Giáo án môn Tập viết lớp 2 - Tuần 19 - Trường Tiểu học Tường Đa

1.Ổn định :

2.Bài cũ :

-Hỏi lại bài cũ.

-Y/c HS viết chữ hoa O vào bảng con. -Cả lớp viết.

-Y/c HS viết chữ Ong. -Cả lớp viết.

-Nhận xét.

*Nhận xét chung.

3.Bài mới :

*Giới thiệu bài :

* Phát triển các hoạt động:

Hoạt động 1 : Hướng dẫn viết chữ hoa P.

MT : Rèn kỹ năng viết chữ hoa P.

 

doc42 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 966 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án môn Tập viết lớp 2 - Tuần 19 - Trường Tiểu học Tường Đa, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n.
-GV uốn nắn sửa sai, nhận xét.
-Cả lớp viết bảng con (2 lần).
10’
vHoạt động 2 : Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng.
MT : Giúp HS biết cách viết cụm từ ứng dụng, viết thành thạo chữ hoa vừa được học.
a)Giới thiệu cụm từ viết ứng dụng :
-GV giới thiệu cụm từ dụng (đính cụm từ ứng dụng + gọi HS đọc).
-1 HS đọc cụm từ ứng dụng. 
- Hướng dẫn HS giải nghĩa.
+Em hiểu : “Thẳng như ruột ngựa.” là như thế nào ?
-Thẳng thắng, không ưng điều gì nói ngay.
b)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
-HS quan sát và nhận xét.
wĐộ cao của các chữ cái :
-HS nêu.
wCách đặt dấu thanh :
-HS nêu.
wKhoảng cách giữa các tiếng :
-GV : Các chữ (tiếng) viết cách nhau một khoảng bằng chừng nào ?
-Bằng khoảng cách viết chữ cái o.
*GV viết mẫu : Thẳng 
c)Viết bảng con.
- Hướng dẫn HS viết, uốn nắn sửa sai.
- Nhận xét.
-Cả lớp viết bảng con (2 lần).
15’
vHoạt động 3 : Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết.
MT : Giúp HS viết thành thạo chữ vừa học vào vở.
-GV y/c HS viết vào vở tập viết.
-HS viết vào vở tập viết.
+1 dòng chữ T, cỡ vừa.
+1 dòng chữ T, cỡ nhỏ. (HS khá giỏi viết thêm 1 dòng chữ cỡ nhỏ).
+1 dòng chữ Thẳng, cỡ vừa.
+1 dòng chữ Thẳng, cỡ nhỏ.
+ Câu ứng dụng Thẳng như ruột ngựa (3 lần dành cho HS trung bình, yếu. HS khá giỏi viết hết trang).
-Theo dõi, giúp đỡ HS viết.
-Chấm 5 – 7 bài viết của HS.
-Nhận xét, đánh giá.
-Lắng nghe. 
1’
4.Củng cố – Dặn dò :
-Hỏi về nội dung bài.
-Nhận xét tiết học.
- Về nhà luyện viết.
RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn :	14/01/2015	Tuần : 24
	Ngày dạy : 11/02/2015	Tiết : 24
Ư – Ươm cây gây ςừng.
I.MỤC TIÊU :
	-Viết đúng chữ hoa Ư (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Ươm (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ươm cây gây rừng (3lần ).
- Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét,biết nối nét giữa các con chữ trong 1 tiếng.
-Giáo dục HS có ý thức kiên trì, cẩn thận, chính xác trong việc rèn chữ.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
- GV : Mẫu chữ. Bảng phụ viết sẵn câu ứng dụng.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’
1.Ổn định :
3’
2.Bài cũ :
-Hỏi lại bài cũ.
-Y/c HS viết chữ hoa T vào bảng con.
-Cả lớp viết.
-Y/c HS viết chữ Thẳng.
-Cả lớp viết.
-Nhận xét.
*Nhận xét chung.
3.Bài mới :
1’
*Giới thiệu bài :
* Phát triển các hoạt động:
12’
vHoạt động 1 : Hướng dẫn viết chữ hoa Ư.
MT : Rèn kỹ năng viết chữ hoa.
a)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ hoa.
-HS quan sát và nhận xét chữ hoa.
