Giáo án môn học lớp 1 - Tuần học 22 năm học 2016

Học vần

Bài 93 : oan - oăn

I) MỤC TIấU :

-HS đọc và viết được :oan, oăn ,giàn khoan , tóc xoăn

-Đọc được từ ngữ : phiếu bé ngoan , học toán , khỏe khoắn ,xoắn thừng và câu ứng dụng :

Khôn ngoan đối đáp người ngoài

 Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau

-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Con ngoan trũ giỏi”

II) Đồ dùng dạy và học :

 Tranh minh họa từ khúa ,cõu ứng dụng và phần luyện núi .

 Bộ đồ dùng TV.

III) Các hoạt động dạy học:

 

doc38 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 763 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án môn học lớp 1 - Tuần học 22 năm học 2016, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
p
I-Mục tiêu: học sinh.
	-Rèn kỹ năng giải toán và trình bày bài giải (dạng toán thêm)
	-Rèn học sinh biết tự đọc bài toán, tìm hiểu bài toán, tự tóm tắt bài toán;
 tìm ra phép tính thích hợp và trình bày bài giải hoàn chỉnh.
II-Đồ dùng dạy học: 
III-Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
Thời
gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5 phút
1.Kiểm tra. 
-Viết bài toán: Mai có 7 bông hoa. Hà có 10 bông hoa. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu bông hoa?
-Gọi học sinh lên bảng tóm tắt bài toán và giải bài toán
-Hỏi: Phần bài giải phải làm những gì? (câu lời giải, phép tính, đáp số)
-Chữa bài và nhận xét
-Quan sát, đọc thầm bài toán
-Học sinh loại C: Tóm tắt b/toán
-Học sinh loại A,B: Giải bài toán (trình bày bài giải)
-Cả hai bạn có số bông hoa là:
 7 + 10 = 17 (bông hoa)
 Đáp số: 17 bông hoa
1 phút
7 phút
7 phút
2.Bài mới.
2.1.Giới thiệu bài: đ Luyện tập
2.2.Nội dung.
-Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài 1: Gọi học sinh đọc bài toán
-Yêu cầu học sinh tìm hiểu bài và viết tóm tắt
+Hỏi: Bài toán cho biết gì? cả lớp hoàn thành tóm tắt bài toán
+Hỏi: Khi viết bài giải em cần viết những gì?
-Cả lớp làm bài giải trong vở ly
-Gọi học sinh chữa bài và chốt bài đúng
Bài 2: Giải bài toán.
-Cách hướng dẫn tương tự bài 1
-Cho học sinh tự hoàn thành bài, chữa bài và chốt bài đúng.
-2 học sinh loại A
-3 học sinh loại B trả lời: Bài toán cho biết: Có 12 cây chuối và trồng thêm 3 cây chuối. 
đ Có: 12 cây chuối
 Thêm: 3 cây
 Có tất cả ....... cây?
-Học sinh cả lớp làm: Trong vườn có tất cả số cây là:
 12+3=15 (cây)
 Đáp số: 15 cây
-Học sinh loại B, C: Có thể viết câu lời giải gọn hơn: Có tất cả số cây là......
