Giáo án môn học lớp 2 - Tuần 16 năm 2016

HƯỚNG DẪN HỌC TIẾNG VIỆT.

TẬP ĐỌC, CHÍNH TẢ

I.Mục tiờu:

-Rốn luyện kĩ năng đọc hiểu

-Giúp HS làm đúng bài tập; Biết chọn tên đúng ý nghĩa của cõu chuyện.

-Làm BT phõn biệt õm S /x.

-Điền đúng vần ai hay ay.

II. Chuẩn bị:

 

docx69 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 499 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án môn học lớp 2 - Tuần 16 năm 2016, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ập.
-Gọi một HS lờn bảng làm bài.
-Lớp làm bài vào vở.
Bài 3:Viết.
-GV nờu yờu cầu của bài tập,núi với học sinh 10 con vật trong tranh đều là cỏc con vật trong nhà.
-Hướng dẫn học sinh quan sỏt tranh minh họa ,viết tờn từng con vật theo thứ tự vào vở hoặc vở bài tập.
-Gọi học sinh bỏo cỏo kết quả làm bài.
-GV nhận xột.
-GV nhắc lại nội dung bài .
-Về học bài và làm bài tập.
-HS hỏt.
-Kiểm tra 2 học sinh.
-HS lắng nghe.
-HS đọc yờu cầu bài.
-HS trao đổi theo cặp.
-HS lờn bảng làm bài.
-HS đọc yờu cầu bài.
HS làm bài và chữa bài.
-HS khỏc nhận xột.
-HSđọc yờu cầu bài.
-HSlàm bài và chữa bài.
IV.Rỳt kinh nghiệm giờ dạy:
..
.
 _______________________________
 TOÁN.
TIẾT 73: NGÀY, THÁNG
I. Mục tiờu: 
- Biết đọc tên các ngày trong tháng.
- Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ.
- Nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày, tháng (biết tháng 11 có 30 ngày, tháng 12 có 31 ngày):
-Có ý thức học tập, tính chính xác.
II. Chuẩn bị: 1 quyển lịch tháng
III. Cỏc hoạt động dạy học:
TG
ND và MT.
HĐ của Giáo viên
HĐ của học sinh.
 1’
 3’
 33’
 3’
1.ễn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
b.Hướng dẫn học sinh.
4.Củng cố,dặn dũ:
 - Gọi HS lên quay kimđồng hồ:9 giờ,12 giờ,15 giờ,21giờ.
- GV nxét
-Giới thiệu trực tiếp.
Hoạt động 1: Giới thiệu cách đọc tên các ngày trong tháng
GV cùng HS thao tác trên đồ dùng (quyển lịch tháng)
GV hướng dẫn HS nhìn vào tờ lịch treo trên bảng và trả lời các câu hỏi sau:
+ Tháng 11 có bao nhiêu ngày?
+ Đọc tên các ngày trong tháng 11.
+ Ngày 26 tháng 11 là ngày thứ mấy?
 Hoạt động 2: Thực hành
* Bài 1: Đọc, viết theo mẫu.
- Gọi HS đọc y/ c
- Y/ c HS làm nhóm
- GV nxét, sửa.
* Bài 2:
a) Nêu tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 12
GV cùng HS sửa bài, nhận xét
b) Xem tờ lịch trên rồi cho biết:
+ Ngày 22 tháng 12 là thứ mấy?
+ Ngày 25 tháng 12 là ngày thứ mấy?
+ Trong tháng 12 có mấy ngày chủ nhật?
+ Đó là các ngày nào?
+ Tuần này thứ sáu là ngày 11 tháng 12, tuần sau thứ sáu là ngày nào?
- GV nxét, sửa bài 
Về nhà tập xem lịch cho thành thạo
- GV nhận xét tiết học.
Hát
- HS làm bài
- HS nxét, sửa.
HS theo dõi, lắng nghe
Vài HS nhắc lại
- HS quan sát tờ lịch tháng 11.
Có 30 ngày 
HS thực hiện theo yêu cầu 
- Ngày 26 tháng 11 là ngày thứ năm.
- HS làm nhóm
- HS nêu 
+ Ngày 22 tháng 12 là thứ ba.
+ Ngày 25 tháng 12 là thứ sáu. 
+ Trong tháng 12 có 4 ngày chủ nhật
+ Đó là các ngày: 6, 13, 20, 27.
