Giáo án môn Tập viết lớp 2 - Tuần 19 - Trường Tiểu học Tường Đa
1.Ổn định :
2.Bài cũ :
-Hỏi lại bài cũ.
-Y/c HS viết chữ hoa O vào bảng con. -Cả lớp viết.
-Y/c HS viết chữ Ong. -Cả lớp viết.
-Nhận xét.
*Nhận xét chung.
3.Bài mới :
*Giới thiệu bài :
* Phát triển các hoạt động:
Hoạt động 1 : Hướng dẫn viết chữ hoa P.
MT : Rèn kỹ năng viết chữ hoa P.
n. -GV uốn nắn sửa sai, nhận xét. -Cả lớp viết bảng con (2 lần). 10’ vHoạt động 2 : Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng. MT : Giúp HS biết cách viết cụm từ ứng dụng, viết thành thạo chữ hoa vừa được học. a)Giới thiệu cụm từ viết ứng dụng : -GV giới thiệu cụm từ dụng (đính cụm từ ứng dụng + gọi HS đọc). -1 HS đọc cụm từ ứng dụng. - Hướng dẫn HS giải nghĩa. +Em hiểu : “Thẳng như ruột ngựa.” là như thế nào ? -Thẳng thắng, không ưng điều gì nói ngay. b)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. -HS quan sát và nhận xét. wĐộ cao của các chữ cái : -HS nêu. wCách đặt dấu thanh : -HS nêu. wKhoảng cách giữa các tiếng : -GV : Các chữ (tiếng) viết cách nhau một khoảng bằng chừng nào ? -Bằng khoảng cách viết chữ cái o. *GV viết mẫu : Thẳng c)Viết bảng con. - Hướng dẫn HS viết, uốn nắn sửa sai. - Nhận xét. -Cả lớp viết bảng con (2 lần). 15’ vHoạt động 3 : Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết. MT : Giúp HS viết thành thạo chữ vừa học vào vở. -GV y/c HS viết vào vở tập viết. -HS viết vào vở tập viết. +1 dòng chữ T, cỡ vừa. +1 dòng chữ T, cỡ nhỏ. (HS khá giỏi viết thêm 1 dòng chữ cỡ nhỏ). +1 dòng chữ Thẳng, cỡ vừa. +1 dòng chữ Thẳng, cỡ nhỏ. + Câu ứng dụng Thẳng như ruột ngựa (3 lần dành cho HS trung bình, yếu. HS khá giỏi viết hết trang). -Theo dõi, giúp đỡ HS viết. -Chấm 5 – 7 bài viết của HS. -Nhận xét, đánh giá. -Lắng nghe. 1’ 4.Củng cố – Dặn dò : -Hỏi về nội dung bài. -Nhận xét tiết học. - Về nhà luyện viết. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : 14/01/2015 Tuần : 24 Ngày dạy : 11/02/2015 Tiết : 24 Ư – Ươm cây gây ςừng. I.MỤC TIÊU : -Viết đúng chữ hoa Ư (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Ươm (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ươm cây gây rừng (3lần ). - Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét,biết nối nét giữa các con chữ trong 1 tiếng. -Giáo dục HS có ý thức kiên trì, cẩn thận, chính xác trong việc rèn chữ. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - GV : Mẫu chữ. Bảng phụ viết sẵn câu ứng dụng. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 1.Ổn định : 3’ 2.Bài cũ : -Hỏi lại bài cũ. -Y/c HS viết chữ hoa T vào bảng con. -Cả lớp viết. -Y/c HS viết chữ Thẳng. -Cả lớp viết. -Nhận xét. *Nhận xét chung. 