Giáo án môn học lớp 4 - Tuần 19 năm học 2015

Tiết 2 Toán

HÌNH BÌNH HÀNH

I. Mục tiêu

- Nhận biết được hình bình hành và một số đặc điểm của nó.

- Phân biệt được hình bình hành với các hình khác đã học.

- Tự giác làm bài.

II. Đồ dùng dạy học

- Giáo viên: Phiếu HT,Bảng phụ.

 

docx38 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 606 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án môn học lớp 4 - Tuần 19 năm học 2015, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g trong bảng.
- Nêu.
- Làm bài.
Độ dài đáy
7cm
14dm
23m
Chiều cao
16cm
13dm
16m
Diện tích hình bình hành
7 x 6 = 112 ()
14 x 13 = 182 ()
23 x 16 = 368 ()
- Tính tổng độ dài các cạnh của hình đó.
- Quan sát và lắng nghe.
- Tính như sau:
* a + b + a + b
* (a + b) x 2
- Nghe.
- Nêu: P = (a + b) x 2
- Nêu.
- 1 HS lên bảng làm bài.
a) P = (8 + 3) x 2 = 22 ()
-Lắng nghe, thực hiện.
TUẦN 20 Thứ hai ngày 19 tháng 1 năm 2015
Tiết 1 Chào cờ
****************
Tiết 2 Tiếng anh
	Đ/c Vân soạn giảng	
****************
Tiết 3 Toán
 PHÂN SỐ
I. Mục tiêu
- Bước đầu nhận biết về phân số.
- Biết phân số có tử số, mẫu số.
- Biết đọc, viết phân số.
- Tự giác làm bài.
II. Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: Phiếu HT,Bảng phụ.
- Học sinh: SGK,VBT Toán.
III. Các hoạt động dạy học
TG
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
32’
3’
1. Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới:
2.1. Giới thiệu bài
2.2. Höôùng daãn HS quan saùt hình troøn SGK.
B­íc ®Çu nhËn biÕt vÒ ph©n sè ; biÕt ph©n sè cã tö sè , mÉu sè
2.3, Luyeän 
taäp:
*Baøi 1: Neâu yeâu caàu baøi taäp:
*Baøi 2:
- Vieát phaân soá vaøo oâ troáng
3. Củng cố, dặn dò:
- Neâu quy taéc tính chu vi vaø dieän tích hình bình haønh
- Tính chu vi hình bình haønh coù :a = 6 cm ; b = 5 cm
- GV nhận xét, đánh giá.
-Ghi đầu bài lên bảng.
 Phaân soá.
+ Hình troøn ñöôïc chia laøm maáy phaàn?
+ Maáy phaàn ñaõ ñöôïc toâ 
maøu?
-Neâu: Chia hình troøn thaønh 6 phaàn baèng nhau, toâ maøu 5 phaàn saùu hình troøn. 
- Cách viết (vieát soá 5 treân gaïch ngang, vieát soá 6 döôùi gaïch ngang vaø thaúng coät vôùi soá 5).
 Phaân soá coù töû soá laø 5, maãu soá laø 6.
+ Trong phaân soá treân töû soá treân vieát ôû ñaâu? Maãu soá vieát ôû ñaâu? 
- Giaùo vieân cho hoïc sinh thöïc hieän töông töï vôùi caùc phaân soá ; ; .
- Giaùo vieân choát laïi: 
Moãi phaân soá coù töû soá vaø maãu 
soá. Töû soá laø soá töï nhieân vieát 
treân gaïch ngang. Maãu soá laø
 soá töï nhieân khaùc 0 vieát döôùi 
gaïch ngang.
GV höôùng daãn HS quan saùt caùc hình veõ trong SGK.
- Moãi phaân soá ñoù, maãu soá cho bieát gì, töû soá cho bieát gì?
- Giaùo vieân nhaän xeùt chung.
- Neâu yeâu caàu baøi taäp.
- GV keû treân baûng.Chia lôùp laøm 2 nhoùm, moãi nhoùm 4 em tieáp noái nhau vieát phaân soá vaøo oâ troáng.