-GV đính chữ mẫu Ư.
+Chữ Ư cao mấy li ? Gồm mấy đường kẻ ngang?
 +Được viết bởi mấy nét ?
-Cao 5 li. 
-Được viết bởi 2 nét.
- Chỉ vào chữ mẫu và miêu tả : Cao 5 li. Gồm 2 nét là nét móc hai đầu ( trái - phải) và nét móc ngược phải.
-GV hướng dẫn cách viết :
+ Nét 1: DB trên ĐK5, viết nét móc ngược hai đầu, đầu móc bên trái cuộn vào trong, đầu móc bên phải hướng ra ngoài; DB trên ĐK2.
 + Nét 2: Từ điểm DB của nét 1, rê bút lên ĐK6 rồ đổi chiều bút; viết nét móc ngược ( phải ) từ trên xuống dưới, DB ở ĐK2.
*GV viết mẫu : Ư
-HS quan sát.
b)Viết bảng con.
-GV y/c HS viết chữ hoa vào trong không trung, sau đó cho các em viết vào bảng con.
-GV uốn nắn sửa sai, nhận xét.
-Cả lớp viết bảng con (2 lần).
10’
vHoạt động 2 : Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng.
MT : Giúp HS biết cách viết cụm từ ứng dụng, viết thành thạo chữ hoa vừa được học.
a)Giới thiệu cụm từ viết ứng dụng :
-GV giới thiệu cụm từ dụng (đính cụm từ ứng dụng + gọi HS đọc).
-1 HS đọc cụm từ ứng dụng. 
- Hướng dẫn HS giải nghĩa.
+Em hiểu : “Ươm cây gây rừng” là như thế nào ?
Là những việc cần làm thường -xuyên để phát triển rừng, chống lũ lụt, hạn hán bảo vệ cảnh quan, môi trường.
b)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
-HS quan sát và nhận xét.
wĐộ cao của các chữ cái :
-HS nêu.
wCách đặt dấu thanh :
-HS nêu.
wKhoảng cách giữa các tiếng :
-GV : Các chữ (tiếng) viết cách nhau một khoảng bằng chừng nào ?
-Bằng khoảng cách viết chữ cái o.
*GV viết mẫu : Ươm 
c)Viết bảng con.
- Hướng dẫn HS viết, uốn nắn sửa sai.
- Nhận xét.
-Cả lớp viết bảng con (2 lần).
15’
vHoạt động 3 : Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết.
MT : Giúp HS viết thành thạo chữ vừa học vào vở.
-GV y/c HS viết vào vở tập viết.
-HS viết vào vở tập viết.
+1 dòng chữ Ư, cỡ vừa.
+1 dòng chữ Ư, cỡ nhỏ. (HS khá giỏi viết thêm 1 dòng chữ cỡ nhỏ).
+1 dòng chữ Ươm, cỡ vừa.
+1 dòng chữ Ươm, cỡ nhỏ.
+ Câu ứng dụng Ươm cây gây rừng (3 lần dành cho HS trung bình, yếu. HS khá giỏi viết hết trang).
-Theo dõi, giúp đỡ HS viết.
-Chấm 5 – 7 bài viết của HS.
-Nhận xét, đánh giá.
-Lắng nghe. 
1’
4.Củng cố – Dặn dò :
-Hỏi về nội dung bài.
-Nhận xét tiết học.
- Về nhà luyện viết.
RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn :	14/01/2015	Tuần : 25
	Ngày dạy :	03/03/2015	Tiết : 25
V- VŔĜ sίĒ băng rừng
I.MỤC TIÊU :
	-Viết đúng chữ hoa V- (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: VŔĜ (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), VŔĜ sίĒ băng rừng (3lần ).
- Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét,biết nối nét giữa các con chữ trong 1 tiếng.
-Giáo dục HS có ý thức kiên trì, cẩn thận, chính xác trong việc rèn chữ.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
- GV : Mẫu chữ. Bảng phụ viết sẵn câu ứng dụng.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’
1.Ổn định :
3’
2.Bài cũ :
-Hỏi lại bài cũ.
-Y/c HS viết chữ hoa Ư vào bảng con.
-Cả lớp viết.
-Y/c HS viết chữ Ươm.
-Cả lớp viết.
-Nhận xét.
*Nhận xét chung.
3.Bài mới :
1’
*Giới thiệu bài :
* Phát triển các hoạt động:
12’
vHoạt động 1 : Hướng dẫn viết chữ hoa V.
