Giáo án môn học lớp 5 - Trường TH Hịa Tiến - Tuần 35

TIẾNG VIỆT

ÔN TẬP ( TIẾT 4)

I. MỤC TIÊU:

1. Mục tiu chung

- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1

- Lập được biên bản cuộc họp( theo yêu cầu ôn tập), đng thể thức, đầy đủ nội dung cần thiết.

Mục tiu Kỹ năng sống: Kỹ năng ra quyết định. Giải quyết vấn đề. Xử lí thơng tin

II. Phương pháp, phương tiện:

1. Phương tiện

 - Thăm ghi sẵn tên bài đọc.

2. Phương pháp:

 

doc15 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 796 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn học lớp 5 - Trường TH Hịa Tiến - Tuần 35, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 13 tháng 5 năm 2013
Tiết 1: TIẾNG VIỆT
 ÔN TẬP CUỐI HKII (TIẾT 1)
I. MỤC TIÊU:
- Đọc trơi chảy, lưu loát những bài tập đọc đã học; tớc đợ khoảng 120 tiếng/phút; đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuợc 5-7 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nợi dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.
- Biết lập bảng tổng kết về chủ ngữ, vị ngữ theo yêu cầu BT2
* Hs khá giỏi đọc diễn cảm, thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật, biết nhấn giọng những từ ngữ, hình ảnh mang tính nghệ thuật.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
 - Thăm ghi sẵn tên bài đọc. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC 
1. KTBC: kết hợp trong ơn tập
2.Bài mới:
HĐ 1: Luyện đọc, kiểm tra đọc ¼ số học sinh trong lớp.
- Gọi từng học sinh lên bốc thăm, mở thăm biết tên bài, Giáo viên đọc một câu hỏi về đoạn hoặc bài để học sinh trả lời, giáo viên cho điểm.
HĐ 2: Ôn tập củng cố về chủ ngữ, vị ngữ. Cho học sinh đọc yêu cầu nội dung bài tập 2
- Giáo viên dán tờ phiếu tổng kết CN, VN của kiểu câu Ai làm gì ? lên bảng, giải thích.
- Giúp học sinh hiểu yêu cầu bài tập : Hãy lập thêm bảng tổng kết kiểu câu Ai thế nào ? Ai là gì ? Nêu ví dụ minh hoạ cho mỗi kiểu câu.
 - Cho học sinh nhắc lại đặc điểm, thành phần các kiểu câu, cấu tạo của thành phần chủ ngữ, vị ngữ đã học ở lớp 4.
- Cho học sinh làm bài tại lớp. Nhận xét, sửa bài, chốt đáp án đúng. 
3. Củng cố - Dặn dò:
- Chuẩn bị bài tt
- Nhận xét tiết học.
- Học sinh lần lượt lên bốc thăm, chuẩn bị và đọc bài. Cả lớp theo dõi, rút kinh nghiệm.
- 1 học sinh đọc bảng tổng kết của kiểu câu Ai làm gì?
- Cho cả lớp đọc thầm yêu cầu bài 1.
 1- 2 học sinh đọc yêu cầu, 1 học sinh đọc bảng tổng kết của kiểu câu Ai làm gì?
- Lần lượt từng học sinh nhắc lại.
- Hai nhóm hoàn thành vào phiếu, học sinh khác làm vào vở bài tập, cả lớp nhận xét, bổ sung.
===================
Tiết 2: TIẾNG VIỆT
 ÔN TẬP (TIẾT 2)
I. MỤC TIÊU:
- Mức đợ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1
- Hồn chỉnh được bảng tổng kết về trạng ngữ theo yêu cầu BT2
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
 - Thăm ghi sẵn tên bài đọc. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