-2 học sinh loại B: Đọc bài toán
-Cả lớp viết tóm tắt SGK
-Cả lớp viết bài giải trong vở ly:
Trên tường có tất cả số bức tranh là; (hoặc: Có tất cả số bức tranh là): 14+2 = 16 (bức tranh)
 Đáp số: 16 bức tranh
10 ph
Bài 3: Giải bài toán dựa vào tóm tắt.
-Gọi học sinh đọc: +Câu lời giải
 +Phép tính
 +Đáp số
-Nhận xét, chốt bài đúng.
-2 học sinh loại B: Đọc tóm tắt
-Học sinh thảo luận nhóm đôi nêu câu lời giải: Có tất cả số hình là; (có tất cả số hình vuông và hình tròn là: )
-3 học sinh loại C: Đọc phép tính: 5+4=9 (hình)
-3 học sinh loại A: Đọc cả bài giải
5 phút
3.Củng cố. 
-Gọi học sinh nêu tên bài học
-Thi giải bài toán nhanh:
Cách chơi: 2 đội, mỗi đội 3 học sinh: +Đội A: ra bài toán với nội dung đã học
+Đội B: Đọc bài giải
Nếu đội nào không hoàn thành nhiệm vụ đ Thua cuộc
đ Tuyên dương đội thắng cuộc
-2 học sinh 
-2 đội thi giải toán theo luật chơi giáo viên đưa ra
Bổ sung:.....................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Đạo đức
Bài 22: Em và các bạn (Tiếp)
I-Mục tiêu: học sinh hiểu:
1.Kiến thức:Trẻ em có quyền được học tập, quyền được vui chơi, có quyền được kết giao bạn bè
2.Kĩ năng: Hs có kĩ năng nhận xét đánh giá hành vi của bản thân và người khác khi học tập và vui chơi với các bạn
3.Thái độ: Biết cư xử đúng mực với các bạn khi học tập và vui chơi
II-Đồ dùng dạy học: 
III-Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
Thời
gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5 phút
1.Kiểm tra:
-Con cư xử như thế nào với các bạn lớp con? Con hãy kể về một bạn thân nhất của con.
-Nhận xét, cho điểm đ Kết luận nội dung câu hỏi kiểm tra
-3 học sinh trả lời:
+Con cần đoàn kết với bạn, không đánh cãi nhau, phải yêu quý và giúp đỡ bạn khi bạn gặp khó khăn...
1 phút
2.Giới thiệu bài:
-Giới thiệu trực tiếp và viết tên bài: Em và các bạn (Tiết 2)
-3 học sinh nhắc lại 
15 ph
3.Nội dung:
a.Hoạt động 1: Đóng vai
-Yêu cầu: Mỗi nhóm đóng vai một tình huống bài tập 3 (mỗi tình huống thể hiện một việc nên làm khi cùng học cùng chơi với bạn)
-Hướng dẫn các nhóm đóng vai theo nhóm 4
-Gọi các nhóm lên thể hiện trước lớp
-Hỏi: Em cảm thấy như thế nào khi được bạn cư xử tốt và em cư xử tốt với bạn?
-Kết luận: Cư xử tốt với bạn là đem lại niềm vui cho bạn và chính mình, em sẽ có thêm nhiều bạn và được các bạn yêu quý
-Học sinh nêu nội dung từng tranh
-H/ sinh tập đóng vai theo nhóm 4
-3 nhóm trình bày trước lớp
-Em cảm thấy rất vui khi được bạn cư xử tốt với em và em cư xử tốt với bạn
-Học sinh nghe và ghi nhớ