MT : Rèn kỹ năng viết chữ hoa.
a)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ hoa.
-HS quan sát và nhận xét chữ hoa.
-GV đính chữ mẫu V.
+Chữ cao mấy li ? Gồm mấy đường kẻ ngang?
 +Được viết bởi mấy nét ?
-Cao 5 li. 
-Được viết bởi 3 nét.
- Chỉ vào chữ mẫu và miêu tả : Gồm 3 nét : nét 1 là kết hợp của nét cong trái và nét lượn ngang; nét 2 là nét lượn dọc; nét 3 là nét móc xuôi phải.
-GV hướng dẫn cách viết :
+Nét 1: Đặt bút trên đường kẻ 5, viết nét cong trái rồi lượn ngang, giống như nét 1 của các chữ H, I, K; dừng bút trên đường kẻ 6.
+Nét 2: từ điểm dừng bút của nét 1, đổi chiều bút, viết nét lượn dọc từ trên xuống dưới, dừng bút ở đường kẽ 1.
 +Nét 3: từ điểm dừng bút của nét 2, đổi chiều bút, viết nét móc xuôi phải, dừng bút ở đường kẽ 5. 
*GV viết mẫu : V
-HS quan sát.
b)Viết bảng con.
-GV y/c HS viết chữ hoa vào trong không trung, sau đó cho các em viết vào bảng con.
-GV uốn nắn sửa sai, nhận xét.
-Cả lớp viết bảng con (2 lần).
10’
vHoạt động 2 : Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng.
MT : Giúp HS biết cách viết cụm từ ứng dụng, viết thành thạo chữ hoa vừa được học.
a)Giới thiệu cụm từ viết ứng dụng :
-GV giới thiệu cụm từ dụng (đính cụm từ ứng dụng + gọi HS đọc).
-1 HS đọc cụm từ ứng dụng. 
- Hướng dẫn HS giải nghĩa.
+Em hiểu : “VŔĜ sίĒ băng rừng.” là như thế nào ?
-Vượt qua nhiều đoạn đường, không quản khó khăn, gian khổ.
b)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
-HS quan sát và nhận xét.
wĐộ cao của các chữ cái :
-HS nêu.
wCách đặt dấu thanh :
-HS nêu.
wKhoảng cách giữa các tiếng :
-GV : Các chữ (tiếng) viết cách nhau một khoảng bằng chừng nào ?
-Bằng khoảng cách viết chữ cái o.
*GV viết mẫu : VŔĜ
c)Viết bảng con.
- Hướng dẫn HS viết, uốn nắn sửa sai.
- Nhận xét.
-Cả lớp viết bảng con (2 lần).
15’
vHoạt động 3 : Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết.
MT : Giúp HS viết thành thạo chữ vừa học vào vở.
-GV y/c HS viết vào vở tập viết.
-HS viết vào vở tập viết.
+1 dòng chữ V, cỡ vừa.
+1 dòng chữ V, cỡ nhỏ. (HS khá giỏi viết thêm 1 dòng chữ cỡ nhỏ).
+1 dòng chữ VŔĜ, cỡ vừa.
+1 dòng chữ VŔĜ, cỡ nhỏ.
+ Câu ứng dụng VŔĜ sίĒ băng rừng (3 lần dành cho HS trung bình, yếu. HS khá giỏi viết hết trang).
-Theo dõi, giúp đỡ HS viết.
-Chấm 5 – 7 bài viết của HS.
-Nhận xét, đánh giá.
-Lắng nghe. 
1’
4.Củng cố – Dặn dò :
-Hỏi về nội dung bài.
-Nhận xét tiết học.
- Về nhà luyện viết.
RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn :	05/03/2015	Tuần : 26
	Ngày dạy : 11/03/2015	Tiết : 26
X – Xuơi chèo mát mái
I.MỤC TIÊU :
	-Viết đúng chữ hoa X (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Xuơi (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Xuơi chèo mát mái (3lần ).
- Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét,biết nối nét giữa các con chữ trong 1 tiếng.
-Giáo dục HS có ý thức kiên trì, cẩn thận, chính xác trong việc rèn chữ.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
- GV : Mẫu chữ. Bảng phụ viết sẵn câu ứng dụng.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’
1.Ổn định :
3’
2.Bài cũ :
-Hỏi lại bài cũ.
-Y/c HS viết chữ hoa V vào bảng con.