+ Tuần sau thứ sáu là ngày 18
- HS nxét.
- HS nghe.
- HS thực hiện.
iv.Rỳt kinh nghiệm giờ dạy:
..
..
______________________________________
 thể dục 
TIẾT 31. TRề chơi “VềNG TRềN” VÀ
“NHểM BA, NHểM BẢY” 
I. Mục tiêu:
- Ôn hai trò chơi “Vũng trũn” và “Nhúm ba nhúm bảy”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động.
II. Địa điểm và phương tiện:
- Địa điểm: Sân trường,
- Phương tiện: còi, cờ và kẻ sân để tổ chức trò chơi.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Phõn mở 
Đầu.
Nội dung
Định lượng
Phương pháp tổ chức
Số lần
thời gian
Mở đầu
- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
- Đi đều theo 3 hàng dọc và hát.
- Ôn các động tác của bài thể dục phát triển chung, mỗi động tác 2 x 8 nhịp.
2phút
2phút
3phút
 ☺
 ● ● ● ● ● ● 
 ● ● ● ● ● ●
 ● ● ● ● ● ● 
 ● ● ● ● ● ● 
Cơ bản
* Ôn trò chơi “Vũng trũn” 
- Giáo viên nhắc lại cách chơi. Tổ chức cho học sinh chơi thử lân 1, lần 2 và 3 là chính thức có phân thắng, thua
* Ôn trò chơi “Nhúm ba nhúm bảy”: 
- Cho học sinh tập theo vòng tròn kết hợp đọc vần điệu, vỗ tay nghiêng người, nhún chân như múa theo nhịp, đến nhịp 8 nhảy chuyển từ 1 vòng tròn thành 2 vòng tròn và ngược lại.
- Có thể đảo thứ tự hai trò chơi trên.
3
8phút
8phút
P ● ●●●●●●
P ○ ○○○○○○
P ● ●●●●●●
P ○ ○○○○○○
Đ GV XP CB
Kết thúc
- Đứng tại chỗ vỗ tay, hát.
- Cúi lắc người thả lỏng. 
- Nhảy thả lỏng.
- Giáo viên cùng hs hệ thống bài.
- Nhận xét và giao bài về nhà. 
1phút
1phút
1phút
2phút
 ● ● ● ● ● ● ● ● 
 ☺ ● ● ● ● ● ● ● ● 
 ● ● ● ● ● ● ● ●
__________________________________
TẬP VIẾT
TIẾT 16: CHỮ HOA O
I/ Mục tiờu:
 Rốn kĩ năng viết chữ :
 - Biết viết chữ O hoa theo cỡ vừa và nhỏ.
- Biết viết ứng dụng cõu Ong bay bướm lượn theo cỡ nhỏ ; chữ viết đỳng mẫu, đều nột, nối chữ đỳng quy định.
II/ Đồ dựng dạy – học :
 - Mẫu chữ cỏi viết hoa O đặt trong khung chữ.
 - Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trờn dũng kẻ li : Ong (dũng 1), Ong bay bướm lượn (dũng 2).
 - Vở TV.
III/ Cỏc hoạt động dạy – học : 
TG
Nội dung và mục tiờu
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
5’
30’
2’
1.ễn định tổ
Chức:
2 . Kiểm tra bài cũ:
3.. Bài mới :
1) Giới thiệu bài :
2) Hướng dẫn viết chữ hoa :
a, Hướng dẫn quan sỏt và nhận xột chữ O:
b, Cỏch viết :
c, Viết bảng con.
3) Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng 
a,Giới thiệu cụm từ ứng dụng 
b, Quan sỏt và nhận xột 
c, Viết bảng 
4) Hướng dẫn HS viết vào vở TV 
5) Củng cố, dặn dũ :
- Kiểm tra vở HS viết bài ở nhà.
- HS cả lớp viết bảng con chữ M.
- 1HS nhắc lại cụm từ Nghĩ trước nghĩ sau đó tập viết ở bài trước .2HS lờn bảng viết chữ Nghĩ, cả lớp viết bảng con : Nghĩ.
- Trong tiết học này, cỏc em sẽ học cỏch viết hoa chữ cỏi O, viết cõu ứng dụng : Ong bay bướm lượn.
- Chữ O hoa cao mấy đơn vị chữ, rộng mấy đơn vị chữ ?
