Giáo án môn học lớp 3 - Tuần học 24 năm 2013
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I- Mục tiêu
- Biết nhõn, chia số cú bốn chữ số cho số cú một chữ số
- Rèn KN tính và giải toán cho HS
- GD HS chăm học toán.
II- Đồ dùng
GV : Bảng phụ- Phiếu HT.
HS : SGK
III- Các hoạt động dạy học
TUẦN 24 Thứ hai ngày 27 tháng 2 năm 2012 Toán Luyện tập I- Mục tiêu - Rốn kĩ năng việc thực hiện phộp chia số cú bốn chữ số cho số cú một chữ số ( trường hợp cú chữ số 0 ở thương ) - Rèn KN tính và giải toán cho HS - GD HS chăm học toán. II- Đồ dùng GV : Bảng phụ- Phiếu HT HS : SGK III- Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: 2/ Luyện tập: * Bài 1:- BT yêu cầu gì? - Gọi 3 HS làm trên bảng - Chấm, chữa bài. * Bài 2:- Đọc đề? - X là thành phần nào của phép tính? - Nêu cách tìm X? - Gọi 2 HS làm trên bảng - Chữa bài, đánh giá. * Bài 3:- BT cho biết gì? - BT hỏi gì? - Muốn tìm số gạo còn lại ta làm ntn? - Ta cần tìm gì trước? cách làm? - Gọi 1 HS làm trên bảng - Chấm , chữa bài. * Bài 4: - Đọc đề? - Nêu cách nhẩm? - Nhận xét, cho điểm. 3/ Củng cố: - Hệ thống nội dung bài ôn. - Dặn dò: Ôn lại bài. - hát - Thực hiện phép chia - Lớp làm phiếu HT 1608 4 2035 5 4218 6 00 402 03 407 01 703 08 35 18 0 0 0 - Tìm X - thừa số chưa biết - Lấy tích chia cho thừa số đã biết - Lớp làm nháp a) X x 7 = 2107 b) 8 x X = 1640 X = 2107 : 7 X = 1640 : 8 X = 301 X = 205 - HS nêu - HS nêu - Lấy số gạo có trừ số gạo đã bán. - Tìm số gạo đã bán.( lấy số gạo đã có chia 4) - Lớp làm vở Bài giải Số gạo đã bán là: 2024 : 4 = 5069 kg) Cửa hàng còn lại số gạo là: 2024 - 506 = 1518( kg) Đáp số: 1518 kg gạo - Tính nhẩm - Nêu miệng 6000 : 3 = Nhẩm : 6 nghìn : 3 = 2 nghìn Vậy : 6000 : 3 = 2000 Toán + Ôn : Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số. I. Mục tiêu - Củng cố về KN thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số, giải toán có lời văn. - Rèn KN tính và giải toán cho HS - GD HS chăm học toán. II- Đồ dùng GV : Bảng phụ- Phiếu HT III- Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: 2/ Luyện tập- Thực hành * Bài 1: Đặt tính rồi tính. - Gọi HS làm trên bảng - Chấm , chữa bài. * Bài 2: Tìm X - X là thành phần nào của phép tính? - Nêu cách tìm X? - Gọi 2 HS làm trên bảng - Chữa bài, nhận xét. * Bài 3:- BT cho biết gì? - BT hỏi gì? - Muốn tính chu vi HCN ta làm ntn? - Ta cần tính gì trước? - Gọi 1 HS làm trên bảng - Chấm bài, nhận xét. 3/ Củng cố: - Đánh giá giờ học. - Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát - Làm phiếu HT 9845 6 4875 5 2567 4 38 37 16 24 1640 25 975 07 641 05 0 3 0 - X là thừa số chưa biết - Muốn tìm thưùa sóo chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết. - Làm nháp a) X x 4 = 1208 X = 1208 : 4 X = 302 b) 8 x X = 5712 X = 5712 : 8 X = 714 - Khu đất HCN có chiều dài 1028m, chiều rộng bằng 1/4 chiều dài - Tính chu vi khu đất đó. - Lấy chiều dài cộng chều rộng rồi nhân 2 - Tính chiều rộng bằng cách lấy chiều dài chia 4 - Lớp làm vở Bài giải Chiều