10 ph
b.Hoạt động 2: Vẽ tranh theo chủ đề “Bạn em”
-Yêu cầu: Mỗi hs vẽ một bức tranh về người bạn của em
-Hướng dẫn hs vẽ tranh
-Cho hs trưng bày tranh vẽ của mình trên bảng lớp
-Nhận xét, tuyên dương hs vẽ tranh đẹp
-Kết luận: Trẻ em có quyền được học tập, vui chơi, quyền được tự do kết giao bạn bè. Muốn có nhiều bạn cần đối xử đúng mực với bạn khi cùng học, cùng chơi
-Học sinh nhắc lại yêu cầu
-Cả lớp vẽ tranh về người bạn của em
-Cả lớp trưng bày tranh vẽ của mình trên bảng lớp, bàn học
-Học sinh nghe và ghi nhớ
3 phút
4.Củng cố. 
-Giáo viên hỏi nội dung bài học
đ Nhận xét, tổng kết
-2 học nêu được tên bài học và nội dung bài học
2 phút
5.Dặn dò:
Chúng ta cần tôn trọng và cư xử tốt với bạn khi cùng học cùng chơi điều đó thể hiện tính văn minh lịch sự, và giữ được tình đoàn kết với các bạn trong tập thể
Học sinh nghe và thực hiện
Bổ sung:.....................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ năm, ngày 4 tháng 2 năm 2016
Học vần
Bài 93 : oan - oăn
I) MỤC TIấU :
-HS đọc và viết được :oan, oăn ,giàn khoan , túc xoăn 
-Đọc được từ ngữ : phiếu bộ ngoan , học toỏn , khỏe khoắn ,xoắn thừng và cõu ứng dụng :
Khụn ngoan đối đỏp người ngoài
 Gà cựng một mẹ chớ hoài đỏ nhau
-Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề “ Con ngoan trũ giỏi” 
II) Đồ dựng dạy và học :
 Tranh minh họa từ khúa ,cõu ứng dụng và phần luyện núi .
 Bộ đồ dựng TV.
III) Cỏc hoạt động dạy học:
 Hoạt động của giỏo viờn
1/ ễn định : (1’)
2/ Kiểm tra: (3’)
Đọc :oai ,quả xoài ,khoai lang 
 oay,hớ hoỏy ,loay hoay 
Viết :điện thoại , giú xoỏy 
Đọc cõu ứng dụng bài 92(SGK)
Nhận xột 
3/ Bài mới :( 34’)
* GT bài :
* Dạy vần oan 
-GV ghi và đọc vần oan và hướng dẫn cỏch phỏt õm ,là phải trũn mụi .
-Cú vần oan muốn được tiếng khoan thờm õm gỡ ?
-HS phõn tớch tiếng khoan 
-GV ghi tiếng khoan 
-Trong tranh vẽ gỡ ?
--GV ghi từ giàn khoan và giảng
* Dạy vần oan( quy trỡnh tương tự như dạy vần oăn ) 
 oan oăn 
 khoan xoăn
giàn khoan túc xoăn 
 * So sỏnh 2 vần oan,oăn 
*Đọc từ ngữ ứng dụng 
phiếu bộ ngoan khỏe khoắn 
học toỏn xoắn thừng 
-GV đọc mẫu, giải thớch tư “xoắn thừng”
GV gạch chõn tiếng HS tỡm 
* Luyện viết 
-GV viết mẫu và nờu quy trỡnh viết 
oan, giàn khoan ,oăn ,túc xoăn 
 TIẾT 2 
 4. Luyện tập 
a:Luyện đọc 
-GV theo dừi HS đọc và chỉnh sửa khi HS phỏt õm sai 
- Đọc cõu ứng dụng
 Khụn ngoan đối đỏp người ngoài 
Gà cựng một mẹ chớ hoài đỏ nhau 
GV đọc mẫu 
b: Luyện viết 
-GV theo dừi nhắc nhở HS khi viết bài và giỳp đỡ HS yếu 