3.Bài mới : 1’ *Giới thiệu bài : * Phát triển các hoạt động: 12’ vHoạt động 1 : Hướng dẫn viết chữ hoa Ư. MT : Rèn kỹ năng viết chữ hoa. a)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ hoa. -HS quan sát và nhận xét chữ hoa. -GV đính chữ mẫu Ư. +Chữ Ư cao mấy li ? Gồm mấy đường kẻ ngang? +Được viết bởi mấy nét ? -Cao 5 li. -Được viết bởi 2 nét. - Chỉ vào chữ mẫu và miêu tả : Cao 5 li. Gồm 2 nét là nét móc hai đầu ( trái - phải) và nét móc ngược phải. -GV hướng dẫn cách viết : + Nét 1: DB trên ĐK5, viết nét móc ngược hai đầu, đầu móc bên trái cuộn vào trong, đầu móc bên phải hướng ra ngoài; DB trên ĐK2. + Nét 2: Từ điểm DB của nét 1, rê bút lên ĐK6 rồ đổi chiều bút; viết nét móc ngược ( phải ) từ trên xuống dưới, DB ở ĐK2. *GV viết mẫu : Ư -HS quan sát. b)Viết bảng con. -GV y/c HS viết chữ hoa vào trong không trung, sau đó cho các em viết vào bảng con. -GV uốn nắn sửa sai, nhận xét. -Cả lớp viết bảng con (2 lần). 10’ vHoạt động 2 : Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng. MT : Giúp HS biết cách viết cụm từ ứng dụng, viết thành thạo chữ hoa vừa được học. a)Giới thiệu cụm từ viết ứng dụng : -GV giới thiệu cụm từ dụng (đính cụm từ ứng dụng + gọi HS đọc). -1 HS đọc cụm từ ứng dụng. - Hướng dẫn HS giải nghĩa. +Em hiểu : “Ươm cây gây rừng” là như thế nào ? Là những việc cần làm thường -xuyên để phát triển rừng, chống lũ lụt, hạn hán bảo vệ cảnh quan, môi trường. b)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. -HS quan sát và nhận xét. wĐộ cao của các chữ cái : -HS nêu. wCách đặt dấu thanh : -HS nêu. wKhoảng cách giữa các tiếng : -GV : Các chữ (tiếng) viết cách nhau một khoảng bằng chừng nào ? -Bằng khoảng cách viết chữ cái o. *GV viết mẫu : Ươm c)Viết bảng con. - Hướng dẫn HS viết, uốn nắn sửa sai. - Nhận xét. -Cả lớp viết bảng con (2 lần). 15’ vHoạt động 3 : Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết. MT : Giúp HS viết thành thạo chữ vừa học vào vở. -GV y/c HS viết vào vở tập viết. -HS viết vào vở tập viết. +1 dòng chữ Ư, cỡ vừa. +1 dòng chữ Ư, cỡ nhỏ. (HS khá giỏi viết thêm 1 dòng chữ cỡ nhỏ). +1 dòng chữ Ươm, cỡ vừa. +1 dòng chữ Ươm, cỡ nhỏ. + Câu ứng dụng Ươm cây gây rừng (3 lần dành cho HS trung bình, yếu. HS khá giỏi viết hết trang). -Theo dõi, giúp đỡ HS viết. -Chấm 5 – 7 bài viết của HS. -Nhận xét, đánh giá. -Lắng nghe. 1’ 4.Củng cố – Dặn dò : -Hỏi về nội dung bài. -Nhận xét tiết học. - Về nhà luyện viết. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : 14/01/2015 Tuần : 25 Ngày dạy : 03/03/2015 Tiết : 25 V- VŔĜ sίĒ băng rừng I.MỤC TIÊU : -Viết đúng chữ hoa V- (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: VŔĜ (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), VŔĜ sίĒ băng rừng (3lần ). - Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét,biết nối nét giữa các con chữ trong 1 tiếng. -Giáo dục HS có ý thức kiên trì, cẩn thận, chính xác trong việc rèn chữ. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - GV : Mẫu chữ. Bảng phụ viết sẵn câu ứng dụng. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 1.Ổn định : 3’ 2.Bài cũ : -Hỏi lại bài cũ. -Y/c HS viết chữ hoa Ư vào bảng con. -Cả lớp viết. -Y/c HS viết chữ Ươm. -Cả lớp viết. -Nhận xét. *Nhận xét chung. 