2. Bài mới: 
HĐ1: Ôn luyện, kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng.
 - Gọi HS đọc tên các bài tập đọc từ tuần 29 đến tuần 24.
- Gọi lần lượt 9 HS lên bảng cùng lượt bốc thăm các bài đọc và chuẩn bị đến lượt thực hiện yêu cầu kiểm tra của giáo viên.
- Nhận xét.
- HĐ2: Ôn tập về trạng ngữ. 
+ H: Trạng ngữ là gì? Có những loại trạng ngữ nào? Mỗi loại trạng ngữ trả lời cho những câu hỏi nào?
- Dán phiếu ghi bản tổng kết nội dung cần ghi nhớ lên bảng, cho 2 học sinh đọc lại.
3.Củng cố - Dặn dò: 
- Chuẩn bị bài tt
- Nhận xét tiết học.
* 1-2 em nêu.
 Mỗi học sinh xem lại bài khoảng 
1- 2 phút. Mỗi HS đọc trong SGK 1 đoạn hoặc cả bài và trả lời 1 câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên.
- Cả lớp theo dõi và nhận xét.
- Vài học sinh trả lời, học sinh khác nhận xét, bổ sung.
- 2 học sinh nhắc lại.
====================
Tiết 3: TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
- BiÕt thùc hµnh tÝnh vµ gi¶i to¸n cã lêi v¨n.
- Lµm c¸c bµi tËp Bµi 1(a,b,c) ; Bµi 2a ; Bµi 3 .
II. Chuẩn bị:
GV: SGK, bảng nhĩm
HS: SGK, tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi học sinh làm bài tập 2 trang 176 và bài 3 trang 176 .
- Nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới: 
Bài 1 : Tính
- Cho học sinh đọc đề, xác định yêu cầu của đề bài, làm bài.
- Nhận xét, sửa bài:
 Bài 2 
- Cho học sinh đọc đề, xác định yêu cầu của đề bài, làm bài.
 - Lưu ý: Các em có thể làm cách nhanh nhất đó là gạch tử số và mẫu số theo các rút gọn.
- Nhận xét, sửa bài:
 Bài 3 
- Cho học sinh đọc đề, xác định yêu cầu của đề bài, làm bài.
- Nhận xét, sửa bài:
3. Củng cố - Dặn dò: 
- Chuẩn bị bài tt
- Nhận xét tiết học.
* Yêu cầu cả lớp làm vào nháp, hai em lên bảng
- Nhận xét
* HS đọc đề, tìm hiểu đề, 2 học sinh lần lượt làm trên bảng, lớp làm vào vở, nhận xét, sửa bài.
Kết quả bài . 
a.1 = = 
b. : 1 = : = = 
c = 24,6 ; d = 43,6 
- 2 học sinh lần lượt làm trên bảng, lớp làm vào vở, nhận xét, sửa bài.
a= 
2 học sinh làm trên bảng, lớp làm vào vở, nhận xét, sửa bài.
Bài giải
Diện tích đáy bể bơilà: 22,5 19,2 = 432 ( m2)
Chiều cao mực nước trong bể là: 14,72 : 432 = 0,96 (m)
Tỉ số chiều cao của bể bơi và chiều cao của mực nước trong bể bơi là .
Chiều cao của bể bơi là: 0,96 = 1,2 ( m)
Đáp số: 1,2m
********************************
Thứ ba ngày 14 tháng 5 năm 2013
Tiết 1: TIẾNG VIỆT
ÔN TẬP ( TIẾT 3)
I. MỤC TIÊU:
1. Mục tiêu chung:
- Mức đợ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1
- Biết lập bảng thống kê và nhận xét về bảng thống kê theo yêu cầu BT2,BT3
2.Mục tiêu Kỹ năng sống: Thu thập, xử lý thơng tin: Lập bảng thống kê.
II. Phương pháp, phương tiện : 
1/Phương tiện
 - Thăm ghi sẵn tên bài đọc. 
2/ Phương pháp
Thảo luận 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra việc chuẩn bị bài ở nhà của học sinh.
2. Bài mới: 