- Chữ O hoa gồm cú mấy nột ?
- ĐB trờn ĐK6 đưa bỳt sang trỏi 
viết nột cong kớn, phần cuối lượn vào trong bụng chữ, dừng bỳt trờn ĐK4.
- GV viết chữ O cỡ vừa (5 li) trờn bảng, vừa viết vừa nhắc lại cỏch viết.
- Yờu cầu HS viết chữ O hoa vào bảng con.
- Gọi HS đọc cụm từ ứng dụng 
- Em hiểu ý nghĩa của cụm từ ứng dụng núi gỡ ?
- Cụm từ gồm mấy tiếng ? Là những tiếng nào ?
- Em cú nhận xột gỡ về chiều cao của cỏc chữ trong cụm từ ?
- Nờu cỏch viết nột nối giữa chữ O và chữ n ?
- Nờu cỏch đặt dấu thanh ở cỏc chữ?
- Khoảng cỏch giữa cỏc chữ ghi tiếng là bao nhiờu ?
- Yờu cầu HS viết chữ Ong vào bảng. 
- GV nờu yờu cầu viết :
+ 1 dũng chữ O cỡ vừa .
+ 2 dũng chữ O cỡ nhỏ .
+ 1 dũng chữ Ong cỡ vừa .
+ 1 dũng chữ Ong cỡ nhỏ .
+ 2 dũng ứng dụng cỡ nhỏ .
- HS viết bài, GV theo dừi chỉnh sửa lỗi cho HS 
- Thu một số vở chấm , nhận xột .
- Nhận xột tiết học .
- Nhắc HS hoàn thành nốt phần luyện viết trong vở TV.
-HS hỏt.
- HS thực hiện cỏc yờu cầu kiểm tra của GV.
- Cao 5 li, rộng 4 li.
- Gồm cú 1 nột cong kớn.
- Lắng nghe, theo dừi và quan sỏt.
- Theo dừi và quan sỏt GV viết mẫu.
- HS viết bảng.
- Đọc : Ong bay bướm lượn.
- Tả cảnh ong, bướm bay đi tỡm hoa rất đẹp và thanh bỡnh.
- Gồm 4 tiếng là Ong, bay, bướm, lượn.
- Chữ O,b, y, l, g cao 2,5 li, cỏc chữ cũn lại cao 1 li.
- Nột một của chữ n nối với cạnh phải của chữ O.
- Dấu sắc đặt trờn ơ trong chữ bướm, dấu nặng đặt dưới ơ trong chữ lượn.
- Bằng khoảng cỏch để viết một con chữ o.
- HS viết bảng.
- Lắng nghe yờu cầu .
- HS viết bài .
IV. Rỳt kinh nghiệm:
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 THỦ CễNG
Tiết 16: Gấp, cắt, dán biển báo giao thông chỉ lối đi thuận chiều và biển báo cấm xe đi ngược chiều (tiết2)
I.Mục tiêu:
 1. Kiến thức: Học sinh gấp, cắt, dán được biển báo giao thông.
 2. Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng gấp, cắt, dán biển báo chỉ lối đi thuận chiều và cấm xe đi ngược chiều.
 3. GD h/s có ý thức chấp hành luật lệ giao thông.
II.Thiết bị-DDDH:
- GV: Bài mẫu, quy trình gấp.
 - HS : Giấy thủ công, kéo, hồ dán, thước.
III. Các hoạt động dạy học:
TG
ND và mục tiêu
Hoạt động dạy 
 Hoạt động học
1’
3’
33’
3’
1. ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ : 
Bài mới: 
HĐ1. Giới thiệu bài: 
HĐ2.HD quan sát và nhận xét mẫu
MT: Nhận xét được mẫu.
HĐ3 HD quy trình gấp:
MT: nắm được cách gấp.
HĐ4. Thực hành trên giấy nháp.
MT: Biết cách gấp, cắt.
4. Củng cố , dặn dò: 
- KT sự chuẩn bị của h/s.- Nhận xét.
- Ghi đầu bài: 
- Treo mẫu.
- Nhận xét về hình dáng kích thước, màu sắc hình mẫu.
* Khi đi đường cần tuân thủ theo luật lệ giao thông như không đi vào đường có biển báo cấm xe đi ngược chiều.
- Cho h/s quan sát quy trình gấp, cắt, dán hình.