c: Luyện núi 
-Trong tranh vẽ gỡ ?
-Tại sao bạn được cụ giỏo thưởng ?
-Ở trường bạn học giỏi cũn ở nhà thỡ bạn như thế nào ?
GV KL: Cỏc em phải luụn học tập theo bạn .
 4/ Củng cố :( 2’)
- HS đọc cả bài 
 Tỡm tiếng cú vần đang học 
Nhận xột : tuyờn dương HS học tốt 
Dặn dũ : về đọc bài nhiều lần và xem trước bài sau .
 Hoạt động của học sinh
HS đọc : 3 em
2 HS viết bảng lớp
2 HS đọc cỏc dũng thơ ứng dụng 
-HS phõn tớch và cài vần oan 
-HS đỏnh vần vần oan
-Thờm õm kh ,HS cài tiếng khoan
-Âm kh ,vần oan
HS đỏnh vần tiếng khoan 
- Tranh vẽ giàn khoan 
-HS đọc từ :giàn khoan
-HS đọc oan -khoan -giàn khoan 
-HS đọc cả hai phần (đọc cỏ nhõn , nhúm ,cả lớp )
-Giống : õm o đứng trước , n đứng sau khỏc : õm a,ă, đứng giữa 
-2 HS đọc cỏc từ ngữ 
-HS tỡm tiếng cú chứa vần oan,oăn
phõn tớch và đỏnh vần tiếng đú 
-HS đọc từ ngữ ( đọc cỏ nhõn , nhúm ,cả lớp )
-HS quan sỏt , viết vào bảng con
-HS lần lượt đọc toàn bộ tiết 1 
-Đọc nhúm ,cỏ nhõn ,cả lớp 
-HS đọc từng dũng thơ mỗi em đọc một dũng thơ ( đọc nối tiếp )
-2 HS đọc toàn bài 
Đọc cả bài (cỏ nhõn ,nhúm ,cả lớp )
-HS viết bài vào vở tập viết 
oan,oăn ,giàn khoan ,túc xoăn 
-HS đọc tờn bài luyện núi 
“Con ngoan ,trũ giỏi“
-Bạn gỏi đang quột sõn ,và được cụ giỏo thưởng 
-Vỡ bạn học giỏi 
-Con ngoan biết võng lời cha mẹ và giỳp mẹ quột sõn 
-2HS đọc toàn bài trong SGK
-HS tiếng cú chứa vần oan ,oăn 
Tự nhờn và xó hội
Bài 22: Cõy rau
I. Mục tiờu:
1.Kiến thức :- Kể tờn một số cõy rau và n ơi sống của cõy rau.
 - Núi được ớch lợi của việc ăn rau, sự cần thiết phải rửa sạch rau.
2. Kĩ năng : - Quan sỏt, phõn biệt và núi tờn cỏc bộ phận chớnh của cõy rau
3. Thỏi độ :- Cú ý thức ăn rau thường xuyờn và ăn rau đó được rửa sạch .
II. Chuẩn bị:
1. Giỏo viờn: Một số cõy rau thật và ảnh cỏc cõy rau.
2. Học sinh: sỏch giỏo khoa,. Một số cõy rau thật và ảnh cỏc cõy rau.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
	Hoạt động của GV
1- ổn định tổ chức :
2- Kiểm tra bài cũ : ( 1 – 2 phỳt )
- KT sự chuẩn bị ở nhà của học sinh.
- GN nhận xột.
3- Bài mới : ( 28 – 30 phỳt )
a- Giới thiệu bài: Tiết hụm nay chỳng ta học bài 22- Cõy rau , ghi tờn đầu bài.
b- Giảng bài
* Hoạt động1: Quan sỏt cõy rau.
+ Mục tiờu : Giỳp học sinh biết tờn và cỏc bộ phận chớnh của cõy rau, biết phõn biệt giữa cỏc loại.
+ Tiến hành :Cho học sinh quan sỏt cõy rau và thảo luận cặp .
- Hóy chỉ và núi rừ về thõn, lỏ, của cõy rau mà con mang đến lớp?
- Bộ phận nào của cõy rau con mang đến ăn được?
