Giáo án môn học lớp 5 - Tuần học 17 năm 2015

LUYỆN TẬP CHUNG.

 I/ MỤC TIÊU : Giúp HS:

 -Tiếp tục củng cố kĩ năng thực hiện các phép tính với các số thập phân.

 - Củng cố kĩ năng giải toán liên quan đến tỉ số phần trăm.

 II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc23 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 581 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án môn học lớp 5 - Tuần học 17 năm 2015, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
än xét 
Số gạo bán buổi sáng : 500x45% = 225 kg
Số gạo cịn lại : 500 - 225 = 275 kg
Số gạo bán buổi chiều : 275X80% = 220kg
Số gạo bán 2 lần : 225 + 220 = 445 kg 
 TLV: ƠN: TẢ NGƯỜI
 ( Làm văn miệng)
I.MỤC TIÊU :
	-Củng cố kiến thức văn tả người
	-Biết cách tả bạn một cách chính xác, sinh động.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Tranh ảnh về bạn bè
III. HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Bài cũ : Yêu cầu nhắc lại dàn ý về tả người.
2. Bài mới : Tiến hành luyện tâp :
 *Hoạt động 1 : Phân tích đề - Tìm ý
 -Nêu đề bài : hãy tả một người bạn học trong lớp mà em thân nhất
 -Hướng dẫn tìm hiểu đề :
 + Đề bài bảo tả ai ?
 + Tại sao em tả bạn ấy ?
 + Em sẽ tả những gì của bạn ấy ?
 +Em học tạp ở bạn ấy những gì ?
 *Hoạt động 2 : Thực hành :
 - Lần lượt gọi vài em lên trình bày miệng bài làm của mình
 - Hướng dãn nhận xét theo các ý :
 +Trình tự miêu tả
 + Cách chọn ý : chính xác, đặc sắc
 + Cách trình bày
3. Củng cố - Dặn dị
 - Nhận xét tiết học, tuyên dương
 - Chuẩn bị bài sau
Vài em trả lời
Hoạt động cả lớp
Làm bài cá nhân
Vài em lên trình bày trước lớp. Cả lớp theo dõi, nhận xét theo gợi ý của thầy
 Thứ năm ngày 31 tháng 12 năm 2015 
TẬP ĐỌC: 	CA DAO VỀ LAO ĐỘNG SẢN XUẤT
I/ MỤC TIÊU :
 	1-Biết đọc các bài ca dao lưu loát với giọng tâm tình nhẹ nhàng.
 	2-Hiểu ý nghĩa của các bài ca dao: Lao động vất vả trên ruộng đồng của những người nông dân đã mang lại cuộc sống ấm no, hạnh phúc cho mọi người .
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:-Tranh minh họa bài trong sgk. 
 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC :
Hoạt động của Giáo Viên
Hoạt động của Học sinh
1- Bài cũ :Ngu Công xã ..  
2- Bài mới : 
Hđ 1: Hướng dẫn HS luyện đọc 
-Chia 3 đoạn theo 3 bài 
-Nhận xét sữa sai 
- Giải nghĩa thêm từ: thánh thót, nước bạc, chân cúng đá mềm.
 Hđ 2: Tìm hiểu bài
 -Đọc mẫu .
-Yêu cầu HS đọc thầm toàn bài, trao đổi thảo luận, để tìm nội dung chính từng đoạn.
-Gọi HS phát biẻu.
Hđ 3: Luyện đọc diễn cảm
- Gọi 3 HS đọc nối tiếp đoạn thơ.Yêu cầu HS cả lớp tìmcách đọc hay.
-Tổ chức cho HS đọc thuộc lòng theo cặp.
-Tổ chức cho HS đọc tuộc lòng nối tiếp.
-Gọi 3 HS thi đọc thuộc lòng toàn bài. 
Theo dõi, uốn nắn.Nhận xét 
3/ Củng cố,dặn dò : 
 -Bài cũ:Luyện đọc diễn cảm, trả lời lại các câu hỏi .