+ Bước 1: Gấp cắt hình tròn màu xanh từ hình vuông có cạnh 6 ô.
- Cắt HCN màu trắng có chiều dài 4 ô rộng 1ô làm chân biển báo.
+ Bước 3: Dán hình .
- Dán chân biển báo vào tờ giấy trắng.
-Dán hình tròn màu xanh chờm lên chân biển báo.
- Lưu ý:Bôi hồ mỏng, đặt hình cân đối, miết nhẹ.
- Cho h/s tập gấp, cắt hình trên giấy nháp.
- HDthực hành. 
- Để gấp, cắt, dán được hình ta cần thực hiện mấy bước?
-Hướng dẫn học sinh thực hành trờn giấy nhỏp
-Trong khi thực hành giỏo viờn quan sỏt giỳp đỡ học sinh yếu.
- Chuẩn bị giấy thủ công bài sau thực hành gấp cắt, dán biển báo giao thông trên giấy thủ công.
- Hát
- Nhắc lại.
- Quan sát bài mẫu.
- Mỗi biển báo có hai phần mặt biển báo và chân biển báo.
- Mặt biển báo đều là hình tròn có kích thước giống nhau nhưng màu sắc khác nhau.
- Quan sát quy trình gấp, cắt, dán hình.
- HS theo dõi.
- Nhắc lại các bước.
-HS trả lời.
 Thực hành gấp, cắt, dán hình trên giấy nháp.
-hs thực hiện
HƯỚNG DẪN HỌC TOÁN.
NGÀY THÁNG
I.Mục tiờu
-Biết đọc tờn cỏc ngày trong thỏng.
 -Biết xem lịch để xỏc định số ngày trong thỏng nào đú và xỏc định một ngày nào đú là thứ mấy trong tuần lễ.
 -Nhận biết đơn vị đo thời gian:ngày,thỏng(biết thỏng 11 cú 30 ngày,thỏng 12 cú 31 ngày);ngày,tuần lễ.
II. Chuẩn bị:
-Tài liệu học buổi hai
III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu:
Tg
ND và MT
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
4’
32’
3’
1.Ổn định
2.KTBC.
3.Bài mới
a.GTB
b.Nội dung:
4.Củng cố 
 Dặn dũ 
-Lớp hỏt
-Chữa bài giờ trước
-Nờu MT
-HD luyện tập:
*Bài 1: Đọc yc bài tập
-GV đưa ND bài 
-H: BT yc ta làm gỡ?
-YC hs viết cỏc ngày cũn thiếu vào lịch thỏng 9.
-Nhận xột
*Bài 2: Đọc yc bài 
-YC hs trả lời CH;
-GV nhận xột và KL:
a) ngày thứ năm
b)ngày thứ bảy
c) ngày thứ năm
d) ngày thứ sỏu
e) 4 chủ nhõt.
*Bài 3: Đọc yc
-YC hs làm và chữa 
a) –Thứ tư tuần sau là ngày 22 
(vỡ 15+7= 22)
-Thứ tư tuần trước là ngày 8 
(vỡ 15-7=8)
b)Thực hiện tương tự
-Chữa bài
-Nhận xột 
*Bài 4: Đọc đề
-HD hs tỡm hiểu đề
-YC hs giải bài và chữa
-Gọi hs chữa bài
-Nhận xột 
*Bài 5: Đọc đề
-HD tỡm hiểu đề
-HD giải và chữa
-Nhận xột
-Chốt lại bài
-Nhận xột giờ học
-Dặn chuẩn bị bài sau.
-hỏt TT
-2 HS chữa và chữa
-Theo dừi
-Đọc
-Theo dừi
-TL
-Làm và chữa bài
-Đọc 
-TL
-Làm – chữa
-Nhận xột bạn
-Đọc
-làm bài và chữa
-Nhận xột 
-Đoc đề bài 
-Tỡm hiểu bài
-Làm và chữa bài 
-1 hs chữa bài 
-Đọc đề
-Theo dừi 
-Làm và chữa
-nhận xột 
Rỳt kinh nghiệm tiết dạy:
TIẾNG ANH
gv chuyên dạy.
Thứ năm ngày 24 thỏng 12 năm 2015.
Tập đọc
Tiết 45: THỜI GIAN BIỂU
I. Mục tiêu:
*HS đọc đúng thời khóa biểu, biết ngắt hơi sau nội dung từng cột, ngắt hơi sau từng dòng.
