Giáo án môn Mĩ thuật Khối 5 - Bài 1 đến 2

 I. MỤC TIÊU: (Chung cho cả bài bài dạy)

1. Mục tiêu theo chuẩn kiến thức, kỹ năng.

 1.1: Kiến thức: Nhận ra và phân biệt được các hình khối cơ bản.

 - Chỉ ra sự liên kết của các hình khối trong đồ vật, sự vật, các công trình kiến trúc,

 1.2: Kỹ năng: Tạo được hình khối ba chiều từ đồ vật dễ tìm và liên kết chúng thành các đồ vật, con vật, ngôi nhà, phương tện giao thông, theo ý thích.

 1.3: Thái độ: Giới thiệu, nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm của nhóm mình, nhóm bạn.

 2. Mục tiêu phát triển năng lực.

 2.1. Định hướng các năng lực được hình thành.

 

doc12 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Ngày: 05/01/2022 | Lượt xem: 292 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Mĩ thuật Khối 5 - Bài 1 đến 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 GIÁO ÁN MĨ THUẬT (Định hướng - Phát triển - Năng lực)
 Khối lớp: 5 GVBM: 
 Thứ ..ngày.tháng.năm 20.
Ngày soạn: ----/----/20---- Tuần:---- đến Tuần:----
Ngày dạy: ----/----/20----đến----/----/20---- Tiết:---- đến Tiết:----
 ----/----/20----đến----/----/20----
 Tên bài dạy: Bài 1: Chủ đề: CHÂN DUNG TỰ HỌA 
 (Thời lượng 2 tiết)
 I. MỤC TIÊU: (Chung cho cả bài bài dạy)
 1. Mục tiêu theo chuẩn kiến thức, kỹ năng.
 * Kiến thức : Nhận ra đặc điểm riêng, sự cân đối của các bộ phận trên khuôn mặt.
 * Kỹ năng: Thể hiện tranh chân dung tự họa bằng nhiều hình thức và các chất liệu khác nhau.
 * Thái độ: Giới thiệu, nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm của mình, của bạn.
 2. Mục tiêu phát triển năng lực.
 2.1. Định hướng các năng lực được hình thành. 
 - NL 1: Năng lực quan sát.
 - NL 2: Năng lực tìm hiểu về chủ đề:
 - NL 3: Năng lực ghi nhớ và thái độ.
 - NL 4: Năng lực thực hành.
 - NL 5: Năng lực vận dụng Sáng tạo vào thực tiển.
2.2. Bảng mô tả các năng lực được hình thành.
Nhóm năng lực
 Năng lực thành phần
Mô tả mức độ thực hiện trong bài học
Nhóm NL chung
NLR B1
Năng lực quan sát.
- HS biết cách quan sát trong bài học.
NLR B2
Năng lực tìm hiểu về chủ đề:
- HS tìm hiểu về chủ đề:
NLR B3
Năng lực ghi nhớ và thái độ.
- HS hứng thú, ghi nhận khi làm được các Sản phẩm theo chủ đề. 
NLR B4
Năng lực thực hành.
- HS làm được các Sản phẩm cá nhân hoặc theo nhóm.
NLR B5
Năng lực vận dụng Sáng tạo vào thực tiển.
- HS hiểu bài. Vận dụng - Sáng tạo - Và làm ra các mô hình, Sản phẩm để áp dụng vào cuộc sống.
 II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN - HỌC SINH: 
 1.Chuẩn bị của giáo viên: SGK, hình minh họa.
 - Tranh sản phẩm các đề tài của học sinh năm trước.
 - PHT 1 (Nội dung phiếu học tập.)
 - PHT 2 (Nội dung phiếu học tập.)
 2. Chuẩn bị của học sinh: Giấy vẽ, giấy màu, keo dán, bìa, gương, ảnh chụp chân dung
 III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 
1. Ổn định tổ chức.
2. Cả lớp hát đầu giờ. 
3. Kiểm tra bài cũ: Nội dung kiểm tra, câu hỏi? phương pháp kiểm tra.