+ GVkết luận: Cú rất nhiều loại rau khỏc nhau, cỏc cõy rau đều cú rễ, thõn, lỏ, cú laọi rau cũn cú hoa
* Hoạt đụng2: Làm việc với sỏch giỏo khoa.
+ Mục tiờu: Biết đặt cõu hỏi và trả lời theo cỏc cõu hỏi trong sỏch giỏo khoa. Biết ớch lợi của việc ăn rau, sự cần thiết phải rửa rau sạch.
+ Tiến hành: Chia lớp thành nhúm 4, quan sỏt tranh vẽ trong sỏch giỏo khoa, thảo luận và trả lời cõu hỏi.
+ GV cú cỏc cõy rau giống SGKcho HS nờu
Gọi cỏc nhúm trỡnh bày.
+ Kể tờn cỏc cõy rau ăn lỏ , thõn , rễ ,hoa , quả ?
- Con thớch ăn loại rau gỡ?
- Khi ăn rau ta cần chỳ ý điều gỡ ?
- Vỡ sao chỳng ta cần phải thường xuyờn ăn rau?
 +GV kết luận: ăn rau cú lợi cho sức khoẻ, giỳp ta khụng bị tỏo bún, trỏnh bị chảy mỏu chõn răng. Trước khi ăn rau ta phải rửa sạch rau, cỏc con phải bả mẹ mua chọn loại rau sạch .
* Hoạt đụng3: Trũ chơi “Tụi là rau gỡ”
+ Mục tiờu: Củng cố những hiểu biết về cõy rau mà cỏc em đó học.
+ Tiến hành: Mỗi tổ cử một bạn lờn cầm khăn bịt mắt đứng thành hàng trước lớp , GV đưa cho mỗi HS 1 cõy rau , sờ , hỏi lỏ ngửi đoỏn xem đú là cõy rau gỡ ?
4- Củng cố, dặn dũ : ( 2 – 3 phỳt )
- Hụm nay chỳng ta học bài gỡ.
- Ăn rau cú lợi gỡ ?
- Khi ăn rau ta cần chỳ ý điều gỡ ?
- Dặn cỏc con cần ăn rau , xem trước bài 23 , chuẩn bị mỗi con 1 cõy hoa .
- Nhận xột giờ học.
	Hoạt động của HS
- Lớp hỏt
-Học sinh quan sỏt cõy rau thảo luận cặp 
+ 3 học sinh chỉ , núi : rễ , thõn , lỏ ,....
- 2 – 3 HS trả lời
Học sinh thảo luận theo nhúm 4
+ Cỏc đại diện trỡnh bày : rau su hào , rau cải , sỳp lơ , cà chua
+ Vớ dụ :
- Rau ăn lỏ: bắp cải, xà lỏch ...
- Rau ăn thõnvà lỏ: Rau muống, cải ...
- Rau ăn rễ: Củ cải, cà rốt...
- Rau ăn hoa: Xỳp nơ...
- Rau ăn quả: cà chua, xu xu.
- Rau ăn thõn : su hào...
- 2 – 3 HS trả lời
- Khi ăn rau con phải rửa sạch , nấu chớn 
- Ăn rau thường xuyờn giỳp chống tỏo bún , cú đủ vi ta min ...
- HS lắng nghe cỏch chơi
+ HS 4 bạn đại diện lờn chơi .
- Lớp quan sỏt đỏnh giỏ .
- 1 HS trả lời
- Ăn rau thường xuyờn giỳp chống tỏo bún , cú đủ vi ta min .
- Khi ăn rau con phải rửa sạch , nấu chớn 
Thứ sỏu, ngày 5 tháng 2 năm 2016
Học vần
Bài 94 : oang - oăng 
I) MỤC TIấU :
-HS đọc và viết được :oang, oăng ,vỡ hoang ,con hoẵng 
-Đọc được từ ngữ : ỏo choàng ,oang ,oang ,liến thoắng ,dài ngoẵng và cõu ứng dụng 
 Cụ dạy em tập viết
Giú đưa thoảng hương nhài
 Nắng ghộ vào cửa lớp
 Xem chỳng em học bài
-Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề “ Ao choàng ,ỏo len ,ỏo sơ mi ” 
II) Đồ dựng dạy và học :
