Giáo án môn Hình học lớp 8 - Tuần 1 đến tuần 5

- Một HS lên bảng trình bày:

-Cách dựng:

+ Dựng tam giác đều ABC

+ Dựng phân giác của một góc chẳng hạn góc A ta được góc =300

Chứng minh:

- Theo cách dựng ABC là tam giác đều nên = 600

- Theo cách dựng tia phân giác AE ta có = = ½

= ½ 600 = 300

- HS nhận xét

 - HS nghe giới thiệu, để ý các khái niệm mới

- HS ghi tựa bài vào tập

 

doc16 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1414 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học lớp 8 - Tuần 1 đến tuần 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 vẽ hình và ghi vào vở 
- HS làm ?1 tại chỗ từng câu 
- HS khác nhận xét bổ sung 
- Ghi nhận xét vào vở 
- HS thực hiện ?2 trên phiếu học tập hai HS làm ở bảng 
- HS khác nhận xét bài 
- HS nêu kết luận 
- HS ghi bài 
1.Định nghĩa: (Sgk)
Hình thang ABCD (AB//CD) 
AB, CD : cạnh đáy 
AD, BC : cạnh bên 
AH : đường cao 
* Hai góc kề một cạnh bên của hình thang thì bù nhau. 
* Nhận xét: (sgk trang 70)
Hoạt động 4: Hình thang vuông (8’)
Cho HS quan sát hình 18, tính ?
Nói: ABCD là hình thang vuông. Vậy thế nào là hình thang vuông? 
Hthang 
- HS quan sát hình – tính 
= 900
- HS nêu định nghĩa hình thang vuông, vẽ hình vào vở
2.Hình thang vuông:
 A B
 D C 
Hình thang vuông là hình thang có 1 gocù vuông
Hoạt động 5: Củng cố (5’)
- Treo bảng phụ hình vẽ 21 (Sgk) 
- Gọi HS trả lời tại chỗ từng trường hợp
- HS kiểm tra bằng trực quan, bằng ê ke và trả lời 
- HS trả lời miệng tại chỗ bài tập 7 
Bài 7 trang 71
a) x = 100o ; y = 140o 
b) x = 70o ; y = 50o 
c) x = 90o ; y = 115o 
Hoạt động 6: Dặn dò (5’)
- Học bài: thuộc định nghĩa hình thang, hình thang vuông.
- Bài tập 6 trang 70 Sgk
- Bài tập 8 trang 71 Sgk
! +++ = 360o 
- Bài tập 9 trang 71 Sgk
! Sử dụng tam giác cân
- Bài tập 10 trang 71 Sgk
-Chuẩn bị : thước có chia khoảng, thước đo góc, xem trước §3
- HS nghe dặn và ghi chú
- Xem lại bài tam giác cân
- Đếm số hình thang
Bài tập 6 trang 70 Sgk
Bài tập 8 trang 71 Sgk
Bài tập 9 trang 71 Sgk
Bài tập 10 trang 71 Sgk
IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
Tuần: 2 –Tiết: 3
 Soạn : 31 / 8 / 14
 ChươngI: TỨ GIÁC 
 §3. HÌNH THANG CÂN
I/ MỤC TIÊU:
1/Kiến thức: HS hiểu định nghĩa, các tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thang cân, chứng minh 1 tứ giác là hình thang cân.
2/Kĩ năng: Hs biết vẽ hình thang cân; chứng minh, tính toán.
3/Thái độ: Có thái độ hợp tác trong hoạt động nhóm.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Thước chia khoảng, thước đo góc, compa; bảng phụ
- HS : Học bài cũ, làm bài ở nhà; dụng cụ: thước chia khoảng thước đo góc …
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG 
Hoạt động 1 : Kiểm ra bài cũ (5’)
- Treo bảng phụ - Gọi một HS lên bảng 
- Kiểm btvn vài HS
- Cho HS nhận xét 
- Nhận xét đánh giá và cho điểm 
- HS làm theo yêu cầu của GV:
- Một HS lên bảng trả lời
x =1800 - 110= 700
y =1800 - 110= 700
- HS nhận xét bài làm của bạn 