4. Kiểm tra đồ dùng học tâp.
5. Bài mới: Giới thiệu chủ đề: “Chân dung tự họa”
 (Tiết 1)
TT NDDH
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Năng lực được
Phát triển
Nội dung 1
- Giới thiệu chủ đề: 
“Chân dung tự họa”
A.Phương pháp dạy học:
* Hình thức dạy học:
- Hướng dẫn vẽ và làm các sản phẩm theo chủ đề:
B.Cách tiến hành:
1/ HĐ 1: Tìm hiểu.
- Giới thiệu chủ đề: 
“Chân dung tự họa”
- Cho HS tham gia trò chơi “ Họa sĩ mù “
* GV phổ biến thể lệ: Chia lớp thành 2 nhóm, mỗi nhóm cử hai thành viên lên tham gia trò chơi. GV vẽ trước 4 gương mặt người, mỗi thành viên tham gia sẽ bị bạt mắt và sua đó vẽ thêm các bộ phận trên gương mặt người, trong thời gian quy định bên nào vẽ đẹp hơn sẽ chiến thắng.
* GV tuyên bố đội chiến thắng và khích lệ đội không chiến thắng.
* GV cho HS xem tranh vẽ chân dung và đặt câu hỏi?
 + Tranh chân dung tự họa thể hiện khuôn mặt, cả người hay nữa người ?
 + Tranh chân dung tự họa thường vẽ theo những hình thức nào? Bằng những chất liệu gì ?
 + Em thấy các bộ phận trên khuôn mặt có đối xứng với nhau không ? Đối xứng như thế nào ?
* GV chốt: 
- Tranh chân dung tự họa vẽ theo quan sát qua gương hoặc vẽ theo trí nhớ thể hện đặc điểm của khuôn mặt và trạng thái cảm xúc của người vẽ. Tranh chân dung tự họa có thể vẽ khuôn mặt, nữa người hoặc cả người và thể hiện bằng nhiều hình thức, chất liêu như vẽ màu, xé/ cắt dán bằng giấy màu, vải, đất nặn,
* Cách thực hiện.
 - GV cho HS xem một số tranh vẽ chân dung và hỏi HS làm thế nào để được những sản phẩm mĩ thuật như thế này.
 - GV hướng dẫn học sinh cách thực hiện bằng cách cho xem hình minh họa hoặc thị phạm vẽ bảng cho HS xem. 
- Ngoài cách thực hiện trên còn cách nào khác không ? ( HS có năng khiếu ).
* Thực hành. 
 * GV nêu yêu cầu:
 + Thể hiện chân dung tự họa qua gương hoặc qua trí nhớ.
 + Thể hiện hình cân đồi trong tờ giấy, thể hiện đặc điểm và cảm xúc của người vẽ qua đường nét, màu sắc.
 - Nhận xét giờ học.
* Cũng cố dặn dò:
 - Chuẩn bị cho tiết học sau.
- Học sinh lắng nghe.
- HS tham gia trò chơi.
- Học sinh chú ý.
- HS quan sát tranh.
- Thể hiện khuôn mặt, nữa người.
- Vẽ bằng nhiều hình thức, chất liệu vẽ màu, xé dán bằng giấy màu, vải
- Có đối xứng, đối xứng qua trục dọc chính giũa khuôn mặt.
- HS lắng nghe.
- HS quan sát.
- HS trả lời: 
- Kết hợp nhiếu chất liệu để tạo sản phẩm ( len, sợi, vải, giấy màu, giấy báo, đất nặn,  )
- HS thực hành. ( cá nhân ).
- HS nghe yêu cầu.
- HS thực hành. Có thể lựa chọn hình thức thực hành phù hợp với khả năng của mình.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.
NLR B2
NLR B1
NLR B3
NLR B1
NLR B4
NLR B3
 NLR B4
 (Tiết 2)
TT NDDH
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Năng lực được
Phát triển
Nội dung 2
- Trình bày giới thiệu sản phẩm.
A.Phương pháp dạy học:
* Hình thức dạy học:
- Hướng dẫn vẽ và làm các sản phẩm theo chủ đề:
B.Cách tiến hành:
2/ HĐ 2: Tìm hiểu.
* Nội dung A. 