rộng khu đất đó là: 1028 : 4 = 257(m) Chu vi của khu đất đó là: ( 1028 + 257) x 2 = 2570(m) Đáp số : 2570 mét Thứ ba ngày 28 tháng 2 năm 2012 Toán Luyện tập chung I- Mục tiêu - Biết nhõn, chia số cú bốn chữ số cho số cú một chữ số - Rèn KN tính và giải toán cho HS - GD HS chăm học toán. II- Đồ dùng GV : Bảng phụ- Phiếu HT. HS : SGK III- Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ : - Đặt tớnh rồi tớnh : 3561 : 4 1357 : 4 - Nhận xột ghi điểm. 2/ Luyện tập: * Bài 1:- BT yêu cầu gì? - Gọi 4 HS làm trên bảng - Chấm, chữa bài. * Bài 2:- :- BT yêu cầu gì? - Gọi 3 HS làm trên bảng - Chữa bài, đánh giá. * Bài 3:- BT cho biết gì?- BT hỏi gì? - Muốn tìm số sách một thư viện ta làm ntn? - Ta cần tìm gì trước? cách làm? - Gọi 1 HS làm trên bảng - Chấm , chữa bài. * Bài 4: - BT yêu cầu gì? - Nêu cách tính chu vi HCN? - Ta cần tìm gì trước? - Gọi 1 HS làm trên bảng - Nhận xét, cho điểm. 3/ Củng cố :- Hệ thống nội dung bài ôn. - Dặn dò: Ôn lại bài. - 2 em lờn bảng làm bài tập 1. - 1 em làm bài tập 2. - Cả lớp theo dừi nhận xột bài bạn. - Thực hiện phép nhân. - Lớp làm phiếu HT 821 1012 308 1230 x x x x 4 5 7 6 3284 5060 2156 7380 - Thực hiện phép chia. - Lớp làm phiếu HT 4691 2 1230 3 1607 4 06 2345 03 410 00 401 09 00 07 11 0 3 1 - Có 5 thùng sách,1thùng 306 quyển, chia 9 thư viện.- Số sách của 1 thư viện? - Lấy số sách 5 thùng chia 9 - Tìm số sách 5 thùng bằng cách Lấy số sách 1 thùng nhân 5 - lớp làm vở Bài giải Số sách của năm thùng là: 306 x 5 =1530( quyển) Mỗi thư viện có số sách là: 1530 : 9 = 170( quyển) Đáp số: 170 quyển. - Tính chu vi sân vận động HCN. - Lấy SĐ chiều dài cộng SĐ chiều rộng nhân 2. - Lớp làm vở Bài giải Chiều dài của sân vận động là: 95 x 3 = 285(m) Chu vi sân vận động là: ( 285 + 95 ) x 2 =760(m) Đáp số: 760 mét Thứ tư ngày 29 tháng 2 năm 2012 Toán Làm quen với chữ số la mã I- Mục tiêu - Học sinh bước đầu làm quen với chữ số La Mó. Nhận biết cỏc số viết bằng chữ số La Mó từ I đến XII ( để xem được đồng hồ ) ; số XX, XXI để đọc viết tờn thể kỉ XX, XXI. - Rèn KN nhận biết và viết chữ số La Mã - GD HS chăm học để vận dụng vào thực tế. II- Đồ dùng dậy – học : GV : Một số đồ vật có ghi chữ số La Mã, bảng phụ HS : SGK III- Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ : - Đặt tớnh rồi tớnh : 1561 x 4 2468 : 4 - Nhận xột ghi điểm. 2/ Bài mới: a) HĐ 1: GT về chữ số La Mã. - Ghi bảng các chữ số La Mã: I, V, X và giới thiệu cho HS. - Ghép hai chữ số I với nhau ta được chữ số II, đọc là hai. - Ghép ba chữ số I với nhau ta được chữ số III, đọc là ba. - Ghi bảng chữ số V, Ghép vào bên trái chữ số V một chữ số I, ta được số nhỏ hơn V một đơn vị, đó là số bốn, đọc là bốn, viết là IV. - Ghép vào bên phải chữ số V một chữ số I, ta được số lớn hơn V một đơn vị, đó là số sáu, đọc là sáu, viết là VI. - tương tự GT chữ số VII, VIII, I X, XI. - Ghi bảng số XX, viết hai chữ số X liền nhau ta được chữ số XX( hai mươi) - Viết vào bên phải số XX một chữ số I, ta được số lớn hơn XX là