Giáo án môn Tiếng Việt Lớp 1 - Tuần 20 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Hồng Hạnh

I / Mục đích, yêu cầu:

 - Đọc được: ich – êch, tờ lịch – con ếch. Từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng.

 - Viết được:ich,êch, tờ lịch, con ếch.

 - Luyện nới từ 2-4 câu theo chủ đề: Chúng em đi du lịch.

II/ Đồ dùng dạy học:

- GV: Tranh minh họa nội dung bài học.

- HS : Bộ chữ học vần, bảng con, vở tập viết.

III/Các hoạt động dạy học:

 

docx17 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 316 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Tiếng Việt Lớp 1 - Tuần 20 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Hồng Hạnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 20: Thứ hai ngày 15 tháng 1 năm 2018
Học vần: 	ACH
I / Mục đích, yêu cầu:
 - Đọc được: ach, cuốn sách. Từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng.
 - Viết được:ach,cuốn sách.
 - Luyện nới từ 2-4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.
II/ Đồ dùng dạy học:
GV: Tranh minh họa nội dung bài học.
HS : Bộ chữ học vần, bảng con, vở tập viết.
III/Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
 TIẾT1
1/ Kiểm tra bài cũ:
- Đọc: rước đèn, cá diếc, công việc, thước kẻ, đọc câu ứng dụng của bài.
- Viết BC: xem xiếc, rước đèn.
=> Nhận xét.
2/ Bài mới: Giới thiệu: ACH
 * Viết vần ach, chữ ghi vần ach phân tích, đọc mẫu
- Gài vân ach
 - Thêm âm s trước vần ach thanh sắc trên đầu âm a được tiếng gì?
- Gài tiếng sách
 - Viết tiếng: sách đọc mẫu phân tích tiếng
- Giới thiệu tranh rút từ khóa: cuốn sách.
- Đọc tổng hợp: ach – sách – cuốn sách.
 * Viết BC: ach, cuốn sách.
 - Vừa viết mẫu, vừa hdẫn quy trình viết.
Chú ý điểm đặt bút, điểm dừng bút, độ cao các con chữ và vị trí dấu thanh.
 Giải lao
 * Đọc từ ứng dụng:
 Viên gạch kênh rạch
 Sạch sẽ cây bạch đàn
 - Giải thích từ: 
 Viên gạch: GV đưa viên gạch, giới thiệu
 Kênh rạch : cho Hs xem tranh về kênh rạch ở miền Nam.
 Cây bạch đàn: Gv chỉ Hs xem cây ở sân trường
 - Đọc bảng các từ trên.
* Trò chơi: Gạch chân vần mới
=> Nhận xét tuyên dương.
TIẾT 2
 * Luyện đọc:
 - Đọc lại bài ở bảng tiết 1
 - Đọc câu ứng dụng: Mẹ! Mẹ! ơi.... bẩn ngay.
 Hướng dẫn đọc tiếng từ, cụm từ, câu, đoạn thơ. 
 - Đọc bài trong SGK.
 Giải lao
 * Luyện viết vở TV: ach, cuốn sách.
 - Hdẫn lại qtrình và khoảng cách giữa các chữ.
 - Cho hs xem vở mẫu, viết; nhắc tư thế ngồi.
 * Luyện nói: Giữ gìn sách vở
 Bạn nhỏ đang làm gì?
 Sách vở của bạn ấy như thế nào?
 Em đã làm gì để giữ gìn sách vở?
 * Trò chơi: Tìm bạn thân.
=> Nhận xét tuyên dương.
4/ Củng cố - Dặn dò:
 - Đọc lại bài trên bảng lớp.
 - Nhận xét tiết học. 
 -Dặn hs về xem lại bài 
  -chuẩn bị bài 82 : ich, êch; tìm từ có vần ich, êch
- hs đọc kết hợp phân tích.
- Cả lớp viết
- HS đọc nhận diện, phân tích
- HS gài
- HS tiếng sách
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- HS gài