 - Cho HS tiếp tục hoàn thành bài. HS hoàn thành giúp đỡ HS chưa hoàn thành .
* Nội dung B. 
Trình bày giới thiệu sản phẩm.
- GV cho HS dán bài của mình lên bảng.
 - GV cho HS quan sát tranh của các bạn trong lớp.
 - GV cho HS lựa chọn hình thức giới thiệu sản phẩm.
* Luyện tập.
 - GV hỗ trợ các em HS thuyết trình.
* Thực hiện.
 - GV tổ chức cho HS giới thiệu, chia sẻ về sản phẩm của mình.
* Nhận xét.
 - GV gợi ý cho HS nhận xét bài thuyết trình.
* GV nhận xét.
* Tổng kết chủ đề:
- GV nhận xét tiết học. 
- GV đánh giá.
- Đánh giá giờ học, thuyên dương HS tích cực, động viên, khuyến khích các HS chưa hoàn thành bài.
* GV chốt lại.
* Vận dụng - Sáng tạo: 
- GV cho HS về làm bài “Chân dung tự họa” với chủ đề trên, có sự vận dụng sang tạo.
* Cũng cố dặn dò:
 - Chuẩn bị cho tiết học sau.
- HS tiếp tục hoàn thành bài.
- Làm theo hướng dẫn của GV.
- Quan sát.
- HS tự suy nghĩ bài thuyết trình cho riêng mình,
- HS thuyết trình.
- HS lắng nghe.
- HS tự đánh giá.
- HS tích vào ô hoàn thành o 
- HS tích vào ô chưa hoàn thành o theo đánh giá riêng của bản thân.
- HS lắng nghe.
- HS ghi nhớ, thực hành, sáng tạo.
- HS lắng nghe.
NLR B4
NLR B1
NLR B4
NLR B3
NLR B5
 IV. CÂU HỎI BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC H/S:
 - Câu hỏi 1: ..
 - Câu hỏi 2:...
 - Câu hỏi 3:...
Nội dung
Nhận biết
(Mô tả yêu cầu cần đạt)
Thông hiểu
(Mô tả yêu cầu cần đạt)
Vận dụng
(Mô tả yêu cầu cần đạt)
Vận dụng cao
(Mô tả yêu cầu cần đạt)
Nội dung 1.1
Nội dung 2.1
Nội dung 3.1
 Nội dung 4.1
 GIÁO ÁN MĨ THUẬT (Định hướng - Phát triển - Năng lực)
 Khối lớp: 5 GVBM: 
 Thứ ..ngày.tháng.năm 20.
Ngày soạn: ----/----/20---- Tuần:---- đến Tuần:----
Ngày dạy: ----/----/20----đến----/----/20---- Tiết:---- đến Tiết:----
 ----/----/20----đến----/----/20----
 ----/----/20----đến----/----/20---- 
 Tên bài dạy: Bài 2: Chủ đề: SỰ LIÊN KẾT THÚ VỊ 
 CỦA CÁC HÌNH KHỐI (Thời lượng 3 tiết)
 I. MỤC TIÊU: (Chung cho cả bài bài dạy)
1. Mục tiêu theo chuẩn kiến thức, kỹ năng.
 1.1: Kiến thức: Nhận ra và phân biệt được các hình khối cơ bản.
 - Chỉ ra sự liên kết của các hình khối trong đồ vật, sự vật, các công trình kiến trúc,
 1.2: Kỹ năng: Tạo được hình khối ba chiều từ đồ vật dễ tìm và liên kết chúng thành các đồ vật, con vật, ngôi nhà, phương tện giao thông, theo ý thích.
 1.3: Thái độ: Giới thiệu, nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm của nhóm mình, nhóm bạn.
 2. Mục tiêu phát triển năng lực.
 2.1. Định hướng các năng lực được hình thành. 
- Dịch vụ chuyên cung cấp các loại sổ sách giáo viên như: Sáng kiến kinh nghiệm, giáo án, sổ chủ nhiệm, đề kiểm tra, Thầy cô nào có nhu cầu xin liên hệ: 090 522 5088. Hoặc thầy cô theo địa chỉ gmail: thotinhbanme@gmail.com
 - NL 1: Năng lực quan sát.
 - NL 2: Năng lực tìm hiểu về chủ đề:
 - NL 3: Năng lực ghi nhớ và thái độ.
 - NL 4: Năng lực thực hành.
 - NL 5: Năng lực vận dụng Sáng tạo vào thực tiển.
2.2. Bảng mô tả các năng lực được hình thành.
Nhóm năng lực