HĐ 1: Kiểm tra tập đọc, học thuộc lòng.
-Cho HS lên bảng bốc thăm bài, đọc, trả lời câu hỏi.
- Nhận xét, đánh giá, cho điểm từng em.
HĐ2: Thực hành. 
Bài 2:
* Kỹ năng sống: Thu thập, xử lý thơng tin: Lập bảng thống kê.
- Yêu cầu học sinh nêu được cách lập mẫu thống kê:
- Cho học sinh thảo luận nhóm, lập bảng thống kê.
- Gọi một số nhóm trình bày bài làm của nhóm mình, giáo viên gọi học sinh nhận xét và chốt:
Bài 3: 
Cho học sinh dọc, nêu yêu cầu đề, làm bài.
- Cho học sinh dán phiếu lên bảng, sửa bài.
a, Số trường hàng năm : Tăng.
b, Số học sinh hằng năm : Giảm.
c, Số giáo viên hàng năm : Lúc tăng, lúc giảm.
b, Tỉ lệ học sinh thiểu số hằng năm : Tăng.
3.Củng cố - Dặn dò: 
- Chuẩn bị bài tt
-Nhận xét tiết học.
- Lên bốc thăm và thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
- Nhận xét
-Thảo luận nhóm lập bảng thống kê.
- 2-3 nhóm cử đại diện lên trình bày, các nhóm khác theo dõi, nhận xét và bổ sung.
- 3 học sinh làm vảo phiếu, lớp làm vào vở, sửa bài, bổ sung.
*************************************
Tiết 2: TOÁN
 LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
- BiÕt tÝnh gi¸ trÞ cđa biĨu thøc; t×m sè trung b×nh céng; gi¶i c¸c bµi to¸n liªn quan ®Õn tØ sè phÇn tr¨m.
- Lµm ®­ỵc c¸c bµi tËp Bµi 1 ; Bµi 2a ; Bµi 3 .
II. Chuẩn bị:
GV: SGK, bảng nhĩm
HS: SGK, tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi học sinh lên sửa bài 4, 5 trang 177.
- Nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới: 
Bài 1:
- Cho HS đọc đề, xác định yêu cầu của đề bài, làm bài.
- Nhận xét, sửa bài theo đáp án:
67,8- ( 8,951 + 4,784 ) : 2,05 = 6,78 – 13,735 : 2,05
 = 6,78 -6,7 = 0,08
6giờ 45 phút + 14 giờ 30 phút : 5 
= 6 giờ 45 phút + 2 giờ 54 phút = 8 giờ 99 phút 
= 9 giờ 39 phút
Bài 2a
- Cho học sinh đọc đề, xác định yêu cầu của đề bài, làm bài.
- Nhận xét, sửa bài:
Bài 3/177 
- Cho HS đọc đề, xác định yêu cầu của đề bài, làm bài.
- Nhận xét, sửa bài:
Bài 4, 5: Cịn thời gian thì làm
3. Củng cố dặn dị:
- Chuẩn bị bài tt
- Nhận xét tiết học
 KiĨm tra 2 em .
- Nhận xét
- HS đọc đề, tìm hiểu đề, 2 học sinh lần lượt làm trên bảng, lớp làm vào vở,
- Nhận xét, sửa bài.
- 2 học sinh lần lượt làm trên bảng, lớp làm vào vở
Bài giải
Số học sinh gái của lớp đó là:
19 + 2 = 21 ( Học sinh )
Số học sinh của cả lớp đó là:
19 + 2 1= 40 ( Học sinh )
Tỉ số % của số học sinh trai và số học sinh của lớp đó là:
19 : 40 = 0,475 = 47,5%
Tỉ số % của số học sinh gái và số học sinh của lớp đó là:
21 : 40 = 0,525 = 52,5%
Đáp số: 47,5% ; 52,5%
- 2 học sinh lần lượt làm trên bảng, lớp làm vào vở,
- Nhận xét, sửa bài.
********************************************************
Thứ tư ngày 15 tháng 5 năm 2013
Tiết 1: TIẾNG VIỆT
ÔN TẬP ( TIẾT 4)
I. MỤC TIÊU:
1. Mục tiêu chung
- Mức đợ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1
- Lập được biên bản cuợc họp( theo yêu cầu ơn tập), đúng thể thức, đầy đủ nội dung cần thiết.