- HS ghi nhớ , tự sửa sai (nếu có) 
1- Định nghĩa hình thang (nêu rõ các yếu tố của nó) (4đ)
2- Cho ABCD là hình thang (đáy là AB và CD). Tính x và y (6đ) 
Hoạt động 2 : Hình thành định nghĩa (8’)
 HÌNH THANG CÂN
- Có nhận xét gì về hình thang trên (trong đề ktra)? 
- Một hình thang như vậy gọi là hình thang cân. Vậy hình thang cân là hình như thế nào? 
- GV tóm tắt ý kiến và ghi bảng 
- Đưa ra ?2 trên bảng phụ (hoặc phim trong) 
- GV chốt lại bằng cách chỉ trên hình vẽ và giải thích từng trường hợp
- Qua ba hình thang cân trên, có nhận xét chung là gì? 
- HS quan sát hình và trả lời (hai góc ở đáy bằng nhau)
- HS suy nghĩ, phát biểu … 
- HS phát biểu lại định nghĩa 
- HS suy nghĩ và trả lời tại chỗ 
- HS khác nhận xét 
- Tương tự cho câu b, c 
- Quan sát, nghe giảng 
-HS nêu nhận xét: hình thang can có hai góc đối bù nhau. 
1.Định nghĩa: 
Hình thang cân là hình thang có 2 góc kề 1 đáy bằng nhau
Hình thang cân ABCD
 AB//CD
 Â= ; 
Hoạt động 3 : Tìm tính chất cạnh bên (12’)
- Cho HS đo các cạnh bên của ba hình thang cân ở hình 24 
- Có thể kết luận gì?
- Ta chứng minh điều đó ?
- GV vẽ hình, cho HS ghi GT, KL
 - Trường hợp cạnh bên AD và BC không song song, kéo dài cho chúng cắt nhau tại O các DODC và OAB là tam giác gì? 
- Thu vài phiếu học tập, cho HS nhận xét ở bảng 
- Trường hợp AD//BC ? 
- GV: hthang có hai cạnh bên song song thì hai cạnh bên bằng nhau. Ngược lại, hình thang có hai cạnh bên bằng nhau có phải là hình thang cân không?
- Treo hình 27 và nêu chú ý (sgk)
- Treo bảng phụ (hình 23sgk)
- Theo định lí 1, hình thang cân ABCD có hai đoạn thẳng nào bằng nhau ?
- Dự đoán như thế nào về hai đường chéo AC và BD?
- Ta phải cminh định lísau
- Vẽ hai đường chéo, ghi GT-KL?
- Em nào có thể chứng minh ?
- GV chốt lại và ghi bảng
- Mỗi HS tự đo và nhận xét.
- HS nêu định lí 
- HS suy nghĩ, tìm cách c/minh 
- HS vẽ hình, ghi GT-KL
- HS nghe gợi ý 
- Một HS lên bảng chứng minh trường hợp a, cả lớp làm vào phiếu học tập 
- HS nhận xét bài làm ở trên bảng 
- HS suy nghĩ trả lời 
- HS suy nghĩ trả lời 
- HS ghi chú ý vào vở 
- HS quan sát hình vẽ trên bảng
- HS trả lời (ABCD là hình thang cân, theo định lí 1 ta có AD = BC)
- HS nêu dự đoán … (AC = BD)
- HS đo trực tiếp 2 đoạn AC, BD
- HS vẽ hình và ghi GT-KL
- HS trình bày miệng tại chỗ
- HS ghi vào vở
2.Tính chất : 
 a) Định lí 1: 
Trong hình thang cân , hai cạnh bên bằng nhau 
 O 
 A B
 D C
cân
GT ABCD là hình thang 
 (AB//CD) 
KL AD = BC 
Chứng minh: (sgk trang 73)
Chú ý : (sgk trang 73)
b) Định lí 2: 
Trong hình thang cân, hai đường chéo bằng nhau
GT ABCD là hthang cân
 (AB//CD) 
 KL AC = BD 
Cm: (sgk trang73)
Hoạt động 4 : Tìm dấu hiệu nhận biết hình thang cân (6’)
- GV cho HS làm ?3 
- Làm thế nào để vẽ được 2 điểm A, B thuộc m sao cho ABCD là hình thang có hai đường chéo AC = BD? (gợi ý: dùng compa)
- Cho HS nhận xét và chốt lại:
+ Cách vẽ A, B thoã mãn đk 
+ Phát biểu định lí 3 và ghi bảng 
- Dấu hiệu nhận biết hthang cân?