3.Bài mới : 1’ *Giới thiệu bài : * Phát triển các hoạt động: 12’ vHoạt động 1 : Hướng dẫn viết chữ hoa V. MT : Rèn kỹ năng viết chữ hoa. a)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ hoa. -HS quan sát và nhận xét chữ hoa. -GV đính chữ mẫu V. +Chữ cao mấy li ? Gồm mấy đường kẻ ngang? +Được viết bởi mấy nét ? -Cao 5 li. -Được viết bởi 3 nét. - Chỉ vào chữ mẫu và miêu tả : Gồm 3 nét : nét 1 là kết hợp của nét cong trái và nét lượn ngang; nét 2 là nét lượn dọc; nét 3 là nét móc xuôi phải. -GV hướng dẫn cách viết : +Nét 1: Đặt bút trên đường kẻ 5, viết nét cong trái rồi lượn ngang, giống như nét 1 của các chữ H, I, K; dừng bút trên đường kẻ 6. +Nét 2: từ điểm dừng bút của nét 1, đổi chiều bút, viết nét lượn dọc từ trên xuống dưới, dừng bút ở đường kẽ 1. +Nét 3: từ điểm dừng bút của nét 2, đổi chiều bút, viết nét móc xuôi phải, dừng bút ở đường kẽ 5. *GV viết mẫu : V -HS quan sát. b)Viết bảng con. -GV y/c HS viết chữ hoa vào trong không trung, sau đó cho các em viết vào bảng con. -GV uốn nắn sửa sai, nhận xét. -Cả lớp viết bảng con (2 lần). 10’ vHoạt động 2 : Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng. MT : Giúp HS biết cách viết cụm từ ứng dụng, viết thành thạo chữ hoa vừa được học. a)Giới thiệu cụm từ viết ứng dụng : -GV giới thiệu cụm từ dụng (đính cụm từ ứng dụng + gọi HS đọc). -1 HS đọc cụm từ ứng dụng. - Hướng dẫn HS giải nghĩa. +Em hiểu : “VŔĜ sίĒ băng rừng.” là như thế nào ? -Vượt qua nhiều đoạn đường, không quản khó khăn, gian khổ. b)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. -HS quan sát và nhận xét. wĐộ cao của các chữ cái : -HS nêu. wCách đặt dấu thanh : -HS nêu. wKhoảng cách giữa các tiếng : -GV : Các chữ (tiếng) viết cách nhau một khoảng bằng chừng nào ? -Bằng khoảng cách viết chữ cái o. *GV viết mẫu : VŔĜ c)Viết bảng con. - Hướng dẫn HS viết, uốn nắn sửa sai. - Nhận xét. -Cả lớp viết bảng con (2 lần). 15’ vHoạt động 3 : Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết. MT : Giúp HS viết thành thạo chữ vừa học vào vở. -GV y/c HS viết vào vở tập viết. -HS viết vào vở tập viết. +1 dòng chữ V, cỡ vừa. +1 dòng chữ V, cỡ nhỏ. (HS khá giỏi viết thêm 1 dòng chữ cỡ nhỏ). +1 dòng chữ VŔĜ, cỡ vừa. +1 dòng chữ VŔĜ, cỡ nhỏ. + Câu ứng dụng VŔĜ sίĒ băng rừng (3 lần dành cho HS trung bình, yếu. HS khá giỏi viết hết trang). -Theo dõi, giúp đỡ HS viết. -Chấm 5 – 7 bài viết của HS. -Nhận xét, đánh giá. -Lắng nghe. 1’ 4.Củng cố – Dặn dò : -Hỏi về nội dung bài. -Nhận xét tiết học. - Về nhà luyện viết. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : 05/03/2015 Tuần : 26 Ngày dạy : 11/03/2015 Tiết : 26 X – Xuơi chèo mát mái I.MỤC TIÊU : -Viết đúng chữ hoa X (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Xuơi (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Xuơi chèo mát mái (3lần ). - Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét,biết nối nét giữa các con chữ trong 1 tiếng. -Giáo dục HS có ý thức kiên trì, cẩn thận, chính xác trong việc rèn chữ. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - GV : Mẫu chữ. Bảng phụ viết sẵn câu ứng dụng. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 1.Ổn định : 3’ 2.Bài cũ : -Hỏi lại bài cũ. -Y/c HS viết chữ hoa V vào bảng con. -Cả lớp viết. -Y/c HS viết chữ Vượt. -Cả lớp viết. -Nhận xét. *Nhận xét chung. 