- Nhaän xeùt chung, nhắc lại
 cách viết phân số .
-Neâu ñaëc ñieåm cuûa phaân soá.
 GV vieát moät soá phaân soá baát kì.. Veà oân laïi baøi vaø chuaån bò baøi sau. 
 - Hai hoïc sinh leân baûng thöïc hieän.
- Lôùp nhaän xeùt:
-Lắng nghe, ghi bài.
- Quan saùt ,trả lời câu hỏi .
- Chia thaønh 6 phaàn.
- 5 phaàn
-HS nghe vaø theo doõi.
- Hoïc sinh ñoïc Naêm phaàn saùu.
- Hoïc sinh nhaéc laïi (3-4 hoïc sinh)
- Hoïc sinh thöïc hieän yeâu caàu.
- Hoïc sinh neâu nhaän xeùt nhö SGK.
- HS neâu
- HS quan saùt vaø vieát phaân soá chæ phaàn ñaõ toâ maøu trong moãi hình vaøo baûng con. 2 HS leân baûng vieát.
1soá HS ñoïc caùc phaân soá vöøa vieát.
 2 ; 5 ; 3 ; 7 ; 3 ; 3
 5 8 4 10 6 7
- HS tieâp noái nhau traû lôøi.
- 1 HS neâu, caû lôùp theo doõi.
-Duøng chì ñieàn keát quaû vaøo SGK. 
 - 2 nhoùm leân baûng laøm.
- HS ñoïc caùc phaân soá treân baûng.
- HS neâu.
-Lắng nghe, thực hiện.
Thứ ba ngày 20 tháng 1 năm 2015
Tiết 1 Mĩ thuật
Đ/c Tùng soạn giảng
**********************
Tiết 2 Toán
PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN
I. Mục tiêu
- Biết được thương của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số: tử số là số bị chia, mẫu số là số chia.
- Biết mọi số tự nhiên đều có thể viết thành một phân số có tử số là số tự nhiên đó và mẫu số bằng 1.
- Tự giác làm bài.
II. Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: Phiếu HT,Bảng phụ.
- Học sinh: SGK,VBT Toán.
III. Các hoạt động dạy học
TG
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
4’
33’
3’
1. Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới:
2.1. Giới thiệu bài
2.2. Phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0
a) Trường hợp có thương là một số tự nhiên
b) Trường hợp thương là phân số
2.3. Luyện tập
Bài 1. Viết thương của phép chia dưới dạng phân số
Bài 2.Viết theo mẫu
Bài 3.Viết số tự nhiên dưới dạng phân số bằng 1
3. Củng cố, dặn dò
- Gọi HS lên bảng viết các phân số sau: Bảy phần mười hai, bốn phần chín, chín phần mười bốn.
- GV nhận xét, đánh giá.
-Ghi đầu bài lên bảng.
- GV nêu: Có 8 quả cam, chia đều cho 4 bạn thì mỗi bạn được mấy quả cam? 
- Các số 8, 4, 2 được gọi là các số gì?
- GV nêu: Có 3 cái bánh, chia đều cho 4 em. Hỏi mỗi em được bao nhiêu phần của cái bánh.
- Có thể thực hiện phép chia 3 : 4 tương tự như thực hiện 8 : 4 được không?
- Hãy tìm cách chia đều 3 cái bánh cho 4 bạn?
- Vậy 3 : 4 = ?
- Thương trong phép chia 3 : 4 = có gì khác so với thương trong phép chia 8 : 4 = 2?
- Em có nhận xét gì về tử số và mẫu số của thương và số bị chia, số chia trong phép chia 3 : 4?
- GV kết luận: Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số, tử số là số bị chia và mẫu số là số chia.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- GV nhận xét.
- Yêu cầu HS đọc bài mẫu.
- Yêu cầu HS làm 2 ý đầu.
- Yêu cầu HS đọc đề bài phần a), đọc mẫu và làm bài.