 Tranh minh họa từ khúa ,cõu ứng dụng và phần luyện núi .
 Bộ đồ dựng dạy TV.
III) Cỏc hoạt động dạy học:
 Hoạt động của giỏo viờn
1/ ễn định ( 1’)
2/ Kiểm tra:(3’)
Đọc :oan ,phiếu be ngoan ,học toỏn ,oăn ,khỏe khoắn ,xoắn thừng 
Viết :giàn khoan ,túc xoăn 
Đọc cõu ứng dụng 
Nhận xột 
 3/ Bài mới ( 34’)
* GT bài :
* Dạy vần oang 
-GV ghi và đọc vần oang và hướng dẫn cỏch phỏt õm ,là phải trũn mụi .
-Cú vần oang muốn được tiếng hoang thờm õm gỡ ?
-HS phõn tớch tiếng hoang 
-GV ghi tiếng hoang 
-Trong tranh vẽ gỡ ?
--GV ghi từ vỡ hoang và giảng 
* Dạy vần oăng( quy trỡnh tương tự như dạy vần oang) 
 oang oăng 
 hoang hoẵng 
 vỡ hoang con hoẵng 
* So sỏnh 2 vần oang,oăng 
*Đọc từ ngữ ứng dụng 
ỏo choàng liến thoắng 
oang oang dài ngoẵng 
-GV đọc mẫu .và giải thớch từ “ liến thoắng ,dài ngoẵng ”
- Cho HS tỡm tiếng mới 
GV gạch chõn tiếng HS tỡm 
* Luyện viết 
-GV viết mẫu và nờu quy trỡnh viết 
oang, vỡ hoang ,oăng ,con hoẵng 
* Củng cố : (2’)
Con vừa học vần , từ mới nào?	 
 TIẾT 2 
4. Luyện tập : ( 38’)
a:Luyện đọc 
-GV theo dừi HS đọc và chỉnh sửa khi HS phỏt õm sai 
- Đọc cõu ứng dụng
Cụ dạy em tập viết 
Giú đưa thoảng hương nhài 
Nắng ghộ vào cửa lớp 
Xem chỳng em học bài .
GV đọc mẫu 
b: Luyện viết 
-GV theo dừi nhắc nhở HS khi viết bài và giỳp đỡ HS yếu 
c: Luyện núi 
-Em hóy chỉ và nờu tờn từng loại ỏo cú trong tranh .
-Em hóy nờu tờn loại ỏo mà cỏc bạn đang mặc .
5. Củng cố :(2’)
- Con vừa học vần gỡ?
 Tỡm tiếng cú vần đang học 
Nhận xột : tuyờn dương HS học tốt 
Dặn dũ :về đọc bài và xem trước bài sau .
 Hoạt động của học sinh
-3 HS đọc 
-2 HS viết bảng lớp , lớp viết b. con 
-2 HS đọc cỏc dũng thơ ứng dụng 
-HS phõn tớch và cài vần oang 
-HS đỏnh vần vần oang
-Thờm õm h ,HS cài tiếng hoang
-Am h ,vần oang
-HS đỏnh vần tiếng hoang 
-Vỡ hoang 
-HS đọc từ :vỡ hoang 
HS đọc oang -hoang -vỡ hoang 
-HS đọc cả hai phần ( đọc cỏ nhõn , nhúm ,cả lớp )
-Giống nhau õm o,đứng trước và ngđứng sau 
 khỏc nhau õm a,ă, đứng giữa 
-2 HS đọc cỏc từ ngữ 
-HS tỡm tiếng cú chứa vần oang,oăng
phõn tớch và đỏnh vần tiếng đú 
-HS đọc từ ngữ ( đọc cỏ nhõn , nhúm ,cả lớp )
-HS viết vào bảng con
- HS nờu
-HS lần lượt đọc toàn bộ tiết 1 
-Đọc nhúm ,cỏ nhõn ,cả lớp 
-HS đọc từng dũng thơ mỗi em đọc một dũng thơ ( đọc nối tiếp )
-Đọc cả bài ( cỏ nhõn ,nhúm ,cả lớp )
-HS viết bài vào vở tập viết 
oang,oăng ,vỡ hoang ,con hoẵng 
-HS đọc tờn bài luyện núi 
“Ao choàng ,ỏo len ,ỏo sơ mi “
-HS chỉ vào tranh và nờu tờn từng loại ỏo cú trong tranh .