3.Bài mới : 1’ *Giới thiệu bài : * Phát triển các hoạt động: 12’ vHoạt động 1 : Hướng dẫn viết chữ hoa X. MT : Rèn kỹ năng viết chữ hoa X. a)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ hoa. -HS quan sát và nhận xét chữ hoa. -GV đính chữ mẫu X. +Chữ X cao mấy li ? Gồm mấy đường kẻ ngang? +Được viết bởi mấy nét ? -Cao 5 li. -Được viết bởi 2 nét. - Chỉ vào chữ mẫu và miêu tả : Chữ X cỡ vừa cao 5 li, gồm 1 nét viết liền, là kết hợp của 3 nét cơ bản : 2 nét móc 2 đầu và 1 nét xiên. -GV hướng dẫn cách viết : + Nét 1: ĐB trên ĐK 5, viết nét móc 2 đầu bên trái, DB giữa đường kẻ 1 với đường kẻ 2. + Nét 2: Từ điểm DB của nét 1, viết nét xiên (lượn) từ trái sang phải, từ dưới lên trên DB trên ĐK6. *GV viết mẫu : X -HS quan sát. b)Viết bảng con. -GV y/c HS viết chữ hoa vào trong không trung, sau đó cho các em viết vào bảng con. -GV uốn nắn sửa sai, nhận xét. -Cả lớp viết bảng con (2 lần). 10’ vHoạt động 2 : Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng. MT : Giúp HS biết cách viết cụm từ ứng dụng, viết thành thạo chữ hoa vừa được học. a)Giới thiệu cụm từ viết ứng dụng : -GV giới thiệu cụm từ dụng (đính cụm từ ứng dụng + gọi HS đọc). -1 HS đọc cụm từ ứng dụng. -Hướng dẫn HS giải nghĩa. -Em hiểu “ Xuôi chèo mát mái” là như thế nào? - Gặp nhiều thuận lợi. b)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. -HS quan sát và nhận xét. wĐộ cao của các chữ cái : -HS nêu. wCách đặt dấu thanh : -HS nêu. wKhoảng cách giữa các tiếng : -GV : Các chữ (tiếng) viết cách nhau một khoảng bằng chừng nào ? -Bằng khoảng cách viết chữ cái o. *GV viết mẫu : Xuơi c)Viết bảng con. - Hướng dẫn HS viết, uốn nắn sửa sai. - Nhận xét. -Cả lớp viết bảng con (2 lần). 15’ vHoạt động 3 : Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết. MT : Giúp HS viết thành thạo chữ vừa học vào vở. -GV y/c HS viết vào vở tập viết. -HS viết vào vở tập viết. +1 dòng chữ X, cỡ vừa. +1 dòng chữ X, cỡ nhỏ. (HS khá giỏi viết thêm 1 dòng chữ cỡ nhỏ). +1 dòng chữ Xuơi, cỡ vừa. +1 dòng chữ Xuơi, cỡ nhỏ. + Câu ứng dụng Xuơi chèo mát mái (3 lần dành cho HS trung bình, yếu. HS khá giỏi viết hết trang). -Theo dõi, giúp đỡ HS viết. -Chấm 5 – 7 bài viết của HS. -Nhận xét, đánh giá. -Lắng nghe. 1’ 4.Củng cố – Dặn dò : -Hỏi về nội dung bài. -Nhận xét tiết học. - Về nhà luyện viết. RÚT KINH NGHIỆM Tuần 27 : ÔN TẬP c&d Ngày soạn : 15/03/2015 Tuần : 28 Ngày dạy : 25/03/2015 Tiết : 28 Y – Yêu luỹ tre làng I.MỤC TIÊU : -Viết đúng chữ hoa Y (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Yêu (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Yêu luỹ tre làng (3lần ). - Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét,biết nối nét giữa các con chữ trong 1 tiếng. -Giáo dục HS có ý thức kiên trì, cẩn thận, chính xác trong việc rèn chữ. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - GV : Mẫu chữ. Bảng phụ viết sẵn câu ứng dụng. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 1.Ổn định : 3’ 2.Bài cũ : -Hỏi lại bài cũ. -Y/c HS viết chữ hoa X vào bảng con. -Cả lớp viết. -Y/c HS viết chữ Xuơi. -Cả lớp viết. -Nhận xét. *Nhận xét chung. 