- Qua bài tập a) em thấy mọi số tự nhiên đều có thể viết dưới dạng phân số như thế nào?
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lên bảng.
-Lắng nghe, ghi bài.
- Mỗi bạn được: 
8 : 4 = 2 (quả cam) 
- Là các số tự nhiên.
- Nghe.
- Trả lời.- Chia đều mỗi cái bánh thành 4 phần bằng nhau sau đó chia cho 4 bạn, mỗi bạn nhận được 3 phần bằng nhau của cái bánh. Vậy mỗi bạn nhận được cái bánh.
- 3 : 4 = .
- Thương trong phép chia 8 : 4 = 2 là một số tự nhiên còn thương trong phép chia 3 : 4 = là một phân số.
- Số bị chia là tử số của thương và số chia là mẫu số của thương.
- Nghe và ghi nhớ.
- 1 HS lên bảng làm bài.
7 : 9 = 5 : 8 = 
6 : 19 = 1 : 3 = 
- Đọc.
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vở.
36 : 9 = = 4
88 : 11 = = 8
- Đọc và làm bài.
6 = ; 1 = ; 27 = ; 
0 = ; 3 = 
- Mọi số tự nhiên đều có thể viết thành một phân số có mẫu số là 1.
-Lắng nghe, thực hiện.
Thứ tư ngày 21 tháng 1 năm 2015
Tiết 1 Thể dục
Đ/c Thương soạn giảng
********************
Tiết 2 Toán
PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN (Tiếp theo)
I. Mục tiêu
- Biết được thương của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 có thể viết thành một phân số.
- Bước đầu biết so sánh phân số với 1.
- Tự giác làm bài.
II. Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: Phiếu HT,Bảng phụ.
- Học sinh: SGK,VBT Toán.
III. Các hoạt động dạy học
TG
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
4’
33’
3’
1. Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới:
2.1. Giới thiệu bài
2.2. Phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0
a) Ví dụ 1
b) Ví dụ 2
2.3. Luyện tập
Bài 1. HS vieát thöông döôùi daïng phaân soá.
Bài 3. HS vieát soá töï nhieân döôùi daïng phaân soá coù maãu soá laø 1.
3. Củng cố, dặn dò
- Gọi HS lên bảng viết mỗi số tự nhiên dưới dạng phân số có mẫu số bằng 1: 7, 21, 0, 1.
- GV nhận xét, đánh giá.
-Ghi đầu bài lên bảng.
- GV nêu: Có 2 quả cam, chia đều mỗi quả cam thành 4 phần bằng nhau. Vân ăn 1 quả cam và quả cam. Viết phân số chỉ số phần quả cam Vân đã ăn.
- Vân đã ăn 1 quả cam tức là ăn được mấy phần?
- Vân ăn thêm quả cam tức là ăn thêm mấy phần nữa?
- Như vậy Vân ăn tất cả mấy phần?
- Yêu cầu HS mô tả hình minh họa cho phân số .
- GV nêu: Có 5 quả cam, chia đều cho 4 người. Tìm phần cam của mỗi người?
- Yêu cầu HS tìm cách thực hiện chia 5 quả cam cho 4 người.
- Sau khi chia thì phần cam của mỗi người là bao nhiêu?
- Chia đều 5 quả cam cho 4 người, mỗi người được quả cam. Vậy 5 : 4 = ?
c) Nhận xét
- Yêu cầu HS so sánh và 1; và 1; và 1.
- GV kết luận.
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- GV nhận xét.
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- GV nhận xét, chữa bài.
a) Phân số nào bé hơn 1?
b) Phân số nào bằng 1?
c) Phân số nào lớn hơn 1?
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
- 1 HS lên bảng.
-Lắng nghe, ghi bài.
- Đọc ví dụ và quan sát hình minh họa.
- Vân ăn 1 quả cam tức là đã ăn 4 phần.
- Ăn thêm 1 phần.
- Vân đã ăn tất cả là 5 phần.
- Có 1 hình tròn, được chia thành 4 phần bằng nhau và một phần như thế bên ngoài. Tất cả đều được tô màu.