số XXI. b) HĐ 2: Luyện tập. * Bài 1: treo bảng phụ - Gọi HS đọc cá nhân, đọc xuôi, ngược - Nhận xét, sửa sai. * Bài 2:- Đưa đồng hồ ghi các số bằng chữ số La Mã. - Gọi HS đọc số giờ. - Nhận xét, cho điểm. * Bài 3:- Bt yêu cầu gì? - Gọi 2 HS làm trên bảng - Chấm bài, nhận xét. 3/ Củng cố:- Thi viết các số từ 1 đến 12 bằng chữ số La mã. - Dặn dò: Thực hành đọc và viết số La Mã ở nhà. - 2 em lờn bảng làm bài tập 1. - 1 em làm bài tập 2. - Cả lớp theo dừi nhận xột bài bạn. - HS đọc: một, năm, mười - Viết II vào nháp và đọc : hai - Viết III vào nháp và đọc : ba - Viết IV vào nháp và đọc : bốn - Viết VI vào nháp và đọc : sáu - HS lần lượt viết và đọc các số theo HD của GV - Viết XX và đọc : Hai mươi - Viết XXI và đọc : Hai mươi mốt - đọc: một, ba, năm, bảy, chín, mười một, hai mươi mốt, hai, ...... - Đọc: sáu giờ, mười hai giờ, ba giờ. - Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé. a) II, IV, V, VI, VII, I X, XI. b) XI, I X, VII, VI, V, IV, II. - Chia hai đội thi viết Toán + Ôn tập : Làm quen với chữ số la mã I. Mục tiêu - Củng cố về đọc, biết, nhận biết giá trị của các chữ số La Mã từ 1 đến 12. - Rèn KN đọc, viết chữ số La Mã. - GD HS chăm học để vận dụng vào thực tế. II- Đồ dùng GV : Một số que tính . III- Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: 2/ Thực hành: * Bài 1: - Ghi bảng các số: I, III, IV, VII, I X, XI, VIII, XII - Gọi HS đọc - Nhận xét, cho điểm. * Bài 2: - Đọc các số: ba, sáu, bốn, bảy, chín, mười, năm, tám, mười một, hai, mười hai. - Gọi 1 HS lên bảng viết các số - Nhận xét, sửa sai. * Bài 3: + Lấy 5 que tính? - Xếp các số La Mã từ 1 đến 12? - Xếp được mấy số? đó là những số nào? + Lấy 3 que tính? - Xếp các số La Mã từ 1 đến 12? - Xếp được mấy số? đó là những số nào? - Nhận xét, cho điểm. 3/ Củng cố: - Thi xem đồng hồ có ghi chữ số La Mã. - Dặn dò: Thực hành đọc , viết số La Mã . - Hát - Quan sát - Đọc xuôi : một, ba, bốn, bảy, chín, mười một, tám, mười hai. - Đọc ngược: muời hai, tám, muời một, chín, bảy, bốn, ba, một. - Viết - HS viết - HS thực hiện xếp theo yêu cầu của GV Thứ năm ngày 1 tháng 3 năm 2012 Toán Luyện tập I- Mục tiêu - Biết đọc - viết, và nhận biết về giỏ trị của cỏc số La Mó từ I đến XII để xem được đồng hồ và cỏc số XX , XXI khi đọc sỏch. - Rèn KN đọc, viết chữ số La Mã. - GD HS chăm học để vận dụng vào thực tế. II- Đồ dùng GV : Một số que diêm- Mô hình đồng hồ. HS : SGK III- Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ : - GV đọc caca số : 1,5, 10 ,20 ,4 ,9 ,12 Y/C HS viết cỏc số trờn = chữ số la mó - Nhận xột ghi điểm. 2/ Kiểm tra: -Viết các số từ 1đến12 bằng chữ số La Mã. - Nhận xét, cho điểm. 3/Luyện tập: * Bài 1: - Đưa đồng hồ, quay kim chỉ số giờ, gọi HS đọc . - Nhận xét, sửa sai. * Bài 2: - Ghi bảng các số: I, III, IV, VII, I X, XI, VIII, XII - Gọi HS đọc - Nhận xét, cho điểm. * Bài 3: - Đọc đề? - Gọi 2 HS làm trên bảng - Chữa bài, nhận xét. * Bài 4: - Yêu cầu HS lấy hai que diêm và xếp thành các số II, V, X - Yêu cầu HS