 - Bài sau : Thi HKI 
4 HS
-Một HS giỏi đọc cả bài 
-Lần1: Đọc nối tiếp 
-Lần 2:+ Đọc nối tiếp
 + Đọc phần chú giải 
-Lần3: Đọc nối tiếp 
-Đọc bài – trả lời câu 
-Tìm những câu tương ứng
- 3 HS đọc nối tiếp đoạn thơ. HS cả lớp tìm cách đọc hay.
-HS đọc thuộc lòng theo cặp.
-HS đọc tuộc lòng nối tiếp.
-3 HS thi đọc thuộc lòng 
TOÁN : 	 LUYỆN TẬP CHUNG.
 I/ MỤC TIÊU : Giúp HS:
 	-Tiếp tục củng cố kĩ năng thực hiện các phép tính với các số thập phân.
 	- Củng cố kĩ năng giải toán liên quan đến tỉ số phần trăm.
 II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ : HS lên bảng làm bài tập 1 tiết trước 
 2. Bài mới 	.
* Bài tập 1 : Đặt tính rồi tính.
 658,3 + 96,28 642,78 - 213,472
 62n5 x 2,05 87,5 : 1,75
 * Bài tập 2 : Tìm X 
X - 3,5 = 10 - 4,2
3,45 x X = 8,05 x 1,2
* Bài tập 3 : Một người bán 4 cái đồng hồ đeo tay cùng loại và được lãi tất cả là 120000 đồng. Tính ra số tiền lãi đĩ bằng 20% tiền vốn. Hỏi tiền vốn của mỗi cái đồng hồ là bao nhiêu ?
 3. Củng cố - Dặn dị
 - Nhận xét tiết học, tuyên dương
 - Chuẩn bị bài sau.
4 HS
-4HS lên bảng,
 cả lớp làm vở
- 2HS lên bảng làm,
 cả lớp làm vở
Tiền lãi khi bán 1 cái đồng hồ :
120000 : 4 = 20000 đồng
Tiền vốn của một cái đồng hồ : 
30000 : 20 x 100 = 150000 đồng
 Luyện Từ và Câu: TỔNG KẾT VỐN TỪ
I.MỤC TIÊU
- Tìm được những từ ngữ miêu tả tính cách con người trong một đoạn văn tả một em bé và một cụ già.
- Học sinh biết sử dụng vốn từ vào quá trình nĩi và viết.
II.ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC 
- Bảng phụ kẻ sẵn các cột đồng nghĩa và trái nghĩa để các nhĩm HS làm BT1
- Từ điển tiếng Việt (hoặc một vài trang phơ tơ), nếu cĩ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC .
1. Bài cũ : HS làm lại BT2- tiết LTVC trước
2. Bài mới : Hướng dẫn HS luyện tập
Bài tập1: Dựa vào bảng từ ngữ ( tr 168 SBTTVL5) các em chọn ra những từ ngữ thích hợp để tả một em bé đang tuổi tập đi và một cụ già trên 60 tuổi.
HS đọc yêu cầu bài tập 1
HS làm việc cá nhân.
Bài tập2: Dựa vào các chi tiết vừa chọn lọc viết đoạn văn miêu tả em bé hay cụ già mà em thường gặp.
- GV nhận xét đoạn văn hay.
3. Củng cố, dặn dị:
 - NX tiết học
 - Về nhà xem lại BT2
2 HS
Lớp đọc thầm theo
 HS đọc yêu cầu bài tập 1
HS làm việc cá nhân.
Lớp viết đoạn văn.
2-4 HS đọc đoạn văn.
Lớp nhận xét
Tốn: LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu.
- Học sinh giải thành thạo 2 dạng tốn về tỉ số phần trăm; tìm số phần trăm của 1 số, tìm 1 số khi biết số phần trăm của nĩ. Tìm thạo tỉ số phần trăm giữa 2 số.
- Rèn kĩ năng trình bày bài.
II. Đồ dùng: Hệ thống bài tập.
III.Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ : HS làm lại BT1 tiết trước
2. Bài mới : Hướng dẫn HS luyện tập
Bài 1: Tính giá trị biểu thức:
a) ( 75,6 – 21,7) : 4 + 22,82 2
b) 21,56 : ( 75,6 – 65,8 ) – 0,354 : 2
Bài tập2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Một người bán hàng bỏ ra 80000 đồng tiền vốn và bị lỗ 6 %. 