- GV chốt lại, ghi bảng
- HS đọc yêu cầu của ?3
- Mỗi em làm việc theo yêu cầu của GV:
+ Vẽ hai điểm A, B 
+ Đo hai góc C và D 
+ Nhận xét về hình dạng của hình thang ABCD.
(Một HS lên bảng, còn lại làm việc tại chỗ)
- HS nhắc lại và ghi bài
- HS nêu …
3. Dấu hiệu nhận biết hình thang cân: 
 a) Định Lí 3: Sgk trang 74
b) Dấu hiệu nhận biết hình thang cân : 
1. Hình thang có góc kề một đáy bằng nhau là hthang cân 
2. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hthang cân 
Hoạt động 5 : Dặn dò (5’)
- Học bài : thuộc định nghĩa, các tính chất , dấu hiệu nhận biết
 - Bài tập 12 trang 74 Sgk
 ! Các trường hợp bằng nhau của tam giác.
- Bài tập 13 trang 74 Sgk
! Tính chất hai đường chéo hình thang cân và phương pháp chứng minh tam giác cân 
- Bài tập 15 trang 75 Sgk
- HS nghe dặn 
- 3 trường hợp bằng nhau của tam giác
- HS ghi chú vào tập
- Bài tập 12 trang 74 Sgk
- Bài tập 13 trang 74 Sgk
- Bài tập 15 trang 75 Sgk
IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
Tuần: 2 –Tiết: 4
 Soạn : 31 / 8 / 14
 ChươngI: TỨ GIÁC 
 LUYỆN TẬP 
I/ MỤC TIÊU:
1/Kiến thức: Củng cố các kiến thức về hình thang, hình thang cân (định nghĩa, tính chất, dấu hiệu).
2/Kĩ năng: Hs biết cách vẽ hình, chứng minh hình.
3/Thái độ: Có thái độ yêu thích môn học.
II/ CHUẨN BỊ:
 GV: Thước thẳng, compa, bảng phụ.
 HS: Thước thẳng, compa, làm bài tập đầy đủ.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 
 1. Ổn định tổ chức (1’): 
	Sĩ số: 	8A:	8B:	8C:	
 2. Kiểm tra: ( Kết hợp trong giờ )
 3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài tập (9’)
? Nêu tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thang cân?
? Chữa bài tập 15/SGK - 75?
? Nhận xét bài? Nêu các kiến thức đã sử dụng trong bài?
HS 1: Nêu tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thang cân.
HS 2: Chữa bài tập 15/SGK.
HS: Nhận xét bài. Nêu các kiến thức đã sử dụng.
Bài 15/SGK - 75:
2 2
 A
GT ABC: AB = AC
 AD = AE, Â = 500
 D E
KL a/ BDEC là hình 
 thang cân
 b/ = ? 
 B C
Chứng minh:
a/
- Vì ABC cân tại A (gt) 
- Vì: AD = AE (gt) 
ADE cân tại A
 (2 góc SLT)
 DE // BC)
 BDEC là hình thang, có: (Vì ABC cân tại A)
 BDEC là hình thang cân.
b/ 
- Nếu  = 500 = 650
 = 1150
Hoạt động 2: Luyện tập (33’)
? HS đọc đề bài 16/SGK - 75?
? HS lên bảng vẽ hình?
? HS ghi GT và KL?
? HS nêu hướng chứng minh BEDC là hình thang cân?
? Nêu hướng chứng minh BE = ED?
? 2 HS lần lượt lên bảng trình bày bài?
? Nhận xét bài làm? Nêu các kiến thức đã sử dụng?
? HS đọc đề bài 18/SGK - 75?
? HS lên bảng vẽ hình?
? HS ghi GT, KL?
? HS nêu hướng chứng minh từng câu?
? HS lên bảng trình bày câu a?
? HS hoạt động nhóm trình bày câu b, c?
? Đại diện nhóm trình bày bài?
HS đọc đề bài 16/SGK.
HS lên bảng vẽ hình.
HS ghi GT và KL.
HS 1: Chứng minh BEDC là hình thang cân.
HS 2: BE = ED
HS: Nhận xét bài làm. Nêu các kiến thức đã sử dụng.
HS đọc đề bài 18/SGK.
HS lên bảng vẽ hình
HS ghi GT, KL.
HS lên bảng trình bày câu a.
