẨN BỊ.
* Giáo Viên.
 - Hát chuẩn xác bài hát.
 - Nhạc cụ quen dùng, tập đêm theo bài ca.
 - Một số nhạc cụ gõ.
 * Học Sinh.
 -SGK âm nhạc.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC 
NÔI DUNG
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
1.Ổn định: 1’ 
2.Bài cũ: 5’
3.Bài mới: 25’
v Hoạt động 1
v Giới thiệu 
-Hát mẫu:
HD từng câu:
v Hoạt động 2: 
4.Củng cố: 4’
5.Dặn dò: 2’
* HS hát đầu giờ.
* Gọi 1-3 HS biểu diển bài“Đàn gà con” 
* Nhận xét đánh giá
* Dạy Bài Hát “ Sắp Đến Tết Rồi”
* Một năm cũ sắp trôi qua. Một mùa xuân mới lại về, xuân về thì tết đến. Tết đi ở đâu cũng vui đặc biệt trẻ em còn được mặc áo mới, được đi thăm ông bà. Với niềm vui đó mà nhạc sĩ Hoàng Vân đã sáng tác bài “ Sắp đến tết rồi” để tặng cho các em thiếu nhi. Tiết học hôm nay,thầy và các em sẽ được học bài hát này .
 - Giáo viên ghi tựa : “Sắp đến tết rồi” 
 - **Giáo viên hát mẫu .
 - **Giáo viên đọc tứng lời.
 - Giáo viên dạy hát từng câu.
 - Giáo viên chia bài hát thành 4 câu và chú ý những chổ lấy hơi:
 - Giáo viên hát mẫu từng câu rồi bắt giọng .
* Vỗ tay theo phách .
- Hát và vỗ tay theo phách :GV làm mẫu
- Hát và vỗ tay theo tiết tấu lời ca.
- GV cho HS đứng hát vàtập nhún chân nhịp nhàng. 
* GV hát lại một lần, vừa vỗ tay đệm theo phách.
Giáo viên nhận xét :Tuyên dương .
* Dặn dò HS về nhà học thuộc bài hát.
- HS hát.
- HS thực hiện theo Y/C của GV.
- Học sinh lắng nghe.
 - Nghe giới thiệu.
- Nghe hát mẫu
- HS đọc theo đến khi thuộc lời bài hát .
- HS hát theo. 
- HS vỗ đệm theo.
- Cả lớp thực hiện theo.
- HS hát . 
- HS lắng nghe và ghi nhớ
--------------------------------------
Môn: Học vần
Tiết: 117, 118
Bài 54: ung - ưng
I. Mục tiêu:
Học sinh đọc và viết được ung, ưng, bông súng, sừng hươu
Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng.
Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đèo
II. Chuẩn bị:
Tranh ảnh: bông súng, sừng hươu, trung thu, củ gừng, câu ứng dụng (SGK).
Bộ chữ THTV1.
Phương pháp: trực quan, hỏi đáp, thảo luận, so sánh, phân tích…
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Tiến trình
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Khởi động:1’
2. KTBC:5’
3.Dạy bài mới:25’
3.1 Giới thiệu bài:
3.2 Các hoạt động:
*Dạy vaàn ung:
*Dạy vaàn ưng:
-Đọc từ ứng dụng:
-Hướng dẫn viết chữ ung, ưng, bông súng, sừng hươu:
- Cho hs hát
- Gọi 2 hs đọc bài và viết rặng dừa, nâng niu 1 hs đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét – 
- Chúng ta học 2 vần mới: ung - ưng
**
- Viết bảng và phát âm mẫu ung
- Cho so sánh với un
- Nhận xét
- Cho hs phát âm
- Gọi hs gài bảng ung
+ Để có tiếng súng ta làm như thế nào?
- Gọi hs đánh vần – phân tích
- Nhận xét – chỉnh sửa – gài bảng
- Cho quan sát tranh và rút ra từ khóa bông súng.
- Gọi hs đọc lại ung, súng, bông súng.