Để tính số tiền bị lỗ, ta phải tính:
a) 80000 : 6 
b) 80000 
c) 80000: 6 100
d) 80000 : 100
Bài tập3: Mua 1 kg đường hết 9000 đồng, bán 1 kg đường được 10800 đồng. Tính tiền lãi so với tiền vốn là bao nhiêu phần trăm ?
3. Củng cố, dặn dị:
- GV nhận xét giờ học 
 -dặn HS chuẩn bị bài sau.
 a) ( 75,6 – 21,7) : 4 + 22,82 2
 = 53,9 : 4 + 45,64
 = 13,475 + 45,64 = 59,115
b) 21,56 : ( 75,6 – 65,8 ) – 0,354 : 2
 = 21,56 : 9,8 - 0,172
 = 2,2 - 0,172
 = 2,023.
Lời giải:Khoanh vào D
Số tiền lãi được là:
 10800 – 9000 = 1800 (đồng) 
Số % tiền lãi so với tiền vốn là:
 1800 : 9000 = 0,2 = 20%.
 Đáp số: 20%
Thứ sáu ngày 01 tháng 01 năm 2016 
HĐNGLL: GIỚI THIỆU CHỦ ĐIỂM “MỪNG ĐẢNG-MỪNG XUÂN”
 	I.Mục tiêu :
	- Giúp HS nắm được chủ điểm tháng 1,2.
 - Tham gia các hoạt động mừng Đảng, mừng xuân.
 II. Đồ dùng dạy học : 
 	III. Các hoạt động chủ yếu :
	1/ Ổn định tổ chức :
	2/Kiểm tra sự chuẩn bị của HS: (5’)
	3/Các hoạt động : Giới thiệu nội dung cần thực hiện. 
HĐGV
HĐHS
Hoạt động 1 :
- GV cho HS nhắc lại chủ điểm của các tháng trước.
Hoạt động 2 :
-Giới thiệu chủ điểm tháng 1,2 : “Mừng Đảng – Mừng Xuân”
- Tìm hiểu các hoạt động Mừng Đảng – Mừng Xuân.
-GV giới thiệu một số hoạt động như : tổ chức văn nghệ, bóng chuyền, hội thi kéo co, đấu vật, múa lân, múa rồng,
- HS nhắc lại chủ điểm của các tháng trước.
-HS nhắc lại tên chủ điểm.
-HS nêu vài hoạt động mà em biết ở địa phương hoặc nơi khác
4/Củng cố –dặn dò:
-Nắm chủ điểm tháng.
-Chuẩn bị tiết sau tìm hiểu về Đảng và Bác Hồ.
 Thứ bảy ngày 02 tháng 01 năm 2016
 Luyện từ và câu: ÔN TẬP VỀ CÂU 
 I/ MỤC TIÊU : Sau bài học HS biết :
 	-Củng cố kiến thức về câu hỏi, câu kể, câu cảm, câu khiến 
 	- Củng cố kiến thức về các kiểu câu kể ( Ai làm gì?Ai thế nào?Ai là gì);xác định đúng các thành phần Chủ ngữ, vị ngữ,trạng ngữ trong từng câu .
 II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của Giáo Viên
Hoạt động của Học sinh
1- Bài cũ:HS làm BT1 tiết trước 
2- Bài mới : Hđ 1: Hướng dẫn hs làm BT1.
 -Gọi hs đọc bài tập 1
-Nêu 2 yêu cầu a,b sgk/271; hướng dẫn học sinh thực hiện:+Dán lên bảng tờ giấy to đã viết sẵn những nội dung cần ghi nhớ; gọi hs nhìn bảng đọc lại 
+Cho hs đọc thầm lại mẩu chuyện vui;cho hs viết vào phiếu BT
+Gọi 4 HS làm bài vào phiếu dán trên bảng lớp 
-GV nhận xét,bổ sung .
Hđ2: Hướng dẫn hs làm BT2.