HS hoạt động nhóm trình bày câu b, c:
b/
- Có: (BDE cân tại B)
Mà: AC // BE 
 = Ê (2 góc đồng vị) 
- Xét ACD và BDC:
 AC = BD (gt)
 (c/m trên)
 DC chung
 ACD = BDC 
 (c. g. c)
c/
- Vì: ACD = BDC 
 (c/m trên)
 ADC = BCD (2 góc tương ứng)
 Hình thang ABCD cân.
Bài 16/SGK - 75:
GT ABC: AB = AC A
 các đường p/giác 
 BD, CE (D AC, 
 E AB) E 2 D
KL BEDC là hình 1 2 2 1
 thang cân có: B C
 BE = ED
Chứng minh:
- Xét ABD và ACE có:
 AB = AC (gt)
 Â chung
 )
 ABD = ACE (g. c. g)
 AD = AE (2 cạnh tương ứng)
Chứng minh như bài 15, ta có: 
ED // BC và 
 BEDC là hình thang cân.
- Vì ED // BC (2 góc SLT)
Mà: (Vì BD là tia phân giác của )
 BED cân tại E 
 BE = ED
Bài 18/SGK - 75:
 A B
1 1
 D E
 C
GT ABCD (AB // CD), AC = BD
 BE // AC (E DC)
KL a/ BDE cân
 b/ ACD = BDC
 c/ Hình thang ABCD cân
 Chứng minh:
 4. Hướng dẫn về nhà (2’)
Nắm chắc định nghĩa, tính chất và DHNB hình thang, hình thang cân.
Làm bài tập: 17, 19/SGK - 75; 28, 29, 30/SBT - 63.
Đọc và nghiên cứu trước bài: “ Đường trung bình của tam giác “
Tuần: 3 –Tiết: 5
 Soạn : 7 / 9 / 14
 ChươngI: TỨ GIÁC 
 §4. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC
I/ MỤC TIÊU:
1/Kiến thức: HS nắm được định nghĩa, các định lí 1, 2 về đường trung bình của tam giác, vận dụng để tính độ dài các đoạn thẳng.
2/Kĩ năng: Hs biết cách lập luận, chứng minh định lí.
3/Thái độ: Có thái độ yêu thích môn học.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Các bảng phụ (ghi đề kiểm tra, vẽ sẳn hình 33…), thước thẳng, êke, thước đo góc. 
- HS: Ôn kiến thức về hình thang, hình thang cân, giấy làm bài kiểm tra; thước đo góc. 
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG 
	Hoạt động 1 : Kiểm ra bài cũ (8’)
 GV đưa ra đề kiểm tra trên bảng phụ :
 Các câu sau đây câu nào đúng? Câu nào sai? Hãy giãi thích rõ hoặc chứng minh cho điều kết luận của mình. 
Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình thang cân.
Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân.
Tứ giác có hai góc kề một cạnh bù nhau và có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân.
Tứ giác có hai góc kề một cạnh bằng nhau là hình thang cân.
Tứ giác có hai góc kề một cạnh bù nhau và có hai góc đối bù nhau là hình thang can. 
- HS lên bảng trả lời (có thể vẽ hình để giải thích hoặc chứng minh cho kết luận của mình)…
- HS còn lại chép và làm vào vở bài tập :
Đúng (theo định nghĩa)
Sai (vẽ hình minh hoạ)
Đúng (giải thích)
Sai (giải thích + vẽ hình …)
Đúng (giải thích)
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (2’)
- GV giới thiệu bài trực tiếp ghi bảng 
- HS ghi bài 
§4. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC
Hoạt động 3 : Phát hiện tính chất (10’)
- Cho HS thực hiện ?1
- Quan sát và nêu dự đoán …?
- Nói và ghi bảng định lí. 
- Cminh định lí như thế nào?
- Vẽ EF//AB. 
- Hình thang BDEF có BD//EF =>?
- Mà AD=BD nên ?
- Xét rADE và rAFC ta có điều gì ?
- rADE và rAFC như thế nào?
- Từ đó suy ra điều gì ?
- HS thực hiện ?1 (cá thể): 