- Qsát, viết bảng con.
- Tìm, ptích tiếng có ach.
- HS đọc trơn từ.
- HS lắng nghe.
- HSđọc cá nhân, đồng thanh.
- HS tham gia chơi.
- Đọc cá nhân.
- Tìm ptích tiếng có vần ach
- Luyện đọc theo yêu cầu.
- Đọc CN, ĐT.
- HS luyện viết bài trong vở.
-Đọc chủ đề.
-Gấp sách, vở
-Sạch sẽ, không quăn góc 
-Không xé sách vở, không bôi bẩn...
- HS tham gia chơi.
- HS đọc cá nhân.
TUẦN 20: Thứ ba ngày 16 tháng 1 năm 2018
Học vần: 	ICH - ÊCH
I / Mục đích, yêu cầu:
 - Đọc được: ich – êch, tờ lịch – con ếch. Từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng.
 - Viết được:ich,êch, tờ lịch, con ếch.
 - Luyện nới từ 2-4 câu theo chủ đề: Chúng em đi du lịch.
II/ Đồ dùng dạy học:
GV: Tranh minh họa nội dung bài học.
HS : Bộ chữ học vần, bảng con, vở tập viết.
III/Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
 TIẾT 1
1/ Kiểm tra bài cũ:
- Đọc: cuốn sách, viên gạch, kênh rạch, mách bảo, cách ngôn và câu ứng dụng của bài.
- Viết BC: cuốn sách, sạch sẽ, bạch đàn.
=> Nhận xét.
2/ Bài mới: Giới thiệu: ICH - ÊCH.
 *Viết vần ich, chữ ghi vần ich, đọc mẫu phân tích
 - Gài vần ich
- Thêm âm l trước vần ich, thanh nặng ở dưới âm i được tiếng gì?
- HS gài tiếng lịch
 - Viết tiếng: lịch – đọc và phân tích tiếng lịch
- Giới thiệu tranh rút từ khóa: tờ lịch.
- Đọc tổng hợp: ich – lịch – tờ lịch.
 + Vần êch: Thực hiện tương tự như vần ich.
 - So sánh vần: ich - êch.
* Luyện đọc: ich – lịch – tờ lịch.
 êch - ếch – con ếch
 * Viết BC: ich , êch –tờ lịch, con ếch.
 - Vừa viết mẫu, vừa hdẫn quy trình viết.
Chú ý điểm đặt bút, điểm dừng bút, độ cao các con chữ và vị trí dấu thanh.
 Giải lao
 * Đọc từ ứng dụng:
 Vở kịch mũi hếch
 Vui thích chênh chếch
 - Giải thích từ: 
 Chênh chếch: hơi chếch một chút
 - Đọc bảng các từ trên.
 * Trò chơi: Soi vần
=> Nhận xét tuyên dương.
TIẾT 2
 * Luyện đọc:
 - Đọc lại bài ở bảng tiết 1
 - Đọc câu ứng dụng: Tôi là chim chích... có ích, có ích
 Hướng dẫn đọc tiếng từ, cụm từ, câu, đoạn thơ.
GDMT: -Chim sâu có ích gì cho nhà nông?
 - Các em cần làm gì để bảo vệ loài chim có ích?
 - Đọc bài trong SGK.
 Giải lao
 * Luyện viết vở TV: ich , êch –tờ lịch, con ếch.
 - Hdẫn lại qtrình và khoảng cách giữa các chữ.
 - Cho hs xem vở mẫu, viết; nhắc tư thế ngồi.
  * Luyện nói: Chúng em đi du lịch
( ?) Tranh vẽ gì?
 Ai đã được đi du lịch với gia đình hoặc nhà trường?
 Kể tên những chuyến du lịch em đã từng đi?
 Em có thích đi du lịch không? 
 * Trò chơi: Nhanh tay nhanh mắt
 Vở kịch “ Những người thích đùa rất hay.”
Y cầu HS tìm nhanh tiếng có vần vừa học, viết BC
 => Nhận xét tuyên dương.
4/ Củng cố - Dặn dò:
 - Đọc lại bài trên bảng lớp.
 - Nhận xét tiết học. 
 -Dặn hs về xem lại bài 
 - Chuẩn bị bài 83: ôn tập, đọc viết lại các vần có âm “c” ở cuối.
- hs đọc kết hợp phân tích.
- Cả lớp viết
- HS nhận diện, phân tích
- HS gài
- HS tiếng lịch
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- HS gài