 -Gọi hs đọc bài tập 2
-Hướng dẫn cách làm:Gv hỏi em đã biết những kiểu câu kể nào?
-Dán lên bảng tờ giấy đã viết sẵn những nội dung cần ghi nhớ về 3 kiểu câu kể 
-Phát bút dạ, phiếu BT cho nhóm 
-Nhận xét bổ sung 
 KL:Chốt lại lời giải đúng: ( sgv/ 332)
 3-Củng cố , dặn dò : Đặt câu theo các kiểu câu hỏi, câu kể 
 -Bài sau : Ôn tập cuối HKI
2 HS
- Đọc-nêu yêu cầu 
-Đọc ; phát biểu ý kiến 
-Nhìn bảng đọc lại
-Đọc thầm ;viết vào phiếu BT
-4 HS lên bảng 
-Cả lớp nhận xét 
- Chép bài vào vở .
- Đọc-nêu yêu cầu 
-Phát biểu ý kiến 
-Nhìn bảng đọc lại những kiến thức cần nhớ 
báo cáo k/quả 
- Lớp nhận xét. 
TOÁN: Ơn: SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI ĐỂ GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM
 I/ MỤC TIÊU : Giúp HS :
 	 - Biết sử dụng MTBT để hỗ trợ giải các bài tốn về tỉ số phần trăm
 II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Mỗi HS một máy tính bỏ túi.
 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ : GV đọc một số phép tính cho HS bấm máy tính bỏ túi và nêu kết quả.
2. Bài mới 	* Giới thiệu bài: Ghi đề.
 Hoạt động 1:Ơn cách sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ số phần trăm.
 a) Tìm tỉ số phần trăm của 7 và 40
- Nêu cách tìm TSPT của 7 và 40.
 - Sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện bước tìm thương 7 : 40
 b) Tính 34 của 56
- Nêu cách tìm 34 của 56
c) Tìm một số biết 65 của nó bằng 78.
- Nêu cách tìm một số khi biết 65 của nó bằng 78.
 Hoạt động2 : Luyện tập thực hành.
Bài1 (tr102 VBTTL5/1) : - Sử dụng máy tính bỏ túi để tính rồi ghi kết quả vào ơ trống.
BaØi2 (tr 103 VBTTL5/1) : - Tương tự bài 1
.3. Củng cố, dặn dò GV tổng kết tiết học,
 dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau
- HS nêu .
- HS nêu .
- Thao tác với máy tính và nêu
- Đọc kết quả trên màn hình 
- Bấm máy tính và nêu kết quả. 56 x 34 : 100 = 19,04
- HS nêu.
- Bấm máy và nêu kết quả.
 78 : 65 x 100 = 120
- Làm vào vở bài tập, dùng máy tính để tính, sau đó 1 HS đọc kết quả bài của mình cho HS cả lớp kiểm tra.
 TẬP LÀM VĂN: ÔN TẬP VỀ VIẾT ĐƠN 
 I) MỤC TIÊU :-Củng cố hiểu biết về cách điền vào giấy tờ in sẵn và làm đơn . 	1-Biết điền đúng nội dung vào 1 đơn in sẵn 
 	2-Biết viết một lá đơn theo yêu cầu .
 II) ĐỒ DÙNG DẠY HỌC	Phô tô mẫu đơn xin học (trong sgk) .
 III) CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1- Kiểm tra bài cũ: 
 2- Bài mới: 	Giới thiệu bài : Ghi đề.
Hoạt động1: Hướng dẫn HS luyện tập Bài tập 1.
-Gọi 2 HS đọc yêu cầu nội dung BT1.
-Phát mẫu đơn sẵn cho từng HS yêu cầu HS tự làm 
-Hướng dẫn cách làm:
+Điền vào ô cột theo mẫu/170 .
+Gọi HS đọc lá đơn hoàn thành.
-GV chú ý sửa lỗi cho từng HS.
 Hoạt động2: Hướng dẫn HS viết đơn 
-Gọi HS đọc yêu cầu BT2/ 170
-Hướng dẫn HS cách làm:Dựa vào Đơn xin học(BT1) 
-Yêu cầu HS tự làm bài.