Mục tiêu Kỹ năng sống: Kỹ năng ra quyết định. Giải quyết vấn đề. Xử lí thơng tin
II. Phương pháp, phương tiện:
1. Phương tiện
 - Thăm ghi sẵn tên bài đọc. 
2. Phương pháp:
Thảo luận 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra việc chuẩn bị bài ở nhà của học sinh.
2. Bài mới: 
HĐ1: Củng học sinh cách lập biên bản.
- H: Nêu cấu tạo 1 biên bản?
- Chốt, gọi học sinh nhắc lại.
HĐ2: Luyện tập.
KNS: Kỹ năng ra quyết định. Giải quyết vấn đề. Xử lí thơng tin
Đề: Hãy viết biên bản về cuộc họp của chữ viết.
Cho học sinh đọc, trả lời câu hỏi: 
+ H: Các chữ cái và dấu câu họp bàn việc gì?
+ H: Cuộc họp đề ra cách gì để giúp bạn Hoàng? 
- Cho học sinh đọc bài trước lớp, giáo viên nhận xét, sửa bài, chấm điểm.
3. Củng cố – Dặn dò: 
- Xem lại bài và chuẩn bị thi học kì.
- Nhận xét tiết học.
Vài học sinh nhắc lại cấu tạo 1 biên bản.
- Nhận xét
- 1 học sinh đọc cả bài, lớp đọc thầm theo.
- 2 - 3 HS trả lời câu hỏi. 
- Cả lớp làm vào vở.
- Lớp nhận xét bổ sung.
====================
Tiết 2: TIẾNG VIỆT
 ÔN TẬP ( TIẾT5)
I. MỤC TIÊU:
- Mức đợ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1
- Đọc bài thơ Trẻ con ở Sơn Mỹ, tìm được những hình ảnh sớng đợng trong bài thơ. 
* HSK-G: Cảm nhận được vẻ đẹp của một số hình ảnh trong bài thơ; miêu tả được một trong những hình ảnh vừa tìm được. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
 - Thăm ghi sẵn tên bài đọc. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Kiểm tra bài cũ: 
Kiểm tra việc chuẩn bị bài ở nhà của học sinh.
2. Bài mới: 
HĐ1 : Kiểm tra tập đọc, học thuộc lòng.
- Gọi lần lượt số học sinh chưa kiểm tra lên bảng bốc thăm và đọc, trả lời câu hỏi.
- Nhận xét, đánh giá, cho điểm từng em.
HĐ2: Hiểu bài thơ Trẻ con ở Sơn Mỹ. 
- Gọi 3 học sinh lần lượt đọc yêu cầu bài tập 2.
- 5 học sinh lần lượt đọc câu hỏi tìm hiểu bài.
- Giải thích: Sơn Mỹ là một xã thuộc huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi có thôn Mỹ Lai – nơi đã xảy ra vụ tàn sát Mỹ Lai.
- Cho cả lớp đọc thầm bài thơ.
- Cho học sinh đọc trước lớp những câu thơ gợi ra hình ảnh sống động về trẻ em. 
* Lưu ý học sinh : các em hãy miêu tả một hình ảnh sống động về trẻ em ở Mỹ Lai theo tưởng tượng của mình. 
Giáo viên chốt ý hay.
3.Củng cố - Dặn dò: 
- Dặn học sinh về nhà chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
 Học sinh lên bảng bốc thăm và đọc, trả lời câu hỏi.
- Nhận xét
học sinh lần lượt đọc yêu cầu bài tập 2.
- 5 học sinh lần lượt đọc câu hỏi tìm hiểu bài.
- Cả lớp đọc thầm.
- Vài học sinh đọc trước lớp.
- Học sinh tự suy nghĩ, làm bài. Lớp làm bài vào vở
- Nhận xét
=======================
====================
Tiết 3: Địa lí
 Thi cuối kì II
======================
Tiết 4: TOÁN 
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
- BiÕt tÝnh tØ sè phÇn tr¨m vµ gi¶i to¸n vỊ tØ sè phÇn tr¨m; tÝnh diƯn tÝch, chu vi cđa h×nh trßn