- Đọc với giọng rõ ràng, rành mạch, dứt khoát.
*HS nắm được một số tiết học chính trong thời khóa biểu.
- HS hiểu tác dụng của thời khóa biểu đối với HS, giúp HS theo dõi các tiết học trong từng buổi, từng ngày.
* Giúp HS chuẩn bị bài, vở theo thời khóa biểu để học tập tốt. Có thói quen sử dụng thời khóa biểu.
II. Thiết bị-DDDH 
- Bảng phụ kẻ sẵn thời khóa biểu để H/dẫn HS.
III. Các hoạt động dạy học::
TG
ND và mục tiêu
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
4’
33’
 2’
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
HĐ1.Giới thiệu bài:
HĐ2.Luyện đọc:
MT. đọc đúng thời khóa biểu
HĐ3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
MT. Trả lời được câu hỏi của GV.
4. Củng cố dặn dò:
-Cho HS lên bảng đọc bài, nhận xét vào bài.
- GV nhận xét, cho điểm
- GV giới thiệu bằng tranh SGK
-GV đọc mẫu, cho HS khá đọc lại 
- GV uốn sửa, luyện đọc từ cho HS
- GV treo bảng phụ, hướng dẫn HS luyện đọc.
- GV đọc mẫu thời khóa biểu: đọc đến đâu chỉ thước đến đấy theo 2 cách 
+BT 1: Đọc: Thứ – Buổi – Tiết.
+ BT 2: Đọc: Buổi - Tiết – Thứ.
* GV cho HS thi đọc : Động viên HS yếu, tuyên dương HS khá.
- Đọc và ghi lại số tiết học chính, số tiết học bổ sung, số tiết học tự chọn?
VD: Buổi sáng : Tiết 1;4 Tiếng Việt
 Buổi chiều: Tiết 2: Tiếng Việt 
- GV H/dẫn HS nhận xét đánh giá.
- Em cần TKB để làm gì?
- Nhận xét giờ học
- Nhắc HS rèn luyện thói quen dùng thời khóa biểu.
- 2 HS đọc bài "Mục lục sách"
- Trả lời câu hỏi nội dung bài.
- HS quan sát.
- HS nghe.
- HS nối tiếp đọc câu.
HS luyện đọc cá nhan, luyện đọc đồng thanh: Tiếng việt, ngoại ngữ, hoạt động ngoài giờ lên lớp, Nghệ thuật,
- HS đọc thành tiếng TKB thứ hai theo mẫu SGK.
- Nhiều HS lần lượt đọc.
- Các nhóm thi đọc.
- Cả lớp đọc thầm TKB đếm số tiết của môn học, ghi vở nháp.
- Nhiều HS đọc bài làm của mình trước lớp.
- Để biết lịch học, chuẩn bị bài ở nhà, mang sách vở và đồ dùng học tập cho đúng.
- 2 HS đọc TKB của lớp
IV. Rút kinh nghiệm giờ dạy:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
TOÁN.
 TIẾT 74: THỰC HÀNH XEM LỊCH.
 I. Mục tiờu: 
- Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là thứ mấy trong tuan lễ.
- Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2.
-Yêu thích học Toán.
 II. Chuẩn bị: Tờ lịch tranh tháng 1 và tháng 4 năm 2009.
 III. Cỏc hoạt động dạy học:
TG
NDvà mục tiờu. 
Hoạt động của Giáo viên
 Hoạt động của Học sinh
 1’
 3’
 33’
 2’
1.ễn định tổ chức.
2.Kiểm tra bài 
cũ.
3.Bài mới:
4.Củng cố,dặn dũ:
 Ngày, tháng
Gọi HS lên sửa bài 2 
Gv nhận xét –tuyên dương
-GV giới thiệu trực tiếp.
 Thực hành xem lịch
	* Bài 1: 
Cho HS quan sát tờ lịch tháng 1.
 - GV nxét, sửa bài.
Kết luận: Tháng 1 có 31 ngày.
 * Bài 2: 
- GV chia lớp thành 3 nhóm
- GV giao nhiệm vụ: Xem lịch rồi cho biết:
+ Các ngày thứ sáu trong tháng 4 là các ngày nào?
+ Thứ ba tuần này là ngày 20 tháng 4. Thứ ba tuần trước là ngày nào? Thứ ba tuần sau là ngày nào?