-Gọi HS đọc bài làm của mình.
- Nhận xét, bổ sung
3-Củng cố,dặn dò :
 -Xem lại cách trình bày một lá đơn theo yêu cầu 
-Viết hoàn chỉnh lá đơn (HS chưa hoàn thành)
-Đọc, nêu yêu cầu đề
-Làm việc cá nhân 
-Báo cáo kết quả .
-3HS nối tiếp đọc lá đơn hoàn thành.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung
 Làm việc cá nhân 
 lớp nhận xét, bổ sung
 TOÁN: 	LUYỆN TẬP : HÌNH TAM GIÁC.
 I/ MỤC TIÊU : Củng cố cho HS:
 	-Đặc điểm của hình tam giác : có 3 cạnh, 3 góc, 3 đỉnh.
 	- Phân biệt ba dạng hình tam giác.
 	- Đáy và đường cao (tương ứng) của hình tamgiác.
 II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Các hình tam giác như SGK; Êke.
 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Bài cũ : - GV đọc một số phép tính cho HS bấm máy tính bỏ túi và nêu kết quả.
 2. Bài mới 	: HD HS làm bài tập
Bài1: ( BTTL5/1)-Gọi HS đọc đề bài toán và tự làm.
-Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
-GV nhận xét và cho điểm.
BaØi2: (BTTL5/1) -GV yêu cầu HS quan sát hình, dùng ê ke kiểm tra và nêu đường cao, đáy tương ứng của hình tam giác.-GV nhận xét và cho điểm.
3. Củng cố, dặn dò : - GV tổng kết tiết học, dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. 
3 HS
- 1HS lên bảng, cả lớp làm vở
- HS quan sát hình, dùng ê ke kiểm tra và nêu đường cao, đáy tương ứng 
TUẦN 18
(Dạy từ 04/01- 09/01/2016)
THỨ
MƠN
TIẾT
ĐẦU BÀI DẠY
HAI
Tiếng Việt
2
Ơn tập cuối học kì I ( Tiết 1)
Tốn
3
Diện tích hình tam giác
Tiếng Việt
4
Ơn tập cuối học kì I ( Tiết 2)
Tốn
5
Luyện tập
BA
Tiếng Việt
2
Ơn tập cuối học kì I ( Tiết 3)
Tốn
3
Luyện tập
Tin học
4
Tiếng Việt
5
Ơn tập cuối học kì I ( Tiết 4)
NĂM
Tiếng Việt
2
Ơn tập cuối học kì I ( Tiết 5)
Tốn
3
Luyện tập chung
Tiếng Việt
4
Ơn tập cuối học kì I ( Tiết 6)
Tốn
5
Luyện tập chung
SÁU
Anh Văn
2
Tin học
3
Anh Văn
4
HĐNGLL
5
Thi tìm hiểu về Đảng và Bác Hồ
BẢY
Tiếng Việt
2
Ơn tập cuối học kì I ( Tiết 7)
Tốn
3
Tự kiểm tra
Tiếng Việt
4
Ơn tập cuối học kì I ( Tiết 8)
Tốn
5
Hình thang
 Thứ hai ngày 04 tháng 01 năm 2016
TIẾNG VIỆT : ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1 - TIẾT 1
I. MỤC TIÊU :
 Ơn lại các bài tập đọc thuộc chủ điểm Giữ lấy màu xanh
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
Hoạt động của Giáo Viên
Hoạt động của Học sinh
1- Bài cũ :
 2- Bài mới : Giới thiệu bài 
Hoạt động 1 : Yêu cầu học sinh lập bảng Thống kê các bài Tập đọc thuộc chủ điểm Giữ lấy màu xanh theo mẫu :
STT
Tên bài
Tác giả
Thể loại
Hoạt động 2 HDHS làm bài tập .
-Bài tập 2: - HS đọc yêu cầu bàitập.
-Yêu cầu HS tự làm. Gợi ý HS mở Mục lục sách để tìm bài cho nhanh.
-Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng.
-Nhận xét kết luận lời giải đúng.