- Nêu nhận xét về vị trí điểm E 
- HS ghi bài và lặp lại
- HS suy nghĩ
- EF=BD
- EF=AD
-; AD=EF
- rADE = rAFC (g-c-g)
- AE = EC
1. Đường trung bình của tam giác 
a. Định lí 1: (sgk) 
GT DABC AD = DB, DE//BC
 KL AE =EC
 Chöùng minh (xem sgk) 
 -Vị trí điểm D và E trên hình vẽ? 
- Ta nói rằng đoạn thẳng DE là đường trung bình của tam giác ABC. Vậy em nào có thể định nghĩa đường trung bình của tam giác ? 
- Trong một D có mấy đtrbình? 
- HS nêu nhận xét: D và E là trung điểm của AB và AC 
- HS phát biểu định nghĩa đường trung bình của tam giác 
- HS khác nhắc lại. Ghi bài vào vở
- Có 3 đtrbình trong một D 
* Định nghĩa: (Sgk)
 DE là đường trung bình của DABC
Hoạt động 4 : Tìm tính chất đường trung bình tam giác (15’)
- Yêu cầu HS thực hiện ?2 
- Gọi vài HS cho biết kết quả
- Từ kết quả trên ta có thể kết luận gì về đường trung bình của tam giác? 
- Cho HS vẽ hình, ghi GT-KL
- Muốn chứng minh DE//BC ta phải làm gì?
- Hãy thử vẽ thêm đường kẻ phụ để chứng minh định lí 
- GV chốt lại bằng việc đưa ra bảng phụ bài chứng minh cho HS 
- Thực hiện ?2
- Nêu kết quả kiểm tra: 
 DE = ½ BC
- HS phát biểu: đường trung bình của tam giác …
- Vẽ hình, ghi GT-KL 
- HS suy nghĩ 
- HS kẻ thêm đường phụ như gợi ý thảo luận theo nhóm nhỏ 2 người cùng bàn rồi trả lời (nêu hướng chứng minh tại chỗ) 
b. Định lí 2 : (sgk)
 A
 D E F
B C
Gt rABC ;AD=DB;AE = EC
 Kl DE//BC; DE = ½ BC
Chứng minh : (xem sgk)
Hoạt động 5 : Củng cố (8’)
- Cho HS tính độ dài BC trên hình 33 với yêu cầu:
- Để tính được khoảng cách giữa hai điểm B và C người ta phải làm như thế nào?
- GV chốt lại cách làm (như cột nội dung) cho HS nắm 
- Yêu cầu HS chia nhóm hoạt động 
- Thời gian làm bài 3’
- GV quan sát nhắc nhở HS không tập trung
- GV nhận xét hoàn chỉnh bài
- HS thực hiện ? 3 theo yêu cầu của GV: 
- Quan sát hình vẽ, áp dụng kiến thức vừa học, phát biểu cách thực hiện 
- DE là đường trung bình của rABC
=> BC = 2DE
- HS1 phát biểu: …
- HS2 phát biểu: … 
- HS chia làm 4 nhóm làm bài
- Sau đó đại diện nhóm trình bày
- Ta có =500
=>IK//BC
mà KA=KC (gt)
=>IK là đường trung bình 
nên IA=IB=10cm
?3 
DE= 50 cm
Từ DE = ½ BC (định lý 2) 
=> BC = 2DE=2.50=100 
Bài 20 trang 79 Sgk
Hoạt động 6 : Dặn dò (2’)
- Thuộc định nghĩa, định lí 1, 2. Xem lại cách cm định lí 1,2 Sgk
- Bài tập 21 trang 79 Sgk
! Tương tự bài 20
- Bài tập 28 trang 80 Sgk
- HS nghe dặn và ghi chú vào vở 
 - Sử dụng định lý 1,2
- Bài tập 21 trang 79 Sgk
- Bài tập 28 trang 80 Sgk
IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
 Tuần: 3 –Tiết: 6
 Soạn : 7 / 9 / 14
 ChươngI: TỨ GIÁC 
 §4. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA HÌNH THANG
I/ MỤC TIÊU:
- Kiến thức : HS nắm vững định nghĩa về đường trung bình củahình thang; nắm vững nội dung định lí 3, định lí 4 về đường trung bình hình thang.
- Kỹ năng : Biết vận dụng định lí tính độ dài các đoạn thẳng, chứng minh các hệ thức về đoạn thẳng. 