3.Bài mới : 1’ *Giới thiệu bài : * Phát triển các hoạt động: 12’ vHoạt động 1 : Hướng dẫn viết chữ hoaY. MT : Rèn kỹ năng viết chữ hoaY. a)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ hoa. -HS quan sát và nhận xét chữ hoa. -GV đính chữ mẫu Y. +Chữ Y cao mấy li ? Gồm mấy đường kẻ ngang? +Được viết bởi mấy nét ? -Cao 8 li. -Được viết bởi 2 nét. - Chỉ vào chữ mẫu và miêu tả : Gồm 2 nét là nét móc hai đầu và nét khuyết ngược. -GV hướng dẫn cách viết : + Nét 1: viết như nét 1 của chữ U. + Nét 2: từ điểm dừng bút của nét 1, rê bút lên đường kẻ 6, đổi chiều bút, viết nét khuyết ngược, kéo dài xuống đường kẻ 4 dưới đường kẻ 1, dừng bút ở đường kẻ 2 phía trên. *GV viết mẫu : Y -HS quan sát. b)Viết bảng con. -GV y/c HS viết chữ hoa vào trong không trung, sau đó cho các em viết vào bảng con. -GV uốn nắn sửa sai, nhận xét. -Cả lớp viết bảng con (2 lần). 10’ vHoạt động 2 : Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng. MT : Giúp HS biết cách viết cụm từ ứng dụng, viết thành thạo chữ hoa vừa được học. a)Giới thiệu cụm từ viết ứng dụng : -GV giới thiệu cụm từ dụng (đính cụm từ ứng dụng + gọi HS đọc). -1 HS đọc cụm từ ứng dụng. -Hướng dẫn HS giải nghĩa. -Em hiểu “Yêu luỹ tre làng” là như thế nào? - Tình cảm yêu làng xóm, quê hương của con người Việt Nam ta. b)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. -HS quan sát và nhận xét. wĐộ cao của các chữ cái : -HS nêu. wCách đặt dấu thanh : -HS nêu. wKhoảng cách giữa các tiếng : -GV : Các chữ (tiếng) viết cách nhau một khoảng bằng chừng nào ? -Bằng khoảng cách viết chữ cái o. *GV viết mẫu : Yêu c)Viết bảng con. - Hướng dẫn HS viết, uốn nắn sửa sai. - Nhận xét. -Cả lớp viết bảng con (2 lần). 15’ vHoạt động 3 : Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết. MT : Giúp HS viết thành thạo chữ vừa học vào vở. -GV y/c HS viết vào vở tập viết. -HS viết vào vở tập viết. +1 dòng chữ Y, cỡ vừa. +1 dòng chữ Y, cỡ nhỏ. (HS khá giỏi viết thêm 1 dòng chữ cỡ nhỏ). +1 dòng chữ Yêu, cỡ vừa. +1 dòng chữ Yêu, cỡ nhỏ. + Câu ứng dụng Yêu luỹ tre làng (3 lần dành cho HS trung bình, yếu. HS khá giỏi viết hết trang). -Theo dõi, giúp đỡ HS viết. -Chấm 5 – 7 bài viết của HS. -Nhận xét, đánh giá. -Lắng nghe. 1’ 4.Củng cố – Dặn dò : -Hỏi về nội dung bài. -Nhận xét tiết học. - Về nhà luyện viết. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : 24/03/2015 Tuần : 29 Ngày dạy : 01/04/2015 Tiết : 29 ƌ – ƌo liền ςuộng cả. I.MỤC TIÊU : -Viết đúng chữ hoa ƌ - kiểu 2 (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng : ƌo (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), ƌ – ƌo liền ruộng cả. (3lần ). - Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét,biết nối nét giữa các con chữ trong 1 tiếng. -Giáo dục HS có ý thức kiên trì, cẩn thận, chính xác trong việc rèn chữ. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - GV : Mẫu chữ. Bảng phụ viết sẵn câu ứng dụng. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 1.Ổn định : 3’ 2.Bài cũ : -Hỏi lại bài cũ. -Y/c HS viết chữ hoa Y vào bảng con. -Cả lớp viết. -Y/c HS viết chữ Yêu. -Cả lớp viết. -Nhận xét. *Nhận xét chung. 