 Năng lực thành phần
Mô tả mức độ thực hiện trong bài học
Nhóm NL chung
NLR B1
Năng lực quan sát.
- HS biết cách quan sát trong bài học.
NLR B2
Năng lực tìm hiểu về chủ đề:
- HS tìm hiểu về chủ đề:
NLR B3
Năng lực ghi nhớ và thái độ.
- HS hứng thú, ghi nhận khi làm được các Sản phẩm theo chủ đề. 
NLR B4
Năng lực thực hành.
- HS làm được các Sản phẩm cá nhân hoặc theo nhóm.
NLR B5
Năng lực vận dụng Sáng tạo vào thực tiển.
- HS hiểu bài. Vận dụng - Sáng tạo - Và làm ra các mô hình, Sản phẩm để áp dụng vào cuộc sống.
 II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN - HỌC SINH: 
 1. Chuẩn bị của giáo viên: SGK, hình ảnh minh họa.
 - Tranh sản phẩm các đề tài của học sinh năm trước.
 - PHT 1 (Nội dung phiếu học tập.)
 - PHT 2 (Nội dung phiếu học tập.)
 2. Chuẩn bị của học sinh: giấy màu, màu vẽ, kéo, keo dán, bìa. Một số vật liệu: chai, lọ, vỏ hộp
 III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 
1. Ổn định tổ chức.
2. Cả lớp hát đầu giờ. 
3. Kiểm tra bài cũ: Nội dung kiểm tra, câu hỏi? phương pháp kiểm tra.
4. Kiểm tra đồ dùng học tâp.
5. Bài mới: Giới thiệu chủ đề: 
 (Tiết 1)
TT NDDH
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Năng lực được
Phát triển
Nội dung 1
- Giới thiệu chủ đề: “Sự liên kết của các hình khối”
A.Phương pháp dạy học:
* Hình thức dạy học:
+ Gợi mở:
+ Trực quan:
+ Luyện tập, thực hành: 
- Hướng dẫn vẽ và làm các sản phẩm theo chủ đề:
B.Cách tiến hành:
1/ HĐ 1: Tìm hiểu.
- Giới thiệu chủ đề: “Sự liên kết của các hình khối”
* GV cho HS quan sát các hình khối để tìm hiểu về đặc điểm.
 + Hình cầu, hình lập phương, hình hộp chữ nhật, hình nón cụt, hình trụ, hình nón, hình chóp.
* GV cho HS quan sát hình và đặt câu hỏi ?
 + Cái phích được tạo thành từ những hình khối nào ?
 + Ngôi nhà được tạo thành từ những hình khối nào?
- Trong cuộc sống có rất nhiều công trình kiến trúc, các đồ vật, sự vật, được tạo nên bởi sự liên kết của các hình khối. Có thể tạo hình các sản phẩm có sự liên kết của các hình khối.
* Cách thực hiện.
* GV cho HS quan sát một sản phẩm được tạo hình từ các hình khối.
 - Cho HS quan sát hình để tìm hiểu cách thực hiện.
 * GV hướng dẫn HS cách tạo hình sản phẩm dựa trên sự liên kết của cá khối:
 + Hình thành ý tưởng tạo sản phẩm từ những vật liệu đã chuẩn bị.
* Thực hành. 
 * GV nêu yêu cầu.
 + Lựa chọn vật liệu đã chuẩn bị sẵn.
 + Tạo hình một sản phẩm theo ý tưởng đã chọn.
* GV nhận xét : Nhận xét giờ học.
* Cũng cố dặn dò: 
- Chuẩn bị tiết sau.
- Học sinh lắng nghe.
- HS quan sát và tìm đặc điểm của từng hình khối.
- Khối trụ (nắp và vai ), khối nón cụt (vai).
- Ngôi nhà được tạo thành từ hình hộp chữ nhật và hình chóp.
- HS quan sát.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS quan sát.
- HS quan sát.
- HS quan sát.
- HS chú ý tạo hình sản phẩm.
- Học sinh thực hành cá nhân.
- HS thực hành.
- HS chọn vật liệu.
- HS thực hành cá nhân.
- HS lắng nghe.
NLR B2
NLR B1
NLR B1
NLR B1