-Cả lớp viết.
-Y/c HS viết chữ Vượt.
-Cả lớp viết.
-Nhận xét.
*Nhận xét chung.
3.Bài mới :
1’
*Giới thiệu bài :
* Phát triển các hoạt động:
12’
vHoạt động 1 : Hướng dẫn viết chữ hoa X.
MT : Rèn kỹ năng viết chữ hoa X.
a)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ hoa.
-HS quan sát và nhận xét chữ hoa.
-GV đính chữ mẫu X.
+Chữ X cao mấy li ? Gồm mấy đường kẻ ngang?
 +Được viết bởi mấy nét ?
-Cao 5 li. 
-Được viết bởi 2 nét.
- Chỉ vào chữ mẫu và miêu tả : Chữ X cỡ vừa cao 5 li, gồm 1 nét viết liền, là kết hợp của 3 nét cơ bản : 2 nét móc 2 đầu và 1 nét xiên. 
-GV hướng dẫn cách viết : 
+ Nét 1: ĐB trên ĐK 5, viết nét móc 2 đầu bên trái, DB giữa đường kẻ 1 với đường kẻ 2. 
 + Nét 2: Từ điểm DB của nét 1, viết nét xiên (lượn) từ trái sang phải, từ dưới lên trên DB trên ĐK6.
*GV viết mẫu : X
-HS quan sát.
b)Viết bảng con.
-GV y/c HS viết chữ hoa vào trong không trung, sau đó cho các em viết vào bảng con.
-GV uốn nắn sửa sai, nhận xét.
-Cả lớp viết bảng con (2 lần).
10’
vHoạt động 2 : Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng.
MT : Giúp HS biết cách viết cụm từ ứng dụng, viết thành thạo chữ hoa vừa được học.
a)Giới thiệu cụm từ viết ứng dụng :
-GV giới thiệu cụm từ dụng (đính cụm từ ứng dụng + gọi HS đọc).
-1 HS đọc cụm từ ứng dụng. 
-Hướng dẫn HS giải nghĩa.
-Em hiểu “ Xuôi chèo mát mái” là như thế nào?
- Gặp nhiều thuận lợi.
b)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
-HS quan sát và nhận xét.
wĐộ cao của các chữ cái :
-HS nêu.
wCách đặt dấu thanh :
-HS nêu.
wKhoảng cách giữa các tiếng :
-GV : Các chữ (tiếng) viết cách nhau một khoảng bằng chừng nào ?
-Bằng khoảng cách viết chữ cái o.
*GV viết mẫu : Xuơi
c)Viết bảng con.
- Hướng dẫn HS viết, uốn nắn sửa sai.
- Nhận xét.
-Cả lớp viết bảng con (2 lần).
15’
vHoạt động 3 : Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết.
MT : Giúp HS viết thành thạo chữ vừa học vào vở.
-GV y/c HS viết vào vở tập viết.
-HS viết vào vở tập viết.
+1 dòng chữ X, cỡ vừa.
+1 dòng chữ X, cỡ nhỏ. (HS khá giỏi viết thêm 1 dòng chữ cỡ nhỏ).
+1 dòng chữ Xuơi, cỡ vừa.
+1 dòng chữ Xuơi, cỡ nhỏ.
+ Câu ứng dụng Xuơi chèo mát mái (3 lần dành cho HS trung bình, yếu. HS khá giỏi viết hết trang).
-Theo dõi, giúp đỡ HS viết.
-Chấm 5 – 7 bài viết của HS.
-Nhận xét, đánh giá.
-Lắng nghe. 
1’
4.Củng cố – Dặn dò :
-Hỏi về nội dung bài.
-Nhận xét tiết học.
- Về nhà luyện viết.
RÚT KINH NGHIỆM
Tuần 27 : ÔN TẬP
c&d
Ngày soạn :	 15/03/2015	Tuần : 28
	Ngày dạy : 25/03/2015	Tiết : 28
Y – Yêu luỹ tre làng
I.MỤC TIÊU :
	-Viết đúng chữ hoa Y (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Yêu (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Yêu luỹ tre làng (3lần ).
- Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét,biết nối nét giữa các con chữ trong 1 tiếng.
-Giáo dục HS có ý thức kiên trì, cẩn thận, chính xác trong việc rèn chữ.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
- GV : Mẫu chữ. Bảng phụ viết sẵn câu ứng dụng.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’
1.Ổn định :
3’
2.Bài cũ :
-Hỏi lại bài cũ.
-Y/c HS viết chữ hoa X vào bảng con.
-Cả lớp viết.