 3. Củng cố – dặn dò :-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà tiếp tục luyện đọc, chuẩn bị tiết sau. 
- Đọc-nêu yêu cầu.
-HS cả lớp làm vào vở, 1 nhóm làm trên bảng phụ.
-HS nhận xét bổ sung.
Học sinh làm vào vở rồi trình bày
Toán: 	LUYỆN TẬP : DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC.
 	I/ MỤC TIÊU : 
 	- Biết tính diện tích của hình tam giác.
 	II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : 	 Bảng phụ viết sẵn BT1
 	III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ : GV vẽ 3 hình tam giác 3 dạng khác nhau có đường cao .-HS nêu tên góc, cạnh, đỉnh, đường cao, đáy.
 2. Bài mới 	* Giới thiệu bài.
*Hoạt động 1 : Ơn cách tính diện tích hình tam giác
*Hoạt động 2 :Luyện tập
Bài1: Điền số thích hợp :
C.Đáy HTG
7cm
15m
3,7dm
 m
C.Cao HTG
4cm
9m
4,3dm
 m
DT.HTG
Bài 2: Tính diện tích hình tam giác cĩ cạnh đáy 15dm và chiều cao bằng nửa cạnh đáy
3. Củng cố, dặn dò GV tổng kết tiết học, dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau
3 HS
2-3 HS nêu cách tính
1 HS lên bảng viết cơng thức 
-1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vở.
.
Cao : 7,5 dm
DT : 56,25 dm2
TIẾNG VIỆT : ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I - TIẾT 2.
I. MỤC TIÊU :
	-Lập bản thống kê các bài tập đọc chủ điểm Vì hạnh phúc con người.
	-Biết trình bày cảm nhận của mình cái hay của những câu thơ trong chủ điểm.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
	-Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng.
	-Bảng phụ viết sẵn bảng thống kê.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của Giáo Viên
Hoạt động của Học sinh
1- Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
 2- Bài mới : Giới thiệu : Ghi đề. 
Hoạt động 1: Yêu cầu HS lập bảng Thống kê các bài Tập đọc thuộc chủ điểm Vì hạnh phúc con ngườ theo mẫu :
STT
Tên bài
Tác giả
Thể loại
Hoạt động 2:. Trong hai bài thơ ở chủ điểm Vì hạnh phúc con người, em thích những câu thơ nào nhất vf cho biết vì sao em thích ?
Hoạt động 2:. Em cĩ suy nghĩ gì về từng nhân vật trong bài Chuỗi ngọc lam ?
 3. Củng cố – dặn dò :
 -Nhận xét tiết học.
	-Dặn chuẩn bị tiết sau. 
- Đọc-nêu yêu cầu.
-HS cả lớp làm vào vở, 1 nhóm làm trên bảng phụ.
-HS nhận xét bổ sung.
Học sinh làm vào vở rồi trình bày.
Học sinh lần lượt phát biểu theo suy nghĩ cá nhân
Toán: 	LUYỆN TẬP : DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC.
 	I/ MỤC TIÊU : 
 	- Củng cố cách tính diện tích của hình tam giác.
 	II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : 	 Bảng phụ viết sẵn BT1
 	III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ : Làm lại bài 2 tiết trước
 2. Bài mới 	: Luyện tập
Bài1: Điền số thích hợp :
C.Đáy HTG
17cm
35m
10,7dm
 m
C.Cao HTG
9cm
409m
4,8dm
 m
DT.HTG
Bài 2: Em lấy tờ giấy hình chữ nhật cĩ chiều dai 15cm và chiều rộng 12cm để cắt lấy một lá cờ hình tam giác cĩ cạnh đáy 13,5cm và chiều cao 10,2cm. Hãy tính diện tích cịn lại của tờ giấy ?
3. Củng cố, dặn dò GV tổng kết tiết học, dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau
1 HS
-4 HS lên bảng làm, cả lớp làm vở.