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- Nêu kết quả so sánh.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- Qsát, viết bảng con.
- Tìm, ptích tiếng có vần ich, êch.
- HS đọc trơn từ.
- HS lắng nghe.
- Lớp đồng thanh.
- HS tham gia chơi.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Tìm ptích tiếng có ich, êch
- Luyện đọc theo yêu cầu.
- Bắt sâu bảo vệ mua màng
- Không bắt nó...
- Đọc CN, ĐT.
- HS luyện viết bài trong vở.
- Các bạn nhỏ đi du lịch
- HS Trả lời
- Ba lô, nước uống...
- HSTL
- HS tham gia chơi.
- HS đọc cá nhân.
TUẦN 20: Thứ tư ngày 17 tháng 1 năm 2018
Học vần: 	ÔN TẬP
I / Mục đích, yêu cầu:
 -Đọc được các vần,từ ngữ,câu ứng dụng từ bài 77 đến bài 83.
-Viết được các vần,từ ngữ ứng dụng từ bài 77 đến bài 83.
-Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh kể:Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng.
 II/ Đồ dùng dạy học:
 - GV: Tranh minh họa nội dung bài học.
HS : Bộ chữ học vần, bảng con, vở tập viết.
II.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Ổn định
2.Kiểm tra bài cũ:
 -HS đọc: tờ lịch, con ếch, du lịch, vở kịch, mũi hếch, vui thích, chênh chếch.
 - HS đọc câu ứng dụng của bài.
 - Viết: tờ lịch, con ếch, du lịch, vở kịch
3.Bài mới: Giới thiệu: Ôn tập
 * Luyện đọc bảng ôn:
-Tuần qua các con đã học những âm gì?
- GV ghi bảng
-GV chỉ âm 
- GV đọc âm 
- Ghép vần và luyện đọc vần
- Hoàn thành bảng ôn luyện đọc
 Giải lao
*Luyện đọc từ ứng dụng:
 thác nước - chúc mừng  - ích lợi
 - Luyện đọc từ ứng dụng
=> GV giải thích từ
*Tập viết: thác nước, ích lợi 
-GV hướng dẫn quy trình, lưu ý cách nối nét,...
* Trò chơi: Tìm bạn thân
Tiết 2
Luyện Đọc: 
- Đọc bài ở bảng lớp
- Câu ứng dụng: Đi đến nơi nào.... con đường bớt xa.
- Luyện đọc từ, dòng thơ, khổ thơ
- Đọc bài ở SGK
*Hướng dẫn viết : thác nước, ích lợi 
GV nhắc lại quy trình viết, lưu ý khoảng cách, điểm ĐB, điểm DB, tư thế ngồi, cầm bút, để vở
*Hướng dẫn kể chuyện: 
Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng
-GV kể lần một có động tác minh họa.
-GV kể lần hai, kết hợp minh họa tranh
-Yêu cầu HS thảo luận, tập kể theo nhóm
- Nhận xét tuyên dương học sinh
* Ý nghĩa: Nhờ sống tốt bụng, chàng Ngốc đã gặp được nhiều điều tốt đẹp: được lấy công chúa làm vợ.
4.Nhận xét dặn dò:
 - Luyện đọc lại bảng ôn
 - GV nhận xét tiết học .
 - Dặn HS ôn bài, chuẩn bị bài 84: op, ap
- HS đọc cá nhân
- HS đọc 
- HS viết bảng con
-HS đọc đề bài
-HS nhắc lại 
-HS đọc âm 
- HS chỉ âm
 HS vừa chỉ vừa đọc
-HS ghép, đọc và phân tích
- Cá nhân, đồng thanh
-HS tìm tiếng, p tích, đọc 
- Cá nhân, đồng thanh
-HS viết : thác nước, chúc mừng
HS tham gia chơi
-HS đọc cá nhân, đthanh
-Tìm tiếng có vần trong bảng ôn – đọc và phân tích
- Cá nhân
-HS đọc cá nhân, lớp
-HS viết bài theo hiệu lệnh của GV
-HS nêu đề câu chuyện
-HS nghe
-HS tập kể và thi kể theo tranh
- Hs kể cá nhân
TUẦN 20: Thứ năm ngày 18 tháng 1 năm 2018