- Thấy được sự tương tự giữa định nghĩa và định lí về đường trung bình trong tam giác và trong hình thang; sử dụng tính chất đường trung bình của tam giác để chứng minh các tính chất của đường trung bình trong hình thang. 
Thái độ: Có thái độ hợp tác trong hoạt động nhóm.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Bảng phụ , thước thẳng . 
- HS : Ôn bài đường trung bình của tam giác, làm các bài tập về nhà. 
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG 
Hoạt động 1 : Kiểm ra bài cũ (5’)
- Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra. Cho HS đọc đề 
- Gọi một HS 
- Kiểm tra vở bài làm vài HS
- Theo dõi HS làm bài 
- Cho HS nhận xét, đánh giá câu trả lời và bài làm cảu bạn 
- Cho HS nhắc lại đnghĩa, đlí 1, 2 về đtb của tam giác … 
- HS đọc đề kiểm tra , thang điểm trên bảng phụ.
- HS được gọi lên bảng trả lời câu hỏi và giải bài toán. 
- HS còn lại nghe và làm bài tại chỗ 
- Nhận xét trả lời của bạn, bài làm ở bảng 
- HS nhắc lại …
- Tự sửa sai (nếu có) 
1/ Định nghĩa đường trung bình của tam giác.(3đ)
2/ Phát biểu định lí 1, đlí 2 về đường trbình của D. (4đ)
3/ Cho DABC có E, F là trung điểm của AB, AC. Tính EF biết BC = 15cm. (3đ) 
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (2’)
- GV giới thiệu trực tiếp và ghi bảng: chúng ta đã học về đtb của tam giác và t/c của nó. Trong tiết học này, ta tiếp tục nghiên cứu về đtb của hthang. 
- HS nghe giới thiệu, ghi tựa bài vào vở 
§4. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA HÌNH THANG
Hoạt động 3 : Tìm kiến thức mới (11’)
- Nêu ?4 và yêu cầu HS thực hiện 
- Hãy đo độ dài các đoạn thẳng BF, CF rồi cho biết vị trí của điểm F trên BC 
- GV chốt lại và nêu định lí 3
- HS nhắc lại và tóm tắt GT-KL 
- Gợi ý chứng minh : I có là trung điểm của AC không? Vì sao? Tương tự với điểm F? 
- HS thực hiện ?4 theo yêu cầu của GV 
- Nêu nhận xét: I là trung điểm của AC ; F là trung điểm của BC 
- Lặp lại định lí, vẽ hình và ghi GT-KL
- Chứng minh BF = FC bằng cách vẽ AC cắt EF tại I rồi áp dụng định lí 1 về đtb của D trong DADC và DABC 
2. Đường trung bình của hình thang
a/ Định lí 3: (sgk trg 78) 
GT hình thang ABCD (AB//CD)
 AE = ED ; EF//AB//CD 
 KL BF = FC 
Hoạt động 4 : Hình thành định nghĩa (7’)
- Cho HS xem tranh vẽ hình 38 (sgk) và nêu nhận xét vị trí của 2 điểm E và F 
- EF là đường trung bình của hthang ABCD vậy hãy phát biểu đnghĩa đtb của hình thang?
- Xem hình 38 và nhận xét: E và F là trung điểm của AD và BC 
- HS phát biểu định nghĩa …
- HS khác nhận xét, phát biểu lại (vài lần) …
Định nghiã: (Sgk trang 78)
EF là đtb của hthang ABCD 
Hoạt động 5 : Tính chất đường trung bình hình thang (15’)
- Yêu cầu HS nhắc lại định lí 2 về đường trung bình của tam giác 
- Dự đoán tính chất đtb của hthang? Hãy thử bằng đo đạc? 
- Có thể kết luận được gì? 
- Cho vài HS phát biểu nhắc lại 
- Cho HS vẽ hình và ghi GT-KL Gợi ý cm: để cm EF//CD, ta tạo ra 1 tam giác có EF là trung điểm của 2 cạnh và DC nằm trên cạnh kia đó là DADK …
- GV chốt lại và trình bày chứng minh như sgk