-Y/c HS viết chữ Xuơi.
-Cả lớp viết.
-Nhận xét.
*Nhận xét chung.
3.Bài mới :
1’
*Giới thiệu bài :
* Phát triển các hoạt động:
12’
vHoạt động 1 : Hướng dẫn viết chữ hoaY.
MT : Rèn kỹ năng viết chữ hoaY.
a)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ hoa.
-HS quan sát và nhận xét chữ hoa.
-GV đính chữ mẫu Y.
+Chữ Y cao mấy li ? Gồm mấy đường kẻ ngang?
 +Được viết bởi mấy nét ?
-Cao 8 li. 
-Được viết bởi 2 nét.
- Chỉ vào chữ mẫu và miêu tả : Gồm 2 nét là nét móc hai đầu và nét khuyết ngược.
-GV hướng dẫn cách viết : 
+ Nét 1: viết như nét 1 của chữ U.
 + Nét 2: từ điểm dừng bút của nét 1, rê bút lên đường kẻ 6, đổi chiều bút, viết nét khuyết ngược, kéo dài xuống đường kẻ 4 dưới đường kẻ 1, dừng bút ở đường kẻ 2 phía trên. 
*GV viết mẫu : Y
-HS quan sát.
b)Viết bảng con.
-GV y/c HS viết chữ hoa vào trong không trung, sau đó cho các em viết vào bảng con.
-GV uốn nắn sửa sai, nhận xét.
-Cả lớp viết bảng con (2 lần).
10’
vHoạt động 2 : Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng.
MT : Giúp HS biết cách viết cụm từ ứng dụng, viết thành thạo chữ hoa vừa được học.
a)Giới thiệu cụm từ viết ứng dụng :
-GV giới thiệu cụm từ dụng (đính cụm từ ứng dụng + gọi HS đọc).
-1 HS đọc cụm từ ứng dụng. 
-Hướng dẫn HS giải nghĩa.
-Em hiểu “Yêu luỹ tre làng” là như thế nào?
- Tình cảm yêu làng xóm, quê hương của con người Việt Nam ta.
b)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
-HS quan sát và nhận xét.
wĐộ cao của các chữ cái :
-HS nêu.
wCách đặt dấu thanh :
-HS nêu.
wKhoảng cách giữa các tiếng :
-GV : Các chữ (tiếng) viết cách nhau một khoảng bằng chừng nào ?
-Bằng khoảng cách viết chữ cái o.
*GV viết mẫu : Yêu
c)Viết bảng con.
- Hướng dẫn HS viết, uốn nắn sửa sai.
- Nhận xét.
-Cả lớp viết bảng con (2 lần).
15’
vHoạt động 3 : Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết.
MT : Giúp HS viết thành thạo chữ vừa học vào vở.
-GV y/c HS viết vào vở tập viết.
-HS viết vào vở tập viết.
+1 dòng chữ Y, cỡ vừa.
+1 dòng chữ Y, cỡ nhỏ. (HS khá giỏi viết thêm 1 dòng chữ cỡ nhỏ).
+1 dòng chữ Yêu, cỡ vừa.
+1 dòng chữ Yêu, cỡ nhỏ.
+ Câu ứng dụng Yêu luỹ tre làng (3 lần dành cho HS trung bình, yếu. HS khá giỏi viết hết trang).
-Theo dõi, giúp đỡ HS viết.
-Chấm 5 – 7 bài viết của HS.
-Nhận xét, đánh giá.
-Lắng nghe. 
1’
4.Củng cố – Dặn dò :
-Hỏi về nội dung bài.
-Nhận xét tiết học.
- Về nhà luyện viết.
RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn :	24/03/2015	Tuần : 29
	Ngày dạy : 01/04/2015	Tiết : 29
ƌ – ƌo liền ςuộng cả.
I.MỤC TIÊU :
	-Viết đúng chữ hoa ƌ - kiểu 2 (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng : ƌo (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), ƌ – ƌo liền ruộng cả.
 (3lần ).
- Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét,biết nối nét giữa các con chữ trong 1 tiếng.
-Giáo dục HS có ý thức kiên trì, cẩn thận, chính xác trong việc rèn chữ.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
- GV : Mẫu chữ. Bảng phụ viết sẵn câu ứng dụng.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’
1.Ổn định :
3’
2.Bài cũ :
-Hỏi lại bài cũ.
-Y/c HS viết chữ hoa Y vào bảng con.