- Đọc lại ví dụ.
- Thảo luận và trình bày.
- Sau khi chia mỗi người được quả cam.
- 5 : 4 = .
- > 1; = 1; < 1.
- Viết thương của mỗi phép chia dưới dạng phân số.
- 2 HS lên bảng làm bài.
9 : 7 = 8 : 5 = 
19 : 11 = 3 : 3 = 
2 : 15 = 
- Đọc.
- 3 HS lên bảng, cả lớp làm vở.
+ < 1; < 1; < 1
+ = 1
+ > 1; > 1
-Lắng nghe, thực hiện.
Thứ năm ngày 22 tháng 1 năm 2015
Tiết 1 Thể dục
Đ/c Thương soạn giảng
********************
Tiết 2 Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
- Biết đọc, viết phân số.
- Biết quan hệ giữa phép chia số tự nhiên và phân số.
- Tự giác làm bài.
II. Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: Phiếu HT,Bảng phụ.
- Học sinh: SGK,VBT Toán.
III. Các hoạt động dạy học
TG
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
4’
33’
3’
1. Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới:
2.1. Giới thiệu bài
2.2. Hướng dẫn HS luyện tập
Bài 1. HS ñoïc caùc soá ño ñaïi löôïng.
* Baøi 2:HS vieát
 caùc phaân soá.
* Baøi 3. HS vieát soá töï nhieân döôùi daïng phân soá coù maãu soá baèng 1
3. Củng cố, dặn dò
- Gọi HS lên bảng viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:
 7 : 5, 18 : 12, 9 : 11, 
23 : 24.
- GV nhận xét, đánh giá.
-Ghi đầu bài lên bảng.
- Yêu cầu HS đọc các số đo đại lượng.
- Có 1kg đường, chia thành 2 phần bằng nhau, đã dùng hết 1 phần. Hãy nêu phân số chỉ số đường còn lại.
- Yêu cầu HS làm các phần tiếp theo.
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS viết phân số theo lời đọc của giáo viên.
- GV nhận xét, chữa bài.
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Mọi số tự nhiên đều có thể viết dưới dạng phân số như thế nào?
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lên bảng.
-Lắng nghe, ghi bài.
- Đọc.
- Còn lại kg đường.
- Làm bài.
- Đọc.
- Viết: ; ; ; .
- Đọc.
- Làm bài: ; ; ; ; 
- Phân số có tử số là số tự nhiên đó và mẫu số là 1.
-Lắng nghe, thực hiện.
Thứ sáu ngày 23 tháng 1 năm 2015
Tiết 1 Toán
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
I. Mục tiêu
- Bước đầu nhận biết được tính chất cơ bản của phân số, phân số bằng nhau.
- Viết số thích hợp vào ô trống.
- Tự giác làm bài.
II. Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: Phiếu HT,Bảng phụ.
- Học sinh: SGK,VBT Toán.
III. Các hoạt động dạy học
TG
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
32’
3’
1. Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới:
2.1. Giới thiệu bài
2.2. Phân số bằng nhau
2.3. Luyện tập
Bài 1 . HS vaän duïng phaân soá baèng nhau ñeå ñieàn soá.
3. Củng cố, dặn dò
- Gọi HS lên bảng viết một phân số: bé hơn 1; bằng 1; lớn hơn 1.
 - GV nhận xét, đánh giá.
-Ghi đầu bài lên bảng.
- GV đưa ra 2 băng giấy như nhau, đặt băng giấy này lên trên băng giấy kia và cho HS thấy 2 băng giấy này như nhau.
- Em có nhận xét gì về hai băng giấy?
- Băng giấy thứ nhất được chia thành mấy phần bằng nhau, đã tô màu mấy phần?
- Nêu phân số chỉ số phần đã tô màu của băng giấy thứ nhất?
- Nêu phân số chỉ phần đã tô màu của băng giấy thứ hai?
- Hãy so sánh phần được tô màu của hai băng giấy?
- băng giấy so với băng giấy như thế nào?
- Yêu cầu HS so sánh và .