DTTGHCN : 180 cm2
DTLCHTG : 68,85cm2
DTTGCL : 111,15cm2
Thứ ba ngày 05 tháng 01 năm 2016
TIẾNG VIỆT : ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1 - TIẾT 3
I.MỤC TIÊU :
Củng cố về từ đồng nghĩa, đồng âm, trái nghĩa
Củng cố vốn từ về mơi trường
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Bảng phụ viết sẵn bài tập
III. HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Bài cũ :
2.Bài mới : Tiến hành ơn tập :
*Bài 1 : Các từ trong mỗi nhĩm dưới đây cĩ quan hệ với nhau thế nào ? (từ đồng nghĩa, từ đồng âm, từ nhiều nghĩa)
Đánh cờ, đánh giạc, đánh trống 
Trong veo,Trong vắt, Trong xanh
Thi đậu, xơi đậu, chim đậu trên cành
*Bài 2 : Điền những từ ngữ mà em biết vào bảng sau :
Nội dung
Sinh quyển (mơi trường động, thực vật)
Thủy quyển (mơi trường nước)
Khí quyển (mơi trường khơng khí)
Các sự vật trong mơi trường
M : rừng
M ; sơng
M : bầu trời
Những hành động bảo vệ mơi trường
M : trồng rừng
M : giữ sạch nguồn nước
K : lọc khĩi cơng nghiệp
3.Củng cố - Dặn dị :
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài sau
Học sinh làm vào vở rồi trình báy
Học sinh làm vào vở, 3 em lên bảng.
 Tốn: LUYỆN TẬP
 I/ MỤC TIÊU : Biết:
 	- Biết tính diện tích của hình tam giác.
 	- Tính diện tích của hình tam giác vuông khi biết độ dài hai cạnh góc vuông.
 II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Bài cũ : Bài 2 tiết trước
2.Bài mới : Tiến hành luyện tập :
Hoạt động 1 : GV gợi ý học sinh dựa vào quy tắc tính diện tích hình tam giác đã học để rút ra quy tắc tính diện tích hình tam giác vuơng
Hoạt động 2 :
*Bài 1 : Tính diện tích tam giác vuơng
a/ Cĩ hai cạnh gĩc vuơng là 3cm và 4cm
b/ Cĩ hai cạnh gĩc vuơng là : 4,5 dm và 5,6 dm
*Bài 2 : Cơ giáo dùng tờ giấy màu hình chữ nhật cĩ chiều dài 0,8m và chiều rộng 0,6m để cắt lấy 5 lá cờ thể thao hình tam giác vuơng cĩ hai cạnh gĩc vuơng 5dm và 2,5dm. Hãy tính diện tích cịn lại của tờ giấy ?
3.Củng cố - Dặn dị :
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài sau
1 em lê bảng
Học sinh nêu
S = 6 cm2
S = 12,6 dm2
DTTG : 0,8 x 0,6 = 0,48 m2 = 48dm2
DT1LC : 5x2,5:2 = 6,25 dm2
DT5LC : 6,25 x 5 = 31,25 dm2
DTCL : 48 - 31,25 = 16,75 dm2
TIẾNG VIỆT : ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1 - TIẾT 4 
I.MỤC TIÊU :
	-Củng cố kiến thức văn tả người
	-Biết cách tả cơ giáo một cách chính xác, sinh động.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Tranh ảnh về bạn bè
III. HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Bài cũ : Yêu cầu học sinh nhắc lại dàn ý về tả người.
2.Bài mới : Tiến hành luyện tâp :
 *Hoạt động 1 : Phân tích đề - Tìm ý
 -Nêu đề bài : hãy tả cơ giáo chủ nhiệm lớp em
 -Hướng dẫn tìm hiểu đề :
 + Đề bài bảo tả ai ?
 + Em sẽ tả những đặc điểm và tính cách gì của cơ giáo?
 - Làm bài vào nháp
 *Hoạt động 2 : Thực hành :
 - Hướng dãn nhận xét theo các ý :
 +Trình tự miêu tả
 + Cách chọn ý : chính xác, đặc sắc
 + Cách trình bày
3.Củng cố - Dặn dị :
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài sau
Vài em trả lời

File đính kèm:

  • docGiao_an_buoi_thu_hai_lop_5_tuan_1718.doc