+ Ngày 30 tháng 4 là thứ mấy?
à Tháng 4 có 30 ngày.
Nhận xét, tuyên dương. 
- 2 đội điền nhanh các ngày của một thứ nào đó trong tháng.
- Xem lại lịch những tháng trước.
- Chuẩn bị: Luyện tập chung.
- Nxét tiết học.
- Hát
- Gọi 3 HS lên bảng điền tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 12.
- HS nxét.
Hs nhắc lại
- HS đọc yêu cầu – làm bài.
- Các ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 1 là: 4, 6, 9, 10, 12, 13, 15, 18, 19, 21, 24, 25, 27, 28, 30.
- HS quan sát tờ lịch tháng 4
- Các nhóm thảo luận rồi trình bày
+ Là các ngày: 2, 9, 16, 23, 3
+ Thứ ba tuần trước là ngày 13 tháng 4. Thứ ba tuần sau là ngày 27 tháng 4.
+ Là thứ sáu.
- Mỗi đội cử 4 HS lên thi đua tiếp sức. Lớp vỗ tay cỗ vũ 2 đội.
 HS nghe.
- Nxét tiết học
IV.Rỳt kinh nghiệm giờ dạy:
.
...
 _____________________________________
 CHÍNH TẢ:
TIẾT 32: TRÂU ƠI.
I. Mục tiờu: 
- Nghe- viết chính xc bi CT , trình by đúng bài ca dao thuộc thể thơ lục bát.
- Làm được BT2; BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
 II. Chuẩn bị: 2 bảng phụ bảng con, vở.
 III. Cỏc hoạt động dạy học:
TG
ND và MT.
HĐcủa Giáo viên
HĐ của Học sinh
 1’
 3’
 34’
 2’
1.ễn định tổ
Chức.
2.Kiểm tra bài 
Cũ:
3.Bài mới:
4.Củng cố,dặn dũ:
 Con chó nhà hàng xóm 
Đọc 1 số chữ HS viết sai nhiều: múi bưởi, tàu thuỷ, đen thui, khuy áo, con trăn, chong chóng.
Nhận xét vở viết, tổng kết điểm bài viết trước.
-GV giới thiệu trực tiếp.
* Hoạt động 1: HD nghe viết. 
Yêu cầu HS quan sát tranh.
GV đọc mẫu lần 1
- Đọc chữ khó:trâu, ngoài ruộng, nghiệp, quản công.
- GV đọc lần 2 trước khi viết bài
- GV đọc chậm rãi để HS viết.
- GV đọc cho HS soát lại.
- Hướng dẫn HS sửa lỗi – Chấm điểm.
* Hoạt động 2: Làm bài tập 
 Bài 2:
- 1 HS đọc và nêu rõ yêu cầu của bài tập 2
Yêu cầu HS giỏi làm mẫu 2 tiếng.
Đại diện nhóm thi viết. Tổ viết nhiều hơn và đúng sẽ thắng sau 3’.
Bài 3a:1 HS đọc yêu cầu của bài tập 3a
GV mời mỗi dãy cử 1 bạn lên sửa bài.
à Nhận xét, tuyên dương.
-GV nhắc lại nooijdung bài.
- Chuẩn bị: Tìm ngọc.
- Nhận xét tiết học.
Hát.
HS viết bảng con.
- HS nxét.
- HS quan sát.
Viết bảng con.
HS viết bài.
Sửa lỗi chéo vở.
- HS nêu đề bài.
- Lớp làm vào vở, mỗi HS 3-4 cặp từ.
- HS làm vào phiếu
- HS sửa bài.
- HS nêu.
-HS đọc yờu cầu bài.
-HS làm bài và chữa bài.
-HS thực hiện. 
IV.Rỳt kinh nghiệm giờ dạy:
.
..
..
	_____________________________________	
ÂM NHẠC
gv chuyên dạy
________________________________
Mỹ thuật( tăng cường)
THỰC HÀNH: NẶN HOẶC VẼ, Xẫ, DÁN CON VẬT 
I. Mục tiờu
HS ụn lại cỏch nặn hoặc vẽ, xộ, dỏn con vật.
HS nặn hoặc vẽ, xộ, dỏn được một con vật theo cảm nhận của mỡnh..
HS yờu quý cỏc con vật cú ớch.