- Nhận xét - chỉnh sửa
* Quy trình tương tự ung
** Viết bảng gọi hs đọc trơn, phân tích
- Nhận xét - chỉnh sửa
- Giải thích từ ứng dụng
** GV viết mẫu lên bảng ôli và hướng dẫn quy trình viết.
- Cho học sinh viết bảng con.
- Nhận xét - chỉnh sửa
- Hát tập thể
- Viết bảng con, học sinh yếu viết rặng dừa
- Lắng nghe 
- Đọc tựa
- Quan sát
- Giống: un
- Khác: thêm g
- Nối tiếp
- Gài bảng ung
+ Thêm s,/ 
- sờ-ung-sung-sắc-súng
- Gài súng
- Quan sát – nhận xét
- Đọc cá nhân,nhóm..
- Lắng nghe
- Đoc cá nhân,hs yếu đọc 2 từ.
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Viết bảng con, học sinh yếu viết ung, ưng, bông súng 
- Lắng nghe
*Luyện tập:
-Luyện đọc:
-Luyện nói:
-Luyện viết:
4.Củng cố: 4’
5.Dặn dò: 2’
Tiết 2
**- Gọi hs đọc lại bài ở T1
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Cho hs quan sát tranh câu ứng dụng
- Nhận xét - đọc mẫu câu ứng dụng.
- Gọi đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét – chỉnh sửa
** Gọi hs đọc chủ đề luyện nói.
- Cho hs quan sát tranh gợi ý:
+Tranh vẽ gì?
+Rừng có những gì?
+Cho hs chỉ rừng,thung lũng,suối…?
- Cho hs nhận xét bạn
- Nhận xét – chốt lại
** Cho học sinh viết vào VTV1 
- Chấm 5 – 7 vỡ.
- Nhận xét - 
- Cho hs đọc bài ở SGK
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
- Dặn về học bài chuẩn bị eng - iêng 
- Cá nhân, nhóm…
- Lắng nghe
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp
- Nhận xét
- Rừng, thung lũng, suối, đèo
+ Cây,núi...
+Chim,thoû ,sư tử...
+Chỉ vào SGK
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Viết vào VTV1
 //
- Lắng nghe
- Cá nhân, nhóm…
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Lắng nghe
-------------------------------
THỦ CÔNG
Tiết:	13
BÀI : CÁC QUY ƯỚC CƠ BẢN VỀ GẤP GIẤY VÀ GẤP HÌNH
I- MỤC TIÊU: 
* Biết các kí hiệu, qui ước về gấp giấy. Bước đầu gấp được theo kí hiệu qui ước.
II- CHUẨN BỊ:
GV: Các hình vẽ và ký hiệu quy ước .
HS: Giấy thủ công nhiều màu, bút chì , vở thủ công,...
Phương pháp: Thực hành , trực quan, đàm thoại,…
III- HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Tiến trình
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của trò
1- Khởi động: 1’
2- Bài cũ: 5’
3. Bài mới: 25’
- Giới thiệu bài :
Kiểm tra đồ dùng học tập .
Yêu cầu Học sinh nhắc lại quy trình xé và dán giấy
è Nhận xét.
Trực tiếp.
Hát 
2bạn ngồi cạnh nhau kiểm tra
2 HS nhắc lại quy trình xé 
2 HS nhắc lại quy trình dán
HOẠT ĐỘNG 1: Ký hiệu đường giữa hình 
Giáo viên treo mẫu:
Đường này gọi là đường gì ? (----------)
Yêu cầu HS lấy giấy nháp .
Giáo viên vẽ mẫu:
è Giáo viên nhận xét.
Đường có nét gạch chấm.
Học sinh lấy giấy nháp 
Học sinh quan sát và thực hiện vẽ vào giấy nháp.
HOẠT ĐỘNG 2: Ký hiệu dâu gấp – gấp vào
Giáo viên treo mẫu: - - -- - - - - - - - - - - -
ð Đây là đường có nét đứt.
Giáo viên vẽ mẫu trên bảng lớp .