-HS chỉ và nếu tờn loại ỏo mà cỏc bạn đang mặc trong lớp .
HS nờu 
HS tham gia trũ chơi 
HS tiếng cú chứa vần oang ,oăng 
Toỏn
Bài 88: Luyện tập
I-Mục tiêu: học sinh.
	-Rèn kỹ năng tự giải toán có lời văn, đặc biệt viết đúng câu lời giải của bài
	 toán, trình bày đúng bài giải của bài toán
 -Rèn kỹ năng cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 20 gắn với đơn vị cm
II-Đồ dùng dạy học: 
III-Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
Thời
gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5 phút
1.Kiểm tra: Nội dung kiểm tra.
b.Tính a.Giải toán dựa vào t/tắt
10+5= Tổ 1: 10 cây
12+4 = Tổ 2: 8 cây
11-1= Cả hai tổ:...... cây?
-Chữa bài và hận xét, 
-Học sinh loại B, C: Làm bài 1
-Học sinh lại A: Làm bài 2
-Bài giải: Cả hai tổ có số cây là:
1 phút
7 phút
7 phút
2.Bài mới.
2.1.Giới thiệu bài: đ Luyện tập
2.2.Nội dung.
-Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài 1: Giải toán.
-Hỏi: Bài toán cho biết gì? Hãy hoàn thành tóm tắt bài toán.
-Hỏi: Bài giải có mấy phần?đViết bài giải bài toán trong vở ly
-Giáo viên xử lý: Đơn vị của bài toán nằm trong phần hỏi: quả bóng
Bài 2: Cách hướng dẫn học sinh tương từ bài 1.
-Hỏi: Bài toán cho biết gì?đ Tóm tắt
-Hỏi: Đơn vị của bài toán là gì?
Gạch dưới tiếng “bạn”
-Yêu cầu cả lớp viết bài giải trong vở lý
-Chữa bài và nhận xét.
-3 học sinh loại B đọc bài toán
-Cả lớp viết tóm tắt trong SGK và đọc: Có...... bóng xanh
 Có...... bóng đỏ
 Có tất cả ........ quả bóng
-Cả lớp viết: Bài giải: 
An có tất cả số quả bóng là:
 4+5=9 (quả bóng)
 Đáp số: 9 quả bóng
-Tình huống học sinh loại B viết phép tính: 4+5=9 (bóng xanh)
-3 học sinh loại B đọc bài toán
-Học sinh loại A: Tóm tắt bảng con và đọc: Có 5 bạn nam
 Có 5 bạn nữ
 Có tất cả ...... bạn?
-Cả lớp viết bài giải trong vở ly và chữa bài 
5 phút
5 phút
Bài 3: Giải bài toán theo tóm tắt.
-Hỏi: 
+Bài toán hỏi gì? 
+Muốn biết có tất cả bao nhiêu con gà, cả lớp viết bài giải.
-Gọi học sinh chữa bài và nhận xét
Bài 4: Tính (theo mẫu)
-Cho học sinh làm mẫu: 
 2cm + 3cm =
đGiảng: Khi các số kèm đơn vị trong phép tính thì kết quả phải có đơn vị
-Yêu cầu cả lớp làm bài trong sách
-Chữa bài và nhận xét
-Gọi học sinh loaị C đọc tóm tắt.
-3 học sinh loại B: Bài toán hỏi: Có tất cả mấy con gà?
-Cả lớp viết bài giải: Có tất cả số gà là: 2+5=7 (con gà) 
 Đáp số: 7 con gà
-3 hs loại B: 2 cm + 3cm=5cm và đọc kết quả
-Nghe và ghi nhớ
-Học sinh làm bài và chữa bài bảng lớp
5 phút
3.Củng cố. 