lấy sáu que diêm và xếp thành số I X - Yêu cầu HS lấy ba que diêm và xếp được các số nào? * Bài 5: - Lấy ba que diêm xếp thành số XI. - Nhấc 1 que xếp lại vào bên trái số X thì giá trị của X tăng hay giảm? Ta được số mấy? 4/ Củng cố: - Đánh giá tiết học - Dặn dò: Thực hành theo bài học. - Hai em lờn bảng làm bài tập. - Lớp theo dừi nhận xột bài bạn. - 2 - 3 HS viết - Nhận xét. - HS đọc: - Đồng hồ A chỉ sáu giờ - Đồng hồ B chỉ tám giờ 15 phút - Đồng hồ C chỉ chín giờ kém 5 phút - Đọc: một, ba, bốn, bảy, chín, mười một, tám, mười hai. - HS làm bài vào phiếu - Đúng ghi Đ, sai ghi S III: ba Đ VII: bảy Đ VI: sáu Đ VIIII: chín S IIII: bốn S I X: chín Đ IV: bốn Đ XII: mười hai Đ - Thực hành xếp ; ; ; ; - xếp được các số: III, IV, VI, I X, XI. - xếp - số chín ( I X) Thứ sáu ngày 2 tháng 3 năm 2012 Toán Thực hành xem đồng hồ I- Mục tiêu Nhận biết được về thời gian (chủ yếu là về thời điểm). HS biết xem đồng hồ (chớnh xỏc đến từng phỳt). - Rèn KN xem đồng hồ cho HS - GD HS ham học để liên hệ thực tế. II- Đồ dùng GV : Mô hình đồng hồ- Phiếu HT HS : SGK III- Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ : - Gọi 2HS lờn bảng, yờu cầu viết cỏc số: bốn, sỏu, tỏm, mười chớn, mười một, hai mươi mốt bằng chữ số La Mó. - Nhận xột ghi điểm. 2/ Bài mới: a) HĐ 1: HD xem đồng hồ. - Quan sát hình 1. - Đồng hồ chỉ mấy giờ? - Nêu vị trí của kim giờ và kim phút? - Quan sát đồng hồ thứ hai. - Kim giờ và kim phút đang ở vị trí nào? + GV: Kim phút đi từ vạch nhỏ này đến vạch nhỏ liền sau là được 1 phút. - Tính số phút mà kim phút đã đi từ vị trí số 12 đến vị trí vạch nhỏ thứ ba sau số 2? - Vậy đồng hồ thứ hai chỉ mấy giờ? - Quan sát đồng hồ thứ ba. - Đồng hồ chỉ mấy giờ? - Nêu vị trí của kim giờ và kim phút khi đồng hồ chỉ 6 giờ 56 phút? - Vậy còn thiếu mấy phút thì đến 7 giờ? - Vậy ta đọc cách hai là 7 giờ kém 4 phút. b) HĐ 2: Thực hành * Bài 1:- Đọc đề? - Chia nhóm đôi, thực hành xem giờ. * Bài 2: - Phát phiếu HT - Gọi 2 HS vẽ trên bảng - Nhận xét, chữa bài. * Bài 3: Trò chơi: Thi quay kim đồng hồ - Gọi từng nhóm 4 HS lên bảng - GV đọc số giờ - Nhận xét, cho điểm. 3/ Củng cố: - Đánh giá giờ học - Dặn dò: Thực hành xem đồng hồ ở nhà. - Hai em lờn bảng làm bài tập. - Lớp theo dừi nhận xột bài bạn. - Quan sát đồng hồ 1 - 6 giờ 10 phút - Kim giờ chỉ qua số 6 một chút, kim phút chỉ đến số 2. - Quan sát đồng hồ 2 - Kim giờ ở qua vạch số 6 một chút, vậy là hơn 6 giờ. Kim phút chỉ qua vạch số 2 được 3 vạch nhỏ. - Nhẩm miệng 5, 10( đến vạch số 2) tính tiếp 11, 12, 13, vậy kim phút đi được 13 phút. - Chỉ 6 giờ 13 phút - Quan sát đồng hồ 3 - Đồng hồ chỉ 6 giờ 56 phút - Kim giờ chỉ qua số 6, đến gần số 7, kim phút chỉ qua vạch số 11 thêm 1 vạch nhỏ nữa. - Còn thiếu 4 phút nữa thì đến 7 giờ - Đọc: 7 giờ kém 4 phút - Đọc + HS 1: Đồng hồ chỉ mấy giờ? + HS 2: Nêu số giờ của từng đồng hồ. ( Đổi vị trí cho nhau) + Vẽ kim phút vào phiếu HT - 4 HS cùng quay kim đồng hồ chỉ số giờ GV đọc
File đính kèm:
- Cac_so_co_nam_chu_so.doc