NLR B1
 (Tiết 2)
TT NDDH
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Năng lực được
Phát triển
Nội dung 2
A/ Khởi động: 
B/ Nội dung chính :
- HS quan sát sản phẩm tạo hình 3D của những nhóm làm ở lớp khác.
- Hướng dẫn HS sắp xếp các hình ảnh chinh phụ theo nội dung chủ đề của nhóm.
- Vẽ thêm các hình ảnh tạo không gian của tranh.
- Vẽ thêm chi tiết, hoàn chỉnh đường nét, màu sắc.
* GV cho các nhóm chia sẻ nội dung câu chuyện của nhóm mình.
2 / HĐ 2: Cách thực hiện.
* GV gợi mở: 
- Khi vẽ em thể hiện nội dung gì? 
- Làm như thế nào ?
* GV chốt lại: 
- Vẽ tranh, cắt xé dán, mô hình, con vật,con người, gợi ý hướng dẫn HS khai thác nội dung.
* Thực hành.
- HS thực hành nhóm.
* GV bao quát lớp, gợi ý hướng dẫn HS vẽ bài sắp xếp thành bố cục thống nhất trong nhóm, thêm các.
C/ Nhận xét:
- Trình bày và nhận xét sản phẩm:
+ Hình vẽ ?
+ Bố cục ?
+ Màu sắc ?
- Tuyên dương.
* Cũng cố dặn dò:
 - Chuẩn bị cho tiết học sau.
- HS quan sát và nêu cảm nhận.
- HS biết sắp xếp các hình ảnh chinh phụ.
- HS thực hành.
- HS chú ý lắng nghe.
- HS trả lời.
- HS thực hành.
- Thực hành nhóm.
- Trình bày và nêu nhận xét.
- HS lắng nghe.
NLR B1
NLR B4
NLR B4
 (Tiết 3)
TT NDDH
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Năng lực được
Phát triển
Nội dung 3
- Trưng bày và giới thiệu, thuyết trình sản phẩm.
A / Khởi động:
- Cho HS tiếp tục hoàn thành bài cũ.
B / Nội dung chính:
 3/ HĐ 3: Tìm hiểu.
- Cho HS quan sát cách trưng bày sản phẩm 
* GV gợi ý cho HS: Với chủ đề này em dự định trưng bày cách gì? Trưng bày như thế nào? Nhóm lực chọn hình thức nào?
- Sau đó GV chốt lại nội dung thực hiện.
 * Luyện tập.
- Các nhóm luyện tập trước khi giới thiệu sản phẩm.
* GV hổ trợ.
* Thực hiện.
- Các nhóm giới thiệu sản phẩm của nhóm mình.
C/ Nhận xét :
- Trình bày và nhận xét sản phẩm:
+ Bố cục ?
+ Màu sắc ?
+ Sản phẩm thể hiện bằng chất liệu gì ?
* Tổng kết chủ đề:
- GV nhận xét tiết học. 
- GV đánh giá.
- Đánh giá giờ học, thuyên dương HS tích cực, động viên, khuyến khích các HS chưa hoàn thành bài.
* Vận dụng - Sáng tạo: 
- Cho HS làm sản phẩm theo chủ đề: Cần vận dụng sáng tạo trong tác phẩm.
* Cũng cố dặn dò:
 - Chuẩn bị cho tiết học sau.
- HS hoàn thành bài.
- HS quan sát và nêu cảm nhận.
- Nêu cách thực hiện.
- Thực hành nhóm.
- Trình bày và nêu nhận xét.
- HS lắng nghe.
- HS tự đánh giá.
- HS tích vào ô hoàn thành o 
- HS tích vào ô chưa hoàn thành o theo đánh giá riêng của bản thân.
- HS ghi nhớ, thực hành, sáng tạo.
- HS lắng nghe.
NLR B1
NLR B4
 NLR B5
 IV. CÂU HỎI BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC H/S:
 - Câu hỏi 1: ..
 - Câu hỏi 2:...
 - Câu hỏi 3:...
Nội dung
Nhận biết
(Mô tả yêu cầu cần đạt)
Thông hiểu
(Mô tả yêu cầu cần đạt)
Vận dụng
(Mô tả yêu cầu cần đạt)
Vận dụng cao
(Mô tả yêu cầu cần đạt)
Nội dung 1.1
Nội dung 2.1
Nội dung 3.1
 Nội dung 4.1
 * Rút kinh nghiệm: .

File đính kèm:

  • docgiao_an_mon_mi_thuat_khoi_5_bai_1_den_2.doc