- Lµm ®­ỵc c¸c bµi tËp : PhÇn 1:Bµi 1 ; Bµi 2: PhÇn 2 :Bµi 1
II. Chuẩn bị:
GV: SGK, bảng nhĩm
HS: SGK, tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi học sinh lên bảng làm bài 5 trang 178.
- Nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới: 
HĐ 1: Hướng dẫn làm phần 1/178.
 - Cho học sinh đọc và nêu yêu cầu đề bài
- Gọi một số học sinh trình bày.
- Nhận xét và chốt kết quả đúng:
 HĐ2: Hướng dẫn làm phần 2/179.
Bài 1:
- Yêu cầu học sinh đọc đề, xác định đề, tóm tắt, giải.
- Nhận xét và sửa bài:
3. Củng cố - Dặn dò : 
- Nhận xét tiết học.
- Xem lại bài và chuẩn bị thi học kì.
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài
- Đọc và nêu yêu cầu đề bài
- Trình bày, 
 - Theo dõi, sửa bài.
1. Khoanh vào câu C ( vì 0,8 % = 0,008 = )
2. Khoanh vào câu C ( vì số đó là: 475 100 : 95 
= 5000 và số đó là 500 : 5 = 100 )
3. Khoanh vào câu C ( vì trên hình vẽ khối B có 22 hình lập phương nhỏ khối A và C mỗi khối có 24 hình lập phương nhỏ, khối D có 28 hình lập phương nhỏ)
- Một học sinh đọc nêu yêu cầu đề bài. 
-2 học sinh làm trên bảng, lớp làm vào vở, nhận xét, sửa bài.
Bài giải
Ghép các mảnh đã tô màu của hình vuông ta được một hình tròn có bán kính là 10 cm, chu vi của hình tròn này chính là chu vi của phần không tô màu.
a, Diện tích của phần đã tô màu:
10 10 3,14 = 314 ( cm2)
b, Chu vi phần không tô màu
10 2 3,14 = 62,68( cm2)
Đáp số: 314 cm2; 62,68 cm2
==================
Thứ năm ngày 16 tháng 5 năm 2013
TIẾT 1: TIẾNG VIỆT
 ÔN TẬP ( TIẾT 6)
I. MỤC TIÊU:
- Nghe - viết đúng chính tả đoạn thơ trong bài Trẻ con ở Sơn Mỹ, tốc độ viết khoảng 100 chữ/15 phút, trình bày đúng thể thơ tự do
- Viết đọan văn khoảng 5 câu (dựa vào nợi dung và những hình ảnh gợi ra từ bài thơ Trẻ con ở Sơn Mỹ) 
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra việc chuẩn bị bài ở nhà của học sinh.
2. Bài mới: 
HĐ 1: Nghe viết - chính tả.
- Đọc mẫu cả bài 1 lần.
- Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài.
- Cho học sinh tập viết các từ khó: nín bặt, ùa chạy sóng.
- Nhận xét, sửa chữ viết sai.
- Hướng dẫn viết bài: 
+ Nhắc học sinh tư thế ngồi viết, cách trình bày bài, chú ý viết đng1 nội dung bài nhất là các từ khó.
 - Đọc cho học sinh viết bài, mỗi câu đọc 3 lần.
 - Đọc lại bài cho học sinh soát bài bằng mực.
 - Đọc, sửa bài, chấm 1 số bài, nhận xét, 
HĐ2 : Luyện viết văn tả người, văn tả cảnh.
- Cho học sinh đọc bài 2
* Đề 1: Tả một đám trẻ con đang chơi đùa hoặc đang chăn trâu, chăn bò.
* Đề 2: Tả một buổi chiều tối hoặc một đêm yên tĩnh.
- Cho học sinh đọc, xác định đề, gạch dưới từ trọng tâm. Sau đó tự chọn đề, làm bài vào vở.
- Cho học sinh đọc bài trước lớp, giáo viên cùng lớp nhận xét, chấm một số bài.
 3. Củng cố - Dặn dò: 
- Chuẩn bị thi 
-Nhận xét tiết học.
*Cả lớp theo dõi