-Gọi học sinh đọc tên bài 
-Chơi trò chơi: Đúng ghi đ; sai ghi s
Giáo viên đưa ra các cách viết:
 5cm + 3cm = 8cm 
 5cm + 3cm = 9cm 
 4cm + 5cm = 9cm
-2 đội chơi trò chơi với hình thức tiếp sức
-Tổng kết trò chơi: 
 +Đáp án 1,3 điền đ
 +Đáp án 2 điền s
Bổ sung:.....................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Thủ cụng
Bài 13 : Cỏch sử dụng bỳt chỡ,thước kẻ ,kộo .
 I . Mục tiờu:
-HS biết cỏch sử dụng bỳt chỡ ,thước kẻ ,kộo .
- Học sinh sử dụng được bỳt chỡ, thước kẻ,kộo.
 II Đồ dựng dạy học.:
- GV : Bỳt chỡ,thước kẻ,kộo,1 tờ giấy vở ụ li.
- HS : Bỳt chỡ,thước kẻ,kộo,1 tờ giấy vở ụ li.
 III Hoạt động dạy học.:
 Hoạt động của GV
	 Hoạt động của HS	
1. Ổn định lớp : ( 1 phỳt ) 
2. Bài cũ : ( 1 – 2 phỳt )
- Kiểm tra đồ dựng học tập của học sinh. 
- GV nhận xột 
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài :
- GV ghi đầu bài
b. Giảng bài : ( 27 – 28 phỳt )
*Hoạt động 1 : Quan sỏt
+ Mục tiờu : Học sinh nhận biết được cỏc dụng cụ thủ cụng là bỳt chỡ,thước kẻ,kộo.
+ Cỏch tiến hành :
- Giỏo viờn cho học sinh quan sỏt từng dụng cụ : Bỳt chỡ,thước kẻ,kộo.
+GV hỏi về tỏc dụng của từng loại dụng cụ
-Bỳt chỡ dựng để làm gỡ ? 
- Thước kẻ dựng để làm gỡ? 
- Kộo dựng để làm gỡ ? 
* Hoạt động 2 : Hướng dẫn cỏch sử dụng 
 + Mục tiờu : Học sinh biết cỏch sử dụng bỳt chỡ,thước kẻ,kộo.
+ Cỏch tiến hành :
Giỏo viờn hướng dẫn thực hành cỏch sử dụng.
 a) Bỳt chỡ : Bỳt chỡ gồm thõn bỳt và ruột chỡ.
- Để sử dụng ta phải làm gỡ?
- Giỏo viờn giảng : Khi sử dụng bỳt chỡ ta cầm ở tay phải.Khoảng cỏch giữa tay cầm và đầu nhọn của bỳt chỡ trờn tờ giấy và di chuyển nhẹ trờn tờ giấy theo ý muốn +Giỏo viờn vẽ mẫu lờn bảng.
b) Thước kẻ :
 - Giỏo viờn cho học sinh cầm thước kẻ,hỏi:thước kẻ được làm bằng gỡ?
 - Giỏo viờn giảng : Khi sử dụng,tay trỏi cầm thước,tay phải cầm bỳt chỡ.Muốn kẻ một đường thẳng,đặt thước trờn giấy, đưa bỳt chỡ dựa theo cạnh của thước, di chuyển đầu bỳt chỡ từ trỏi sang phải nhẹ nhàng.
 - Giỏo viờn quan sỏt cỏch cầm của học sinh và nhận xột.
- Giỏo viờn kẻ mẫu lờn bảng. 
c) Kộo :
 - Giỏo viờn cho học sinh cầm kộo,hỏi : 
- Kộo gồm cú những bộ phận nào? 
- Lưỡi kộo được làm bằng gỡ? 
- Tay cầm cú mấy vũng?
- Giỏo viờn giảng : Khi sử dụng,tay phải cầm kộo,ngún cỏi cho vào vũng 1,ngún giữa cho vào vũng 2,ngún trỏ ụm lấy phần trờn của cỏn kộo vũng thứ 2.
 - Cho học sinh thực hiện cỏch cầm kộo,giỏo viờn quan sỏt và nhận xột.
 + Giỏo viờn : Khi cắt,t

File đính kèm:

  • docGiai_toan_co_loi_van.doc