- Làm thế nào để từ phân số ta có được phân số ?
- Nhân cả tử số và mẫu số của phân số với mấy?
- Khi nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với một số tự nhiên khác 0, chúng ta được gì?
- Yêu cầu HS tìm cách để từ phân số ta có được phân số ?
- Chia cả tử số và mẫu số của phân số cho mấy?
- Khi chia hết cả tử số và mẫu số của một phân số cho một số tự nhiên khác 0, chúng ta được gì?
- Yêu cầu HS đọc kết luận SGK.
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Yêu cầu HS đọc hai phân số bằng nhau tròn từng ý của bài tập.
- GV nhận xét, chữa bài.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
- 1 HS lên bảng.
-Lắng nghe, ghi bài.
- Quan sát.
- Hai băng giấy bằng nhau.
- Chia thành 4 phần bằng nhau, đã tô màu 3 phần.
- băng giấy đã được tô màu. 
- băng giấy đã được tô màu.
- Phần được tô màu của hai băng giấy bằng nhau.
- băng giấy = băng giấy.
- = .
- = = .
- Nhân cả tử số và mẫu số của phân số với 2.
- Được một phân số bằng phân số đã cho.
- = = 
- Chia cả tử số và mẫu số của phân số cho 2.
- Được một phân số bằng phân số đã cho.
- Đọc.
- Viết số thích hợp vào ô trống.
- Làm bài.
- 2 HS nêu.
a, = = 
 .
b, = , = 
 = , = 
-Lắng nghe, thực hiện.
TUẦN 21 Thứ hai ngày 26 tháng 1 năm 2015
Tiết 1 Chào cờ
****************
Tiết 2 Tiếng anh
	Đ/c Vân soạn giảng	
****************
Tiết 3 Toán
RÚT GỌN PHÂN SỐ
I. Mục tiêu
- Bước đầu biết cách rút gọn phân số. 
- Nhận biết được phân số tối giản (trường hợp đơn giản).
- Tự giác làm bài.
II. Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: Phiếu HT,Bảng phụ.
- Học sinh: SGK,VBT Toán.
III. Các hoạt động dạy học
TG
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
4’
33’
3’
1. Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới:
2.1. Giới thiệu bài
2.2. Thế nào là rút gọn phân số?
2.3. Cách rút gọn phân số. Phân số tối giản
a) Ví dụ 1
a) Ví dụ 2
2.4. Luyện tập
Bài 1. Rút gọn phân số 
Bài 2.Tìm phân số tối giản
3. Củng cố, dặn dò
- Gọi HS lên bảng tìm 3 phân số bằng phân số dưới đây: ; .
- GV nhận xét, đánh giá.
-Ghi đầu bài lên bảng.
- Cho phân số . Hãy tìm phân số bằng phân số nhưng có tử số và mẫu số bé hơn.
- Yêu cầu HS so sánh tử số và mẫu số của hai phân số trên với nhau.
- GV kết luận.
- GV viết lên bảng phân số và yêu cầu HS tìm phân số bằng phân số nhưng có tử số và mẫu số đều nhỏ hơn.
- Yêu cầu HS nêu cách rút gọn từ phân số được phân số .
- Phân số còn có thể rút gọn được nữa không?
- Yêu cầu HS rút gọn phân số .
+ Tìm một số tự nhiên mà 18 và 54 đều chia hết cho số đó?
+ Yêu cầu HS thực hiện chia cả tử số và mẫu số của phân số cho số tự nhiên vừa tìm được.
- Khi rút gọn phân số ta được phân số nào?
- Phân số đã là phân số tối giản chưa? 
- GV kết luận.
- Yêu cầu HS rút gọn phân số phần a).
- Nhắc HS rút gọn đến khi được phân số tối giản thì mới dừng lại. Khi rút gọn có thể có một số bước trung gian, không nhất thiết phải giống nhau.
- GV nhận xét, chữa bài.
- Yêu cầu HS kiểm tra các phân số trong bài, sau đó trả lời câu hỏi phần a).
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lên bảng.