- 1 học sinh lên bảng viết, lớp viết vào vở nháp, sau đó nhận xét, sửa chữ viết sai.
- Theo dõi, viết bài theo giáo viên đọc.
- Cá nhân sửa bài 
- Đọc, xác định đề, gạch dưới từ trọng tâm. 
- HS tự chọn đề, làm bài vào vở.
- Trình bày
- Nhận xét
==================
Tiết 2: TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
- BiÕt gi¶i bµi to¸n vỊ chuyĨn ®éng cïng chiỊu, tØ số phÇn tr¨m, thĨ tÝch h×nh hép ch÷ nhËt.
- Ghi chú: Làm phần 1
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
HOẠT ĐỘNG HỌC
HOẠT ĐỘNG HỌC
1.KTBC:
- Nêu cơng thức tính thể tích hình hộp chữ nhật
- Nhận xét
2. Bài mới
HĐ1: Hướng dẫn luyện tập.
 Phần I
- Cho học sinh đọc và nêu yêu cầu đề bài, thảo luận nhóm về các nội dung mà đề bài yêu cầu . 
- Gọi một số học sinh làm bài trên bảng, lớp làm vào vở.
- Nhận xét, sửa bài.
Bài 1/79 : Khoanh tròn vào C.
Vì ở đoạn đường thứ nhất ô tô đã đi hết 1 giờ; ở đoạn đường thứ 2 , ô tô đã đi hết: 60 : 30 = 2 ( giờ) nên tổng số thời gian ô tô đã đi cả hai đoạn đường là 1 + 2 = 3 ( giờ) .
Bài 2/79 : Khoanh tròn vào A.
Bài 3/180 : Khoanh tròn vào B.
* Phần II: 
Bài 1: Cho học sinh tự làm, lớp sửa theo đáp án.
Bài giải:
Phân số chỉ tổng số tuổi của con gái và của con trai :
 + = ( tuổi của mẹ)
Coi tổng số tuổi của hai con là 9 phần bằng nhau thì tuổi của mẹ là 20 phần như thế. Vậy tuổi mẹ là:
 = 40 ( tuổi)
Đáp số: 40 tuổi
Bài 2:Học sinh đọc và nêu yêu cầu đề bài, làm bài được sử dụng máy tính.
- Sửa bài, chấm điểm.
 Đáp số : a. Khoảng 35,82% ; b. 554 190 người
3.Củng cố -Dặn dò: 
-Cho HS nhắc lại các nội dung vừa ôn tập.
- Nhận xét tiết học
- HS nêu 
- Nhận xét
- HS đọc nêu yêu cầu bài.
- 2 học sinh làm trên bảng, lớp làm vào vở, nhận xét, sửa bài.
-Một học sinh đọc nêu yêu cầu đề bài. 2 học sinh làm trên bảng, lớp làm vào vở, nhận xét, sửa bài.
- Học sinh đọc đề, tìm hiểu đề, làm bài, nhận xét, sửa bài.
==========================
TIẾT 3: ĐẠO ĐỨC
 THI CUỐI KÌ II
=================
Thứ sáu ngày 17 tháng 5 năm 2013
TIẾNG VIỆT
KIỂM TRA ĐỌC – HIỂU (Đề của phòng)
**************TOÁN
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
(Đề của phòng)
*****************
LỊCH SỬ
Kiểm tra cuối kì II
===============
ÔN TẬP ( TIẾT 8)
KIỂM TRA VIẾT (Đề của phòng)
SINH HOẠT LỚP
I Mục tiêu
* Nắm lại tình hình của lớp trong tuần
* Nhận xét ưu, khuyết điểm trong tuần
II.Chuẩn bị
BCS những ghi chép trong tuần
GV nội dung sinh hoạt
III.Nội dung sinh hoạt
1/ ổn định lớp
2/ Nội dung
A/Nhận xét chung:
	1/Ưu điểm:
	 -Đi học đúng giờ, chuyên cần, sinh hoạt đầu giờ tốt.
	 -Chuẩn bị đồ dùng học tập tốt, xây dựng bài sôi nổi.
	 -Đoàn kết, giúp đỡ nhau trong học tập.
	 -Tác phong gọn gàng, đúng qui định, vệ sinh sạch sẽ.
	2/Khuyết điểm:
	 -Ít tập trung nghe giảng, hay làm việc riêng trong giờ học 
	 -Chưa hòa nhã với bạn bè 
B/ Văn nghệ:
-Cho học sinh hát 
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • doctuan 35.doc