II.Đồ dựng dạy học
Giỏo viờn:
 - Sưu tầm một số tranh ảnh về cỏc con vật cú hỡnh dỏng, màu sắc khỏc nhau.
Học sinh
Đất nặn, giấy màu hồ dỏn...
SGK giấy vẽ vở thực hành, bỳt chỡ, tẩy, và màu vẽ.
III.Cỏc hoạt động dạy học
TG
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3 phỳt
35 phỳt
1 phỳt
A. Kiểm tra
B. Bài mới
1. GTB
- KT sự chuẩn bị của HS
-Giới thiệu trực tiếp.
--Hỏt.
-HS lắng nghe.
5 phỳt
7 phỳt
15 phỳt
5 phỳt
2 phỳt
2. Hướng dẫn
a. Quan sỏt nhận xột.
b. Cỏch vẽ 
c. Thực hành
d. Nhận xột, đỏnh giỏ
3. Củng cố - dặn dũ:
- Giỏo viờn giới thiệu một số tranh, ảnh về cỏc con vật khỏc nhau để HS nhận biết sau đú vào bài.
- GV treo tranh ảnh cỏc con vật khỏc nhau.
- GV treo tranh ảnh cỏc con vật đặt một số cõu hỏi gợi ý.
+ Tờn cỏc con vật?
+ Sự khỏc nhau về hỡnh dỏng màu sắc? 
+ Con voi khỏc con mốo ở chỗ nào?
+ Con chú khỏc con bướm ở chỗ nào?
+ Hỡnh dỏng của cỏc con vật khi chay, nhay, đi, đứng...như thế nào?
- GV yờu cầu cỏc em kể tờn một số con vật trong nhà.
- Hướng dẫn cỏc cỏch vẽ, nặn, xộ dỏn con vật.
- GV gợi ý cỏch nặn
+ Nặn cỏc bộ phận rồi ghộp lại với nhau.
+ Từ thỏi đất nặn thành hỡnh con vật: đầu, đuụi, tai....
+ Tạo dỏng cho con vật: đi, đứng, chạy....
- GV hướng dẫn cỏch vẽ.
+ Vẽ hỡnh vừa với phần giấy đó chuẩn bị hoặc vở tập vẽ
+ Vẽ hỡnh chớnh trước cỏc chi tiết sau.
+ Tạo dỏng cho con vật: đi đứng, chạy....
+ Vẽ màu
- GV hướng dẫn cỏch xộ dỏn:
+ Xộ hỡnh chớnh trước cỏc chi tiết sau
+ Đặt hỡnh vào phần giấy cho vừa rồi dỏn
Hoặc vẽ hỡnh con vật lờn giấy rồi mới dỏn.
+ Cú thể dỏn con vật nhiều màu.
- Treo một số bài vẽ, nặn, hoặc xộ dỏn con vật của HS lớp trước để cỏc nhúm nhận xột.
- GV bổ sung nhận xột.
- GV yờu cầu nặn hoặc vẽ, xộ dỏn con vật
- Trong khi HS làm đến từng bàn quan sỏt giỳp đỡ cỏc em cũn lỳng tỳng trong cỏch nặn, vẽ hoặc xộ dỏn cỏc con vật và khớch lệ cỏc em làm tốt.
- GV chọn một số bài yờu cầu cỏc em nhận xột về hỡnh dỏng, đặc điểm con vật và màu sắc
- GV nhận xột bổ sung
- Khen ngợi động những HS cú bài nặn, vẽ hoặc xộ dỏn con vật đẹp và cỏc cỏ nhõn, nhúm cú nhiều ý kiến nhận xột hay phự hợp với nội dung của bài.
- Nhận xột giờ học
- HS viết bài vào vở ghi chộp
+ Xem GV giới thiệu tranh ảnh một số con vật khỏc nhau.
-HS xem tranh nhận biết và trả lời cõu hỏi theo nhúm
- HS kể tờn cỏc con vật em biết.
- HS quan sỏt nhận biết.
- Quan sỏt tranh nhận xột theo nhúm.
- Nghe GV nhận xột bổ sung.
- HS làm bài.
- Treo bài vẽ lờn bảng và quan sỏt nhận xột.
IV. Rỳt kinh nghiệm:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
 __________________________________
	hoạt Động tập thể.
 HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LấN LỚP.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_tuan_16_lop_2.docx