- Cho HS tìm x trong hình 44 sgk
- HS phát biểu đlí 
- Nêu dự đoán – tiến hành vẽ, đo đạc thử nghiệm 
- Rút ra kết luận, phát biểu thành định lí 
- HS vẽ hình và ghi Gt-Kl 
- HS trao đổi theo nhóm nhỏ sau đó đứng tại chỗ trình bày phương án của mình .
- HS nghe hiểu và ghi cách chứng minh vào vở 
- HS tìm x trong hình(x=40m)
b/Định lí 4 : (Sgk)
GT hthang ABCD (AB//CD) 
 AE = EB ; BF = FC 
KL EF //AB ; EF //CD 
 EF = 
Chứng minh (sgk)
Hoạt động 6 : Dặn dò (5’)
- Bài 23 trang 80 Sgk
! Sử dụng định nghiã
- Bài 24 trang 80 Sgk
! Sử dụng định lí 4
- Bài 25 trang 80 Sgk
! Chứng minh EK là đường trung bình của tam giác ADC
! Chứng minh KF là đường trung bình của tam giác BCD
- HS nghe hướng dẫn và ghi chú vào tập
- Xem lại đường trung bình của tam giác
Bài 23 trang 80 Sgk
Bài 24 trang 80 Sgk
Bài 25 trang 80 Sgk
IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
 ChươngI: TỨ GIÁC 
Tuần: 4 –Tiết: 7
 Soạn : 14 / 9 / 14
 LUYEÄN TAÄP 
 	I/ MỤC TIÊU:
Kiến thức: Củng cố các kiến thức về đường trung bình của tam giác, đường trung bình của hình thang.
Kĩ năng: Hs biết cách vẽ hình, ghi GT, KL, vận dụng kiến thức về đường trung bình để chứng minh, tính toán.
Thái độ: Có thái độ cẩn thận khi trình bày bài.
II/ CHUẨN BỊ : :
- GV : Bảng phụ, compa, thước thẳng có chia khoảng. 
- HS : Ôn bài (§4) , làm bài ở nhà
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG 
Hoạt động 1 : Kiểm ra bài cũ (5’)
- Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra. Gọi một HS lên bảng 
- Kiểm bài tập về nhà của HS
- Gọi HS nhận xét câu trả lời và bài làm ở bảng. 
- GV chốt lại về sự giống nhau, khác nhau giữa định nghĩa đtb tam giác và hình thang; giữa tính chất hai hình này… 
- HS được gọi lên bảng trả lời câu hỏi và làm bài 
- HS còn lại làm vào giấy bài 3 
- Nhận xét, góp ý ở bảng 
- HS nghe để hiểu sâu sắc hơn về lý thuyết
1- Phát biểu đnghĩa về đtb của tam giác, của hthang. (3đ)
2- Phát biểu đlí về tính chất của đtb tam giác, đtb hthang. (4đ) 
3- Tính x trên hình vẽ sau:(3đ)
 M I
 N
 P 5dm K x Q
Hoạt động 2 : Luyện tập (38’)
- Gọi HS đọc đề
- Cho một HS trình bày giải 
- Cho HS nhận xét cách làm của bạn, sửa chỗ sai nếu có
- GV nói nhanh lại cách làm như lời giải … 
- GV vẽ hình 45 và ghi bài tập 26 lên bảng . 
- Gọi HS nêu cách làm 
- Cho cả lớp làm tại chỗ, một em làm ở bảng 
- Cho cả lớp nhận xét bài giải ở bảng 
- GV nhận xét, sửa sai (nếu có), chấm cho điểm … 
- Nêu bài tập 28 
- Vẽ hình, tóm tắt GT –KL? 
- Lưu ý HS các kí hiệu trên hình vẽ 
! Gợi ý cho HS phân tích: 
a) EF là đtb của hthang ABCD
 EF//DC EF//AB 
AE=ED EK//DC EI//AB AE=ED
AK = KC BI = ID
-> Gọi một HS trình bày bài giải ở bảng, một HS trình bày miệng 
b) Biết AB = 6cm, CD = 10cm có thể tính được EF? KF? EI? 
- GV kiểm vở bài làm một vài HS và nhận xét 
- Hãy so sánh độ dài IK với hiệu 2 đáy hình thang ABCD?
- HS đọc lại đề bài 22 sgk 
- Một HS lên bảng tr

File đính kèm:

  • dochinh 8 t1 t10 ktkn.doc