-Cả lớp viết.
-Y/c HS viết chữ Yêu.
-Cả lớp viết.
-Nhận xét.
*Nhận xét chung.
3.Bài mới :
1’
*Giới thiệu bài :
* Phát triển các hoạt động:
12’
vHoạt động 1 : Hướng dẫn viết chữ hoa A.
MT : Rèn kỹ năng viết chữ hoa A.
a)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ hoa.
-HS quan sát và nhận xét chữ hoa.
-GV đính chữ mẫu A.
+Chữ A cao mấy li ? Gồm mấy đường kẻ ngang?
 +Được viết bởi mấy nét ?
-Cao 5 li. 
-Được viết bởi 2 nét.
- Chỉ vào chữ mẫu và miêu tả : Gồm 2 nét là nét cong kín và nét móc ngược phải.
-GV hướng dẫn cách viết : 
Nét 1: như viết chữ O (ĐB trên ĐK 6, viết nét cong kín, cuối nét uốn vào trong, DB giữa ĐK 4 và ĐK 5).
Nét 2: từ điểm dừng bút của nét 1, lia bút lên ĐK 6 phía bên phải chữ O, viết nét móc ngược (như nét 2 của chữ U), dừng bút ở ĐK 2 . 
*GV viết mẫu : A
-HS quan sát.
b)Viết bảng con.
-GV y/c HS viết chữ hoa vào trong không trung, sau đó cho các em viết vào bảng con.
-GV uốn nắn sửa sai, nhận xét.
-Cả lớp viết bảng con (2 lần).
10’
vHoạt động 2 : Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng.
MT : Giúp HS biết cách viết cụm từ ứng dụng, viết thành thạo chữ hoa vừa được học.
a)Giới thiệu cụm từ viết ứng dụng :
-GV giới thiệu cụm từ dụng (đính cụm từ ứng dụng + gọi HS đọc).
-1 HS đọc cụm từ ứng dụng. 
-Hướng dẫn HS giải nghĩa.
-Em hiểu “ Ao liền ruộng cả” là như thế nào?
- Ýù nói giàu có ở vùng thôn quê.
b)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
-HS quan sát và nhận xét.
wĐộ cao của các chữ cái :
-HS nêu.
wCách đặt dấu thanh :
-HS nêu.
wKhoảng cách giữa các tiếng :
-GV : Các chữ (tiếng) viết cách nhau một khoảng bằng chừng nào ?
-Bằng khoảng cách viết chữ cái o.
*GV viết mẫu : Ao
c)Viết bảng con.
- Hướng dẫn HS viết, uốn nắn sửa sai.
- Nhận xét.
-Cả lớp viết bảng con (2 lần).
15’
vHoạt động 3 : Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết.
MT : Giúp HS viết thành thạo chữ vừa học vào vở.
-GV y/c HS viết vào vở tập viết.
-HS viết vào vở tập viết.
+1 dòng chữ A, cỡ vừa.
+1 dòng chữ A, cỡ nhỏ. (HS khá giỏi viết thêm 1 dòng chữ cỡ nhỏ).
+1 dòng chữ Ao, cỡ vừa.
+1 dòng chữ Ao, cỡ nhỏ.
+ Câu ứng dụng Ao liền ruộng cả (3 lần dành cho HS trung bình, yếu. HS khá giỏi viết hết trang).
-Theo dõi, giúp đỡ HS viết.
-Chấm 5 – 7 bài viết của HS.
-Nhận xét, đánh giá.
-Lắng nghe. 
1’
4.Củng cố – Dặn dò :
-Hỏi về nội dung bài.
-Nhận xét tiết học.
- Về nhà luyện viết.
RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn :	02/04/2015	Tuần : 30
	Ngày dạy :	08/04/2015	Tiết : 30
JȌ – ȌJắt sáng như sao.
I.MỤC TIÊU :
	-Viết đúng chữ hoa Ȍ - kiểu 2 (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng : JȌắt (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), ȌJắt sáng như sao. (3lần ).
- Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét,biết nối nét giữa các con chữ trong 1 tiếng.
-Giáo dục HS có ý thức kiên trì, cẩn thận, chính xác trong việc rèn chữ.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
- GV : Mẫu chữ. Bảng phụ viết sẵn câu ứng dụng.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’
1.Ổn định :
3’
2.Bài cũ :
-Hỏi lại

File đính kèm:

  • docTuan_19_Chu_hoa_P.doc