Học vần: 	OP - AP
I / Mục đích, yêu cầu:
 - Đọc được: op – ap, họp nhóm – múa sạp. Từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng.
 - Viết được:op,ap,họp nhóm,múa sạp.
 - Luyện nới từ 2-4 câu theo chủ đề: Chóp núi , ngọn cây, tháp chuông.
II/ Đồ dùng dạy học:
GV: Tranh minh họa nội dung bài học.
HS : Bộ chữ học vần, bảng con, vở tập viết.
II/Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
 TIẾT1
1/ Kiểm tra bài cũ:
- Đọc: thác nước, chúc mừng, ích lợi,các bạn, tiếc của, kênh rạch, cái cuốc vực sâu và câu ứng dụng của bài.
- Viết BC: thác nước, chúc mừng, ích lợi.
=> Nhận xét.
2/ Bài mới: Giới thiệu: OP - AP.
* Viết vần op, chữ ghi vần op – đọc mẫu, phân tích
 - Gài vần op
 - Thêm âm h trước vần op, thanh nặng ở dưới âm o được tiếng gì?
 - Gài tiếng họp
- Viết tiếng: họp đọc mẫu phân tích
- Giới thiệu tranh rút từ khóa: họp nhóm.
- Đọc tổng hợp: op – họp – họp nhóm.
 + Vần ap: Thực hiện tương tự như vần op.
 *GDTNTT: Khi chơi hoặc sinh hoạt tập thể em cần chú ý điều gì?
- Có nên chơi ở những nơi lồi lõm hoặc nhiều gạch đất không?
 - So sánh vần: op - ap.
* Luyện đọc: op – họp – họp nhóm.
 ap – sạp – múa sạp
 * Viết BC: op – ap, họp nhóm – múa  sạp.
 - Vừa viết mẫu, vừa hdẫn quy trình viết.
Chú ý điểm đặt bút, điểm dừng bút, độ cao các con chữ và vị trí dấu thanh.Lưu ý nối nét từ o, a sang p.
 Giải lao
 * Đọc từ ứng dụng:
 Con cọp giấy nháp
 Đóng góp xe đạp
 * Trò chơi: Gạch chân vần mới
=> Nhận xét tuyên dương.
TIẾT 2
 * Luyện đọc:
 - Đọc lại bài ở bảng tiết 1
 - Đọc câu ứng dụng; Con nai vàng.... lá vàng khô.
  Hướng dẫn đọc tiếng từ, cụm từ, câu, đoạn thơ. 
 - Đọc bài trong SGK.
 Giải lao
 * Luyện viết vở TV: op – ap, họp nhóm – múa  sạp.
 - Hdẫn lại qtrình và khoảng cách giữa các chữ.
 - Cho hs xem vở mẫu, viết; nhắc tư thế ngồi.
 * Luyện nói: chóp núi, ngọn cây, tháp chuông
 ( ?) Tranh vẽ gì?
 Gọi Hs chỉ đâu là chóp núi, tháp chuông, ngọn cây.
 Chóp núi nằm ở phần nào của ngọn núi?
 Tháp chuông nằm ở đâu?
 Ngọn cây nằm ở phần nào của cây?
 * Trò chơi: Tìm từ mới .
 Cả lớp tìm từ và nêu cá nhân.
=> Nhận xét tuyên dương.
4/ Củng cố - Dặn dò:
 - Đọc lại bài trên bảng lớp.
 - Nhận xét tiết học. 
 - Dặn hs về xem lại bài 
  -Chuẩn bị bài 85: ăp, â , tìm từ mới có các vần trên.
- 5 hs đọc kết hợp phân tích.
- Cả lớp viết
- HS nhận diện, phân tích
- HS gài
- HS tiếng họp
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- HS gài
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- Không xô đẩy nhau...
- Không nên, vì dễ té ngả
- Nêu kết quả so sánh.
- HS đọc cá nhân.
- Qsát, viết bảng con.
- Tìm, ptích tiếng có vần op, ap.
- HS đọc trơn từ.
- HS tham gia chơi.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Tìm ptích tiếng có op, ap
- Đọc CN, ĐT.
- HS luyện viết bài trong vở.
-Đọc chủ đề.
- HS lên chỉ
- phần trên
- ở chùa
- Ngọn
- HS tham gia chơi.
- HS đọc cá nhân.