-Lắng nghe, ghi bài.
- Thảo luận tìm cách rút gọn.
 = =
- Tử số và mẫu số của phân số nhỏ hơn tử số và mẫu số của phân số .
- Nghe và ghi nhớ.
- Thực hiện: = = .
- Cả 6 và 8 đều chia hết cho 2 nên ta thực hiện chia cả tử số và mẫu số của phân số cho 2.
- Không thể rút gọn phân số được nữa vì 3 và 4 không cùng chia hết cho một số tự nhiên nào lớn hơn 1.
- Rút gọn. 
+ Các số 2; 9; 18.
+ Thực hiện.
- Phân số .
- Phân số là phân số tối giản.
- Làm bài.
- Theo dõi.
- Thực hiện: Phân số tối giản là ; ; . Vì cả tử số và mẫu số của các phân số này không cùng chia hết cho số nào lớn hơn 1.
-Thực hiện, trình bày kết quả.
-Lắng nghe, thực hiện.
Thứ ba ngày 27 tháng 1 năm 2015
Tiết 1 Mĩ thuật
Đ/c Tùng soạn giảng
**********************
Tiết 2 Toán
 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
- Rút gọn được phân số.
- Nhận biết được tính chất cơ bản của phân số.
- Tự giác làm bài.
II. Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: Phiếu HT,Bảng phụ.
- Học sinh: SGK,VBT Toán.
III. Các hoạt động dạy học
TG
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
4’
33’
3’
1. Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới:
2.1. Giới thiệu bài
2.2. Hướng dẫn HS luyện tập
Bài 1. Rút gọn phân số 
Bài 2.Tìm phân số bằng phân số đã cho.
Bài 4.Tính (theo mẫu)
3. Củng cố, dặn dò
- Rút gọn các phân số sau: ; .
- GV nhận xét, đánh giá.
-Ghi đầu bài lên bảng.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Nhắc HS rút gọn đến khi được phân số tối giản mới dừng lại.
- Gọi HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét, chữa bài.
- Gọi HS đọc đề bài.
- Để biết phân số nào bằng phân số chúng ta làm như thế nào?
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- GV nhận xét, chữa bài.
- GV viết bài mẫu lên bảng, vừa thực hiện vừa giải thích cách làm.
+ Vì tích ở trên gạch ngang và tích ở dưới gạch ngang đều chia hết cho 3 nên ta chia nhẩm cả hai tích cho 3.
+ Sau khi chia nhẩm cả hai tích cho 3, ta thấy cả hai tích cũng cùng chia hết cho 5 nên tiếp tục chia nhẩm chúng cho 5. Cuối cùng được .
- Yêu cầu HS làm phần b) vào vở.
- GV nhận xét, chữa bài.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lên bảng.
-Lắng nghe, ghi bài.
- Làm bài.
- Theo dõi.
- 2 HS lên bảng làm bài.
= ; = ; 
 = ; = .
- Đọc.
- Rút gọn các phân số, phân số nào được rút gọn thành thì phân số đó bằng phân số .
- Làm bài.
 = ; = .
- Thực hiện theo hướng dẫn:
 = 
-Lắng nghe.
- Làm bài.
 = 
-Lắng nghe, thực hiện
Thứ tư ngày 28 tháng 1 năm 2015
Tiết 1 Thể dục
Đ/c Thương soạn giảng
********************
Tiết 2 Toán
QUY ĐỒNG MẪU SỐ CÁC PHÂN SỐ
I. Mục tiêu
- Bước đầu biết cách quy đồng mẫu số hai phân số trong trường hợp đơn giản. 
- Biết thực hiện quy đồng mẫu số hai phân số.
- Tự giác làm bài.
II. Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: Phiếu HT,Bảng phụ.
- Học sinh: SGK,VBT Toán.
III. Các hoạt động dạy học
TG
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
32’
3’
1. Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới:
2.1. Giới thiệu bài
2.2. Hướng dẫn cách quy đồng mẫu số hai phân số
2.3. Cách quy đồng mẫu số các phân số
2.4. Luyện tập
Bài 1.Quy đồng mẫu số các phân số.