ð Đây là đường gấp vào.
ð Giáo viên treo mẫu .
è Nhận xét : Tuyên dương 
Học sinh quan sát 
Học sinh vẽ vào giấy nháp.
Học sinh vẽ vào giấy nháp có mũi tên hướng gấp
vẽ đường dấu gấp và dấu gấp ngược ra phía sau:
4. Củng cố: 4’
5. Dặn dò: 2’
Nhận ra các đường dấu gấp vừa học 
è Nhận xét : 
Nhận xét tiết học .
Về nhà: Học thuộc các quy ước gấp giấy 
Chuẩn bị: Bài tiếp theo
===================================================
Thứ sáu, ngày 14 tháng 11 năm 2014
Môn: Tự nhiên xã hội
Tiết:13
Bài: CÔNG VIỆC Ở NHÀ
I/. MỤC TIÊU : 
* HS kể tên một số công việc thường làm ở nhà của mỗi người trong gia đình mình.
* HS khá, giỏi: biết được bếu mọi người trong gia đình cùng tham gia công việc ở nhà sẽ sẽ tạo không khí vui vẻ, đầm ấm.
II/. CHUẨN BỊ : 
GV: Các mẫu tranh minh hoạ bài 13 SGK.
HS: SGK.
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, thực hành, đàm thoại.
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Tiến trình
1/. Ổn định: 1’
2/. Bài cũ: 4’
3/. Bài mới: 26’
Giới thiệu bài:
Hoạt động 1: Tìm hiểu công việc ở nhà 
Hoạt động 2: 
Kể tên một số công việc trong gia đình 
Hoạt động 3: 
quan sát hình
4.Củng cố: 4’
5.Dặn dò: 2’
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
- Bạn ở trong ngôi nhà kiểu gì? 
Hãy kể tên những đồ dùng trong nhà mình ?
- Yêu cầu Học sinh nhận xét bài vẽ của mình đã vẽ về ngôi nhà mình đang ở ?
à Nhận xét, tuyên dương.
- Trực tiếp.
- HS quan sát từng tranh và thảo luận Tổ: Nói về nội dung của từng hình.
- YC từng Tổ cử đại diện lên trình bày ?
è Nhận xét :
** Yêu cầu: HS thảo luận cặp đôi.
- HS kể cho nhau nghe về công việc thường ngày của những người trong gia đình.
- Giáo viên theo dõi, gợi ý:
+ Trong nhà em ai đi chợ ?
+ Ai trông em ?
+ Ai giúp đỡ em học tập?
+ Hàng ngày em đã làm những công việc gì để giúp đỡ gia đình .
+ Em cảm thấy thế nào khi giúp đỡ gia đình làm công việc đó ?
è Nhận xét, KL: Mọi người trong gia đình đều phải tham gia làm việc nhà tuỳ theo sức.
** Giáo viên YC và quan sát trả lời cầu hỏi:
Hãy tìm ra những điểm giống nhau và khác nhau trong 2 hình ở trang 29?
- Em thích căn phòng nào ? Tạo sao?
Để cho nhà cửa gọn gàng , sạch sẽ em làm gì để giúp đỡ ba, mẹ trong công việc nhà?
** KL: Mọi người trong gia đình đều quan tâm đến công việc dọn dẹp nhà cửa sạch sẽ gọn gàng, ngăn nắp; Ngoài giờ học các em có thể giúp đỡ ba, mẹ làm việc nhà; ......
- Nhận xét tiết học.
**Về nhà : Thu gọn đồ dùng học tập và đồ chơi cho gọn gàng và ngăn nắp 
- Chuẩn bị: Xem trước bài tiếp theo .
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hát
- HS tự kể 
- Nêu những đồ dùng trong nhà.
- Nhận xét cách vẽ và nêu tên đồ dùng trong nhà .
Học sinh quan sát tranh 
Tổ 1: H1, Tổ 2: H2, Tổ 3: H3, Tổ 4: H4.
Đôi bạn k

File đính kèm:

  • docGiao an 1 Tuan 13.doc