TUẦN 20: Thứ sáu ngày 19 tháng 1 năm 2018
Học vần: 	ĂP - ÂP
I / Mục đích, yêu cầu:
 - Đọc được: ăp – âp, cải bắp – cá mập. Từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng.
 - Viết được:ăp,âp,cải bắp,cá mập.
 - Luyện nới từ 2-4 câu theo chủ đề: Trong cặp sách của em.
II/ Đồ dùng dạy học:
GV: Tranh minh họa nội dung bài học.
HS : Bộ chữ học vần, bảng con, vở tập viết.
III/Các hoạt động dạy học:
II/Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
 TIẾT1
1/ Kiểm tra bài cũ:
- Đọc: con cọp, giấy nháp, xe đạp, đóng góp, bão táp và câu ứng dụng của bài.
- Viết BC: họp nhóm, múa sạp.
=> Nhận xét.
2/ Bài mới: Giới thiệu: ĂP - ÂP.
* Viết Vần ăp, chữ ghi vần ăp đọc mẫu phân tích
 - Gài vần ăp
 - Thêm âm b trước vần ăp, thanh sắc trên dầu âm ă được tiếng gì?
 - Gài tiếng bắp
- Viết tiếng: bắp – đọc mẫu phân tích tiếng
- Giới thiệu tranh rút từ khóa: cải bắp.
- Đọc tổng hợp: ăp – bắp – cải bắp.
 + Vần âp Thực hiện tương tự như vần ăp.
 - So sánh vần: ăp - âp.
 * Luyện đọc: ăp – bắp – cải bắp.
 âp – mập – cá mập
 * Viết BC: ăp , âp –cải  bắp ,cá mập .
 - Vừa viết mẫu, vừa hdẫn quy trình viết.
Chú ý điểm đặt bút, điểm dừng bút, độ cao các con chữ và vị trí dấu thanh.Chú ý nối nét giữa ă, â với p
 Giải lao
 * Đọc từ ứng dụng:
 Gặp gỡ tập múa
 Ngăn nắp bập bênh
 - Giải thích từ: 
 Ngăn nắp: đồ dùng được xếp gọn gàng, đẹp mắt
 Bâp bênh: một trò chơi dành cho trẻ em
 - Đọc bảng các từ trên.
  * Trò chơi: Gạch chân vần mới
=> Nhận xét tuyên dương.
TIẾT 2
* Luyện đọc:
 - Đọc lại bài ở bảng tiết 1
 - Đọc câu ứng dụng: Chuồn chuồn bay cao... mưa ngập bờ ao.
 Hướng dẫn đọc tiếng từ, cụm từ, câu, đoạn thơ. 
 - Đọc bài trong SGK.
 Giải lao
 * Luyện viết vở TV:ăp , âp –cải  bắp ,cá mập 
 - Hdẫn lại qtrình và khoảng cách giữa các chữ.
 - Cho hs xem vở mẫu, viết; nhắc tư thế ngồi.
 * Luyện nói:  Trong cặp sách của em
( ?) Tranh vẽ gì?
 Hs chỉ và nêu những đồ dùng có trong cặp sách của bạn.
 Đồ dùng trong cặp sách nên sắp xếp như thế nào?
* Trò chơi: Tìm từ mới .
 Cả lớp tìm từ trong đoạn văn và ghi vào BC.
=> Nhận xét tuyên dương.
4/ Củng cố - Dặn dò:
 - Đọc lại bài trên bảng lớp.
 - Nhận xét tiết học. 
 -Dặn hs về xem lại bài 
 - Chuẩn bị bài 86: ôp - ơp 
- hs đọc kết hợp phân tích.
- Cả lớp viết
- HS nhận diện, phân tích
- HS gài
- HS tiếng bắp
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- HS gài
- HS đọc CN, ĐT
- Nêu kết quả so sánh.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- Qsát, viết bảng con.
- Tìm, ptích tiếng có vần ăp, âp.
- HS đọc trơn từ.
- HS lắng nghe.
- Lớp đồng than
- HS tham gia chơi.
- Đọc cá nhân.
- Tìm ptích tiếng có ăp, âp
- Luyện đọc theo yêu cầu.
- Đọc CN, ĐT.
- HS luyện viết bài trong vở.
- Đọc chủ đề.
- HS giới thiệu
- Ngăn nắp, gọn gàng
- HS tham gia chơi.
- HS đọc cá nhân.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_mon_tieng_viet_lop_1_tuan_20_nam_hoc_2017_2018_nguye.docx