3. Củng cố, dặn dò
- Gọi HS lên bảng tính: ;. 
- GV nhận xét, đánh giá.
-Ghi đầu bài lên bảng.
- Cho 2 phân số và . Hãy tìm hai phân số có cùng mẫu số, trong đó có một phân số bằng và một phân số bằng .
- Hai phân số và có điểm gì chung?
- GV nêu và hỏi: Thế nào là quy đồng mẫu số hai phân số?
- Yêu cầu HS nêu nhận xét về mẫu số chung của hai phân số và và mẫu số của các phân số và .
- Làm thế nào để từ phân số có được phân số ?
- 5 là gì của phân số ?
- Làm thế nào để từ phân số có được phân số ?
- 3 là gì của phân số ?
- Hãy nêu cách chung quy đồng mẫu số hai phân số?
- Yêu cầu HS làm bài.
- Khi quy đồng mẫu số hai phân số và ta nhận được hai phân số nào?
- Hai phân số mới nhận được có mẫu số chung bằng bao nhiêu?
- GV nhận xét, chữa bài.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lên bảng.
-Lắng nghe, ghi bài.
- Thảo luận tìm.
 = = ; = = 
- Cùng có mẫu số là 15.
- Trả lời.
- Mẫu số chung 15 chia hết cho mẫu số của hai phân số và .
- Nhân cả tử số và mẫu số của phân số với 5.
- 5 là mẫu số của phân số .
- Nhân cả tử số và mẫu số của phân số với 3.
- 3 là mẫu số của phân số .
- Nêu. 
- 3 HS lên bảng làm bài.
a) = = ;
 = = 
b) = = ;
 = = 
c) = = ;
 = = 
- Ta được hai phân số và .
- Mẫu số chung của hai phân số mới là 24.
-Lắng nghe, thực hiện
Thứ năm ngày 29 tháng 1 năm 2015
Tiết 1 Thể dục
Đ/c Thương soạn giảng
********************
Tiết 2 Toán
QUY ĐỒNG MẪU SỐ CÁC PHÂN SỐ (Tiếp theo)
I. Mục tiêu
- Biết quy đồng mẫu số hai phân số. 
- Củng cố về quy đồng mẫu số hai phân số.
- Tự giác làm bài.
II. Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: Phiếu HT,Bảng phụ.
- Học sinh: SGK,VBT Toán.
III. Các hoạt động dạy học
TG
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
33’
3’
1. Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới:
2.1. Giới thiệu bài
2.2. Quy đồng mẫu số hai phân số và 
2.3. Luyện tập
Bài 1. Quy đồng mẫu số các phân số.
Bài 2. Quy đồng mẫu số các phân số.
3. Củng cố, dặn dò
- Gọi HS lên bảng quy đồng mẫu số các phân số sau: và ; và 
- GV nhận xét, đánh giá.
-Ghi đầu bài lên bảng.
- Yêu cầu HS tìm mẫu số chung để quy đồng hai phân số trên.
- Nêu nhận xét về mẫu số của hai phân số và ?
- 12 chia hết cho cả 6 và 12, vậy có thể chọn 12 là mẫu số chung của hai phân số và không?
- Yêu cầu HS thực hiện quy đồng mẫu số hai phân số và với mẫu số chung là 12.
- Khi thực hiện quy đồng mẫu số hai phân số và ta được các phân số?
- Yêu cầu HS nêu cách quy đồng mẫu số hai phân số khi có mẫu số của một trong hai phân số là mẫu số chung.
- Yêu cầu HS làm bài.
- GV nhận xét, chữa bài.
-Đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm bài.
- GV nhận xét, chữa bài.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lên bảng.
-Lắng nghe, ghi bài.
- Nêu: 6 x 12 = 72.
- Thấy 6 x 2 = 12 và 12 : 6 = 2.
- Có thể chọn 12 là mẫu số 

File đính kèm:

  • docxSo_sanh_hai_phan_so_cung_mau_so.docx