3.Bài mới : 1’ *Giới thiệu bài : * Phát triển các hoạt động: 12’ vHoạt động 1 : Hướng dẫn viết chữ hoa A. MT : Rèn kỹ năng viết chữ hoa A. a)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ hoa. -HS quan sát và nhận xét chữ hoa. -GV đính chữ mẫu A. +Chữ A cao mấy li ? Gồm mấy đường kẻ ngang? +Được viết bởi mấy nét ? -Cao 5 li. -Được viết bởi 2 nét. - Chỉ vào chữ mẫu và miêu tả : Gồm 2 nét là nét cong kín và nét móc ngược phải. -GV hướng dẫn cách viết : Nét 1: như viết chữ O (ĐB trên ĐK 6, viết nét cong kín, cuối nét uốn vào trong, DB giữa ĐK 4 và ĐK 5). Nét 2: từ điểm dừng bút của nét 1, lia bút lên ĐK 6 phía bên phải chữ O, viết nét móc ngược (như nét 2 của chữ U), dừng bút ở ĐK 2 . *GV viết mẫu : A -HS quan sát. b)Viết bảng con. -GV y/c HS viết chữ hoa vào trong không trung, sau đó cho các em viết vào bảng con. -GV uốn nắn sửa sai, nhận xét. -Cả lớp viết bảng con (2 lần). 10’ vHoạt động 2 : Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng. MT : Giúp HS biết cách viết cụm từ ứng dụng, viết thành thạo chữ hoa vừa được học. a)Giới thiệu cụm từ viết ứng dụng : -GV giới thiệu cụm từ dụng (đính cụm từ ứng dụng + gọi HS đọc). -1 HS đọc cụm từ ứng dụng. -Hướng dẫn HS giải nghĩa. -Em hiểu “ Ao liền ruộng cả” là như thế nào? - Ýù nói giàu có ở vùng thôn quê. b)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. -HS quan sát và nhận xét. wĐộ cao của các chữ cái : -HS nêu. wCách đặt dấu thanh : -HS nêu. wKhoảng cách giữa các tiếng : -GV : Các chữ (tiếng) viết cách nhau một khoảng bằng chừng nào ? -Bằng khoảng cách viết chữ cái o. *GV viết mẫu : Ao c)Viết bảng con. - Hướng dẫn HS viết, uốn nắn sửa sai. - Nhận xét. -Cả lớp viết bảng con (2 lần). 15’ vHoạt động 3 : Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết. MT : Giúp HS viết thành thạo chữ vừa học vào vở. -GV y/c HS viết vào vở tập viết. -HS viết vào vở tập viết. +1 dòng chữ A, cỡ vừa. +1 dòng chữ A, cỡ nhỏ. (HS khá giỏi viết thêm 1 dòng chữ cỡ nhỏ). +1 dòng chữ Ao, cỡ vừa. +1 dòng chữ Ao, cỡ nhỏ. + Câu ứng dụng Ao liền ruộng cả (3 lần dành cho HS trung bình, yếu. HS khá giỏi viết hết trang). -Theo dõi, giúp đỡ HS viết. -Chấm 5 – 7 bài viết của HS. -Nhận xét, đánh giá. -Lắng nghe. 1’ 4.Củng cố – Dặn dò : -Hỏi về nội dung bài. -Nhận xét tiết học. - Về nhà luyện viết. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : 02/04/2015 Tuần : 30 Ngày dạy : 08/04/2015 Tiết : 30 JȌ – ȌJắt sáng như sao. I.MỤC TIÊU : -Viết đúng chữ hoa Ȍ - kiểu 2 (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng : JȌắt (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), ȌJắt sáng như sao. (3lần ). - Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét,biết nối nét giữa các con chữ trong 1 tiếng. -Giáo dục HS có ý thức kiên trì, cẩn thận, chính xác trong việc rèn chữ. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - GV : Mẫu chữ. Bảng phụ viết sẵn câu ứng dụng. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 1.Ổn định : 3’ 2.Bài cũ : -Hỏi lại
File đính kèm:
- Tuan_19_Chu_hoa_P.doc